You are on page 1of 2

Akutgeriatrie/Remobilisation (medizinische  Lão khoa cấp tính / phục hồi (chăm sóc y

Versorgung von Patientinnen und Patienten in tế cho bệnh nhân cao tuổi với trọng tâm là
höherem Lebensalter mit dem Schwerpunkt phục hồi sau bệnh hoặc phẫu thuật)
Remobilisation nach einer Erkrankung oder
Operation)

 Anästhesiologie und Intensivmedizin  Thuốc gây mê và thuốc chăm sóc đặc biệt
(Narkosen, Notfallmedizin, (gây mê, thuốc cấp cứu, liệu pháp giảm
Schmerztherapie) đau)
 Augenheilkunde  Khoa mắt
 Chirurgie (Operationen)
 Dermatologie (Hauterkrankungen)  Phẫu thuật (hoạt động)
 Da liễu (bệnh ngoài da)

 Sản phụ khoa (phụ khoa)


 Gynäkologie und Geburtshilfe  Khoa tai mũi họng
(Frauenheilkunde)
 Nội khoa (bệnh nội tạng, bệnh chuyển
 Hals-, Nasen- und Ohrenheilkunde
hóa và bệnh ung thư)
 Innere Medizin (Erkrankungen der inneren
Organe,  Phẫu thuật nhi khoa và vị thành niên
Stoffwechsel- bzw. Krebserkrankungen)  Khoa nhi
 Kinder- und Jugendchirurgie  Tâm thần học trẻ em và vị thành niên
 Kinder- und Jugendheilkunde  Phẫu thuật miệng, hàm và mặt
 Kinder- und Jugendpsychiatrie  Phẫu thuật thần kinh (chẩn đoán và điều
 Mund-, Kiefer- und Gesichtschirurgie trị phẫu thuật các bệnh của hệ thần kinh)
 Neurochirurgie (Diagnose und operative  Thần kinh học (chẩn đoán và điều trị bảo
Behandlung von Erkrankungen des tồn các bệnh của hệ thần kinh)
Nervensystems)  Y học hạt nhân (chẩn đoán và điều trị
 Neurologie (Diagnose und konservative bằng chất phóng xạ)
Therapie von Erkrankungen des  Chỉnh hình và phẫu thuật chỉnh hình
Nervensystems) (bệnh của hệ thống cơ xương)
 Nuklearmedizin (Diagnose und Therapie  Thuốc giảm nhẹ (điều trị làm dịu người
mit radioaktiven Substanzen) bệnh nan y)
 Orthopädie und orthopädische Chirurgie  Phẫu thuật thẩm mỹ
(Erkrankungen des Bewegungsapparats)
 Tâm lý học (lý thuyết về sự tương tác
 Palliativmedizin (lindernde Behandlung
giữa cơ thể và linh hồn)
unheilbar kranker Menschen)
 Tâm thần học (bệnh tâm thần)
 Plastische Chirurgie
 Psychosomatik (Lehre vom Zusammenspiel
 Pulmonology (bệnh phổi)
von Körper und Seele)  Xạ trị Xạ trị Ung thư
 Psychiatrie (seelische Erkrankungen)  Phẫu thuật chấn thương
 Pneumologie (Lungenkrankheiten)  Tiết niệu (các bệnh về thận, bàng quang,
 Strahlentherapie-Radioonkologie niệu quản và niệu đạo, các bệnh về cơ
 Unfallchirurgie quan sinh dục nam)
 Urologie (Erkrankungen von Niere,  Thuốc nha khoa, răng miệng và răng hàm
Harnblase, Harnleiter und Harnröhre, mặt
Erkrankungen der Geschlechtsorgane des
Mannes)
 Zahn-, Mund- und Kieferheilkunde

You might also like