You are on page 1of 1

TỪ VỰNG IELTS CHỦ ĐỀ WORKING FROM HOME

 9-to-5 office jobs: công việc văn phòng từ 9 giờ sáng tới 5 giờ chiều
 provide us with flexibility and convenience: cung cấp cho chúng ta sự linh hoạt và tiện lợi
 work whenever and wherever they prefer: làm việc bất cứ khi nào và bất cứ nơi đâu họ thích
 have to learn how to work alone effectively: phải học các làm việc 1 mình như thế nào cho hiệu quả
 do not need to go to the office on a daily basis: không cần tới công sở hàng ngày
 save a large amount of time commuting back and forth to work: tiết kiệm 1 lượng lớn thời gian đi
lại
 do not need to waste time sitting in traffic: không cần lãng phí thời gian kẹt xe
 have extra time for other important tasks: có thêm thời gian cho các việc quan trọng hơn
 spend extra time with their children or spouse → strengthen family relationships: dành thêm thời
gian với con cái hay bạn đời của họ → củng cố tình cảm gia đình
 to be in total control of their working environment → to be free to create their own working
environment so that they can feel comfortable while working: hoàn toàn kiểm soát môi trường làm
việc của họ → tự do tạo ra môi trường làm việc riêng để họ có thể cảm thấy thoải mái khi làm việc
 have the freedom to choose where and when they want to work: có sự tự do lựa chọn nơi đâu và
khi nào họ muốn làm việc
 require high levels of discipline and commitment: đòi hỏi mức độ kỷ luật và cam kết cao
 have no supervision and restrictions: không có sự giám sát hay hạn chế nào
 might experience feelings of loneliness and isolation sometimes: thỉnh thoảng có thể trải qua cảm
giác cô đơn và đơn độc
 easily get distracted by things like movies/ online games/...: dễ dàng bị sao nhãng bởi các thứ như
phim, games online
 cannot concentrate entirely on their work: không thể hoàn toàn tập trung vào công việc
 negatively affect their work performance and productivity: ảnh hưởng tiêu cực tới hiệu suất làm
việc
 difficult to develop social skills (communication, teamwork skills,...): khó phát triển các kỹ năng xã
hội (kỹ năng giao tiếp, làm việc đội nhóm,...)
 have less chance to interact and communicate directly with their colleagues and clients: có ít cơ
hội tương tác và giao tiếp trực tiếp với đồng nghiệp và khách hàng

You might also like