Professional Documents
Culture Documents
Dược liệu chứa flavonoid PDF
Dược liệu chứa flavonoid PDF
MỤC TIÊU
1. Khái niệm flavonoid.
2. Cấu trúc hóa học – Phân loại flavonoid.
3. Tính chất, định tính, định lượng flavonoid.
4. Chiết xuất flavonoid
5. Tác dụng sinh học và công dụng của flavonoid
6. Các dược liệu : Hòe và các dược liệu cho rutin, kim
ngân, actisô, diếp cá, xạ can, dây mật, tô mộc, hồng
hoa, râu mèo, núc nác…
KHÁI NIỆM
- pyron O Flavon O
O O
Dihydro - -pyron O
Flavanon O
O O
CÁC LOẠI KHUNG FLAVONOID
C A– C- B
Pyrilium O
+ Anthocyan O+
Vòng C có 5 C Auron O
CH
Vòng C mở Chalcon
O
CÁC LOẠI KHUNG FLAVONOID
C A– C– B
Vòng B ở C2 Euflavonoid
Vòng B ở C3 Isoflavonoid O
Vòng B ở C4 Neoflavonoid O
CÁC NHÓM THẾ
OH OH
Flavon-3-ol = Flavonol
O
Dựa vào mức độ oxy hóa của vòng C và vị trí của vòng B,
Flavonoid chia thành 4 nhóm chính :
2. Isoflavonoid : Vòng B ở C3
3. Neoflavonoid : Vòng B ở C4
- Flavan
- Flavon
- Flavanon
- Anthocyan
- Chalcon
- Auron
FLAVAN
O
Flavan-3-ol
O
OH
Apigenin Luteolin
OH
HO O HO
OH O
OH
OH O OH O
FLAVON-3-OL = FLAVONOL
O
OH
O
OH O
Rutinose
OH O OH O
FLAVON-3-OL = FLAVONOL
Kaempferol
HO O
OH
OH
Myricetin OH
OH O
HO O
OH
OH OH
OH O
FLAVANON
O
(-) Hesperidin OH
H
HO O
OCH3
OH O
FLAVANON
O OH
O O
Flavanon Chalcon
ANTHOCYANIDIN
O+
OH
Pelargonidin Cyanidin
HO O+
HO O+ OH
OH
OH
OH
OH
OH
Delphinidin OH
HO O+
OH
OH OH
OH
CHALCON
2 3
5' OH
6' 1
4' B 4
A
1'
3' 6 5
2'
Isoliquiritin
glc
O OH
OH
O
AURON
7 1 2' 3'
6 O
1'
2
CH 4'
5
3 6' 5'
4
Aureusidin
OH
HO O
CH OH
OH O
ISOFLAVONOID
R1 R2
R2
R1 O
Puerarin OH glc
Daidzin O-glc H
O Daidzein OH H
OH
Dẫn chất 3-phenyl benzo pyron = Coumestan
5
4
O O
3
6
7
2 8
1
O 9
11
10
Wedelolacton
H 3CO O O
OH O
OH
Dẫn chất Rotenoid
7
8 6
O 6a
9 O5
10
12a 4
11
1 3
O
2
Rotenon
H
O
O
H
O OCH 3
OCH 3
NEOFLAVONOID
O
Brasilin
HO O
OH
HO
OH
TÍNH CHẤT
1. Lý tính
- Màu sắc : Thường có mầu vàng, một số xanh, đỏ, tím
(anthocyan), một số không mầu (isoflavonoid)
- Không mùi, vị đắng
- Ở dạng tinh thể hay bột.
- Độ tan : dễ tan trong nước, cồn
- Phát quang dưới ánh sáng tử ngoại
Băng 1 : 320 – 390nm; Băng 2 : 222 – 290 nm
TÍNH CHẤT
2. Hóa tính
- OH phenol
- Nối đôi liên hợp
- Nhóm C=O ở vị trí C4
ĐỊNH TÍNH
1. Phản ứng Cyanidin
2. Phản ứng tạo phức với muối kim loại
3. Phản ứng diazo hóa
4. Phản ứng với kiềm
5. Các phản ứng khác : Tự đọc
6. SKLM hoặc SK giấy
7. Quang phổ
PHẢN ỨNG CYANIDIN
O
O
PHẢN ỨNG DIAZO HÓA
- Chủ yếu dựa vào độ tan để lựa chọn dung môi : cồn,
nước
- Loại tạp
Ví dụ : Rutin, Citroflavonoid
TÁC DỤNG SINH HỌC
Dọn gốc tự do, ức chế phản ứng peroxy hóa lipid, tạo
phức với các ion kim loại là xúc tác các phản ứng oxy hóa
3. Tác dụng bảo vệ gan khi bị tổn thương bởi một số chất độc
7. Chống dị ứng
9. Lợi tiểu
10. Kích thích tiết mật
11. An thần
12. Diệt côn trùng
13. Hạ đường huyết
DƯỢC LIỆU CHỨA FLAVONOID
Hòe Styphnolobium japonicum L.
Sophora japonica L.
Hòe Styphnolobium japonicum L.
2. Quercetin
Hòe Styphnolobium japonicum L.
Tác dụng sinh học
1. Làm bền thành mạch, giảm tính thấm của mao mạch.
2. Làm tăng sự bền vững của hồng cầu
3. Giảm trương lực cơ trơn, chống co thắt
4. Hạ huyết áp, chlesterol máu
5. Chống kết dính tiểu cầu
…
Hòe Styphnolobium japonicum L.
Công dụng
Dùng để đề phòng những biến cố của xơ vữa động mạch, điều trị các
trường hợp suy yếu tĩnh mạch, các trường hợp xuất huyết như
chảy máu cam, ho ra máu, xuất huyết tử cung, phân có máu
Rutin còn được dùng để chữa trĩ, chống dị ứng, thấp khớp
Lưu ý: rutin rất ít độc, tuy nhiên không được dùng trong trường hợp
nghẽn mạch và máu có độ đông cao
Dạng dùng: Dược liệu khô hoặc viên 0,02g, có thể kết hợp với Vit C.
Hòe Styphnolobium japonicum L.
Một số dạng bào chế của Rutin
- Viên nén Rutin 0,02g
-Viên Rutin C : 0,02 g Rutin + 0,05g Vitamin C
- Alphanet : Viên nén bao phim
- Mevon : Viên nén bao phim
- Sophin 100
- Thuốc tiêm Rutin
NGUỒN DƯỢC LIỆU CHIẾT XUẤT RUTIN Ở VIỆT NAM
• Bộ phận dùng
- Toàn cây
• Thành phần hóa học
- Có flavonoid, tinh dầu, alkaloid và các dẫn chất thơm
đơn giản
- Các flevonoid: quercitin, hyperin, isoquercitin…
- Tinh dầu: metylnonylceton, laurylaldehyd,
caprylaldehyd, decanonyl acetaldehyd
- …
Diếp cá- Houtuynia cordata, Saururaceae
Tác dụng Công dụng
- Chống dị ứng - Điều trị táo bón, trĩ, mụn nhọt, lở
- Lợi tiểu ngứa, sởi, viêm phổi, đau mắt đỏ,
• Công dụng
- Làm thuốc co tử cung để cầm máu chảy bên
trong, chữa trĩ.
- Làm thuốc thông tiểu, hạ huyết áp
- Theo dân gian, có tác dụng nhuận tràng, chữa
giun, diệt dòi và bọ gậy
Núc nác- Oroxylum indicum Vent.-
Bignoniaceae
• Bộ phận dùng
- Lá
BẠCH QUẢ
Ginkgo biloba L. - Ginkgoaceae
• Thành phần hóa học • Tác dụng
- Terpenoid 1. Trên tuần hoàn não và tuần hoàn
- Flavonoid : ngoại biên: giãn mạch, chống co
Kaempferol và dẫn chất thắt
Quercetin
Rutin • 2. Dọn gốc tự do
Catechin • 3. Chống tổn thương mô não gây
bởi giảm O2 không khí thở vào
• 4. Chống thiếu máu cục bộ não,
tăng lưu lượng tuần hoàn não
• …
BẠCH QUẢ
Ginkgo biloba L. - Ginkgoaceae
Công dụng
1. Điều trị thiểu năng não : những triệu chứng của sa sút trí tuệ :
suy giảm sự tập trung và trí nhớ, lú lẫn, mệt mỏi, giảm vận động
thể lực, trầm cảm, lo âu, chóng mặt, ù tai, nhức đầu.
Cao bạch quả : Cao khô từ lá bạch quả, được tiêu chuẩn hóa
CÁC DƯỢC LIỆU THUỘC CHI CITRUS
Tác dụng
- Hạ đường huyết
- Tiêu hao năng lượng : giảm béo
- Chống oxy hóa
- Chống ung thư
- Fluor : bảo vệ răng miệng
- Vitamin P
- Vitamin C