You are on page 1of 2

ĐỀ 5

Câu 1. (4 điểm)
Trên đoạn đường thẳng AB có hai xe chuyển động. Xe mô tô đi từ A về B, trong nửa
đoạn đường đầu xe chuyển động với vận tốc v1 = 20km/h, trong nửa đoạn đường còn lại
xe chuyển động với vận tốc v2 = 60km/h. Xe ô tô đi từ B về A, trong nửa thời gian đầu xe
chuyển động với vận tốc v1, trong nửa thời gian còn lại xe chuyển động với vận tốc v2.
Biết rằng nếu hai xe xuất phát cách nhau 30 phút thì xe mô tô đến B và xe ô tô đến A
cùng lúc.
1. Tính quãng đường AB.
2. Nếu hai xe xuất phát cùng lúc thì vị trí gặp nhau của hai xe cách A bao nhiêu?

Câu 2. (4 điểm)
Có hai điện trở R1, R2 mắc nối tiếp với nhau vào hiệu điện thế không đổi U. Dùng một
vôn kế lần lượt mắc vào hai đầu R1, hai đầu R2 và hai đầu cả đoạn mạch thì số chỉ của
vôn kế tương ứng là U1 = 4V, U2 = 6V, U3 = 12V. Bây giờ mắc nối tiếp R1, R2 và vôn kế
vào hiệu điện thế U nói trên thì vôn kế chỉ bao nhiêu?
R1 R2 R1 R2
V

+U - +U -

Câu 3. (4 điểm)
Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có hiệu điện thế không đổi U = 18V, MN là
biến trở có điện trở toàn phần R = 8Ω, R1 = 4,8Ω, bóng U
đèn có điện trở không đổi RĐ = 6Ω. Ampe kế, khóa K, con R2 R1
chạy và dây nối có điện trở không đáng kể. P
1. Khi khóa K đóng, điều chỉnh con chạy C của
biến trở trùng với điểm M, thì ampe kế chỉ Đ
M
C
N
2,5A. Tìm giá trị của R2?
2. Khi khóa K mở, tìm vị trí của con chạy C R
K
trên biến trở để đèn sáng mờ nhất? A
3. Khi khóa K mở, dịch con chạy C từ M đến
N thì độ sáng của đèn thay đổi thế nào? Giải thích?
Câu 4 (4 điểm)

Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính ở phía trước một thấu kính phân kỳ (A trên
trục chính) cho ảnh A1B1 cao 0,8cm. Thay thấu kính phân kỳ bằng thấu kính hội tụ có
cùng tiêu cự, đặt cùng trục chính ở vị trí của thấu kính phân kỳ thì thu được ảnh thật A2B2
cao 4cm. Khoảng cách giữa 2 ảnh là 72cm. Tìm tiêu cự của các thấu kính và chiều cao
của vật bằng phương pháp hình học.
Hình vẽ đúng đầy đủ chiều truyền
Câu 5 ( 4 điểm)
Mét b×nh nhiÖt lîng kÐ cã diÖn tÝch ®¸y lµ S = 30cm2 chøa níc (V=
200cm3) ë nhiÖt ®é T1= 300C. Ngêi ta th¶ vµo b×nh mét côc níc ®¸
cã nhiÖt ®éu ban ®Çu lµ T0 = 00C, cã khè lîng m= 10g. Sau khi
cv©n b»ng nhiÖt mùc níc trong b×nh nhiÖt lîng kÕ ®· thay ®æi bao
nhiªu so víi khi võa th¶ côc níc ®¸? BiÕt r»ng khi nhiÖt ®é t¨ng
10Cth× thÓ tÝch níc t¨ng = 2,6.10-3 lÇn thÓ tÝch ban ®Çu. Bá qua
sù trao ®æi nhiÖt víi b×nh vµ m«i trêng. NhiÖt dung cña níc vµ
nhiÖt nãng ch¶y cña níc ®¸ lÇn lît lµ: C= 4200J/kgK,  =330kJ/kg.

You might also like