Professional Documents
Culture Documents
Từ vựng chuyên ngành điều dưỡng
Từ vựng chuyên ngành điều dưỡng
Versorgung von Patientinnen und Patienten in tế cho bệnh nhân cao tuổi với trọng tâm là
höherem Lebensalter mit dem Schwerpunkt phục hồi sau bệnh hoặc phẫu thuật)
Remobilisation nach einer Erkrankung oder
Operation)
Anästhesiologie und Intensivmedizin Thuốc gây mê và thuốc chăm sóc đặc biệt
(Narkosen, Notfallmedizin, (gây mê, thuốc cấp cứu, liệu pháp giảm
Schmerztherapie) đau)
Augenheilkunde Khoa mắt
Chirurgie (Operationen)
Dermatologie (Hauterkrankungen) Phẫu thuật (hoạt động)
Da liễu (bệnh ngoài da)