Professional Documents
Culture Documents
2.3 - Co Mau - TTT PDF
2.3 - Co Mau - TTT PDF
2
Tại sao cần tính cỡ mẫu?
• Muốn ước lượng một vấn đề sức khỏe được chính xác thì
cần đo lường toàn bộ dân số → không khả thi
• Cần có một số lượng đủ lớn để vừa đảm bảo tính khả thi,
vừa đảm bảo tính đúng đắn
Trong dân số
Trong Không có LQ Có LQ
Nghiên Kết luận có LQ Sai lầm loại 1 Power
(p < 0,05)
cứu
Kết luận không - Sai lầm loại 2
có LQ (p>0,05)
6
Sai lầm loại 1 & loại 2
• Bài tập
2
z p(1 − p)
n= 1− / 2
2
d
• n: cỡ mẫu tối thiểu cho NC
9
Cỡ mẫu để ước lượng một tỉ lệ
z2
p(1 − p)
n= 1− / 2
2
d
• n: cỡ mẫu tối thiểu cho NC
• : thường là 0,05
• z1− / 2 : nếu alpha = 0,05 thì Z = 1,96
• p: nghiên cứu trước, nghiên cứu thử (pilot), dữ liệu thứ cấp,
sự phán đoán của nhà nghiên cứu
• d: - p từ 0,3 đến 0,7 : d là 10%
- p từ 0,1 đến <0,3 hoặc p>0,7 đến 0,9 : d là 5%
- p <0,1 : d là p/2
- p>0,9 : d là (1-p)/2
10
Cỡ mẫu để ước lượng một tỉ lệ
• Ví dụ: một nghiên cứu muốn xác định tỉ lệ tuân thủ điều trị lao
tại Quận 8
– TH1: đã biết tỉ lệ từ các NC trước, trên đối tượng tương
đồng là 78%
z2
p(1 − p)
n= 1− / 2
2
d
• : sai lầm loại 1 → 0.05
• z1− / 2 : trị số từ phân phối chuẩn → 1.96
• p: tỉ lệ ước lượng kết cuộc trong dân số → 0.78
• d: sai số của ước lượng → 0.05
→ n = 263.69 → cần 264 đối tượng cho NC
11
Cỡ mẫu để ước lượng một tỉ lệ
• Ví dụ: một nghiên cứu muốn xác định tỉ lệ tuân thủ điều trị lao
tại Quận 8
– TH2: không biết tỉ lệ từ các nghiên cứu trước
z2
p(1 − p)
n= 1− / 2
2
d
• : sai lầm loại 1 → 0.05
• z1− / 2 : trị số từ phân phối chuẩn → 1.96
• p: tỉ lệ ước lượng kết cuộc trong dân số → 0.50
• d: sai số của ước lượng → 0.05
→ n = 384.16
→ cần 385 đối tượng cho nghiên cứu
12
Cỡ mẫu để ước lượng một tỉ lệ
z2
p(1 − p)
n= 1− / 2
2
d
13
Sample size by type 1 error (Alpha) with d = 0.05, p = 0.5
700
664
600
542
500
471
422
400
385
354
329
300
307
288
271
0 .02 .04 .06 .08 .1
Alpha (Type 1 error)
Sample size by estimated proportion with alpha = 0.05, d = 0.05
400
385
381
381
369
369
350
350
350
323
323
300
289
289
250
246
246
200
196
196
150
139
139
0 .2 .4 .6 .8 1
Estimated proportion (p)
15
Sample size by marginal error with alpha = 0.05, p = 0.5
10000
9604
8000
6000
4000
2000
2401
1068
601
385
267
196
151
0
119
97
0 .02 .04 .06 .08 .1
Marginal error (d)
Cỡ mẫu để ước lượng một trung bình
17
Cỡ mẫu để ước lượng một trung bình
• VD: NC nhằm ước lượng trọng lượng sơ sinh trung bình tại
một bệnh viện với biên độ sai số chấp nhận là 20gram. Biết
rằng độ lệch chuẩn trọng lượng sơ sinh là 350gram.
19
Sample size by type 1 error (Alpha) with d = 20, sd = 350
2000
2032
1658
1500
1443
1292
1177
1084
1000
1006
939
881
829
500
2401
2000
1945
1500
1537
1177
1000
865
601
500
385
217
97
0
4706
4000
3000
2000
1000
1177
523
295
189
131
97
0
74
59
48
39
33
28
25
21
19
17
15
14
12
0 50 100 150 200
Marginal error (d)
22
Cỡ mẫu để đo lường nguy cơ tương đối
25
Sample size by Alpha (Type 1 error) with beta = 0.2, p1 = 0.08, RR = 2.5, r = 1
450
422
400
366
350
334
312
300
294
278
266
250
256
246
238
0 .02 .04 .06 .08 .1
Alpha (Type 1 error)
26
Sample size by Beta (Type 2 error) with alpha = 0.05, p1 = 0.08, RR = 2.5, r = 1
500
462
400
380
330
300
294
264
238
216
200
196
178
162
100
0 .1 .2 .3 .4 .5
Beta (Type 2 error)
27
Sample size by Exposure in Control (p1) with alpha = 0.05, beta = 0.2, RR = 2.5, r = 1
2658
2500
2000
1500
1306
1000
856
632
500
496
406
342
294
256
226
202
180
164
148
136
124
114
106
98
90
0
0 .05 .1 .15 .2
Exposure in Control (p1)
28
Sample size by Odds Ratio (RR) with alpha = 0.05, beta = 0.2, p1 = 0.08, r = 1
2000
1864
1500
1000
500
566
294
188
134
102
80
66
0
1 2 3 4 5
Odds Ratio (RR)
29
Sample size by Ratio (Case / Control) (r) with alpha = 0.05, beta = 0.2, p1 = 0.08, RR = 2.5
564
550
528
500
485
450
450
412
400
378
350
342
312.5
300
294
1 2 3 4 5
Ratio (Case / Control) (r)
30
Cỡ mẫu để đo lường tỉ số số chênh
32
Cỡ mẫu để ước lượng hệ số tương quan
• r: hệ số tương quan
33
Cỡ mẫu để ước lượng tỉ số nguy hại
34
Cỡ mẫu để so sánh 2 tỉ lệ
• n2 = r x n1
35
Cỡ mẫu để so sánh 2 tỉ lệ
38
Sample size by Alpha with beta = 0.2, p1 = 0.2, p2 = 0.1, r = 1
700
634
600
550
500
500
466
438
416
400
396
380
366
354
300
698
600
572
500
494
438
400
392
354
320
300
288
262
236
200
0 .1 .2 .3 .4 .5
Beta (Type 2 error) (beta)
40
Sample size by proportion in Group 1 with alpha = 0.05, beta = 0.2, p2 = 0.1, r = 1
438
400
300
226
200
144
100
102
76
60
50
0
.2 .3 .4 .5
Estimated proportino in Group 1 (p1)
41
Sample size by ratio Group 1 / Group 2 with alpha = 0.05, beta = 0.2, p1 = 0.2, , p2 = 0.1
726
700
682
640
600
594
552
500
511
474
447.5
438
400
1 2 3 4 5
Ratio (Group 1 / Group 2) (r)
42
Cỡ mẫu để so sánh 2 trung bình
• Khi có thông tin của từng nhóm
43
Cỡ mẫu để so sánh 2 trung bình
• VD: NC nhằm so sánh tình trạng hô hấp (VO2max) ở hai nhóm
được can thiệp bằng hai chế độ an khác nhau.
• Chế độ ăn giàu dinh dưỡng (Atole) có trung bình VO2max;=
2.62; độ lệch chuẩn là 0.54.
• Chế độ ăn không giàu dinh dưỡng (Fresco) có trung bình là
2.34 và độ lệch chuẩn là 0.40.
• Alpha = 0.05; beta = 0.20
• m1 = 2.62; sd1 = 0.54
• m2 = 2.34; sd2 = 0.40
→ Cần 46 đối tượng mỗi nhóm
→ Cần tổng cộng 92 đối tượng trong NC
44
Cỡ mẫu để so sánh 2 trung bình
• Với NC trên nhưng không thể nào tìm được trung bình và độ
lệch chuẩn của từng nhóm thì có thể dựa vào d
• d = 0.2 ~ Small
• d = 0.5 ~ Medium
• d = 0.8 ~ Large
45
Tỉ lệ mất mẫu
• Tình huống: NC tính được cỡ mẫu là 400. Với ước đoán
10% mất mẫu. Số đối tượng cần thiết cho NC là bao nhiêu?
– Vd: N = 400, tỉ lệ mất mẫu báo cáo trong các nghiên cứu
trước là 10% → N cần thiết cho nghiên cứu là 400 : (1 -
0.10) = 444.4 → cần 445 đối tượng
46
Nội dung đã học
• Sai lầm loại 1
47