Professional Documents
Culture Documents
4. So sánh về quy tắc xuất xứ EVFTA với các cam kết khác (bao gồm GSP)
4. So sánh về quy tắc xuất xứ EVFTA với các cam kết khác (bao gồm GSP)
EU VN
Giảm thuế – QTXX cho các Giảm thuế hơn –
nước hưởng GSP QTXX cho EU và VN
- FTA thế hệ mới - FTA thế hệ mới - FTA thế hệ cũ (cam
(cam kết những nội (cam kết những nội kết mở cửa thị
dung mới: lao động, dung mới: lao động, trường hang hoá,
môi trường, mua sắm môi trường, mua sắm dịch vụ, đầu tư)
chính phủ, SHTT…) chính phủ, SHTT…) - Ưu đãi đa phương
- Ưu đãi song phương - Ưu đãi đa phương
2. QUY TẮC XUẤT XỨ
TRONG EVFTA vs. GSP, CPTPP, ASEAN+
i. Tiêu chí xuất xứ được áp dụng
Không có mô tả
hàng hoá
Tiêu chí xuất xứ thể hiện trong PSR của GSP
Tiêu chí xuất xứ thể hiện trong PSR của EVFTA
Tiêu chí VL trong EVFTA
- Không có công thức tính,
diễn đạt trực tiếp tại PSR
Tương đương với cách
tính gián tiếp
- Dựa trên giá xuất xưởng
(ex-work)
RVC 40% (Giá FOB)
= VL 70% (Giá xuất xưởng)
ii. Quy tắc linh hoạt (Tolerance hay De Minimis)
EVFTA GSP CPTPP ASEAN +
- áp dụng cho cả - áp dụng cho cả - 10% trị giá hàng - Áp dụng cho trị giá
trọng lượng và trị trọng lượng và trị hoá (trừ dệt may) là chủ yếu (AJCEP
giá (giá xuất xưởng) giá (giá xuất xưởng) - Hàng dệt may: áp dụng trọng
- 10% (trừ hàng dệt - 15% (trừ hàng dệt 10% tổng trọng lượng đối với hang
may) may) lượng dệt may)
- Hàng dệt may - Tỷ lệ chung: 10%
- Hàng dệt may
(Ch50 - Ch63): 10% giá FOB
(Ch50 - Ch63): 10%
cho sợi (theo trọng
cho sợi (theo trọng
lượng) hoặc 8% cho
lượng) hoặc 8% cho
nguyên liệu dệt
nguyên liệu dệt
may (theo trị giá)
may (theo trị giá)
iii. Quy tắc cộng gộp
EVFTA GSP CPTPP ASEAN +
- Cộng gộp song - Cộng gộp song - Cộng gộp đa - Cộng gộp đa
phương giữa EU và phương phương giữa các phương giữa các
VN - Cộng gộp vùng nước CPTPP (cộng nước ASEAN và đối
- Cộng gộp với các (VN và các nước gộp theo nguyên tác (cộng gộp theo
nước ASEAN: mực ASEAN) liệu hoặc cộng gộp nguyên liệu)
và bạch tuộc quy trình sản xuất)
- Cộng gộp mở rộng
- Cộng gộp với Hàn - Cộng gộp với Na
Quốc: vải để sản Uy, Thuỵ Sỹ và Thổ
xuất quần áo Ch61 Nhĩ Kỳ
và Ch62
iv. Điều khoản vận tải và
không thay đổi xuất xứ
GSP và CPTPP EVFTA ASEAN+
•
• Chia nhỏ lô hàng Chia nhỏ lô hàng
• Không có chia nhỏ
• Chứng từ chứng minh:
• Không quy định (a) chứng từ vận tải như vận tải đơn; lô hàng
(b) chứng từ thực tế hoặc cụ thể về dán nhãn
chứng từ hoặc đánh số kiện hàng;
(c) bất kỳ chứng từ nào liên quan đến bản
thân hàng hoá;
(d) giấy chứng nhận không thay đổi xuất xứ
do cơ quan hải quan nước quá cảnh hoặc chia
nhỏ lô hàng cung cấp…
v. Nhập khẩu từng phần
• EVFTA:
- Hàng hoá tháo rời hoặc
chưa được lắp ráp
- Nộp chứng từ chứng
nhận một lần duy nhất
vi. Cơ chế chứng nhận xuất xứ (1)
GSP EVFTA
C/O form A C/O EUR 1
CPTPP ASEAN+
C/O: ko có mẫu cụ thể C/O mẫu D, E, AJ, AK,
VN: C/O mẫu CPTPP AANZ, AI
GSP EVFTA
G2G (Giữa cơ quan Chính phủ với G2G (Giữa cơ quan Chính phủ với
nhau) nhau)
Thuỷ sản Ch03 Như nhau về TCXX tại PSR. - Thuỷ sản thô: WO
WO của EVFTA linh hoạt - Thuỷ sản chế biến (VD: cá
hơn (quy tắc sinh ra hoặc phi-lê, cá khô, cá hun khói,
lớn lên) tôm bóc vỏ làm khô…): Tất
cả nguyên liệu Ch3 được
sử dụng phải WO
Thuỷ sản chế biến Ch16 Như nhau Tất cả nguyên liệu thuộc
Ch3 và 16 sử dụng phải
WO
Lưu ý đối với một số
mặt hàng (2)
Giày dép CTH ngoại trừ bộ phận CTH ngoại trừ bộ phận Như nhau
mũ giày đã gắn với đế mũ giày đã gắn với đế lót
lót trong hoặc với bộ trong hoặc với bộ phận
phận đế khác thuộc đế khác thuộc nhóm
Lưu ý đối với một số
mặt hàng (3)
Mặt hàng GSP EVFTA So sánh
Hạt điều (HS - CC và, - CC và, EVFTA chặt hơn về tỷ
0801.32) - Trọng lượng đường - Trọng lượng đường sử lệ đường (lưu ý các
sử dung không quá dụng không quá 20% sản phẩm có chứa
40% đường và sữa)
Hạt tiêu (HS Chuyển đổi mã số Chuyển đổi mã số hàng Như nhau
0904) hàng hoá từ bất kỳ hoá từ bất kỳ chương
chương nào (from any nào (from any heading)
heading)
Lưu ý đối với một số mặt hàng (4)
Mặt hàng GSP EVFTA So sánh
Gỗ và sản phẩm - CTH hoặc RVC 70% - CTH hoặc RVC 70% Như nhau
gỗ (Ch 44 và 94) - Tiêu chí cụ thể đối với - Tiêu chí cụ thể đối với
một số mặt hang một số mặt hang (Ch44)
(Ch44)
Nhựa và sản - CTH hoặc RVC 50% - CTH với tỷ lệ linh hoạt EVFTA linh hoạt hơn
phẩm nhựa - Tiêu chí cụ thể đối với là 20% hoặc RVC 50%
(Ch39) một số mặt hàng - Tiêu chí cụ thể đối với
một số mặt hàng
Cao su và sản - CTH hoặc RVC 70% - CTH hoặc RVC 70% Như nhau
phẩm cao su - QTXX cho lốp bơm hơi - QTXX cho lốp bơm hơi
(CH40) đã qua sử dụng hoặc đã qua sử dụng hoặc đắp
đắp lại lại
Lưu ý đối với một số
mặt hàng (5)
Mặt hàng GSP EVFTA So sánh
Thép và sản - TCXX chương: CTH - TCXX chương: CTH - EVFTA linh hoạt hơn:
phẩm thép - Tiêu chí cụ thể đối - Tiêu chí cụ thể đối sắt hoặc thép không hợp
(Ch72 và 73) với một số mặt hàng: với một số mặt hang: kim ở dạng thanh và que
Bán thành phẩm sản Bán thành phẩm sản khác, dạng góc, khuôn
xuất từ phôi, thành xuất từ phôi, thành (HS7215 & 7216): CTC
phẩm sản xuất từ phôi phẩm sản xuất từ phôi hoặc RVC 70%
hoặc bán thành phẩm hoặc bán thành phẩm - EVFTA chặt hơn:
Cọc cừ (HS 7301): sx từ sắt
hoặc thép không hợp kim
(HS 7206) (GSP cho sử
dụng bán thành phẩm từ
HS 7207)
THÔNG TIN LIÊN HỆ:
co@moit.gov.vn hoặc
xnk-xxhh@moit.gov.vn