You are on page 1of 3

PHẦN 2: TÍNH TOÁN THIẾT KẾ CÁC BỘ TRUYỀN

A. TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN XÍCH

Thông số yêu cầu:


-P = PII⁄2 = 2,12(Kw)

-T1 = TII/2 = 56238,89(N. mm)


-n1 = nII = 360(vg/ph)
-u = ux = 3,05
-α = 45°

1. Chọn loại xích:


Chọn loại xích ống con lăn.

2. Chọn số răng đĩa xích:


Z1 = 29 − 2u = 29 − 2.3,05 = 22,9 > 19 → 𝐿ấ𝑦 Z1 = 23

Z2 = uZ1 = 3,05.23 = 70,15 < Zmax(= 120) → Lấy Z2 = 70

Tỷ số truyền thực tế:


Z
A 2
utt= 13 Z1 =3,04

3. Xác định bước xích:

Bước xích p được tra bảng 5.5Tr81 [1] với điều kiện: Pt trong đó:

Pt – công suất tính toán:Pt = P. k. kz. kn

Ta có:

Chọn bộ truyền thí nghiệm là bộ truyền xích tiêu chuẩn, có số răng và vận tốc

vòng đĩa xích nhỏ là :

Z01= 25

n01 = 400(vg/ph)

Do vậy ta tính được:

kz: Hệ số răng
Z 01 25
  1, 08
kz = Z1 23

kn : Hệ số vòng quay:

n01 400
k n= = = 1,11
n ra 360

k = k0.ka.kđc.kbt.kd.kc

trong đó:

k0: Hệ số ảnh hưởng của vị trí bộ truyền: Tra bảng 5.6Tr82 [1]

Với α = 45°, ta được ko = 1

ka– hệ số ảnh hưởng của bộ truyền ngoài và chiều dài xích:

Chọn a = (30÷50).p→ tra bảng 5.6 trang 82 [1] ta được :

ka = 1

kđc : Hệ số ảnh hưởng của việc điều chỉnh lực căng xích: Tra bảng 5.6Tr82
[1]

kđc = 1,25 (Vị trí trục không điều chỉnh được)

kbt – hệ số ảnh hưởng của bôi trơn : Tra bảng 5.6[1]tr 82 ta được :

kbt = 1,3 (do môi trường có bụi)

kđ - Hệ số tải trọng động: Tra bảng 5.6Tr82 [1] ta được :

kđ = 1,2 (va đập)

kc - Hệ số kể đến chế độ làm việc của bộ truyền Tra bảng 5.6 trang 82 với số ca làm
việc là 1 ta được :

kc = 1

k = k0kakđckbtkđkc = 1.1.1,25.1,3.1,2.1 =1,95

Công suất tính toán: Pt = P. k. kz. kn = 2,12.1,95.1,08.1,11 = 4,95(Kw)

Tra bảng 5.5[1]tr 81 với điều kiên:

Pt ≤ [P]n01=400 (v/p)
Ta được:

Bước xích : p = 15,875 (mm)


Đường kính chốt: dc = 5,08 (mm)
Chiều dài ống: B = 13,28(mm)

Công suất cho phép :[P] = 4,88 (Kw)

B. Thiết kế bộ truyền xích con lăn bằng Inventor


1 Số liệu cho trước và yêu cầu kỹ thuật
Các số liệu và yêu cầu kỹ thuật được cho trong đầu đề bài tập. Ví dụ như thế này:
Số liệu cho trước: P = 2.12 KW; n = 1440 v/ph; u = 3,05; Thời hạn sử dụng L h = 12000
giờ; Điều kiện sử dụng: Va đập nhẹ. Phương pháp bôi trơn: thủ công (định kỳ).
Yêu cầu kỹ thuật: Sử dụng xích ISO 606 Short-pitch, type B; số mắt xích chẵn; số răng
đĩa nhỏ là số lẻ, chọn nhỏ nhất có thể theo z = 29-2u; số dãy xích k ≤ 2; bước xích nhỏ
nhất có thể nhưng phải đảm bảo hệ số an toàn tĩnh và động S S ≥ 7; SD ≥ 5. Khoảng
cách trục a lấy trong khoảng 30p ≤ a ≤ 35p, với p là bước xích.

You might also like