Professional Documents
Culture Documents
Cau Hoi Trac Nghiem Duoc Ly Dap An
Cau Hoi Trac Nghiem Duoc Ly Dap An
1 |www.khotrithuc.com
Câu hỏi trắc nghiệm dược lý – đáp án
2 |www.khotrithuc.com
Câu hỏi trắc nghiệm dược lý – đáp án
3 |www.khotrithuc.com
Câu hỏi trắc nghiệm dược lý – đáp án
18- Tác dụng chuyên trị của thuốc là những tác dụng chuyên trị nguyên nhân
gây bệnh.
A-Đúng. B-Sai.
19 - Liều tối đa trong sử dụng thuốc là liều giới hạn cho phép :
A-Đúng. B-Sai.
20- Trong sử dụng thuốc chống chỉ định tuyệt đối là cấm dùng :
A-Đúng. B-Sai.
4 |www.khotrithuc.com
Câu hỏi trắc nghiệm dược lý – đáp án
A- Đúng. B-Sai.
10 -Thuốc Acid Acetyl Salicilit có tác dụng chống viêm ,hạ sốt,giảm đau:
A- Đúng. B-Sai.
Bài 3: VITAMIN
Chọn câu đúng nhất:
1- Vitamin là một chất mà cơ thể:
A- Không tự tổng hợp được . D- Tự tổng hợp một phần ,và một
B- Tự tổng hợp hoàn toàn. phần do thức ăn cung cấp.
C- Tự tổng hợp một phần.
2- Vitamin tan trong dầu :
A- Vitamin A. C- Vitamin B.
B- Vitamin C. D- Vitamin PP.
3- Vitamin tan trong nước :
A- Vitamin A. C- Vitamin D.
B- Vitamin B. D- Vitamin E.
4-Vitamin A được dùng trong bệnh :
A- Khô mắt,quáng gà ở trẻ em. C- Nhiễm độc thần kinh.
B- Nhiễm trùng kéo dài. D- Chán ăn,suy nhược cơ thể.
5- Liều dùng Vitamin A trong chương trình quốc gia ở trẻ <12 tháng tuổi là :
A- 100000 UI. C- 300000 UI.
B- 200000 UI. D- 400000 UI.
6- Liều dùng Vitamin A trong chương trình quốc gia ở trẻ >12 tháng tuổi là :
A- 200000 UI. C- 600000 UI.
B- 400000 UI. D- 800000 UI.
7- Vitamin D được dùng trong bệnh :
A- Còi xương,suy dinh dưỡng. C- Tăng Canxi máu.
B- Hạ Canxi máu. D- Co giật .
8- Chống chỉ định Vitamin D trong trường hợp nào:
A- Hạ Canxi máu. C- Suy dinh dưỡng.
B- Tăng Canxi máu. D- Co giật do suy tuyến giáp trạng.
5 |www.khotrithuc.com
Câu hỏi trắc nghiệm dược lý – đáp án
6 |www.khotrithuc.com
Câu hỏi trắc nghiệm dược lý – đáp án
7 |www.khotrithuc.com
Câu hỏi trắc nghiệm dược lý – đáp án
8 |www.khotrithuc.com
Câu hỏi trắc nghiệm dược lý – đáp án
14- Khi sốc dung dịch tiêm truyền phải: ngưng truyền ngay và dùng thuốc kháng
Histamin tổng hợp , corticoid , Adrenalin …
A- Đúng. B-Sai.
15- Dung dịch tiêm truyền là dung dịch dùng cho những người bệnh bị mất máu , mất
nước, do phẩu thuật , do tiêu chảy…
A- Đúng. B-Sai.
16- NaCl 5% - 10% là dung dịch ưu trương:
A- Đúng. B-Sai.
17- Glucose 30% là dung dịch ưu trương dùng điều trị ngộ độc Insulin :
A- Đúng. B-Sai.
18- Lipofuldin là dung dịch nuôi ăn qua đường tĩnh mạch ( do chấn thương ,nhiễm
khuẩn .) A- Đúng. B-Sai.
19- Alvesin là dung dịch cung cấp các chất đạm do mất máu,do suy dinh dưỡng nặng..
A- Đúng. B-Sai.
20- NaCl 10% dùng cấp cứu trong trường hợp mất nhiều nước điện giải , chữa tắc ruột , liệt
ruột cấp:
A- Đúng. B-Sai.
9 |www.khotrithuc.com
Câu hỏi trắc nghiệm dược lý – đáp án
10 |www.khotrithuc.com
Câu hỏi trắc nghiệm dược lý – đáp án
11 |www.khotrithuc.com
A- Gây tê và chống loạn nhịp tim. C- Suy tim nặng.
B- Suy gan nặng. D- Suy thận nặng.
21-Digoxin là thuốc điều trị :Suy tim, nhịp tim nhanh.
A-Đúng. B-Sai.
22-Furosemit là thuốc lợi tiểu có tác dụng điều trị cao huyết áp:
A-Đúng. B-Sai.
23-Hypothiazit là thuốc lợi tiểu chống chỉ định cho những người hạ Kali huyết:
A-Đúng. B-Sai.
24-Propranolol là thuốc sử dụng cho những người hen phế quản:
A-Đúng. B-Sai.*
25-Aldomet được điều trị tăng huyết áp vừa và nặng:
A- Đúng. B-Sai.
26-Adrenalin là thuốc điều trị Sốc do Penicillin:
A- Đúng. B-Sai.
27-Stugeron là thuốc điều trị : Chóng mặt do rối loạn tuần hoàn não.
A- Đúng. B-Sai.
28-Isosorbit Dinitrat là thuốc điều trị : cơ bản chứng suy mạch vành:
A -Đúng. B-Sai.
29-Dopamin là thuốc điều trị Sốc do tim:
A- Đúng. B-Sai.
30-Lidocain là thuốc gây tê và chống loạn nhịp tim:
A- Đúng. B-Sai.
* Chọn câu trả lời đúng hoặc sai từ câu 1 đến câu 2:
1- Nguyên tắc chung khi sử dụng thuốc chống dị ứng không được nhai, không tiêm dưới
da, hạn chế tiêm tĩnh mạch , nếu cần nên tiêm bắp sâu.
A- Đúng. B- Sai.
2- Chống chỉ định của thuốc Cetirizine là quá mẫn với thuốc, phụ nữ có thai và cho con bú,
trẻ em < 6 tuổi, suy thận .
A- Đúng. B- Sai.
A- Đúng. B- Sai.
2- Thuốc Theophyllin và Aminophyllin là thuốc chữa ho.
A- Đúng. B- Sai.
3- Thuốc Salbutamol là thuốc gây co thắt phế quản và tử cung.
A- Đúng. B- Sai.
4- Thuốc Acetyl cystein có thể làm tăng tác dụng của một số kháng sinh khi pha chung như
Amoxicillin, Ampicillin, Doxycillin, Macrolid ).
A- Đúng. B- Sai
5- Chống chỉ định của thuốc Oxomemazin là suy hô hấp, suy gan.
A- Đúng. B- Sai.
BÀI 9 : THUỐC CHỮA BỆNH NGOÀI DA:
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất từ câu 1 đến câu 10:
1- Thuốc nào sao đây không phải là thuốc trị nấm
A- Griseofulvin C- D.E.P
B- Nystatin D- dung dịch B.S.I
2- Biệt dược nào sao đây không phải của thuốc Fluocinolon Acetonid
A- Fulcin C- Fluoder
B- Flucinar D- Flucort.
3- Nystatin có tác dụng điều trị trên:
A- nấm thân C- lang ben
B- nấm kẻ tay, kẻ chân D- nấm men Candida.
4- Ketoconazole có chỉ định nào sao đây:
A- trị các bệnh nấm ngoài da và các bệnh nấm men do Candida
B- trị các bệnh nấmngoài da trừ lang ben
C- trị các bệnh nấm men trừ Candida
D- các câu trên đầu sai.
5- Grisseofulvin có chỉ định:
A- nấm móng, lang ben, nấm tóc D- nấm chân, nấm tóc, nấm
B- nấm móng, nấm chân, nấm tóc do Candida.
C- nấm do Candida, lang ben, hắc lào
6- D.E.P ngoài công dụng diệt cái ghẻ còn điều trị:
A- bệnh ghẻ do streptococcus C- xua muỗi
B- bệnh ghẻ do staphyphylococcus D- nấm ngoài da.
7- Chống chỉ định của thuốc Fluocinolon:
A- giang mai, lao, bệnh da do vi trùng thường, mụn trứng cá, phụ nữ có thai
B- giang mai, lao, bệnh da do vi nấm và virus, ung thư da, trứng cá đỏ.
C- giang mai, lao da, lupus ban đỏ, chàm tiếp xúc, vẩy nến
D- vẩy nến, viêm da tiết bã, lupus, lao da.
8- Thuốc Canesten là biệt dược của:
A- Micronazole C- Betamethason
B- Ketoconazole D- Clotrimazole.
9- Thuốc Ketoconazole không có công dụng nào sao đây:
A- nấm ngoài da như da, tóc. móng
B- nấm men do Candida và lang ben, viêm da tiết bã
C- chàm tiếp xúc, vẩy nến
D- chống viêm và giảm ngứa.
10- Thành phần công thức của dung dịch A.S.A:
A- Aspirin, Na Salicylat, Aceton
B- Acid Benzoic, Na Salicylat, Acool
C- Aspirin, Na Salicylat, Acool
D- Acid Benzoic, Na Salicylat, Aceton.
* Chọn câu trả lời đúng hoặc sai từ câu 1 đến câu 2:
1- Thuốc Fluocinolon là loại Corticoides tổng hợp có tác dụng chống viêm tại chỗ mạnh,
chống xuất tiết và chống ngứa.
A- Đúng. B- Sai.
2- Clotrimazole là thuốc tổng hợp có tác dụng kháng nấm ngoài da, ngoài trừ nấm men (như
Candida, vi nấm gây bệnh lang ben).
A- Đúng. B- Sai.
BÀI 10 : HORMON:
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất từ câu 1 đến câu 15:
1- Chỉ định sao đây không phải của thuốc Levothyroxin
A- thiểu năng tuyến giáp C- sau phẫu thuật tuyến giáp
B- bướu cổ đơn thuần D- bệnh Basedow.
2- Chống chỉ định của thuốc PTU (Propylthiouracil)
A- giảm bạch cầu hạt nặng, suy tủy, suy thận, phụ nữ có thai và cho con bú
B- giảm tiểu cầu nặng, suy tủy, suy gan, phụ nữ có thai và cho con bú
C- giảm bạch cầu hạt nặng, suy tuỷ, suy gan
D- giảm hồng cầu nặng, suy tủy, suy gan, phụ nữ có thai và cho con bú.
3- Tác dụng phụ của thuốc MTU:
A- dị ứng ở da, giảm bạch cầu hạt C- giảm bạch cầu hạt, mất ngủ
B- dị ứng ở da, mạch nhanh D- mạch nhanh, mất ngủ.
4-Thuốc nào sao đây không chống chỉ định ở phụ nữ có thai:
A- MTU C- Glucocorticoides
B- PTU D- Estrogen.
5- Tác dụng phụ sao đây không phải của thuốc Glucocorticoides
A- phù, cao huyết áp C- loãng xương
B- dễ nhiễm ký sinh trùng D- ức chế thượng thận.
6- Chỉ định của thuốc Glucocorticoides
A- thiểu năng tuyến thượng thận, viêm khớp, viêm tim do thấp khớp, bạch cầu cấp
B- cường năng thượng thận, viêm khớp, viêm tim do thấp khớp, sau ghép cơ quan
C- viêm khớp, bạch cầu cấp, viêm cầu thận cấp, lupus ban đỏ
D- bạch cầu cấp, viêm da do vi nấm, lupus ban đỏ, ghép cơ quan.
7- Thuốc nào sao đây có tên biệt duợc là Depersolon
A- Hydrocortison C- Dexamethason
B- Prednisolon D- Mazipredon.
8- Nguyên tắc sử dụng nào sao đây không phải của thuốc Glucocorticoides:
A- ăn nhạt, nhiều protein, ít lipid, ít glucid,
B- ăn bình thường, dùng liều cao phải giảm liều từ từ khi ngưng thuốc
C- uống thêm Kali, kháng sinh nếu cần thiết
D- theo dõi cân nặng, nước tiểu, huyết áp, biến đổi tâm thần, thời gian đông máu, tình
trạng dạ dày.
9- Tác dụng trong điều trị của Glucocorticoides là:
A- chống viêm, chống dị ứng, ức chế miễn dịch
B- chống viêm, chống nấm, ức chế miễn dịch
C- chống viêm chống dị ứng, chống nấm
D- chống dị ứng, chống nấm, chống viêm.
10- Biệt dược nào sau đây là của thuốc Prednisolon:
A- Hydrocortison acetat B- Hydrocortison hemisuccinat
C- Unicor D- Hydrocortancyl.
11- Chống chỉ định của thuốc Progesteron
A- suy thận C- phụ nữ có thai
B- suy gan nặng D- bệnh tim mạch
12- Chỉ định sao đây không phải của thuốc Ethinyl Estradiol
A- làm thuốc tránh thai C- ung thư tiền liệt tuyến
B- rối loạn kinh nguyệt D- ung thư nội mạc tử cung.
13- Tác dụng phụ của thuốc Progesteron:
A- chóng mặt, nhức đầu, buồn nôn, nôn, kinh nguyệt không đều.
B- chóng mặt, nhức đầu, buồn nôn, nôn, nám da
C- giữ muối nước, tăng cân, kinh nguyệt không đều
D- liều cao có thể gân nghẽn mạch, nám da.
14- Biệt dược nào sao đây không phải của thuốc Ethinyl Estradiol
A- Lynoral C- Urogestan
B- Progynon D- Estinyl.
15- Chống chỉ định của thuốc Ethinyl Estradiol:
A-Xuất huyết âm đạo ở giai đoạn tiền mãn kinh
B-Ung thư cổ tử cung
C-Ung thư tiền liệt tuyến
D-Phu nữ có thai, bệnh tim mạch, suy gan.
* Chọn câu trả lời đúng hoặc sai từ câu 1 đến câu 2:
1- Hormon tuyến yên có tác dụng kích thích hoạt động của các tuyến nội tiết khác trong cơ
thể, ngược lại hormon các tuyến đó lại có tác dụng kìm hãm tuyến yên tiết ra hormon của
tuyến đó.
A- Đúng. B-Sai.
2- Một trong những nguyên tắc khi dùng thuốc Glucocorticoides là ăn nhiều muối, ít đạm, ít
lipid và nhiều đường.
A- Đúng. B- Sai.
Bài 3: VITAMIN
Chọn câu đúng nhất:
1- Vitamin là một chất mà cơ thể:
A- Không tự tổng hợp được .* D- Tự tổng hợp một phần ,và một
B- Tự tổng hợp hoàn toàn. phần do thức ăn cung cấp.
C- Tự tổng hợp một phần.
2- Vitamin tan trong dầu :
A- Vitamin A.* C- Vitamin B.
B- Vitamin C. D- Vitamin PP.
3- Vitamin tan trong nước :
A- Vitamin A. C- Vitamin D.
B- Vitamin B.* D- Vitamin E.
4-Vitamin A được dùng trong bệnh :
A- Khô mắt,quáng gà ở trẻ em.* C- Nhiễm độc thần kinh.
B- Nhiễm trùng kéo dài. D- Chán ăn,suy nhược cơ thể.
5- Liều dùng Vitamin A trong chương trình quốc gia ở trẻ <12 tháng tuổi là :
A- 100000 UI. C- 300000 UI.*
B- 200000 UI. D- 400000 UI.
6- Liều dùng Vitamin A trong chương trình quốc gia ở trẻ >12 tháng tuổi là :
A- 200000 UI. C- 600000 UI.*
B- 400000 UI. D- 800000 UI.
7- Vitamin D được dùng trong bệnh :
A- Còi xương,suy dinh dưỡng.* C- Tăng Canxi máu.
B- Hạ Canxi máu. D- Co giật .
8- Chống chỉ định Vitamin D trong trường hợp nào:
A- Hạ Canxi máu. C- Suy dinh dưỡng.
B- Tăng Canxi máu.* D- Co giật do suy tuyến giáp trạng.
9- Vitamin B1 được chỉ định trong bệnh :
A- Bệnh tê phù ( bệnh Béri – Béri ).* C- Chán ăn,suy nhược cơ thể.
B- Suy dinh dưỡng. D- Nhiễm trùng kéo dài.
10-Vitamin B6 được chỉ định trong bệnh :
A- Viêm dây thần kinh , suy nhược C- Ngộ độc rượu.
cơ thể .* D- Nhiễm trùng kéo dài.
B- Co giật.
11-Vitamin A,B,D tan trong dầu :
A- Đúng. B-Sai.*
12-Vitamin A,B,C,D tan trong nước:
A- Đúng. B-Sai.*
13- Sử dụng Vitamin A liều cao có thể gây ngộ độc.
A- Đúng.* B-Sai.
14- Sử dụng Vitamin B1 liều cao trong tiêm truyền tỉnh mạch có thể gây sốc:
A- Đúng.* B-Sai.
15-Tổng liều điều trị Vitamin A ở trẻ >12 tháng tuổi trong chương trình quốc gia là 600000
UI.
A- Đúng.* B-Sai.
16- Vitamin D được chỉ định điều trị co giật trong bệnh suy tuyến cận giáp:
A- Đúng.* B-Sai.
17- Vitamin B1 được chỉ định trong bệnh : nhiễm độc thần kinh do nghiện rượu:
A- Đúng.* B-Sai.
18- Vitamin B6 được chỉ định điều trị ngộ độc do thuốc ngừa lao INH:
A- Đúng.* B-Sai.
19- Vitamin C tham gia vào chuyển hóa Glucid , Acid folic ảnh hưởng đế quá trình đông
máu và thẩm thấu mao mạch :
A- Đúng.* B-Sai.
20- Vitamin K được chỉ định điều trị chảy máu do thiếu Prothrombin:
A- Đúng.* B-Sai
Bài 4 : DUNH DỊCH TIÊM TRUYỀN
Chọn câu đúng nhất:
1- Dung dịch tiêm truyền là dung dịch vô khuẩn:
A- Dùng để nâng huyết áp cơ thể.*
B- Điều trị cao huyết áp.
C- Điều trị nhiễm trùng kéo dài.
D- Điều trị những bệnh đường tiêu hóa.
2- Dung dịch tiêm truyền là dung dịch mà phần lớn dùng để:
A- Truyền tĩnh mạch với khối lượng lớn .*
B- Truyền tĩnh mạch với khối lượng vừa.
C- Truyền tĩnh mạch với khối lượng trung bình.
D- Truyền tĩnh mạch với khối lượng nhỏ .
3- Dung dịch NaCl 0.9% dùng để :
A- Cung cấp năng lượng cho cơ thể.
B- Cung cấp nước cho cơ thể.
C- Cung cấp nước và điện giải cho cơ thể.*
D- Cung cấp các chất dinh dưỡng cho cơ thể.
4- Dung dịch NaCl 0.9% (dung dịch đẳng trương) dùng để :
A- Rửa vết thương , vết mổ thông thường .*
B- Rửa vết thương , vết mổ có mủ.
C- Cung cấp năng lượng cho cơ thể.
D- Lợi tiểu ,giải độc.
5- Dung dịch NaCl 10% (dung dịch ưu trương) dùng để :
A-Rửa vết thương , vết mổ thông thường .
B-Rửa vết thương , vết mổ có mủ.*
C-Lợi tiểu ,giải độc.
D- Cung cấp năng lượng cho cơ thể.
6- Dung dịch Glucose 5% (dung dịch đẳng trương) dùng để:
A- Cung cấp năng lượng cho cơ thể.*
B- Bù nước và điện giải cho cơ thể.
C- Cung cấp các chất dinh dưỡng cho cơ thể.
D- Giải độc cho cơ thể.
7- Dung dịch Glucose 30% (dung dịch ưu trương) dùng để:
A- Cung cấp năng lượng cho những bệnh nhân xơ gan.*
B- Cung cấp năng lượng cho những bệnh nhân tiểu dường.
C- Cung cấp năng lượng cho những bệnh nhân tim mạch.
D- Cung cấp năng lượng cho những bệnh nhân suy thận cấp.
8- Natri hydrocarbonat 1.4% dùng để:
A- Chống toan huyết trong bệnh đái tháo đường .*
B- Bù nước và điện giải cho cơ thể.
C- Cung cấp năng lượng cho cơ thể.
D- Cung cấp các chất dinh dưỡng cho cơ thể.
9- Lipid là dung dịch :
A- Cung cấp năng lượngvà chất dinh dưỡng cho cơ thể .*
B- Bù nước và điện giải cho cơ thể.
C- Chống toan huyết.
D- Lợi tiểu ,giải độc.
10-Moriamin là dung dịch:
A- Chống toan huyết.
B- Cung cấp chất đạm do mất máu.*
C- Lợi tiểu ,giải độc.
D- Bù nước cho cơ thể.
11- Plasma khô là dung dịch:
A- Cấp cứu khi mất nhiều máu.*
B- Cấp cứu khi mất nhiều đạm.
C- Trường hợp tăng Protein huyết.
D- Trường hợp giảm Gluco huyết.
12- Khi dùng dung dịch tiêm truyền phải chú ý : kiểm tra thuốc , nhãn , hạn dùng , chất
lượng..
A-Đúng.* B-Sai.
13- Nguyên nhân sốc khi dùng dung dịch tiêm truyền có thể do : chất lượng thuốc , dây
truyền dịch , tốc độ truyền…
A- Đúng.* B-Sai.
14- Khi sốc dung dịch tiêm truyền phải: ngưng truyền ngay và dùng thuốc kháng
Histamin tổng hợp , corticoid , Adrenalin …
A- Đúng.* B-Sai.
15- Dung dịch tiêm truyền là dung dịch dùng cho những người bệnh bị mất máu , mất
nước, do phẩu thuật , do tiêu chảy…
A- Đúng.* B-Sai.
16- NaCl 5% - 10% là dung dịch ưu trương:
A- Đúng.* B-Sai.
17- Glucose 30% là dung dịch ưu trương dùng điều trị ngộ độc Insulin :
A- Đúng.* B-Sai.
18- Lipofuldin là dung dịch nuôi ăn qua đường tĩnh mạch ( do chấn thương ,nhiễm
khuẩn .) A- Đúng.* B-Sai.
19- Alvesin là dung dịch cung cấp các chất đạm do mất máu,do suy dinh dưỡng nặng..
A- Đúng.* B-Sai.
20- NaCl 10% dùng cấp cứu trong trường hợp mất nhiều nước điện giải , chữa tắc ruột , liệt
ruột cấp:
A- Đúng.* B-Sai.
* Chọn câu trả lời đúng hoặc sai từ câu 1 đến câu 2:
1- Nguyên tắc chung khi sử dụng thuốc chống dị ứng không được nhai, không tiêm dưới
da, hạn chế tiêm tĩnh mạch , nếu cần nên tiêm bắp sâu.
A- Đúng.(*) B- Sai.
2- Chống chỉ định của thuốc Cetirizine là quá mẫn với thuốc, phụ nữ có thai và cho con bú,
trẻ em < 6 tuổi, suy thận .
A- Đúng. B- Sai. *)
4- Thuốc Acetyl cystein có thể làm tăng tác dụng của một số kháng sinh khi pha chung như
Amoxicillin, Ampicillin, Doxycillin, Macrolid ).
A- Đúng.(*) B- Sai.
BÀI 9 : THUỐC CHỮA BỆNH NGOÀI DA:
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất từ câu 1 đến câu 10:
1- Thuốc nào sao đây không phải là thuốc trị nấm
A- Griseofulvin C- D.E.P (*)
B- Nystatin D- dung dịch B.S.I
2- Biệt dược nào sao đây không phải của thuốc Fluocinolon Acetonid
A- Fulcin (*) C- Fluoder
B- Flucinar D- Flucort.
3- Nystatin có tác dụng điều trị trên:
A- nấm thân C- lang ben
B- nấm kẻ tay, kẻ chân D- nấm men Candida. (*)
4- Ketoconazole có chỉ định nào sao đây:
A- trị các bệnh nấm ngoài da và các bệnh nấm men do Candida (*)
B- trị các bệnh nấmngoài da trừ lang ben
C- trị các bệnh nấm men trừ Candida
D- các câu trên đầu sai.
5- Grisseofulvin có chỉ định:
A- nấm móng, lang ben, nấm tóc D- nấm chân, nấm tóc, nấm
B- nấm móng, nấm chân, nấm tóc (*) do Candida.
C- nấm do Candida, lang ben, hắc lào
6- D.E.P ngoài công dụng diệt cái ghẻ còn điều trị:
A- bệnh ghẻ do streptococcus C- xua muỗi (*)
B- bệnh ghẻ do staphyphylococcus D- nấm ngoài da.
7- Chống chỉ định của thuốc Fluocinolon:
A- giang mai, lao, bệnh da do vi trùng thường, mụn trứng cá, phụ nữ có thai
B- giang mai, lao, bệnh da do vi nấm và virus, ung thư da, trứng cá đỏ.(*)
C- giang mai, lao da, lupus ban đỏ, chàm tiếp xúc, vẩy nến
D- vẩy nến, viêm da tiết bã, lupus, lao da.
8- Thuốc Canesten là biệt dược của:
A- Micronazole C- Betamethason
B- Ketoconazole D- Clotrimazole. (*)
9- Thuốc Ketoconazole không có công dụng nào sao đây:
A- nấm ngoài da như da, tóc. móng
B- nấm men do Candida và lang ben, viêm da tiết bã
C- chàm tiếp xúc, vẩy nến (*)
D- chống viêm và giảm ngứa.
10- Thành phần công thức của dung dịch A.S.A:
A- Aspirin, Na Salicylat, Aceton
B- Acid Benzoic, Na Salicylat, Acool
C- Aspirin, Na Salicylat, Acool (*)
D- Acid Benzoic, Na Salicylat, Aceton.
* Chọn câu trả lời đúng hoặc sai từ câu 1 đến câu 2:
1- Thuốc Fluocinolon là loại Corticoides tổng hợp có tác dụng chống viêm tại chỗ mạnh,
chống xuất tiết và chống ngứa.
A- Đúng. (*) B- Sai.
2- Clotrimazole là thuốc tổng hợp có tác dụng kháng nấm ngoài da, ngoài trừ nấm men (như
Candida, vi nấm gây bệnh lang ben).
A- Đúng. B- Sai.
BÀI 10 : HORMON:
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất từ câu 1 đến câu 15:
1- Chỉ định sao đây không phải của thuốc Levothyroxin
A- thiểu năng tuyến giáp C- sau phẫu thuật tuyến giáp
B- bướu cổ đơn thuần D- bệnh Basedow. (*)
2- Chống chỉ định của thuốc PTU (Propylthiouracil)
A- giảm bạch cầu hạt nặng, suy tủy, suy thận, phụ nữ có thai và cho con bú
B- giảm tiểu cầu nặng, suy tủy, suy gan, phụ nữ có thai và cho con bú
C- giảm bạch cầu hạt nặng, suy tuỷ, suy gan (*)
D- giảm hồng cầu nặng, suy tủy, suy gan, phụ nữ có thai và cho con bú.
3- Tác dụng phụ của thuốc MTU:
A- dị ứng ở da, giảm bạch cầu hạt(*) C- giảm bạch cầu hạt, mất ngủ
B- dị ứng ở da, mạch nhanh D- mạch nhanh, mất ngủ.
4-Thuốc nào sao đây không chống chỉ định ở phụ nữ có thai:
A- MTU C- Glucocorticoides
B- PTU (*) D- Estrogen.
5- Tác dụng phụ sao đây không phải của thuốc Glucocorticoides
A- phù, cao huyết áp C- loãng xương
B- dễ nhiễm ký sinh trùng (*) D- ức chế thượng thận.
6- Chỉ định của thuốc Glucocorticoides
A- thiểu năng tuyến thượng thận, viêm khớp, viêm tim do thấp khớp, bạch cầu cấp (*)
B- cường năng thượng thận, viêm khớp, viêm tim do thấp khớp, sau ghép cơ quan
C- viêm khớp, bạch cầu cấp, viêm cầu thận cấp, lupus ban đỏ
D- bạch cầu cấp, viêm da do vi nấm, lupus ban đỏ, ghép cơ quan.
7- Thuốc nào sao đây có tên biệt duợc là Depersolon
A- Hydrocortison C- Dexamethason
B- Prednisolon D- Mazipredon. (*)
8- Nguyên tắc sử dụng nào sao đây không phải của thuốc Glucocorticoides:
A- ăn nhạt, nhiều protein, ít lipid, ít glucid,
B- ăn bình thường, dùng liều cao phải giảm liều từ từ khi ngưng thuốc (*)
C- uống thêm Kali, kháng sinh nếu cần thiết
D- theo dõi cân nặng, nước tiểu, huyết áp, biến đổi tâm thần, thời gian đông máu, tình
trạng dạ dày.
9- Tác dụng trong điều trị của Glucocorticoides là:
A- chống viêm, chống dị ứng, ức chế miễn dịch (*)
B- chống viêm, chống nấm, ức chế miễn dịch
C- chống viêm chống dị ứng, chống nấm
D- chống dị ứng, chống nấm, chống viêm.
10- Biệt dược nào sau đây là của thuốc Prednisolon:
A- Hydrocortison acetat B- Hydrocortison hemisuccinat
C- Unicor D- Hydrocortancyl. (*)
11- Chống chỉ định của thuốc Progesteron
A- suy thận C- phụ nữ có thai
B- suy gan nặng (*) D- bệnh tim mạch
12- Chỉ định sao đây không phải của thuốc Ethinyl Estradiol
A- làm thuốc tránh thai C- ung thư tiền liệt tuyến
B- rối loạn kinh nguyệt D- ung thư nội mạc tử cung.*)
13- Tác dụng phụ của thuốc Progesteron:
A- chóng mặt, nhức đầu, buồn nôn, nôn, kinh nguyệt không đều.(*)
B- chóng mặt, nhức đầu, buồn nôn, nôn, nám da
C- giữ muối nước, tăng cân, kinh nguyệt không đều
D- liều cao có thể gân nghẽn mạch, nám da.
14- Biệt dược nào sao đây không phải của thuốc Ethinyl Estradiol
A- Lynoral C- Urogestan(*)
B- Progynon D- Estinyl.
15- Chống chỉ định của thuốc Ethinyl Estradiol:
A-Xuất huyết âm đạo ở giai đoạn tiền mãn kinh
B-Ung thư cổ tử cung
C-Ung thư tiền liệt tuyến
D-Phu nữ có thai, bệnh tim mạch, suy gan. (*)
* Chọn câu trả lời đúng hoặc sai từ câu 1 đến câu 2:
1- Hormon tuyến yên có tác dụng kích thích hoạt động của các tuyến nội tiết khác trong cơ
thể, ngược lại hormon các tuyến đó lại có tác dụng kìm hãm tuyến yên tiết ra hormon của
tuyến đó.
A- Đúng.(*) B-Sai.
2- Một trong những nguyên tắc khi dùng thuốc Glucocorticoides là ăn nhiều muối, ít đạm, ít
lipid và nhiều đường.
A- Đúng. B- Sai.(*)
A- không dùng cho trẻ dưới 2 tuổi C-bệnh suy tim (*)
B- bệnh gan D- bệnh thần kinh.
5- Khi dùng thuốc chữa sốt rét Primaquin có triệu chứng nào phải ngưng thuốc ngay:
A- tiểu đạm C- tiểu máu (*)
B- tiểu bạch cầu D- tiểu ra sỏi.
6- Biệt dược nào sao nay là của thuốc Cloroquin
A- Nivaquin(*) C- Plasmoquin
B- Plasmoxit D- Quinnin sulfat.
7- Chống chỉ định của thuốc Quinin :
A- bệnh lý về tai, mắt, tim mạch.(*) C- bệnh lý về tai, mắt, suy thận
B- bệnh lý về tai, mắt, suy gan. D bệnh lý về tai, mắt, thần kinh.
* Chọn câu trả lời đúng hoặc sai từ câu 1 đến câu 2:
1- Quinin có tác dụng ức chế hoặc tiêu diệt ký sinh trùng sốt rét ở thể vô tính nên dùng để cắt
cơn sốt và điều trị sốt rét ác tính mà không có khả năng phòng bệnh sốt rét.
A- Đúng. B.Sai. (*)
2- Fansidar là thuốc kết hợp giữa một Sunfamid là Sunfadocin với một loại thuốc khác chữa
sốt rét là Pyrimethamin có tác dụng hiệp đồng, tăng mức diệt ký sinh trùng sốt rét.
A- Đúng.(*) B-Sai.
Bài 12: THUỐC CHỮA BỆNH ĐƯỜNG TIÊU HÓA
* Chọn câu đúng nhất:
CÂU 1: Thuốc có tác dụng chống tiết dịch vị mạnh:
A. Alusi. C. Cimetidin.*
B. Kavet. D. Melamin.
CÂU 2: Thuốc có tác dụng bao che niêm mạc dạ dày:
A. Ximetidin, alusi. B. Alusi, kavet.*
C. Kavet, melamin. D. Melamin, actisô.
CÂU 3: Thuốc phòng và điều trị một số bệnh về gan, mật, dạ dày:
A. Melamin.* C. Ximetidin.
B. Nghệ mật ong. D. Actisô.
CÂU 4: Thuốc actisô có tác dụng:
A. Đau dạ dày, viêm ruột, thiếu máu. D. Làm lành vết loét, nhuận gan,
B. Nhuận gan, lợi mật, lợi tiểu.* lợi mật.
C. Viêm loét dạ dày, tá tràng.
CÂU 5: Thời gian uống kavet:
A- Vào sáng sớm và tối trước khi đi ngủ.
B- Uống lúc đói hoặc lúc lên cơn đau.
C- Bất cứ thời gian nào.
D- Uống sau bữa ăn hoặc lúc lên cơn đau.*
CÂU 6: Thuốc dạ dày chống chỉ định ở phụ nữ có thai và cho con bú:
A- Cimetidin.* C- Actisô.
B- Nghệ mật ong. D- Melamin.
CÂU 7: Thuốc chữa lỵ, tiêu chảy, nhiễm khuẩn đường ruột:
E- Emetin hydroclorid. G- Berberin.*
F- Oresol. H- Opizoic.
CÂU 8: Metronidazol là thuốc:
A. Chủ yếu điều trị bệnh lỵ amip cấp và mạn tính.
B. Chữa lỵ amip cấp và mạn tính, viêm niệu đạo, viêm âm đạo do trùng roi.*
C. Ỉa chảy và lỵ do trực khuẩn, viêm ruột.
D. Nhiễm khuẩn đường ruột, hội chứng lỵ, tiêu chảy.
CÂU 9: Dạng thuốc Emetin hydroclorid:
A- Viên nén 250mg. C- Viên nén 500mg.
B- ống tiêm 2ml 40mg. D- Ống tiêm 1ml 40mg.*
CÂU 10: Thuốc ngoài tác dụng điều trị bệnh lỵ còn có tác dụng cầm máu:
E- Emetin.* G- Than thảo mộc.
F- Sulfaguanidin. H- Metronidazol.
CÂU 11: Tên biệt dược của thuốc metronidazol:
A- Ganidan. C- Flagyl.*
B- Mebendazol. D- Piperadin.
CÂU 12: Sulfaguanidin là thuốc chữa:
A. Ỉa chảy, đau bụng, đầy hơi.
B. Ỉa chảy và lỵ do trực khuẩn, viêm ruột.*
C. Ỉa chảy do nhiễm độc.
D. Ỉa chảy do ngộ độc thức ăn.
CÂU13: Oresol là dung dịch:
A. Bù nước cho bệnh nhân tiêu chảy.
B. Bù nước và điện giải cho bệnh nhân nôn ói nhiều.
C. Truyền cho bệnh nhân nôn ói và tiêu chảy.
D. Bù nước và điện giai cho bệnh nhân tiêu chảy.*
CÂU 14: Thuốc chữa ỉa chảy do nhiễm độc:
A- Than thảo mộc.* C- Berberin.
B- Viên Opizoic. D- Oresol.
CÂU15: Thuốc chữa ỉa chảy, đau bụng, đầy hơi:
E- Sunlfaguanidin. G- Viên opizoic.*
F- Emetin. H- Metronidazol.
BÀI 13: THUỐC TÊ MÊ
* Chọn câu đúng nhất:
Câu 1: Thuốc gây mê tác động đến:
A- Thần kinh ngoại biên làm cho người bệnh mất ý thức.
B- Thần kinh trung ương làm mất cảm giác ở một vùng nhất định.
C- Đầu dây thần kinh ở một vùng nhất định, làm mất cảm giác
D- Thần kinh trung ương làm cho người bệnh mất ý thức.*
Câu 2: Thuốc tê tác động đến:
A- Thần kinh trung ương làm cho người bệnh mất ý thức.
B- Đầu dây thần kinh ở một vùng nhất định làm mất cảm giác ở vùng đó.*
C- Thần kinh ngoại vi làm cho người bệnh không có cảm giác đau.
D- Tất cả các thần kinh trung ương và ngoại vi.
Câu 3: Thuốc mê đường hô hấp:
A- Thiopental. C- Ether.*
B- Lidocain. D- Procain.
Câu 4: Thiopental là thuốc:
A- Thuốc tê tổng hợp có tác dụng nhanh, mạnh.
B- Có tác dụng gây mê nhanh, mạnh.*
C- Thuốc mê tĩnh mạch có thời gian tác dụng ngắn.
D- Thuốc tê tác dụng ngắn và yếu.
Câu 5: Thuốc dùng gây tê tại chổ, gây tê vùng:
A- Procain, lidocain.* C- Ether, lidocain.
B- Ketamin, procain. D- Thiopental, ether.
Câu 6: Lidocain hydroclorid là thuốc:
A- Thuốc tê có tác dụng ngắn và yếu.
B- Thuốc mê tỉnh mạch có thời gian tác dụng ngắn.
C- Thuốc tê tổng hợp có tác dụng nhanh, mạnh và rộng.*
D- Thuốc có tác dụng gây mê nhanh, mạnh.
Câu 7:Tên biệt dược của procain hydroclorid:
A- Xylocain. C- Lignocain.
B- Novocain.* D- Ketalar.
Câu 8: Không dùng Ketamin trong trường hợp:
A- Tổn thương nặng ở niêm mạc.
B- Bệnh cấp tính đường hô hấp.
C- Bệnh tiểu đường.
D- Bệnh cao huyết áp.*
Câu 9: Thuốc gây tê và mê không dùng cho trẻ em:
A- Thiopental, lidocain.* C- Procain, ether.
B- Lidocain, ketamin. D- Ether, thiopental.
Câu 10: Ngoài tác dụng gây tê còn có tác dụng chống loạn nhịp tim là thuốc:
A. Ether. C. Lidocain.*
B. Thiopental. D. Ketamin.
BÀI 14:QUY CHẾ THUỐC ĐỘC
1/ Thuốc độc loại nào với liều lượng nhỏ có thể ảnh huởng tới sức khoẻ con người :
A. thuốc độc A * C. thuốc không độc
B. thuốc độc B D. thuốc độc A B
2/ Người bảo quản giữ thuốc độc phải từ :
A. dược sĩ C. y tá – y sĩ – bác sĩ trực
B. dược sĩ trunghọc trở lên * D. trưởng khoa dược
3/ bảo quản thuốc độc :
A. được xếp tự do trong tủ theo danh mục
B. được xếp riêng từng loại theo danh mục , có tủ khoá chắc chắn *
C. được xếp riêng ở tủ cấp cứu , tủ trực
D. được xếp thứ tự trong tủ trực
4/ Thuốc độc ở bệnh viện do :
A. trưởng khoa dược quy định C. giám đốc bệnh viện quy định *
B. trưởng khoa quy định D. bác sĩ trực khoa quyết định
5/ Thuốc độc ở tủ trực tại khoa dược do ai qui định về số lượng hoặc chủng loại :
A. ban giám đốc bệnh viện C. trưởng khoa lâm sàng
B. trưởng khoa dược * D. điều dưỡng – trưởng khoa
6/ Các khoa điều trị lãnh thuốc độc tại khoa dựơc theo :
A. Phiếu lảnh thuốc độc A, độc B riêng * C. Sổ của khoa
B. Phiếu lảnh thuốc độc A, độc B chung D. Sổ của ca trực .
7/ Thuốc độc bảng A gồm :
A. Adrenalin , Digoxin * C. Corticoide .
B. Atropin clohydrat , cà độc D. Ampicilline.
8/ Thuốc độc bảng B gồm :
A. Cà độc dược . C. Digoxin , Atropin .
B. Diclofenac, Insulin, Cloroquin *
* Hãy khoanh tròn vào chữ đúng hoặc chữ sai :
9/Thuốc độc được xếp chung với thuốc kháng sinh:đúng – sai *.
10/ Thuốc giảm độc không được để cùng tủ với thuốc thông thường : đúng - sai *