Professional Documents
Culture Documents
Phu Luc Danh Muc Chi Tieu ATTP
Phu Luc Danh Muc Chi Tieu ATTP
Danh mục chỉ tiêu kiểm nghiệm sản phẩm thuộc thẩm quyền tiếp nhận công bố
của Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn tỉnh An Giang
Ngũ cốc đã sơ chế, chế biến (xay Trừ các sản phẩm dạng bột, - Bột mũ trôm
xát, cắt, tách vỏ, tách cám, dạng tinh bột và chế biến từ bột, - Bột nưa;
2 I.2 NGU CO SO CHE - Chả chay (dạng viên);
mảnh, nảy mầm, xử lý nhiệt,...) tinh bột. BIEN.rar
- Cơn cháy chà bông
II Thịt và các sản phẩm từ thịt
Thịt dạng tươi, ướp đá, giữ mát,
1 đông lạnh (nguyên con, pha lọc,
cắt lát, mảnh, xay, viên,...)
Phụ phẩm ăn được của gia súc,
2 gia cầm (nội tạng, xương, chân,
cổ, cánh, mỡ, máu,...)
Sản phẩm chế biến từ thịt và phụ Trừ thực phẩm chức năng do - Ba rọi khô;
phẩm ăn của gia súc, gia cầm Bộ Y tế quản lý - Bò khô;
(khô, hun khói, đồ hộp, xử lý
II.3. SP che bien tu - Khô bò giòn;
3 thit va phu phan an cua gia suc gia cam.rar
- Khô heo;
nhiệt, ướp muối, collagen,
gelatin..,) - Thịt đóng hộp;
- Thịt heo chà bông
4 Sản phẩm phối chế có chứa thịt Trừ sản phẩm dạng bánh do - Chả giò, chả lụa;
(giò, chả, nem, lạp sườn, salami, Bộ Công Thương quản lý. - Lạp xưởng;
xúc xích, Jăm bông, Pa tê, thịt
II.4 SP phoi che co - Nem, Nem tươi;
chua thit.rar
- Pate;
Đính kèm file
Diễn giải
TT Tên sản phẩm/nhóm sản phẩm Ghi chú (Danh mục chỉ tiêu
(Sản phẩm cụ thể)
kiểm nghiệm)
bao bột, tẩm bột, tẩm bột, - Xúc xích;
ngâm dầu, súp, nước ép, nước
chiết,...)
Thủy sản và sản phẩm thủy sản
III
(bao gồm các loài lưỡng cư)
Thủy sản sống, tươi, ướp đá, bảo - Tôm viên;
quản lạnh (dạng nguyên con, sơ - Tàu hủ basa tươi, tàu hủ basa
1 III. THUY SAN VA SP rau củ,ốc nhồi ba sa;
chế, fillet, xay, viên, cắt lát, bóc THUY SAN.rar
vỏ, cán mỏng,...) - Ốc nhồi;
- Nước mắm;
Phụ phẩm thủy sản dùng làm - Mức sấy;
thực phẩm (da, vây, bóng, mỡ, - Mắm tôm chua;
2
gan, trứng,... của các loài thủy - Mắm ruốc;
sản) - Há cảo;
Sản phẩm chế biến từ thủy sản và Trừ thực phẩm chức năng do - Dưa mắm;
các phụ phẩm thủy sản dùng làm Bộ Y tế quản lý - Chả quế basa tươi;
thực phẩm (lên men, dạng mắm, - Chạo sả basa;
gia nhiệt, xông khói, khô, ướp - Chả cá basa tẩm cari;
3 muối, ngâm nước muối, bao - Chả miếng;
bột, ngâm dầu, dịch chiết, nước - Chả hấp hải sản;
ép, gelatin, collagen... kể cả có sử - Chả cá trứng cút, chả cá thát
dụng hóa chất, phụ gia, chất hỗ lát, chả cá tẩm cốm, chả cá
trợ chế biến) chiên;
- Cá viên hải sản, cá viên basa
Mỡ và dầu có nguồn gốc từ thủy Trừ thực phẩm chức năng, rau củ,
4 sản được tinh chế hoặc chưa tinh dược phẩm có nguồn gốc từ - Cá lóc chà bông;
chế dùng làm thực phẩm thủy sản do Bộ Y tế quản lý. - Cá…đóng hộp;
5 Sản phẩm thủy sản phối trộn với Trừ sản phẩm dạng bánh do - Cá basa tàu hủ;
bột, tinh bột, bao bột, sữa chế Bộ Công Thương quản lý. - Cá basa phi lê cấp đông;
biến, dầu thực vật (bao gồm cả - Basa xào nghệ; basa muối sả
Đính kèm file
Diễn giải
TT Tên sản phẩm/nhóm sản phẩm Ghi chú (Danh mục chỉ tiêu
(Sản phẩm cụ thể)
kiểm nghiệm)
phồng tôm, cá, mực,...) ớt, basa cắt miếng còn da, basa
bắp non
Rong biển, tảo và các sản phẩm Trừ thực phẩm chức năng có - Basa tempura;
6 sản xuất từ rong biển, tảo dùng nguồn gốc từ rong, tảo do
làm thực phẩm Bộ Y tế quản lý.
Rau, củ, quả và sản phẩm rau,
IV
củ, quả
Rau, củ, quả tươi và sơ chế (cắt Trừ các loại rau, củ, quả, hạt - Bắp non đóng hộp;
1 mảnh, tách vỏ, tách hạt, tách múi, làm giống - Cà na đường, cà na muối;
xay,...)
IV. RAU CU QUA VA - Cà rốt sấy; chuối sấy;
SP RAU CU QUA.rar
- Chôm chôm nhân khóm;
Rau, củ, quả chế biến (lên men, Trừ các sản phẩm dạng - Đậu nành rang, đậu nành rau;
làm khô, xử lý nhiệt, dạng bột, bánh, mứt, kẹo, ô mai và - Đậu phộng rang muối;
đóng hộp, tẩm bột, ngâm dấm, nước giải khát do Bộ Công - Dưa cốc, dưa xoài, dưa kiệu
ngâm dầu, ngâm đường, bao bột, Thương quản lý. chua ngọt;
dịch chiết, nước ép,...) - Dừa sấy giòn; mít sấy;
2
- Hành lá sấy;
- Khoai sấy;
- Kim chi thập cẩm;
- Rau mầm;
- Sản phẩm rau quả cấp đông.
Trứng và các sản phẩm từ
V
trứng
Trứng động vật trên cạn và lưỡng - Trứng vịt lạt;
1 - Trứng vịt lộn;
cư
V. TRUNG VA SP TU - Trứng vịt muối.
TRUNG.rar
2 Trứng động vật trên cạn và lưỡng
cư đã sơ chế, chế biến (bóc vỏ,
đóng bánh, đông lạnh, nghiền
bột, xử lý nhiệt, muối, ngâm ướp
thảo dược,...)
Đính kèm file
Diễn giải
TT Tên sản phẩm/nhóm sản phẩm Ghi chú (Danh mục chỉ tiêu
(Sản phẩm cụ thể)
kiểm nghiệm)
Các loại thực phẩm phối chế có Trừ bánh kẹo có thành phần
3 chứa trứng, bột trứng là trứng, bột trứng do Bộ
Công Thương quản lý.
VI Sữa tươi nguyên liệu
Mật ong và các sản phẩm từ
VII
mật ong
Mật ong nguyên chất, cô đặc, pha
1
loãng
MAT-ONG 1.doc
Sáp ong, phấn hoa, sữa ong chúa
2
có lẫn hoặc không có mật ong
Các sản phẩm có chứa mật ong, Trừ bánh, mứt, kẹo, đồ uống
sáp ong, phấn hoa, sữa ong chúa có mật ong làm nước giải
khát do Bộ Công Thương
3
quản lý. Trừ thực phẩm chức
năng, dược phẩm do Bộ Y tế
quản lý.
VIII Thực phẩm biến đổi gen
IX Muối
1 Muối biển, muối mỏ
Muối tinh chế, chế biến, phối trộn - Muối tiêu;
với các thành phần khác - Muối ớt;
2 IX MUỐI.rar - Muối Iod
X Gia vị
Đính kèm file
Diễn giải
TT Tên sản phẩm/nhóm sản phẩm Ghi chú (Danh mục chỉ tiêu
(Sản phẩm cụ thể)
kiểm nghiệm)
Gia vị đơn chất, hỗn hợp, gia vị Trừ gia vị đi kèm sản phẩm - Kho vẹt chay;
có nguồn gốc động vật, thực vật chế biến từ bột, tinh bột - Nước mắm chay;
1 X. GIA VỊ.rar - Nước màu;
(bột hương liệu từ thịt, xương, (mì ăn liền, cháo ăn liền,...)
dạng bột, dịch chiết, mù tạt,...) do Bộ Công Thương quản lý - Nước tương;
- Tương hột;
Nước xốt và các chế phẩm làm - Tương ớt
2
nước xốt
3 Tương, nước chấm
Các loại quả thuộc chi Capsicum
4 hoặc chi Pimenta, tươi, khô, xay
hoặc nghiền
XI Đường
Đường mía hoặc đường củ cải và - Đường phèn, đường tán;
1 đường sucroza tinh khiết về mặt - Đường thốt nốt
hóa học, ở thể rắn
XI. ĐƯỜNG.rar - Đường thốt nốt dạng bột
Cà phê, rang hoặc chưa rang, đã Trừ sản phẩm đã pha dạng
hoặc chưa khử chất ca-phê-in; vỏ nước giải khát; bánh kẹo,
quả và vỏ lụa cà phê; các chất mứt có chứa cà phê do Bộ
thay thế cà phê có chứa cà phê Công Thương quản lý.
2
theo tỷ lệ nào đó; dạng bột chiết
có hoặc không có đường, sữa,
kem để pha uống liền, các sản
phẩm chế biến có chứa cà phê
XIV Ca cao
Hạt ca cao tươi, khô, đã hoặc
chưa vỡ mảnh, sống hoặc đã
rang; vỏ quả, vỏ hạt, vỏ lụa và
phế liệu ca cao khác; bột ca cao
1
nhão, đã hoặc chưa khử chất béo,
bơ ca cao, mỡ và dầu ca cao; bột
ca cao, chưa pha thêm đường
hoặc chất ngọt khác
Đính kèm file
Diễn giải
TT Tên sản phẩm/nhóm sản phẩm Ghi chú (Danh mục chỉ tiêu
(Sản phẩm cụ thể)
kiểm nghiệm)
Các chế phẩm từ ca cao dạng bột Trừ sản phẩm uống dạng
đã rang xay, không rang xay, nước giải khát; bánh kẹo,
2 dạng đặc, lỏng, bột uống liền có mứt có chứa ca cao do Bộ
hoặc không có đường, sữa, kem, Công Thương quảnlý
chế phẩm khác có chứa ca cao
XV Hạt tiêu
Hạt tiêu (chi Piper) khô, tươi, hạt - Tiêu sạch.
1 tiêu xay, nghiền
TIEU-SACH.doc
Các sản phẩm chế biến từ hạt Trừ bánh, mứt, kẹo có chứa HAT-DIEU-RANG-MU
OI.doc
2 điều hạt điều do Bộ Công
Thương quản lý.
XVII Nông sản thực phẩm khác
Các loại hạt (hướng dương, hạt - Chả bó đòn chay;
1 bí, hạt dưa,...) đã hoặc chưa chế - Chao;
biến
XVII. NÔNG SẢN - Đạu hủ;
KHÁC.rar
- Đùi gà chay;
2 Các sản phẩm có nguồn gốc thực Trừ đối tượng được sử dụng - Tàu hủ ky;
vật dùng làm thực phẩm khác là dược liệu, thực phẩm chức - Thạch dừa;
dạng nguyên bản hoặc đã sơ chế, năng do Bộ Y tế quản lý - Tổ yến làm sạch;
chế biến (măng, mộc nhĩ, nấm; - Tổ yến thô;
sản phẩm từ đậu nành ngoại trừ - Yến khô;
dầu; vỏ, rễ, lá, thân, hoa ăn được
Đính kèm file
Diễn giải
TT Tên sản phẩm/nhóm sản phẩm Ghi chú (Danh mục chỉ tiêu
(Sản phẩm cụ thể)
kiểm nghiệm)
của một số loại cây,...) - Yến tươi.
Tổ yến và các sản phẩm từ tổ yến Trừ đối tượng được sử dụng
3 là dược liệu, thực phẩm chức
năng do Bộ Y tế quản lý.
Sản phẩm nguồn gốc từ côn trùng
4 dùng làm thực phẩm (châu chấu,
dế, nhộng tằm,…)
Dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa
đựng thực phẩm trong quá
XVIII trình sản xuất, chế biến, kinh
doanh thực phẩm thuộc lĩnh
vực được phân công quản lý
Nước đá sử dụng để bảo quản,
chế biến sản phẩm thuộc lĩnh
XIX vực được phân công quản lý
của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn.
Ghi chú:
- Danh mục chỉ tiêu và mức giới hạn ATTP chi tiết xem file đính kèm. Riêng nhóm chỉ tiêu cảm quan, chỉ tiêu chất
lượng, tùy thuộc vào từng loại sản phẩm/nhóm sản phẩm, quy trình chế biến để xác định chỉ tiêu kiểm nghiệm phù
hợp.
- Danh mục chỉ tiêu và mức giới hạn ATTP tham khảo:
- Quyết định số 46/2007/QĐ-BYT ngày 19/12/2007 của Bộ Y tế Quy định giới hạn tối đa ô nhiễm sinh học và
hóa học trong thực phẩm;
- Văn bản hợp nhất số 02/VBHN-BYT ngày 15/6/2015 về hướng dẫn quản lý phụ gia thực phẩm;
- Thông tư số 02/2011/TT-BYT ngày 13/01/2011 ban hành các quy chuẩn kỹ thuật quốc qua đối với giới hạn ô
nhiễm hóa học trong thực phẩm;
- Thông tư số 10/2016/TT-BNNPTNT ngày 01/06/2016 Ban hành danh mục thuốc Thú Y được phép lưu hành,
cấm sử dụng ở Việt Nam, công bố mã HS đối với thuốc Thú Y nhập khẩu được phép lưu hành tại Việt Nam;
- Thông tư số 50/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2016 Quy định giới hạn tối đa dư lượng thuốc BVTV trong
thực phẩm;
- Cập nhật các Quy đinh hiện hành liên quan khác.