Professional Documents
Culture Documents
Bài Tập Mất Gốc Môn Hóa 2k2
Bài Tập Mất Gốc Môn Hóa 2k2
1 MOL-LƯỢNG CHẤT 5
1
BÀI TẬP HÓA HỌC CƠ BẢN HÓA HỌC CƠ BẢN
I
HÓA HỌC CƠ
BẢN
3
CHƯƠNG 1 ÔN TẬP KIẾN THỨC CƠ BẢN
- Nguyên tử
- Phân tử
1 1 mol ≈ 6, 023 × 1023 tiểu phân
- Ion
- Điện tích
mX (gam)
3 Số mol: nX = ⇒ mX = nX × MX
MX (gam/ mol)
Lời giải.
6,023 × 1022
1 nFe = = 0,1mol.
6,023 × 1023
9,0345 × 1022
2 nCu = = 0,15mol.
6,023 × 1023
1,8069 × 1023
3 nO = = 0,3mol.
2 6,023 × 1023
2,71035 × 1023
4 nH = = 0,45mol.
2O 6,023 × 1023
ä
Lời giải.
5
BÀI TẬP HÓA HỌC CƠ BẢN HÓA HỌC CƠ BẢN
1 NZn = 0,5 × 6,023 × 1023 = 3,0115 × 1023 nguyên tử/ phân tử.
Lời giải.
1 mMg = 0,25 × 24 = 6,0 gam.
Lời giải.
3,45
1 nNa = = 0,15 mol.
23
5, 0
2 nHF = = 0,25 mol.
20
11,9
3 nH = = 0,35 mol.
2S 34
222
4 nFeBr = = 0,75 mol.
3 296
ä
23
3 1,2046 × 10 phân tử SO2 . ĐS: mSO = 12,8gam.
2
Lời giải.
2,4092 × 1023
1 mFe = = 22,4gam.
6,023 × 1023
1,8069 × 1023
2 mN = = 8,4gam.
2 6,023 × 1023
1,2046 × 1023
3 mSO = = 12,8gam.
2 6,023 × 1023
6,023 × 1022
4 mAlCl = = 13,35gam.
3 6,023 × 1023
ä
◦ VKhí (đktc) = 2 ,24 × nkhí lít
(
t = 25 C
1 ĐKTC (đktc): −−−→ VKhí (đktc) .
p = 1atm nKhí =
lít
22,4
2 Chú ý:
n×R×T
(a) V = .
P
P×V
(b) n = .
R×T
n×R×T
(c) P = .
V
Lời giải.
1 VO = 0,05 × 22,4 = 1,12 lít.
2
Lời giải.
1 VN = 0,1 × 22,4 = 2,24 lít = 2240,0 ml.
2
Lời giải.
6,72
1 nHe = = 0,3 mol.
22,4
8,96
2 nN = = 0,4 mol.
2 22,4
0,336
3 nSO = = 0,015 mol.
2 22,4
0,448
4 nNH = = 0,02 mol.
3 22,4
ä
3 0,25 mol khí Cl2 , đo ở 127◦ C và 2,0 atm. ĐS: VCl = 4,1 lít.
2
4 0,3 mol khí NO2 , đo ở 100◦ C và 3,73 atm. ĐS: VNO = 2,46 lít.
2
Lời giải.
◦
2 6,72 lít khí O2 , đo ở 136,5 C và 2,0 atm. ĐS: nO ≈ 0,4 mol.
2
◦
3 8,96 lít khí N2 O, đo ở 68,5 C và 2,5 atm. ĐS: nN ≈ 0,8 mol.
2O
4 7,84 lít khí CO2 , đo ở 300◦ C và 3,0 atm. ĐS: nCO ≈ 0,5 mol.
2
Lời giải.
1,5 × 4,48
1 nN = ≈ 0,15 mol.
2 0,082 × (273 + 273)
2,0 × 6,72
2 nO = ≈ 0,4 mol.
2 0,082 × (136,5 + 273)
2,5 × 8,96
3 nN = ≈ 0,8 mol.
2O 0,082 × (68,5 + 273)
3,0 × 7,84
4 nCO = ≈ 0,5 mol.
2 0,082 × (300 + 273)
ä
X X
mhh = M × nhh
mhh
P
1 M= P −−−→ X mhh .
P
nhh nhh =
M
H2 : (2)
He : (4)
MA
2 dA = , với B là: O : (32) −−−→ MA =MB ×dA .
/B MB 2 /B
N2 : (28)
KK ≈ 29
(a) Nhớ: M = dX / × MY .
Y
(
A : a mol a × MA + b × MB
(b) X : −−−→ M = .
B : b mol a+b
(c) Đường chéo: MA < MX < MB
A (MA ) |MB − MX |
nA | MB − MX | x
MX Tỉ lệ: = =
nB | MA − MX | y
B (MB ) |MA − MX |
x
µ ¶
n
A = nX × =a
nA x nA nA
x x x+y
(d) ⇒ = −−−→ = ⇒ = ⇒ .
y
µ ¶
nB y nA + nB x + y nX x + y
n = n ×
B X = b
x+y
VÍ DỤ 1. Tính khối lượng mol trung bình của các hỗn hợp khí sau:
1 Hỗn hợp X gồm 1 mol O2 và 4 mol N2 . ĐS: MX = 28,8 gam/mol.
3 Hỗn hợp Z gồm 0,2 mol CO2 ; 0,4 mol O2 và 0,6 mol CO. ĐS: MZ = 32,0 gam/mol.
4 Hỗn hợp T gồm 0,1 mol Cl2 ; 0,2 mol O2 ; 0,3 mol N2 và 0,4 mol H2 . ĐS: MT = 22,7 gam/mol.
Lời giải.
32 × 1 + 28 × 4
1 MX = = 28,8 gam/mol.
1+4
30 × 1 + 46 × 3
2 MY = = 42,0 gam/mol.
1+3
44 × 0,2 + 32 × 0,4 + 28 × 0,6
3 MZ = = 32,0 gam/mol.
0,2 + 0,4 + 0,6
71 × 0,1 + 32 × 0,2 + 28 × 0,3 + 2 × 0,4
4 MT = = 22,7 gam/mol.
0,1 + 0,2 + 0,3 + 0,4
ä
2 Hỗn hợp Y (gồm 1 mol NO và 2 mol NO2 ) so với He. ĐS: dY / ≈ 10,17.
He
3 Hỗn hợp Z (gồm 0, 3 mol CO2 ; 0,1 mol O2 và 0,2 mol CO) so với CH4 . ĐS: dZ / ≈ 2,29.
CH
4
4 Hỗn hợp T (gồm 0,1 mol Cl2 ; 0,15 mol O2 ; 0,2 mol N2 và 0,25 mol H2 ) so với N2 . ĐS: dT / ≈ 0,92.
N
2
Lời giải.
32 × 4 + 28 × 1 31,2
1 MX = = 31,2 gam/mol −−−→ dX = = 15,6.
4+1 /H
2 2
30 × 1 + 46 × 2 40,67
2 MY = = 40,67 gam/mol −−−→ dY = ≈ 10,17.
1+2 /He 4
44 × 0,3 + 32 × 0,1 + 28 × 0,2 36,67
3 MZ = = 36,67 gam/mol −−−→ dZ = ≈ 2,29.
0,3 + 0,1 + 0,2 /CH
4 16
nNO 1
2 Hỗn hợp Y gồm NO và N2 O, có dY = 9,25. ĐS: = .
/He nN 1
2O
nCO 1
2
3 Hỗn hợp Z gồm CO2 và CO, có dZ = 2,0. ĐS: = .
/CH
4 nCO 3
nN 1
2
4 Hỗn hợp T gồm N2 và NO2 , có dT = 20,75. ĐS: = .
/H
2 nNO 3
2
Lời giải.
nO |28 − 29,6| 1,6 2
2
1 MX = dX × 2 = 29,6 −−−→ = = = .
/H
2 nN |32 − 29,6| 2,4 3
2
Lời giải.
2
nO nO = mol
2 | 2 − 12 | 10 1 2 3
1 MX = dX × 2 = 12 −−−→ = = = −−−→ .
/H
2 nH2 | 32 − 12 | 20 2 n = 4 mol
H2
3
(
nNO |46 − 34| 4 3 nNO = 3 mol
2 MY = dY × 4 = 34 −−−→ = = = −−−→ .
/He nNO |30 − 34| 12 1 nNO = 1 mol
2 2
nCO
(
|28 − 34,4| 6,4 2 nCO = 0,2 mol
2 2
3 MZ = dZ × 16 = 34,4 −−−→ = = = −−−→ .
/CH
4 nCO |44 − 34,4| 9,6 3 nCO = 0,3 mol
m = mct + mH O
dd
2
mChất tan mdd (g)
1 Nồng độ phần trăm (C%): C% = . Trong đó: D = .
mdung dịch
Vdd (ml)
DH O = 1,00 g/ ml
2
1 lít = 1000 ml
1 dm3 = 1000 cm3
n mol
2 Nồng độ mol: CM = ≈ (M). Trong đó:
Vdd lít
1 lít = 1 dm3
1 ml = 1 cm3
2 Hoà tan 0,1 mol H2 SO4 vào 50 gam H2 O được dung dịch Y. ĐS: C%H2 SO4 = 16,39%.
3 Hoà tan 0,25 mol NaOH vào 40 gam H2 O được dung dịch Z. ĐS: C%NaOH = 20,00%.
4 Hoà tan 0,1 mol Ba(OH)2 vào 30 gam H2 O được dung dịch T. ĐS: C%Ba(OH)2 = 36,31%.
Lời giải.
0,2 × 36,5
1 C%HCl = × 100% = 26,74%.
7,3 + 20
0,1 × 98
2 C%H2 SO4 = × 100% = 16,39%.
9,8 + 50
0,25 × 40
3 C%NaOH = × 100% = 20,00%.
10 + 40
0,1 × 171
4 C%Ba(OH)2 = × 100% = 36,31%.
17,1 + 30
ä
2 Trộn 30 gam dung dịch H2 SO4 10% với 20 gam dung dịch H2 SO4 30% được dung dịch Y. ĐS:
C%H2 SO4 = 18,0%.
3 Trộn 40 gam dung dịch NaOH 5% với 20 gam dung dịch NaOH 20% được dung dịch Z. ĐS:
C%NaOH = 10,0%.
4 Trộn 25 gam dd Ba(OH)2 20% với 15 gam dd Ba(OH)2 35% được dung dịch T. ĐS: C%Ba(OH)2 = 25,625%.
Lời giải.
60 × 15% + 40 × 25%
1 C%HCl = × 100% = 19%.
60 + 40
30 × 10% + 20 × 30%
2 C%H2 SO4 = × 100% = 189%.
30 + 20
40 × 5% + 20 × 20%
3 C%NaOH = × 100% = 10%.
40 + 20
25 × 20% + 15 × 35%
4 C%Ba(OH)2 = × 100% = 25,625%.
25 + 15
ä
1 Hoà tan 14,6 gam HCl vào H2 O được 400 ml dung dịch. ĐS: CM(HCl) = 1,0M.
2 Hoà tan 19,6 gam H2 SO4 vào H2 O được 500 ml dung dịch. ĐS: CM(H2 SO4 ) = 0,4M.
3 Hoà tan 12 gam NaOH vào H2 O được 250 ml dung dịch. ĐS: CM(NaOH) = 1,2M.
4 Hoà tan 17,1 gam Ba(OH)2 vào H2 O được 800 ml dung dịch. ĐS: CM(Ba(OH)2 ) = 0,125M.
Lời giải.
14,6 0,4
1 nHCl = = 0,4mol −−−→ CM(HCl) = = 1,0M.
36,5 0,4
19,6 0, 2
2 nH = = 0,2mol −−−→ CM(H2 SO4 ) = = 0,4M.
2 SO4 98 0, 5
12 0,3
3 nNaOH = = 0,3mol −−−→ CM(NaOH) = = 1,2M
40 0,25
17,1 0, 1
4 nBa(OH) = = 0,1mol −−−→ CM(Ba(OH)2 ) = = 0,125M
2 171 0, 8
ä
2 Trộn 300 ml dung dịch H2 SO4 1,0M với 200 ml dung dịch H2 SO4 2,0M, được dung dịch Y. ĐS:
[H2 SO4 ] = 1,4M.
3 Trộn 300 ml dung dịch NaOH 1M với 100 ml dung dịch NaOH 3M, thu được dung dịch Z. ĐS:
[NaOH] = 1,5M.
4 Trộn 150 ml dd Ba(OH)2 2M với 50 ml dd Ba(OH)2 0,5M, thu được dung dịch T.ĐS: [Ba(OH)2 ] = 1,625M.
Lời giải.
0,2 × 1,5 + 0,1 × 3 0,6
1 [HCl] = = = 2,0M.
0,2 + 0,1 0, 3
0,3 × 1 + 0,2 × 2 0,7
2 [H2 SO4 ] = = = 1,4M.
0,3 + 0,2 0, 5
0,3 × 1 + 0,1 × 3 0,6
3 [NaOH] = = = 1,5M.
0,3 + 0,1 0, 4
0,15 × 2 + 0,05 × 0,5 0,325
4 [Ba(OH)2 ] = = = 1,625M.
0,15 + 0,05 0, 2
ä
VÍ DỤ 5. Trộn lẫn 150 gam dung dịch HCl 36,5% với 50 gam dung dịch NaOH 20% đến phản ứng hoàn toàn
thu được dung dịch X.
1 Viết phương trình phản ứng xảy ra.
3 Tính khối lượng chất rắn khan thu được khi cô cạn hoàn toàn dung dịch X.
5 Tính nồng độ mol của chất tan có trong X, biết dung dịch X có khối lượng riêng là 1,05 g/ml.
Lời giải.
ä