You are on page 1of 31

BỘ CÔNG THƯƠNG

CỤC XUẤT NHẬP KHẨU

QUY TẮC XUẤT XỨ EVFTA vs.


GSP, CPTPP, ASEAN+

Thành phố Hồ Chí Minh - Tháng 7/2020


NỘI DUNG

1. EVFTA vs GSP, CPTPP, ASEAN+

2. QTXX trong EVFTA vs. GSP, CPTPP, ASEAN+

3. Những điều cần lưu ý


1. EVFTA vs GSP, CPTPP, ASEAN+
GSP EVFTA
Chế độ ưu đãi thuế quan Hiệp định thương mại
phổ cập tự do giữa VN và EU

EU VN
Giảm thuế – QTXX cho các Giảm thuế hơn –
nước hưởng GSP QTXX cho EU và VN
- FTA thế hệ mới - FTA thế hệ mới - FTA thế hệ cũ (cam
(cam kết những nội (cam kết những nội kết mở cửa thị
dung mới: lao động, dung mới: lao động, trường hang hoá,
môi trường, mua sắm môi trường, mua sắm dịch vụ, đầu tư)
chính phủ, SHTT…) chính phủ, SHTT…) - Ưu đãi đa phương
- Ưu đãi song phương - Ưu đãi đa phương
2. QUY TẮC XUẤT XỨ
TRONG EVFTA vs. GSP, CPTPP, ASEAN+
i. Tiêu chí xuất xứ được áp dụng

Hàng hóa được Hàng hóa được


coi là có xuất xứ coi là có xuất xứ

Xuất xứ SX toàn Công đoạn gia


Xuất xứ Công đoạn gia thuần tuý bộ từ NL công đáng kể (PSR)
thuần tuý công đáng kể (WO) có XX
(WO) (PSR)

Chuyển Giá trị Công đoạn


nguyên liệu Công
đổi mã số gia công Chuyển Hàm
không xuất đoạn
đổi mã lượng giá
hàng hoá xứ (VL) cụ thể số hàng gia
trị khu vực
hoá RVC công cụ
thể
TIÊU CHÍ XUẤT XỨ THUẦN TUÝ
EVFTA & GSP CPTPP ASEAN+

• Có XX thuần • Có XX thuần • AKFTA: như


tuý tại một tuý hoặc được CPTPP (WO và
nước thành sản xuất toàn WO-AK)
viên bộ tại lãnh thổ • FTA còn lại:
của một hay như EVFTA
nhiều nước
thành viên
TIÊU CHÍ XUẤT XỨ THUẦN TUÝ VỚI THUỶ SẢN

GSP: Sinh ra VÀ lớn lên EVFTA: Sinh ra HOẶC lớn


tại nước thành viên lên tại nước thành viên
Tiêu chí xuất
xứ thể hiện
trong PSR
của CPTPP,
ASEAN+

Không có mô tả
hàng hoá
Tiêu chí xuất xứ thể hiện trong PSR của GSP
Tiêu chí xuất xứ thể hiện trong PSR của EVFTA
Tiêu chí VL trong EVFTA
- Không có công thức tính,
diễn đạt trực tiếp tại PSR
 Tương đương với cách
tính gián tiếp
- Dựa trên giá xuất xưởng
(ex-work)
 RVC 40% (Giá FOB)
= VL 70% (Giá xuất xưởng)
ii. Quy tắc linh hoạt (Tolerance hay De Minimis)
EVFTA GSP CPTPP ASEAN +
- áp dụng cho cả - áp dụng cho cả - 10% trị giá hàng - Áp dụng cho trị giá
trọng lượng và trị trọng lượng và trị hoá (trừ dệt may) là chủ yếu (AJCEP
giá (giá xuất xưởng) giá (giá xuất xưởng) - Hàng dệt may: áp dụng trọng
- 10% (trừ hàng dệt - 15% (trừ hàng dệt 10% tổng trọng lượng đối với hang
may) may) lượng dệt may)
- Hàng dệt may - Tỷ lệ chung: 10%
- Hàng dệt may
(Ch50 - Ch63): 10% giá FOB
(Ch50 - Ch63): 10%
cho sợi (theo trọng
cho sợi (theo trọng
lượng) hoặc 8% cho
lượng) hoặc 8% cho
nguyên liệu dệt
nguyên liệu dệt
may (theo trị giá)
may (theo trị giá)
iii. Quy tắc cộng gộp
EVFTA GSP CPTPP ASEAN +
- Cộng gộp song - Cộng gộp song - Cộng gộp đa - Cộng gộp đa
phương giữa EU và phương phương giữa các phương giữa các
VN - Cộng gộp vùng nước CPTPP (cộng nước ASEAN và đối
- Cộng gộp với các (VN và các nước gộp theo nguyên tác (cộng gộp theo
nước ASEAN: mực ASEAN) liệu hoặc cộng gộp nguyên liệu)
và bạch tuộc quy trình sản xuất)
- Cộng gộp mở rộng
- Cộng gộp với Hàn - Cộng gộp với Na
Quốc: vải để sản Uy, Thuỵ Sỹ và Thổ
xuất quần áo Ch61 Nhĩ Kỳ
và Ch62
iv. Điều khoản vận tải và
không thay đổi xuất xứ
GSP và CPTPP EVFTA ASEAN+

• Chia nhỏ lô hàng Chia nhỏ lô hàng
• Không có chia nhỏ
• Chứng từ chứng minh:
• Không quy định (a) chứng từ vận tải như vận tải đơn; lô hàng
(b) chứng từ thực tế hoặc cụ thể về dán nhãn
chứng từ hoặc đánh số kiện hàng;
(c) bất kỳ chứng từ nào liên quan đến bản
thân hàng hoá;
(d) giấy chứng nhận không thay đổi xuất xứ
do cơ quan hải quan nước quá cảnh hoặc chia
nhỏ lô hàng cung cấp…
v. Nhập khẩu từng phần
• EVFTA:
- Hàng hoá tháo rời hoặc
chưa được lắp ráp
- Nộp chứng từ chứng
nhận một lần duy nhất
vi. Cơ chế chứng nhận xuất xứ (1)

GSP EVFTA
C/O form A C/O EUR 1

TCNXX (REX- Registered TCNXX


Exporter System): VN áp
dụng 01/2019 (Approved Exporters)
vi. Cơ chế chứng nhận xuất xứ (2)

CPTPP ASEAN+
C/O: ko có mẫu cụ thể C/O mẫu D, E, AJ, AK,
VN: C/O mẫu CPTPP AANZ, AI

TCNXX: nhà xuất khẩu đủ


TCNXX: nhà sản xuất, nhà
điều kiện, chỉ có trong
xuất khẩu, nhà nhập khẩu
ATIGA (thay C/O mẫu D)
C/O form A EUR 1
C/O form A EUR 1
vii. Cơ chế xác minh xuất xứ

GSP EVFTA
G2G (Giữa cơ quan Chính phủ với G2G (Giữa cơ quan Chính phủ với
nhau) nhau)

Có kiểm tra nhà máy Không kiểm tra nhà máy

Giá trị của chứng từ XX:


Giá trị của chứng từ XX: 10 tháng
1 năm
3. NHỮNG ĐIỀU CẦN LƯU Ý
2 năm • Áp dụng song song EVFTA và GSP
đầu • Áp dụng thuế ưu đãi và QTXX tương ứng

• Không còn GSP nhưng vẫn áp dụng thuế


5 năm ưu đãi khi thuế GSP < thuế EVFTA
tiếp theo • Áp dụng QTXX trong EVFTA

Sau 7 • Áp dụng EVFTA


năm hoàn toàn
Trong 2 năm đầu có hiệu lực
- Áp dụng EVFTA: cơ chế
cấp C/O mẫu EUR 1

- Áp dụng GSP: cơ chế


TCNXX theo REX của EU,
bắt buộc từ tháng 7 năm
2020.
Lưu ý đối với một số mặt hàng (1)
Mặt hàng So sánh GSP & EVFTA

Thuỷ sản Ch03 Như nhau về TCXX tại PSR. - Thuỷ sản thô: WO
WO của EVFTA linh hoạt - Thuỷ sản chế biến (VD: cá
hơn (quy tắc sinh ra hoặc phi-lê, cá khô, cá hun khói,
lớn lên) tôm bóc vỏ làm khô…): Tất
cả nguyên liệu Ch3 được
sử dụng phải WO

Thuỷ sản chế biến Ch16 Như nhau Tất cả nguyên liệu thuộc
Ch3 và 16 sử dụng phải
WO
Lưu ý đối với một số
mặt hàng (2)

Mặt hàng GSP EVFTA So sánh


Dệt may (CH61 - Từ vải trở đi - Từ vải trở đi Như nhau
– 63) - Quy định chi tiết - Quy định chi tiết công
công đoạn gia công cụ đoạn gia công cụ thể
thể

Giày dép CTH ngoại trừ bộ phận CTH ngoại trừ bộ phận Như nhau
mũ giày đã gắn với đế mũ giày đã gắn với đế lót
lót trong hoặc với bộ trong hoặc với bộ phận
phận đế khác thuộc đế khác thuộc nhóm
Lưu ý đối với một số
mặt hàng (3)
Mặt hàng GSP EVFTA So sánh
Hạt điều (HS - CC và, - CC và, EVFTA chặt hơn về tỷ
0801.32) - Trọng lượng đường - Trọng lượng đường sử lệ đường (lưu ý các
sử dung không quá dụng không quá 20% sản phẩm có chứa
40% đường và sữa)

Hạt tiêu (HS Chuyển đổi mã số Chuyển đổi mã số hàng Như nhau
0904) hàng hoá từ bất kỳ hoá từ bất kỳ chương
chương nào (from any nào (from any heading)
heading)
Lưu ý đối với một số mặt hàng (4)
Mặt hàng GSP EVFTA So sánh
Gỗ và sản phẩm - CTH hoặc RVC 70% - CTH hoặc RVC 70% Như nhau
gỗ (Ch 44 và 94) - Tiêu chí cụ thể đối với - Tiêu chí cụ thể đối với
một số mặt hang một số mặt hang (Ch44)
(Ch44)
Nhựa và sản - CTH hoặc RVC 50% - CTH với tỷ lệ linh hoạt EVFTA linh hoạt hơn
phẩm nhựa - Tiêu chí cụ thể đối với là 20% hoặc RVC 50%
(Ch39) một số mặt hàng - Tiêu chí cụ thể đối với
một số mặt hàng
Cao su và sản - CTH hoặc RVC 70% - CTH hoặc RVC 70% Như nhau
phẩm cao su - QTXX cho lốp bơm hơi - QTXX cho lốp bơm hơi
(CH40) đã qua sử dụng hoặc đã qua sử dụng hoặc đắp
đắp lại lại
Lưu ý đối với một số
mặt hàng (5)
Mặt hàng GSP EVFTA So sánh
Thép và sản - TCXX chương: CTH - TCXX chương: CTH - EVFTA linh hoạt hơn:
phẩm thép - Tiêu chí cụ thể đối - Tiêu chí cụ thể đối sắt hoặc thép không hợp
(Ch72 và 73) với một số mặt hàng: với một số mặt hang: kim ở dạng thanh và que
Bán thành phẩm sản Bán thành phẩm sản khác, dạng góc, khuôn
xuất từ phôi, thành xuất từ phôi, thành (HS7215 & 7216): CTC
phẩm sản xuất từ phôi phẩm sản xuất từ phôi hoặc RVC 70%
hoặc bán thành phẩm hoặc bán thành phẩm - EVFTA chặt hơn:
Cọc cừ (HS 7301): sx từ sắt
hoặc thép không hợp kim
(HS 7206) (GSP cho sử
dụng bán thành phẩm từ
HS 7207)
THÔNG TIN LIÊN HỆ:

Phòng Xuất xứ hàng hoá,


Cục Xuất nhập khẩu, Bộ Công
Thương
(024) 2220.5444 hoặc
(024) 2220.5361

co@moit.gov.vn hoặc
xnk-xxhh@moit.gov.vn

You might also like