You are on page 1of 2

15 CÂU DỊCH SANG TIẾNG ANH

1. Bạn tôi Lan là cô nàng hay trốn việc.


 My friend, Lan, is a girl who often dodges/ shirk work.
2. Vì cha tôi khuyên tôi nên xem xét kỹ lưỡng việc cho thuê, cho nên tôi hoãn cuộc
gặp lại.
 My father advised me to consider the rental thoroughly, so I delayed the
meeting.
3. Nhóm nhà khoa học ấy muốn tìm kiếm những phương pháp thực dụng để giải
quyết vấn đề.
 That group of scientist desire to seek the pragmatic methods for solving the
issue.
4. Bác sỹ David quyết định nói chuyện về vấn đề phương pháp làm chết không
đau cho hội y tá.
 Dr. David decided to talk about the painless killing method with the nurses
Association.
5. Ông ta sinh ra trong một gia đình giàu có nhưng cuối cùng lại chết trong nghèo
khổ.
 He was born in a wealthy family but finally died in poverty.
6. Tôi đã bắt gặp một số sinh viên lén lút sửa bài làm của mình trong các kỳ thi.
 I have come across some (sneaky) students who surreptitiously fix their work
on exams.
7. Trong những thời gian đầu sản xuất ô tô người ta đã đưa ra một luật định nghiêm
ngặt để khống chế tốc độ người lái.
 In the early days of automobile production, people had put in place a strict law
to control the driving speed./ put a strict rule to control the speed of driving.
8. Cách ăn nói của ông ấy rất khoa trương.
 His speech is very pompous.
9. Một thí dụ thường xuyên được nhắc đến là Nero chơi đàn vĩ cầm khi thành
Rome đang cháy biểu lộ sự xa rời thực tiễn của hoàng đế.
 A frequently mentioned example is that Nero was playing the violin while the
Rome Wall was burning revealing the emperor’s practical detachment.
10. Cô ấy cảm thấy cảm xúc đột ngột dâng trào khi nghe bài hát đó.
 She feels like the emotion suddenly welled up when she listen to that song.
11. Nó là một đứa bé hoàn toàn khỏe mạnh.
 It’s a completely healthy baby.
12. Bạn cần phải khống chế lượng sử dụng chất cồn mà bạn uống.
 You need to control the amount of using alcohol that you drink.
13. Tôi sẽ giải quyết chuyện đó việc đầu tiên của ngày mai.
 I will deal with that first tomorrow. / settle on that first thing of tomorrow.
14. Tình trạng thiết quân luật được ban bố nhằm ngăn cản việc sụp đổ của an ninh
trật tự.
 Material law was declared to prevent the collapse of security.
15. Nền kinh tế đang cho thấy những dấu hiệu hồi phục đầu tiên.
 The economy is showing us the first signs of revival.

You might also like