You are on page 1of 69

3001 alleviate [əˈliːvɪeɪt] a__ __ __v__ __ __ __ To

{{c1::alleviate}} pain or suffering means to make it less intense or severe. → She


needed something to {{c1::alleviate}} the pain in her back.làm nhẹ bớt, làm dịu,
làm khuây khỏa alleviate /ə'li:vieit/ ngoại động từ làm nhẹ
bớt, làm giảm bớt, làm đỡ, làm dịu, làm khuây (sự đau, nỗi đau khổ, nỗi phiền
muộn)
3002 astrology [əsˈtrɒlədʒɪ] as__ __ __ __ __ __ __ {{c1::astrology}}
is the study of the stars in the belief that they influence people’s lives. → Jack,
who studies {{c1::astrology}}, believes that the stars can predict the future.
thiên văn học, thuật chiêm tinh astrology /əs'trɔlədʤi/
danh từ thuật chiêm tinh © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3003 differentiate [ˌdɪf(ə)ˈrɛn(t)ʃɪeɪt] d__ __f__r__ __t__ __t__
To {{c1::differentiate}} things or people is to show the difference between
them. → It was hard to {{c1::differentiate}} between the identical twins. phân
biệt differentiate /,difə'renʃieit/ ngoại động từ phân biệt to
differentiate something from another: phân biệt cái này với cái khác (toán học)
lấy vi phân nội động từ trở thành khác biệt, khác biệt © 2007
www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3004 disrupt [dɪsˈrʌpt] d__ __r__ __ __ To {{c1::disrupt}} something
or someone is to prevent them from working. → The loud crash {{c1::disrupt}}ed the
class lecture. đập gãy, đập vỗ, phá vỡ disrupt /dis'rʌpt/ ngoại
động từ đập gãy, đập vỗ, phá vỡ © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3005 equation [ɪˈkweɪʒ(ə)n] e__ __ __t__ __ __ An
{{c1::equation}} is a math operation to determine the value of something. → I used
the Pythagorean theorem to solve the {{c1::equation}}. sự làm cân bằng
equation /i'kweiʃn/ danh từ sự làm cân bằng lượng bù sai (toán học)
phương trình © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3006 err [ɜː] __ __r To {{c1::err}} means to make a mistake. → The
pilot {{c1::err}}ed in his estimate of the time it would take to make the trip.
lầm lỗi, sai lầm err /ə:/ nội động từ lầm lỗi, sai lầm
phạm tội (từ cổ,nghĩa cổ), (từ hiếm,nghĩa hiếm) đi lang thang © 2007
www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3007 erroneous [ɪˈrəʊnɪəs], [ɛˈrˈəʊ-] e__r__n__ __ __s When something is
{{c1::erroneous}}, it is incorrect or only partly correct. → The child held the
{{c1::erroneous}} belief that time machines were real. sai lầm, sai sót; không
đúng erroneous /i'rounjəs/ tính từ sai lầm, sai sót; không đúng
© 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3008 frantic [ˈfræntɪk] f__ __ __t__ __ If people or things are
{{c1::frantic}}, they behave in a wild way because they are frightened. → The cat
became {{c1::frantic}} when I tried to give it a bath. điên cuồng, điên rồ
frantic /'fræɳtik/ tính từ điên cuồng, điên rồ to be frantic with
pain: đau phát cuồng, đau phát điên © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3009 hull [hʌl] h__ __ __ The {{c1::hull}} of a boat or tank is the main
body of it. → After the wreck at sea, the ship’s {{c1::hull}} was the last part to
sink. vỏ, bao, vỏ trái cây hull /hʌl/ danh từ vỏ đỗ, vỏ trái
cây (nghĩa bóng) vỏ, bao ngoại động từ bóc vỏ (trái cây) danh từ thân tàu thuỷ,
thân máy bay hull down: chỉ nhìn thấy cột tàu và ống khói (không thấy thân vì xa
quá) ngoại động từ bắn trúng thân, chọc thủng thân (tàu, thuỷ lôi...) © 2007
www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3010 inadvertent [ˌɪnədˈvɜːt(ə)nt] i__ __ __v__ __t__ __ __ When an
action is {{c1::inadvertent}}, it is done without realizing what you are doing. →
She made an {{c1::inadvertent}} error when she knocked over the nail polish. vô ý,
không chú ý; thiếu thận trọng inadvertent /,inəd'və:tənt/ tính từ
vô ý, không chú ý; thiếu thận trọng, sơ xuất, cẩu thả an inadvertent answers: câu
trả lời thiếu thận trọng không cố ý; không chủ tâm (hành động) © 2007
www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3011 improvise [ˈɪmprəvaɪz] i__p__ __v__ __ __ To
{{c1::improvise}} something is to do it with whatever is available or without
planning. → There was no meat for the pizza, so we {{c1::improvise}}d with what was
in the fridge. ứng khẩu, ứng biến improvise /'imprəvaiz/
ngoại động từ ứng khẩu, cương (trên sân khấu...) làm ứng biến, làm ngay được to
improvise a bed out of leaves: ứng biến làm ngay được một chỗ nằm bằng lá cây ©
2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3012 latitude [ˈlætɪt(j)uːd], [-tʃuːd] l__t__t__ __ __ The
{{c1::latitude}} of a place is its distance from the equator. → The device was able
to tell the traveler his exact {{c1::latitude}}. vĩ độ, vĩ tuyến
latitude /'lætitju:d/ danh từ vĩ độ; vĩ tuyến in the latitude 40o N: ở vĩ độ
40 Bắc ((thường) số nhiều) miền, vùng high latitudes: vùng khí hậu ấm áp bề rộng
phạm vi rộng, quyền rộng rãi to allow the people great latitude in politics: cho
nhân dân có quyền (hoạt động) rộng rãi về chính trị to understand a problem in its
proper latitude: hiểu vấn đề một cách đầy đủ toàn diện © 2007
www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3013 mariner [ˈmærɪnə] m__r__n__ __ A {{c1::mariner}} is a
sailor. → The old {{c1::mariner}} used his telescope to find the shore. thuỷ
thủ mariner /'mærinə/ danh từ thuỷ thủ master mariner thuyền
trưởng tàu buôn © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3014 multitude [ˈmʌltɪt(j)uːd], [-tʃuːd] m__ __t__t__ __ __ A
{{c1::multitude}} of things or people is a very large number of them. → A
{{c1::multitude}} of people were waiting at the airport. đám đông, vô số
multitude /'mʌltitju:d/ danh từ vô số a multitude of insects: vô số
sâu bọ đám đông (the multitude) quần chúng, dân chúng the voice of the multitude:
tiếng nói của quần chúng a appeal to the multitude: kêu gọi quần chúng © 2007
www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3015 nuisance [ˈnjuːs(ə)n(t)s] n__ __s__ __ __ __ A {{c1::nuisance}}
is a person or thing that is annoying or causes a lot of problems. → The teenager
considered her noisy little brothers to be quite a {{c1::nuisance}}. mối làm
phiền toái nuisance /'nju:sns/ danh từ mối gây thiệt hại, mối
gây khó chịu, mối làm phiền toái, mối làm rầy, mối làm phiền he is a nuisance:
thằng cha hay làm phiền, thằng cha hay quấy rầy to make oneself a nuisance to
somebody: quấy rầy ai, làm phiền ai commit no nuisance: cấm đổ rác, cấm phóng uế
(yết thị) what a nuisance!: thật phiền!, thật rầy rà!, thật khó chịu! © 2007
www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3016 permanence [ˈpɜːm(ə)nən(t)s] p__ __m__n__ __ __ __ The
{{c1::permanence}} of something is its ability to last forever. → Poor results will
threaten the {{c1::permanence}} of the new teaching system.sự vĩnh cửu
permanence /'pə:mənəns/ danh từ sự lâu dài, sự lâu bền, sự vĩnh cửu, sự
thường xuyên, sự thường trực; sự cố định tính lâu dài, tính lâu bền, tính vĩnh
cửu, tính thường xuyên; tính cố định cái lâu bền; cái thường xuyên; cái cố định ©
2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3017 revolve [rɪˈvɒlv] r__v__ __ __ __ To {{c1::revolve}} around
something is to keep it as the main feature or focus. → My life {{c1::revolve}}s
around sports. xoay quanh revolve /ri'vɔlv/ ngoại động từ suy
đi xét lại, nghĩ đi nghĩ lại (một việc gì trong trí) to revolve a problem in one's
mind: suy đi xét lại một vấn đề trong trí làm cho (bánh xe...) quay tròn nội động
từ quay tròn, xoay quanh (bánh xe...) the earth revolves on its axis and about the
sum at the same time: quả đất tự quay xung quanh nó, đồng thời quay xung quanh mặt
trời © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3018 soothe [suːð] s__ __t__ __ To {{c1::soothe}} means to
calm someone who is angry or upset. → The mother {{c1::soothe}}d her crying baby by
rocking him in her arms. xoa dịu, dỗ dành soothe /su:ð/
ngoại động từ làm dịu, làm nguội (tình cảm...), làm đỡ (đau) vuốt ve, xoa dịu, dỗ
dành © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3019 stranded [ˈstrændɪd] st__ __d__ __ If someone is
{{c1::stranded}}, they are prevented from leaving a place. → When the plane left,
my sister and I were {{c1::stranded}} in China. mắc kẹt, mắc cạn, bị bỏ lại đằng
sau stranded /'strændid/ tính từ bị mắc cạn (tàu) bị lâm vào
cảnh khó khăn, bị lâm vào cảnh không biết xoay xở ra sao bị bỏ rơi; bị bỏ lại đằng
sau © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3020 volatile [ˈvɒlətaɪl] v__l__t__ __ __ When something is
{{c1::volatile}}, it is likely to change suddenly and unexpectedly. → The
{{c1::volatile}} volcano might explode at any moment. hay thay đổi, dễ bay hơi
volatile /'vɔlətail/ tính từ (hoá học) dễ bay hơi volatile
substance: chất dễ bay hơi không kiên định, hay thay đổi; nhẹ dạ of a volatile
character: có tính nhẹ dạ vui vẻ, hoạt bát © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3021 arduous [ˈɑːdjʊəs] a__d__ __ __ __ When something is
{{c1::arduous}}, it demands great effort or labor. → The explorers began their
{{c1::arduous}} hike up the steep mountain. khó khăn, gian khổ, gay go
arduous /'ɑ:djuəs/ tính từ khó khăn, gian khổ, gay go an arduous task:
một công việc khó khăn gian khổ hết sức mình, miệt mài, gắng gỏi arduous effort:
sự cố gắng hết sức mình dốc khó trèo an arduous path: con đường dốc © 2007
www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3022 attain [əˈteɪn] a__t__ __ __ To {{c1::attain}} something
means to gain or achieve it, often after a lot of effort. → In two more years, I
will {{c1::attain}} my high school diploma. đạt tới, đạt được
attain /ə'tein/ động từ đến tới, đạt tới to attain to perfection: đặt tới
chỗ hoàn thiện to attain one's object: đạt được mục đích © 2007
www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3023 coexist [ˌkəʊɪɡˈzɪst] c__e__ __ __ __ To {{c1::coexist}} with
something means to exist with it in the same time and place. → Our pets
{{c1::coexist}} at our home with little or no problems. chung sống, cùng tồn tại
coexist /'kouig'zist/ nội động từ chung sống, cùng tồn tại
© 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3024 conceive [kənˈsiːv] c__ __c__ __ __ __ To {{c1::conceive}}
something means to be able to imagine or believe it. → The child could not
{{c1::conceive}} the actual size of the Earth. nhận thức; tưởng tượng
conceive /kən'si:v/ động từ nghĩ, hiểu, quan điểm được, nhận thức; tưởng
tượng to conceive a plan: nghĩ ra một kế hoạch I can't conceive how he did it: tôi
không hiểu nó đã làm cái đó thế nào (thường), dạng bị động diễn đạt, bày tỏ
conceived in plain terms: được bày tỏ bằng những lời lẽ rõ ràng thai nghén trong
óc; hình thành trong óc to conceive an affection foe somebody: có lòng thương yêu
ai thụ thai, có mang © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3025 dubious [ˈdjuːbɪəs] d__b__ __ __ __ When something or someone is
{{c1::dubious}}, they are not considered honest. → The police thought that the
man’s description of the crime was {{c1::dubious}}. mơ hồ, không minh bạch, không
rõ ràng dubious /'dju:bjəs/ tính từ mơ hồ, không minh bạch,
không rõ ràng a dubious light: ánh sáng lờ mờ a dubious answer: câu trả lời lờ mờ
đáng ngờ, không đáng tin cậy; không chắc chắn, còn hồ nghi a dubious transaction:
việc giao dịch kinh doanh đáng ngờ a dubious friend: một người bạn không đáng tin
cậy a dubious scheme: một kế hoạch không chắc chắn nghi ngờ, ngờ vực; do dự,
lưỡng lự © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3026 ego [ˈiːɡəʊ] __g__ An {{c1::ego}} is a person’s sense of their own
worth. → Kelly’s {{c1::ego}} made her think that she was some kind of a superhero.
(triết học) cái tôi ego /'egou/ danh từ (triết học) cái
tôi © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3027 elastic [ɪˈlæstɪk] __l__ __t__ __ {{c1::elastic}} is a rubber
that stretches when it is pulled. → He attached the {{c1::elastic}} bungee to his
legs before he jumped off the platform. đàn hồi; mềm dẻo
elastic /i'læstik/ tính từ co giãn ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)), đàn hồi;
mềm dẻo nhún nhảy (bước đi...) bồng bột, bốc đồng elastic conscience lương tâm để
tự tha thứ danh từ dây chun, dây cao su © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3028 endeavor [ɪnˈdɛvə], [ɛn-] e__d__ __v__ __ An {{c1::endeavor}} is
an attempt to do something, especially something new or original. → The company’s
new advertising {{c1::endeavor}} ended in a horrible failure. sự cố gắng, sự nỗ
lực endeavor /in'devə/danh từ & động từsự cố gắng, sự nỗ lực,
sự rán sức, sự gắng sứcnội động từcố gắng, nỗ lực, rán sức, gắng sức
3029 engrave [ɪnˈɡreɪv], [ɛn-] e__g__ __ __ __ To {{c1::engrave}} means
to cut a design or words into the surface of something. → The couple
{{c1::engrave}}d their names onto the old pine tree. khắc, trổ, chạm
engrave /in'greiv/ ngoại động từ khắc, trổ, chạm (nghĩa bóng) in sâu, khắc
sâu (vào óc...) © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3030 excavate [ˈɛkskəveɪt] e__c__v__ __ __ To {{c1::excavate}}
means to dig on land and remove dirt to look for something. → The team wishes to
{{c1::excavate}} the site in hopes of finding fossils. đào (đất), khai quật
excavate /'ekskəveit/ ngoại động từ đào to excavate a hole: đào
một cái hố to excavate a tunnel: đào một đường hầm to excavate the soil: đào đất
khai quật © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3031 jagged [ˈdʒæɡɪd] j__ __g__ __ When something is
{{c1::jagged}}, it has a tough, uneven shape or edge. → The swimmer was hurt when
he fell on the {{c1::jagged}} rocks. lởm chởm, có nhiều cạnh nhọn
jagged /'dʤægid/ tính từ (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) say bí tỉ tính từ có
mép lởm chởm (như răng cưa); lởm chởm, có nhiều cạnh nhọn jagged rocks: đá lởm
chởm © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3032 locale [ləʊˈkɑːl] l__c__ __ __ A {{c1::locale}} is a small
area or place where something specific happens. → The spa was the perfect
{{c1::locale}} for my mother to relax and enjoy her vacation. địa điểm, nơi xảy
ra (sự việc gì...) locale /'loukəl/ danh từ nơi xảy ra (sự
việc gì...) © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3033 mold [məʊld] m__ __ __ A {{c1::mold}} is a hollow container that
is used to make certain shapes. → Using a cupcake {{c1::mold}} will ensure that
they come out just right. khuôn mold /mould/ danh từ & ngoại
động từ đất tơi xốp, đấtdanh từ & ngoại động từ mốc, meodanh từ & ngoại động từ
khuôn (kiến trúc) đường gờ, đường chỉdanh từ & ngoại động từ đúc; nặn
3034 outright [ˈaʊtraɪt] o__ __r__ __ __ __ When something is
{{c1::outright}}, it is open and direct. → Everyone knew that the boy’s story was
an {{c1::outright}} lie. hoàn toàn, toàn bộ outright
/aut'rait/ tính từ hoàn toàn, toàn bộ thẳng, công khai; toạc móng heo triệt để,
dứt khoát phó từ hoàn toàn, tất cả, toàn bộ ngay lập tức to kill outright: giết
chết tươi thẳng, công khai; toạc móng heo © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3035 periphery [pəˈrɪf(ə)rɪ] p__r__p__ __ __ __ The
{{c1::periphery}} of an area, place, or thing is the edge of it. → A beautiful
floral pattern is on the {{c1::periphery}} of the stationery. chu vi
periphery /pə'rifəri/ danh từ chu vi ngoại vi, ngoại biên © 2007
www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3036 plaster [ˈplɑːstə] p__ __ __t__ __ {{c1::plaster}} is a smooth
paste that gets hard when it dries. → He used {{c1::plaster}} to fill in the cracks
in the old walls. vữa (trát tường) plaster /'plɑ:stə/ ngoại động
từ trát vữa (tường...); trát thạch cao phết đầy, dán đầy, bôi đầy, làm dính đầy a
trunk plastered with labels: hòn dán đầy nhãn to plaster someone with praise:
(nghĩa bóng) khen ai quá mức, tâng bốc ai dán thuốc cao, đắp thuốc cao (một cái
nhọt...); dán lên, đắp lên (đùa cợt) bồi thường, đến (một vết thương...) xử lý
(rượu) bằng thạch cao (cho bớt chua) to plaster up trát kín (một kẽ hở...)danh
từvữa ( trát tường...) © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3037 shovel [ˈʃʌv(ə)l] s__ __v__ __ A {{c1::shovel}} is a tool
with a long handle that is used for digging. → The boy grabbed his {{c1::shovel}}
and got all of the snow off of the sidewalk. cái xẻng shovel
/'ʃʌvl/ danh từ cái xẻng ngoại động từ xúc bằng xẻng to shovel food into one's
mouth ngốn, ăn ngấu nghiến © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3038 skeletal [ˈskɛlɪt(ə)l] s__ __l__t__ __ When something is
{{c1::skeletal}}, it relates to bones in the body. → We studied the
{{c1::skeletal}} system in anatomy class. (thuộc) bộ xương
skeletal /'skelitl/ tính từ (thuộc) bộ xương; có tính chất bộ xương © 2007
www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3039 terrestrial [təˈrɛstrɪəl] t__ __r__ __t__ __ __l If something is
{{c1::terrestrial}}, it relates to Earth. → There are billions of
{{c1::terrestrial}} life forms. (thuộc) trái đất
terrestrial /ti'restriəl/ tính từ (thuộc) đất, (thuộc) trái đất ở trên mặt
đất, ở thế gian (động vật học) ở cạn, sống trên mặt đất © 2007
www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3040 vicious [ˈvɪʃəs] v__c__ __ __s When something or someone is
{{c1::vicious}}, they are violent and cruel. → The {{c1::vicious}} dog tried to
bite the small child. xấu xa, đồi bại vicious /'viʃəs/ tính
từ xấu xa, đồi bại vicious practices: những lề thói xấu xa a vicious life: cuộc
sống đồi bại xấu, ác vicious rumor: lời đồn ác giữ (ngựa) sai, không hợp cách,
hỏng, có thiếu sót a vicious style: một lối viết văn sai sót vicious pronunciation:
cách phát âm sai vicious circle (xem) circle © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3041 absurd [əbˈsɜːd] a__s__ __d If something or someone is
{{c1::absurd}}, they are ridiculous. → That group of people making animal noises
sounds completely {{c1::absurd}}. buồn cười, lố bịch absurd
/əb'sə:d/ tính từ vô lý ngu xuẩn, ngớ ngẩn; buồn cười, lố bịch © 2007
www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3042 anemia [əˈniːmɪə] __n__m__ __ {{c1::anemia}} is a blood condition
that causes a person to be pale and tired. → When she first developed
{{c1::anemia}}, she became tired often. bệnh thiếu máu v
/vi:/ danh từ bệnh thiếu máu
3043 aristocracy [ˌærɪˈstɒkrəsɪ] __r__ __t__ __r__ __ __ The
{{c1::aristocracy}} is the highest class of people in certain societies. → Most
members of the {{c1::aristocracy}} were very well-fed. tầng lớp quý tộc
aristocracy /,æris'tɔkrəsi/ danh từ tầng lớp quý tộc chế độ quý tộc;
nước do tầng lớp quý tộc thống trị; chính phủ của tầng lớp quý tộc thống trị
những người tiêu biểu nhất © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3044 aristocrat [ˈærɪstəkræt] __r__ __t__ __r__ __ An
{{c1::aristocrat}} is a person who is of the highest class in certain societies. →
The {{c1::aristocrat}} did not need a job because his family was wealthy. nhà
quý tộc, người quý tộc aristocrat /'æristəkræt/ danh từ người
quý tộc thành viên trong nhóm thống trị của chế độ quý tộc © 2007
www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3045 attire [əˈtaɪə] a__t__ __ __ {{c1::attire}} is nice or
special clothing. → Everyone wore their best {{c1::attire}} to the president’s
daughter’s wedding. quần áo; đồ trang điểm attire /ə'taiə/
danh từ quần áo; đồ trang điểm sừng hươu, sừng nai ngoại động từ mặc quần áo cho;
trang điểm cho simply attired: ăn mặc giản dị © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3046 craze [kreɪz] __r__ __ __ A {{c1::craze}} is a brief and popular
activity or object. → Wearing bright red socks was a {{c1::craze}} when I was in
high school. sự ưa thích, sự say mê craze /kreiz/ danh từ
tính ham mê, sự say mê to have a craze for stamps: say mê chơi tem (thông tục) mốt
to be the craze: trở thành cái mốt sự loạn trí, sự mất trí, tính hơi điên vết
ran, vân rạn (đồ sành, đồ sứ) ngoại động từ làm mất trí, làm điên cuồng làm rạn,
làm cho có vân rạn (đồ sành, đồ sứ) nội động từ loạn óc, mất trí, hoá điên nổi vân
rạn (đồ sành, đồ sứ) © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3047 enlarge [ɪnˈlɑːdʒ], [ɛn-] e__l__ __ __ __ To {{c1::enlarge}}
something means to make it bigger. → The classrooms were {{c1::enlarge}}d over the
summer to make room for more students. mở rộng, tăng lên, khuếch trương
enlarge /in'lɑ:dʤ/ ngoại động từ mở rộng, tăng lên, khuếch trương
(nhiếp ảnh) phóng (từ cổ,nghĩa cổ) thả, phóng thích nội động từ (nhiếp ảnh) có thể
phóng to được (+ on, upon) tán rộng về (một vấn đề...) © 2007
www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3048 excess [ɪkˈsɛs], [ɛk-] e__c__ __ __ An {{c1::excess}} is an
amount of something that is more than needed or wanted. → Because it never got cold
that winter, many stores had an {{c1::excess}} of coats. sự vượt quá, sự thừa
ra excess /ik'ses/ danh từ sự vượt quá giới hạn, sự quá mức;
sự vượt, sự hơn số lượng vượt quá, số lượng hơn, thừa ra, số dôi; độ dôi
neutron excess: (vật lý) số nnơtrôn dôi sự thừa mứa sự ăn uống quá độ (số nhiều)
sự làm quá đáng (định ngữ) thừa, quá mức qui định excess luggage: hành lý quá mức
qui định in excess of hơn quá in excessl to excess thừa quá © 2007
www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3049 feminine [ˈfɛmɪnɪn] f__m__n__ __ __ If something is
{{c1::feminine}}, then it has qualities that are commonly related to women. → Many
of the older people thought his long hair made him look too {{c1::feminine}}.
nữ tính, như đàn bà feminine /'feminin/ tính từ (thuộc)
đàn bà, như đàn bà; yểu điệu dịu dàng (như đàn bà) (ngôn ngữ học) (thuộc) giống
cái a feminine noun: danh từ giống cái (từ hiếm,nghĩa hiếm) cái, mái © 2007
www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3050 hallmark [ˈhɔːlmɑːk] h__ __ __m__ __ __ A {{c1::hallmark}} is a
unique characteristic of something. → Different types of pasta and tomato sauces
are {{c1::hallmark}}s of Italian food. dấu hiệu xác nhận tiêu chuẩn, sự đảm bảo
hallmark /'hɔ:lmɑ:k/ danh từ dấu xác nhận tiêu chuẩn (của vàng
bạc) (nghĩa bóng) dấu xác nhận phẩm chất, dấu hiệu xác nhận tiêu chuẩn sự đảm bảo
ngoại động từ đóng dấu xác nhận tiêu chuẩn (vàng bạc) (nghĩa bóng) xác nhận tiêu
chuẩn, xác nhận phẩm chất; đảm bảo phẩm chất © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3051 pad [pæd] p__ __ A {{c1::pad}} is a thick piece of soft material
used to protect or clean things. → Football players wear shoulder {{c1::pad}}s to
keep them safe. miếng đệm, cái lót pad /pæd/ danh từ (từ
lóng) đường cái gentleman (knight, squire) of the pad: kẻ cướp đường ngựa dễ
cưỡi ((cũng) pad nag) động từ đi chân, cuốc bộ to pad it; to pad the hoof: (từ
lóng) cuốc bộ danh từ cái đệm, cái lót; yên ngựa có đệm tập giấy thấm; tập giấy
(viết, vẽ) lõi hộp mực đóng dấu cái đệm ống chân (chơi bóng gậy cong...) gan bàn
chân (loài vật); bàn chân (thỏ, cáo...) ngoại động từ đệm, lót, độn (áo...)
((thường) + out) nhồi nhét những thứ thừa (đầy câu, đầy sách...) to pad a
sentence out: nhồi nhét những thứ thừa đầy câu padded cell buồng có tường lót đệm
(để nhốt người điên) danh từ giỏ (dùng làm đơn vị đo lường) danh từ (từ Mỹ,nghĩa
Mỹ), (từ lóng) ổ ăn chơi; tiệm hút © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3052 predominant [prɪˈdɒmɪnənt] __r__d__m__n__ __ __ If something is
{{c1::predominant}}, then it is the most important, common or strongest. → Before
cars were invented, horses were the {{c1::predominant}} method of travel. chiếm
ưu thế, trội hơn hẳn predominant /pri'dɔminənt/ tính từ chiếm
ưu thế, trội hơn hẳn © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3053 reputable [ˈrɛpjətəbl] r__p__t__b__ __ If someone or something
is {{c1::reputable}}, then they have a good reputation. → The service from the less
than {{c1::reputable}} company made her angry. có tiếng tốt, danh giá
reputable /'repjutəbl/ tính từ có tiếng tốt, danh giá; đáng kính trọng ©
2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3054 rouge [ruːʒ] r__ __g__ {{c1::rouge}} is a red powder or cream
used as makeup on the cheeks or lips. → Even when she didn’t wear {{c1::rouge}},
her cheeks appeared red. phấn hồng, son môi rouge /ru:ʤ/
danh từ phấn hồng, sáp môi (dùng trang điểm) bột sắt oxyt (dùng để đánh bóng đồ
bằng bạc) nhà cách mạng ngoại động từ đánh phấn hồng, tô son (môi) to rouge one's
cheeks: đánh má hồng © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3055 signify [ˈsɪɡnɪfaɪ] s__ __n__f__ To {{c1::signify}} means to
be a symbol of something. → A red octagon is used to {{c1::signify}} to stop.
báo hiệu, biểu hiện signify /'signifai/ động từ biểu
thị, biểu hiện; báo hiệu nghĩa là, có nghĩa tuyên bố, báo cho biết he signified his
willingness to cooperate: anh ấy tuyên bố đồng ý hợp tác có tầm quan trọng hệ
trọng ((thường) phủ định) it does not signify: chuyện ấy không quan trọng © 2007
www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3056 strap [stræp] s__r__p A {{c1::strap}} is a thin long piece of
fabric used to fasten, carry, or hold something. → She put the {{c1::strap}} of her
purse over her shoulder and walked out of the door. dây (da, lụa, vải...); đai da
strap /stræp/ danh từ dây (da, lụa, vải...); đai da dây liếc dao
cạo (kỹ thuật) bản giằng (mảnh sắt nối hai tấm gỗ...) cánh bản lề (the strap) trận
đòn bằng dây da ngoại động từ buộc bằng dây da; đánh đai liếc (dao cạo) (y học)
băng (vết thương) bằng băng dính đánh bằng dây da © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3057 tangle [ˈtæŋɡl] t__ __g__ __ A {{c1::tangle}} is something
or many things twisted together. → The laces of his shoes were in such a
{{c1::tangle}} that he could not untie them. mớ rối, mớ lộn xộn
tangle /'tæɳgl/ danh từ (thực vật học) tảo bẹ mớ rối, mớ lộn xộn to make a
tangle of the ball of wool: làm rối cuộn len tình trạng lộn xộn, tình trạng rối
rắm, trạng thái rối ren, trạng thái phức tạp to be in a tangle: bị lạc đường lối;
rối rắm, quẫn to get in a tangle: rối trí, lúng túng ngoại động từ làm rối, làm
rối tung, làm lộn xộn to tangle one's hair: làm rối tóc (nghĩa bóng) làm rối tung,
làm phức tạp like a tangled skein: rối tung, rối như tơ vò nội động từ rối, quấn
vào nhau, vướng vào nhau trở nên rối rắm, trở nên phức tạp; rối trí, bối rối ©
2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3058 vanity [ˈvænətɪ] v__n__t__ {{c1::vanity}} is excessive pride
or love of one’s own appearance or things one has done. → Her {{c1::vanity}} won’t
allow her to pass a mirror without looking at herself. sự hợm hĩnh, tính kiêu
căng vanity /'væniti/ danh từ tính hư ảo; cái hư ảo chuyện phù
hoa, hư danh these things are vanity: những cái đó là những chuyện phù hoa tính
kiêu căng, lòng tự cao tự đại; sự hợm mình to say without vanity: nói không kiêu
căng out of vanity: vì kiêu căng (như) vanity_bag (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bàn trang điểm
© 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3059 vie [vaɪ] v__ __ To {{c1::vie}} for something means to compete
against others for it. → The three boys {{c1::vie}}d for the prize in the chemistry
contest. ganh đua; thi đua vie /vai/ nội động từ ganh đua; thi
đua to vie in increased labour efficiency: thi đua tăng năng suất © 2007
www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3060 vulgar [ˈvʌlɡə] v__ __g__ __ If something or someone is
{{c1::vulgar}}, then they are rude or lacking in style. → Her {{c1::vulgar}}
behavior got her into trouble with her parents. thô tục, thô bỉ
vulgar /'vʌlgə/ tính từ thông thường, thường, thông tục vulgar
superstitions: những sự mê tín thông thường (thường gặp) thô bỉ, thô tục vulgar
manners: cử chỉ thô bỉ vulgar words: lời nói thô tục the vulgar era kỷ nguyên Cơ
đốc the vulgar tongue tiếng nói dân tộc (đối lại với tiếng La tinh) danh từ the
vulgar quần chúng, thường dân © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3061 attic [ˈætɪk] a__t__ __ An {{c1::attic}} is a room just below a
house’s roof. → There were two windows in their {{c1::attic}}. gác mái (nhà)
attic /'ætik/ tính từ (thuộc) thành A-ten sắc sảo, ý nhị attic
salt (wit): lời nói ý nhị danh từ tiếng A-ten gác mái (kiến trúc) tường mặt
thượng, tầng mặt thượng (tường hoặc tầng nhỏ làm trên hết để che mái nhà phía
đằng trước) to have rats in the attic (từ lóng) hơi điên, hơi gàn © 2007
www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3062 chunk [tʃʌŋk] c__ __ __k A {{c1::chunk}} is a thick, solid piece
of something. → When they broke open the rock, they saw it was filled with
{{c1::chunk}}s of gold. cục, khúc, khoanh, miếng...(bánh, phó mát...)
chunk /tʃʌnk/ danh từ (thông tục) khúc (gỗ), khoanh (bánh, phó mát...) (từ
Mỹ,nghĩa Mỹ) người lùn và chắc mập; ngựa lùn và chắc mập to bite off a big chunk
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) vớ phải một việc hắc búa, phải giải quyết một việc khó
khăn © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3063 civic [ˈsɪvɪk] c__v__ __ If something is {{c1::civic}}, then it is
related to a town or city, especially its government. → Most of the important
{{c1::civic}} buildings are located downtown. (thuộc) công dân, dân sự
civic /'sivik/ tính từ (thuộc) công dân civic rights: quyền công dân
civic duty: bổn phận công dân civic guard cảnh sát (ở Ai-len) © 2007
www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3064 descent [dɪˈsɛnt] d__ __c__ __t A {{c1::descent}} is a
movement downwards. → During the space shuttle’s {{c1::descent}}, the Earth became
larger and larger. sự xuống, sự hạ thấp descent /di'sent/
danh từ sự xuống to make a parachute descent: nhảy dù xuống sự hạ thấp xuống (độ
nhiệt...) sự dốc xuống; con đường dốc nguồn gốc, dòng dõi; thế hệ, đời to be of
good descents: nhiều thế hệ liên tiếp sự truyền lại; sự để lại (tài sản...) (quân
sự) cuộc tấn công bất ngờ, cuộc đột kích (từ đường biển vào) sự sa sút, sự suy
sụp, sự xuống dốc © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3065 din [dɪn] d__ __ A {{c1::din}} is loud, unpleasant, and extended
noise. → The {{c1::din}} of the rusty machinery made the factory a horrible place
to work. tiếng ầm ĩ, tiếng om sòm, tiếng inh tai nhức óc
din /din/ danh từ tiếng ầm ĩ, tiếng om sòm, tiếng inh tai nhức óc ngoại động
từ làm điếc tai, làm inh tai nhức óc to din somebody's ears: làm điếc tai ai to
din something into somebody's ears: nói nhai nhải mãi cái gì làm rác tai ai nội
động từ làm ầm ĩ, làm om sòm, làm ồn ào, làm inh tai nhức óc © 2007
www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3066 dissatisfy, dissatisfied [ˌdɪsˈsætɪsfaɪ] d__ __s__t__ __f__ d__
__s__t__ __f__ __d To {{c1::dissatisfy}} someone means to fail to please them.
→ He was {{c1::dissatisfied}} with his meal. không làm hài lòng, làm bất mãn
dissatisfy /'dis'sætisfai/ ngoại động từ không làm bằng lòng,
không làm hài lòng, không làm thoả mãn, làm bất mãn © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3067 fuss [fʌs] f__ __s A {{c1::fuss}} is excited or annoyed behavior
that is not useful in any way. → The child made an awful {{c1::fuss}} because she
didn’t want to go to bed. sự ồn ào, sự om sòm fuss /fʌs/
danh từ sự ồn ào, sự om sòm, sự rối rít; sự nhăng nhít, sự nhặng xị to make a
great fuss about trifles: làm om sòm về những chuyện không đáng kể to make a freat
fuss about somebody: làm rối rít lên về một người nào to kick up a fuss: làm nhặng
xị cả lên sự quan trọng hoá nội động từ làm ầm lên; rối rít; nhặng xị lên ngoại
động từ làm (ai) cuống quít làm phiền, làm rầy (ai) © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3068 gourmet [ˈɡʊəmeɪ] g__ __ __m__ __ If food is {{c1::gourmet}},
then it is nicer and more expensive than regular food. → In order to get a
{{c1::gourmet}} meal, you have to eat at an expensive restaurant. (thuộc) sành
ăn, sành điệu gourmet /'guəmei/ danh từ người sành ăn, người
sành điệu © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3069 hence /hens/ h__ __ __ __ If something happens {{c1::hence}},
then it happens as a result of something. → John forgot the key. {{c1::hence}}, we
couldn’t open the door. do đó, vì thế, vì lý do đó hence
/hens/phó từsau đây, kể từ đâya week hence: trong vòng một tuần lễ nữa; sau đay
một tuần lễdo đó, vì thế, vì lý do đó(từ cổ,nghĩa cổ) từ chỗ này, từ nơi đây
((thường) from hence)to go hence(xem) gohence!cút ngayhence with him!tống cổ nó
đi! © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3070 intrinsic [ɪnˈtrɪnzɪk], [-(t)sɪk] i__t__ __ __s__ __ If something
is {{c1::intrinsic}}, then it is related to the basic nature of that thing. → Paper
money has no {{c1::intrinsic}} value. It is useful simply because society says it
is. (thuộc) bản chất, thực chất; bên trong intrinsic
/in'trinsik/ (intrinsical) /in'trinsikəl/ tính từ (thuộc) bản chất, thực chất; bên
trong intrinsic value: giá trị bên trong; giá trị thực chất (giải phẫu) ở bên
trong © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3071 kettle [ˈkɛtl] k__ __t__ __ A {{c1::kettle}} is a large
metal pot used for boiling liquids or cooking food. → The soup was being cooked in
a large {{c1::kettle}}. siêu điện, nồi nấu dùng điện
kettle /'ketl/ danh từ ấm đun nước pretty (fine, nice) kettle of fish tình
thế rất khó xử, việc rắc rối © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3072 ministry [ˈmɪnɪstrɪ] m__n__ __t__ __ A {{c1::ministry}} is a
government department. → The {{c1::ministry}} of Trade is responsible for taxing
imports and exports. Bộ ministry /'ministri/ danh từ Bộ the
Ministry of Foereign Trade: bộ ngoại thương the Ministry of National Defense: bộ
quốc phòng the Foreign Ministry: bộ ngoại giao chính phủ nội các to form a
ministry: thành lập chính phủ chức bộ trưởng; nhiệm kỳ bộ trưởng (tôn giáo) đoàn
mục sư to enter the ministry: trở thành mục sư © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3073 ordeal [ɔːˈdiːl] o__d__ __l An {{c1::ordeal}} is a bad
experience. → Driving in the snowstorm was an {{c1::ordeal}} she’d never forget.
(sự)thử thách, trải nghiệm ordeal /'ɔ:di:l/ danh từ sự
thử thách to experience a serve ordeal: trải qua một sự thử thách gay go (sử học)
cách thử tội (bắt tội nhân nhúng tay vào nước sôi...) © 2007
www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3074 outspoken [ˌaʊtˈspəʊk(ə)n] o__ __s__ __k__ __ If someone is
{{c1::outspoken}}, then they are not afraid to say what they think. → She was an
{{c1::outspoken}} critic about the new banking laws. critic /'kritik/: nhà phê
bình, người chỉ trích thẳng thắn, trực tính outspoken
/aut'spoukn/ động tính từ quá khứ của outspeak tính từ nói thẳng, trực tính thẳng
thắn (lời phê bình...) © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3075 overwork [ˌəʊvəˈwɜːk] o__ __ __w__ __ __ To
{{c1::overwork}} someone means to make them tired with too much work. → After
working for three weeks with only one day of rest, Judy was {{c1::overwork}}ed.
bắt làm quá sức, làm việc quá sức overwork /'ouvə:wə:k/
danh từ sự làm việc quá sức công việc làm thêm ngoại động từ bắt làm quá sức (từ
Mỹ,nghĩa Mỹ) khích động, xúi giục (ai) trang trí quá mức, chạm trổ chi chít (từ
Mỹ,nghĩa Mỹ) lợi dụng quá mức; khai thác quá mức (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cương (một đề
tài...) nội động từ làm việc quá sức © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3076 particular [pəˈtɪkjələ], [-kjʊ-] p__ __t__c__l__ __ If something
is {{c1::particular}}, then it is a single, important part of a group of things. →
The dress shop didn’t have the {{c1::particular}} dress she was looking for. đặc
biệt, đặc thù; cá biệt, riêng biệt particular /pə'tikjulə/ tính
từ đặc biệt, đặc thù; cá biệt, riêng biệt for no particular reason: không vì lý do
gì đặc biệt of no particular importance: không có tầm quan trọng đặc biệt a
particular case: một trường hợp cá biệt in particular: đặc biệt tường tận, tỉ mỉ,
chi tiết a full and particular account: bản tường thuật đầy đủ và tường tận kỹ
lưỡng, cặn kẽ, câu nệ đến từng chi tiết to be particular in one's speech: kỹ
lưỡng trong cách nói năng khó tính, khảnh, cảnh vẻ (trong cách ăn mặc...) too
particular about what (as to what) one wats: quá khảnh ăn danh từ chi tiết to go
(enter) into particulars: đi sâu vào chi tiết đặc biệt đặc thù fog is a London
particular: sương mù là một đặc điểm của Luân-đôn (số nhiều) bản tường thuật chi
tiết © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3077 pungent [ˈpʌndʒ(ə)nt] p__ __g__ __ __ If something is
{{c1::pungent}}, then it tastes or smells strong and sharp. → The garlic made the
soup taste so {{c1::pungent}} that the chef wouldn’t serve it. hăng; cay (ớt...)
pungent /'pʌndʤənt/ tính từ hăng; cay (ớt...) sắc sảo nhói,
buốt, nhức nhối (đau...) chua cay, cay độc (của châm biếm) © 2007
www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3078 snore [snɔː] sn__ __ __ To {{c1::snore}} means to make a loud
noise each time a sleeping person breathes. → It was impossible to get to sleep
because my husband {{c1::snore}}d. ngáy snore /snɔ:/ danh từ
tiếng ngáy động từ ngáy to snore oneself awake: thức dậy vì tiếng ngáy của mình to
snore oneself into a nightmare: vừa nằm mê vừa ngáy khò khò to snore away the
morning: ngủ hết buổi sáng © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3079 soundly [ˈsaʊndlɪ] s__ __ __ __l__ If something is done
{{c1::soundly}}, then it is done in the best or most complete way. → The nearest
opponent was ten meters behind. She won the race {{c1::soundly}}. hoàn toàn và
đầy đủ soundly soundly phó từ một cách đúng đắn; hoàn toàn
và đầy đủ
3080 superintendent [ˌs(j)uːp(ə)rɪnˈtɛnd(ə)nt] s__p__ __i__t__ __d__
__t A {{c1::superintendent}} is a person who runs a certain department or
building. → The {{c1::superintendent}} decided to close the schools because of the
weather. người quản lý (công việc), người giám thị
superintendent /,sju:prin'tendənt/ danh từ người giám thị, người trông nom,
người quản lý (công việc) sĩ quan cảnh sát © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3081 alternate [ɔːlˈtɜːnət] a__t__ __n__ __ __ To
{{c1::alternate}} means to switch back and forth between two things. → The best
exercise {{c1::alternate}}s muscle and heart strengthening.xen kẽ, xen nhau, luân
phiên alternate /ɔ:l'tə:nit/ tính từ xen kẽ, xen nhau, luân phiên
nhau, thay phiên to serve alternate shifts: làm luân phiên, làm theo ca kíp on
days: cứ hai ngày một lần, cứ cách ngày một lần alternate function: (toán học) hàm
thay phiên (toán học) so le alternate angle: góc so le alternate exterior
(interior) angle: góc so le ngoài (trong) danh từ (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người thay
phiên, người thay thế, người dự khuyết động từ để xen nhau, xen kẽ, xen nhau;
luân phiên, lần lượt kế tiếp nhau to alternate between laughter and tears: khóc
khóc cười cười © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3082 apologetic [əˌpɒləˈdʒɛtɪk] __p__l__g__t__ __ If someone is
{{c1::apologetic}}, they are sorry about something. → The boy felt
{{c1::apologetic}} after losing his sister’s favorite toy. biết lỗi, xin lỗi
apologetic /ə,pɔlə'dʤetik/ (apologetical) /ə,pɔlə'dʤetikəl/ tính từ
biện hộ, biện giải chữa lỗi, biết lỗi, xin lỗi © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3083 benign [bɪˈnaɪn] b__n__ __n If something or someone is
{{c1::benign}}, they do not hurt anyone. → Many spiders look scary, but most are
actually {{c1::benign}}. lành; tốt; nhân từ benign
/bi'nain/ (benignant) /bi'nignənt/ tính từ lành; tốt; nhân từ ôn hoà (khí hậu);
tốt (đất đai); nhẹ (bệnh); lành (u) © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3084 char [tʃɑː] c__ __r To {{c1::char}} means to burn something
so that it turns black. → While Frank went inside to get the mustard, he
accidentally {{c1::char}}red the hotdogs. đốt thành than, làm cháy
char /tʃɑ:/ danh từ (động vật học) giống cá hồi chấm hồng danh từ & nội động
từ (như) chare động từ đốt thành than, hoá thành than to char wood: đốt củi thành
than danh từ (từ lóng) trà © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3085 clarify [ˈklærɪfaɪ] __l__r__f__ To {{c1::clarify}} means to make
something easier to understand by explaining it. → Drew tried to {{c1::clarify}}
all the functions of Michelle’s new computer. làm cho sáng sủa dễ hiểu
clarify /'klærifai/ ngoại động từ lọc, gạn làm cho sáng sủa dễ hiểu
nội động từ trong ra, sạch ra trở thành sáng sủa dễ hiểu (văn) © 2007
www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3086 distress [dɪˈstrɛs] d__ __t__ __ __s {{c1::distress}} is the
feeling of being upset or worried. → Failing a class caused the student a lot of
{{c1::distress}}. nỗi đau buồn, nỗi đau khổ distress
/dis'tres/ danh từ nỗi đau buồn, nỗi đau khổ, nỗi đau đớn cảnh khốn cùng, cảnh
túng quẫn, cảnh gieo neo tai hoạ, cảnh hiểm nghèo, cảnh hiểm nguy a signal of
distress: tín hiệu báo lâm nguy tình trạng kiệt sức, tình trạng mệt lả, tình trạng
mệt đứt hơi (pháp lý) sự tịch biên ngoại động từ làm đau buồn, làm đau khổ, làm
đau đớn làm lo âu, làm lo lắng bắt chịu gian nan, bắt chịu khốn khổ làm kiệt sức ©
2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3087 dogged [ˈdɒɡɪd] d__ __g__ __ When someone’s actions are
{{c1::dogged}}, they try hard to continue something. → Her dad bought her a new
jacket after her {{c1::dogged}} requests for one. bền bỉ, kiên trì
dogged /'dɔgid/ tính từ gan góc, gan lì, lì lợm; ngoan cường, bền bỉ, kiên
trì, dai dẳng it's dogged that does it: cứ bền bỉ kiên trì là thành công phó từ
(từ lóng) vô cùng, hết sức, rất, lắm, cực kỳ © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3088 ensue [ɪnˈsjuː], [ɛn-] e__s__ __ __ To {{c1::ensue}} means to
happen after something. → After a few minutes of lightening, thunder
{{c1::ensue}}d. xảy ra sau đó, sinh ra từ ensue /in'sju:/
nội động từ xảy ra sau đó (+ from, on) sinh ra từ difficulties ensuing on (from)
the war: khó khăn do chiến tranh sinh ra, khó khăn do chiến tranh gây ra ngoại động
từ (kinh thánh) tìm kiếm © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3089 gasp [ɡɑːsp] g__ __p To {{c1::gasp}} means to make a noise by
quickly breathing in when surprised. → John always {{c1::gasp}}s when watching a
scary movie. thở hổn hển gasp /gɑ:sp/ danh từ sự thở hổn
hển at one's last gasp đến lúc sắp thở hắt ra, đến lúc sắp chết to give a gasp há
hốc miệng ra (vì kinh ngạc) động từ thở hổn hển to gasp for breath: thở hổn hển há
hốc miệng vì kinh ngạc to grasp for khao khát, ước ao to gasp for liberty: khao
khát tự do to gasp out nói hổn hển to gasp out one's life thở hắt ra, chết © 2007
www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3090 negotiate, negotiating [nɪˈɡəʊʃɪeɪt], [-sɪ-] n__g__t__ __t__
n__g__t__ __t__ __g To {{c1::negotiate}} means to try to make an agreement
through discussion. → Mario and Joe took a long time {{c1::negotiating}} the
contract between the companies. đàm phán, thương lượng, dàn xếp
negotiate /ni'gouʃieit/ động từ (thương nghiệp), (chính trị) điều đình, đàm
phán, thương lượng, dàn xếp to negotiate a treaty: đàm phán để ký một hiệp ước
đổi thành tiền, chuyển nhượng cho người khác để lấy tiền, trả bằng tiền (chứng
khoán, hối phiếu, ngân phiếu) vượt qua được (vật chướng ngại, khó khăn...) © 2007
www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3091 overdose [ˌəʊvəˈdəʊs] o__ __d__ __ __ An {{c1::overdose}} is
an instance of taking or having too much of something. → John’s skin was burned
from an {{c1::overdose}} of sunshine. quá mức, quá liều lượng
overdose /'ouvədous/ danh từ quá mức, quá liều lượng ngoại động từ cho quá
liều © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3092 persuasion [pəˈsweɪʒ(ə)n] p__ __s__ __s__ __ __ {{c1::persuasion}}
is the act of making someone do or believe something. → The {{c1::persuasion}} of
his argument convinced the customer to buy the laptop. sự thuyết phục
persuasion /pə'sweiʤn/ danh từ sự làm cho tin, sự thuyết phục sự tin,
sự tin chắc it is my persuasion that: tôi tin chắc rằng tín ngưỡng; giáo phái to
be of the Roman Catholic persuasion: theo giáo hội La-mã (đùa cợt) loại, phái,
giới no one of the trade persuasion was there: không có ai là nam giới ở đó cả ©
2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3093 relay [ˈriːleɪ], [riːˈleɪ] r__l__ __ A {{c1::relay}} is a race in
which teams of runners or swimmers race against each other. → Jerry was the fastest
on his team, so he ran the last part of the {{c1::relay}}. cuộc chạy đua tiếp sức
relay /ri'lei/ danh từ kíp ngựa (tốp ngựa thay cho tốp trước đã
mệt) ca, kíp (thợ) to work in (by) relays: làm việc theo ca kíp số lượng đồ vật để
thay thế (thể dục,thể thao) cuộc chạy đua tiếp sức (điện học) Rơle frequency
relay: rơle tần số electromagnetic type relay: rơle điện tử (rađiô) chương trình
tiếp âm (định ngữ) tiếp âm động từ làm theo kíp; sắp đặt theo kíp (rađiô) tiếp âm
relay a broadcast: tiếp âm một buổi truyền thanh (điện học) đặt rơle © 2007
www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3094 reluctance [rɪˈlʌkt(ə)n(t)s] r__l__ __t__ __ __ __ {{c1::reluctance}}
is a feeling of not wanting to do something. → Jesse took out the trash with great
{{c1::reluctance}}. sự miễn cưỡng reluctance /ri'lʌktəns/
danh từ sự miễn cưỡng, sự bất đắc dĩ, sự không thích, sự không sẵn lòng (làm
việc gì) to show reluctance do do something: tỏ ra không sẵn lòng làm việc gì to
affect reluctance: làm ra bộ miễn cưỡng (điện học) từ tr © 2007
www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3095 restate [ˌriːˈsteɪt] r__ __t__ __ __ To {{c1::restate}}
something means to say it again or in a different way. → Mrs. Jones
{{c1::restate}}d the test question to the class. nói lại cho rõ ràng
restate /'ri:'steit/ ngoại động từ tuyên bố lại cho rõ ràng, nói lại
với những lời lẽ đanh thép hơn © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3096 sesame [ˈsɛsəmɪ] s__s__ __ __ {{c1::sesame}} is an herb
that is grown for its small seeds and its oil. → I used the buns with the
{{c1::sesame}} seeds on them. cây vừng, hạt vừng
sesame /'sesəmi/ danh từ cây vừng, hạt vừng open sesame chìa khoá thần kỳ
(cách để đạt tới một việc thường được coi như là không thể đạt được) © 2007
www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3097 sip [sɪp] s__ __ To {{c1::sip}} something means to drink a small
amount at a time. → Liza relaxed on the beach, {{c1::sip}}ping fruit juice through
a straw. hớp, nhấp môi sip /sip/ danh từ hớp, nhắp, ít a
sip of brandy: một nhắp rượu mạnh động từ uống từng hớp, nhắp (rượu) © 2007
www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3098 verge [vɜːdʒ] v__ __g__ The {{c1::verge}} is the point at which
something is about to happen. → Joan was on the {{c1::verge}} of leaving her house
when the phone rang. rìa, bờ, ranh giới verge /və:dʤ/ danh
từ bờ, ven the verge of road: ven đường the verge of a forest: ven rừng bờ cỏ
(của luống hoa...) (kỹ thuật) thanh, cần (kiến trúc) thân cột (kiến trúc) rìa mái
đầu hồi (tôn giáo) gậy quyền on the verge of sắp, gần, suýt on the verge of doing
something: sắp làm một việc gì to be on the verge of forty: gần bốn mươi tuổi nội
động từ nghiêng, xế the sun was verging towards the horizon: mặt trời xế về chân
trời tiến sát gần he is verging towards sixty: ông ấy gần sáu mươi tuổi to verge
on sát gần, giáp, kề, gần như boredom verging on tears: nỗi buồn chán gần khóc lên
được © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3099 wary [ˈwɛərɪ] w__ __y If someone is {{c1::wary}}, they are
cautious or mistrusting. → She was {{c1::wary}} of going to school because she
hadn’t done her homework. to mistrust /'mis'trʌst/: nghi ngờ, không tin thận
trọng, cảnh giác wary /'weəri/ tính từ thận trọng, cẩn thận,
cảnh giác to be wary of: coi chừng, đề phòng © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3100 waver [ˈweɪvə] w__v__ __ To {{c1::waver}} is to be unable to
decide between two choices. → I {{c1::waver}}ed between eating the apple or the
cake for a snack. do dự, lưỡng lự, ngập ngừng waver /'weivə/ nội
động từ rung rinh, chập chờn (ngọn lửa); rung rung (giọng nói) wavering flames:
ngọn lửa rung rinh (quân sự) nao núng, núng thế the line of enemy troops wavered
and then broke: đoàn quân địch núng thế rồi tan rã (nghĩa bóng) lung lay, do dự,
lưỡng lự, ngập ngừng; dao động to waver between two opinions: lưỡng lự giữa hai
ý kiến © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3101 ashore [əˈʃɔː] a__h__ __ __ If something goes
{{c1::ashore}}, it goes from water to the land. → After a long day of fishing, Glen
pulled his boat {{c1::ashore}}, so it wouldn’t float away. vào bờ
ashore /ə'ʃɔ:/ phó từ trên bờ; vào bờ to step ashore: bước lên bờ © 2007
www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3102 contradict [ˌkɒntrəˈdɪkt] c__ __t__ __d__ __t To
{{c1::contradict}} means to state the opposite of what someone else has. → Ken was
always fighting with his little sister because she kept {{c1::contradict}}ing him.
cãi lại, phủ nhận contradict /,kɔntrə'dikt/ ngoại động từ
mâu thuẫn với, trái với the statements of the witnessess contradict each other:
lời khai của các nhân chứng mâu thuẫn nhau cãi lại, phủ nhận to contradict a
statement: phủ nhận lời tuyên bố © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3103 counterpart [ˈkaʊntəpɑːt] c__ __ __t__ __p__ __ __ A
{{c1::counterpart}} is something that is very similar to something else in what it
does. → Our manager will meet our rival company’s {{c1::counterpart}} later today.
bản sao, bộ phận tương ứng, đối trọng
counterpart /'kauntəpɑ:t/ danh từ bản sao, bản đối chiếu người giống hệt
(người khác); vật giống hệt (vật khác) bộ phận tương ứng, tổ chức tương ứng, bên
trong tương ứng; vật bổ sung, người bổ sung © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3104 devoid [dɪˈvɔɪd] d__v__ __d When something or someone is
{{c1::devoid}} of a thing, they are missing it. → The movie was {{c1::devoid}} of
any violence, so it was a perfect movie for the family. không có, trống rỗng
devoid /di'vɔid/ tính từ không có, trống rỗng a town devoid of
inhabitant: thành phố không có người ở a man devoid of cares: người không lo
nghĩ, người vô tư lự © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3105 diverge [daɪˈvɜːdʒ] d__v__ __g__ To {{c1::diverge}} is to
become different or to follow a different direction. → The road {{c1::diverge}}d
into two paths that led to our houses. phân kỳ, rẽ ra
diverge /dai'və:dʤ/ nội động từ phân kỳ, rẽ ra trệch; đi trệch khác nhau,
bất đồng (ý kiến...) ngoại động từ làm phân kỳ, làm rẽ ra làm trệch đi © 2007
www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3106 elude [ɪˈl(j)uːd], [əˈl(j)uːd] __l__d__ To {{c1::elude}} means
to avoid being caught by something. → The rabbit {{c1::elude}}d the wolf by hiding
in a bush. tránh, né, lảng tránh, trốn tránh elude /i'lu:d/
ngoại động từ tránh, né, lảng tránh (cú đấm, sự khó khăn, sự quan sát...) trốn
tránh (luật pháp, trách nhiệm...) vượt quá (sự hiểu biết...) © 2007
www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3107 embryo [ˈɛmbrɪəʊ] e__ __r__ __ An {{c1::embryo}} is a human
or animal that is still growing inside its mother. → Some doctors say that what a
mother eats has a big effect on her {{c1::embryo}}. phôi, thai nhi
embryo /'embriou/ danh từ, số nhiều embryos (sinh vật học) phôi, thai nhi
cái còn phôi thai in embryo: còn phôi thai, còn trứng nước, chưa phát triển tính
từ còn phôi thai, còn trứng nước, chưa phát triển © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3108 fend [fɛnd] f__ __d To {{c1::fend}} off something means to
push it away and avoid it. → Dave spent all night {{c1::fend}}ing off bugs instead
of sleeping. đẩy lui, đẩy xa fend /fend/ ngoại động từ,
(viết tắt) của defend ((thường) + off, away, from) đánh lui, đẩy lui, đẩy xa chống
đỡ được, né, tránh, gạt được to fend off a blow: né tránh được một đòn, gạt được
một đòn nội động từ cung cấp mọi thứ cần thiết, lo liệu to fend for oneself: tự lo
liệu lấy, tự xoay xở lấy © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3109 fictitious [fɪkˈtɪʃəs] f__ __t__t__ __ __s When something is
{{c1::fictitious}}, it is made up and not real. → The author said that the
characters in her book were completely {{c1::fictitious}}. hư cấu, tưởng tượng,
không có thực fictitious /fik'tiʃəs/ tính từ hư cấu, tưởng
tượng, không có thực giả a fictitious name: tên giả © 2007
www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3110 gazette [ɡəˈzɛt] g__z__ __t__ A {{c1::gazette}} is a
newspaper. → Alice wants to write for a {{c1::gazette}} when she’s older. công
báo, nhật báo gazette /gə'zet/ danh từ công báo báo hằng ngày
ngoại động từ đăng trong công báo © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3111 homogeneous [ˌhɒməˈdʒiːnɪəs] h__m__g__n__ __ __s If something is
{{c1::homogeneous}}, it is made up of things which are all the same. → All of the
houses on Victor’s block were boring and {{c1::homogeneous}}. đồng nhất, đồng
đều, thuần nhất homogeneous /,hɔmə'dʤi:njəs/ tính từ đồng nhất,
đồng đều, thuần nhất © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3112 obstruct [əbˈstrʌkt] o__st__ __ __t To {{c1::obstruct}} something
means to get in its way. → The car broke down on the road and {{c1::obstruct}}ed
traffic for hours. làm tắc nghẽn, cản trở, gây trở ngại
obstruct /əb'strʌkt/ ngoại động từ làm tắc, làm bế tắc, làm nghẽn to
obstruct truffic: làm nghẽn giao thông ngăn, che, lấp, che khuất cản trở, gây trở
ngại to obstruct someone's proggress: cản trở sự tiến bộ của ai to obstruct
someone's activity: gây trở ngại cho sự hoạt động của ai (y học) làm tắc nội động
từ phá rối (ở nghị trường bằng cách nói cho hết giờ) © 2007
www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3113 plunge [plʌndʒ] pl__ __g__ To {{c1::plunge}} means to move
down into something very quickly. → The water in the pool was very cold, but the
boy {{c1::plunge}}d in anyway. To decrease by a great amount in a short time. → The
value of the company’s stock {{c1::plunge}}d after its chief executive was
arrested. lao xuống, đâm sâu vào, lao vào plunge /plʌndʤ/
danh từ sự lao mình xuống (nước); cái nhảy đâm đầu xuống (nước...) (nghĩa bóng)
bước liều, sự lao vào (khó khăn, nguy hiểm) to take the plunge: liều ngoại động
từ nhúng, thọc to plunge one's hand into hot water: nhúng tay vào nước nóng to
plunge one's hand into one's pocket: thọc tay vào túi đâm sâu vào, đâm ngập vào to
plunge a dagger into...: đâm ngập con dao găm vào... (nghĩa bóng) đẩy vào, làm chìm
ngập vào, nhận chìm to plunge a country into war: đẩy một nước vào tai hoạ chiến
tranh to plunge one's family into poverty: đẩy gia đình vào cảnh túng thiếu plunged
into darkness: bị chìm ngập trong bóng tối chôn sâu, chôn ngập (một chậu cây...)
nội động từ lao mình xuống, nhảy đâm đầu xuống (nước...) to plunge into the river:
lao mình xuống nước, nhảy đâm đầu xuống sông lao vào, lao lên, lao xuống to plunge
into a difficulty: lao vào một công việc khó khăn to plunge into the room: lao vào
phòng to plunge upstairs: lao lên gác to plunge downstairs: lao xuống cầu thang lao
tới (ngựa) chúi tới (tàu) (từ lóng) cờ bạc liều, máu mê cờ bạc; mang công mắc n ©
2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3114 prolong [prəˈlɒŋ] pr__l__ __ __ To {{c1::prolong}} means to
make something last for a longer time. → Sandy walked slowly across the beach,
trying to {{c1::prolong}} her lunch break. kéo dài; nối dài; gia hạn
prolong /prolong/ ngoại động từ kéo dài; nối dài; gia hạn to prolong a
straigh line: kéo dài một đường thẳng to prolong a visit: kéo dài cuộc đi thăm to
prolong a wall: nối dài thêm một bức tường phát âm kéo dài (một âm tiết...) © 2007
www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3115 publicize [ˈpʌblɪsaɪz] p__ __l__c__ __ __ To
{{c1::publicize}} is to make something get a lot of attention. → The company
{{c1::publicize}}d the job positions in the newspaper. quảng cáo, (đưa ra)công
khai publicize /'pʌblisaiz/ ngoại động từ đưa ra công khai; làm
cho thiên hạ biết đến quảng cáo © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3116 sparse [spɑːs] sp__ __ __e If something is {{c1::sparse}},
there is not very much of it in a big area. → Rob spent Saturday in his garden,
clearing out the {{c1::sparse}} weeds. thưa thớt, rải rác, lơ thơ
sparse /spɑ:s/ tính từ thưa thớt, rải rác, lơ thơ sparse hair: tóc lơ thơ ©
2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3117 surplus [ˈsɜːpləs] s__ __p__ __s A {{c1::surplus}} is an extra
amount of something. → The store sold their {{c1::surplus}} items on sale. số
dư, số thừa, thặng dư surplus /'sə:pləs/ danh từ số dư, số
thừa, số thặng dư (định ngữ) thặng dư surplus population: số dân thặng dư © 2007
www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3118 theorize, theorizing [ˈθɪəraɪz] t__ __ __r__ __ __ t__ __ __r__ __
__ __g To {{c1::theorize}} means to develop ideas about something. → They
enjoyed {{c1::theorizing}} about how things worked. tạo ra lý thuyết về, nói lý
luận theorize /'θiəraiz/ nội động từ tạo ra lý thuyết về nói lý
luận © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3119 verify [ˈvɛrɪfaɪ] v__r__f__ To {{c1::verify}} means to find out
if something is true. → Julian called the movie theater to {{c1::verify}} that the
movie started at nine. thẩm tra, kiểm tra lại verify /'verifai/
ngoại động từ thẩm tra, kiểm lại to verify a statement: thẩm tra một lời tuyên bố
to verify the items of a bill: kiểm lại các khoản của một hoá đơn xác minh (lời
nói, sự kiện) to verify a witness: xác minh một lời khai làm chứng thực hiện (lời
tiên đoán, lời hứa...) © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3120 vigorous [ˈvɪɡ(ə)rəs] v__g__r__ __s If something or someone
is {{c1::vigorous}}, they use a lot of energy. → Henry uses {{c1::vigorous}}
exercise to keep himself in shape. mạnh mẽ, mãnh liệt
vigorous /'vigərəs/ tính từ mạnh khoẻ, cường tráng vigorous youth: tuổi
thanh niên cường tráng mãnh liệt, mạnh mẽ a vigorous attack: một cuộc tấn công
mãnh liệt a vigorous protest: sự phản kháng mạnh mẽ đầy khí lực a vigorous style:
lối văn đầy khí lực © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3121 altar [ˈɔːltə] a__t__ __ An {{c1::altar}} is a table used in
churches. → The {{c1::altar}} had many lit candles on it. bàn thờ, bệ thờ, án thờ
altar /'ɔ:ltə/ danh từ bàn thờ, bệ thờ, án thờ to lead a
woman to the altar (xem) lead © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3122 arthritis [ɑːˈθraɪtɪs] a__ __ hr__t__ __ {{c1::arthritis}} is an
illness causing pain and swelling in a person’s joints. → Agatha couldn’t play the
piano anymore because of her {{c1::arthritis}}. illness /'ilnis/: bệnh, sự đau
yếu; swelling /'sweliɳ/: sự sưng lên, sự phồng ra (y học) viêm khớp
arthritis /ɑ:'θraitis/ danh từ (y học) viêm khớp © 2007
www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3123 botany [ˈbɒtənɪ] b__t__n__ {{c1::botany}} is the study of
plants. → Gardens are the best places for {{c1::botany}}. thực vật học
botany /'bɔtəni/ danh từ thực vật học © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3124 credible [ˈkrɛdəbl] c__ __d__b__ __ If something or someone is
{{c1::credible}}, they can be believed or trusted. → Dick gave a {{c1::credible}}
reason for being late and didn’t get in any trouble. đáng tin, tin cậy được
credible /'kredəbl/ tính từ đáng tin, tin được © 2007
www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3125 deceased [dɪˈsiːst] d__c__ __s__ __ If someone is
{{c1::deceased}}, they are dead. → We visited the graves of our {{c1::deceased}}
grandparents. đã chết, đã qua đời deceased /di'si:st/ tính
từ đã chết, đã mất, đã qua đời danh từ the deceased những người đã chết © 2007
www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3126 deception [dɪˈsɛpʃ(ə)n] d__c__ __t__ __ __ {{c1::deception}}
is the act of lying or tricking someone. → The magic looked very real, but it was
only {{c1::deception}}. sự dối trá, sự lừa gạt deception
/di'sepʃn/ danh từ sự dối trá, sự lừa dối, sự lừa gạt trò lừa dối, mưu mẹo gian
dối, mánh khoé lừa bịp to practise deception: lừa dối, lừa gạt © 2007
www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3127 decipher [dɪˈsaɪfə] d__c__p__ __ __ To {{c1::decipher}} writing
is to figure out what it says. → My teacher complained that she couldn’t
{{c1::decipher}} my essay. giải (mã), giải đoán (chữ khó xem, chữ viết xấu, chữ
cổ...) decipher /di'saifə/ danh từ sự giải (mã), sự đọc
(mật mã), sự giải đoán (chữ khó xem, chữ cổ...) ngoại động từ giải (mã), đọc (mật
mã), giải đoán (chữ khó xem, chữ viết xấu, chữ cổ...) © 2007
www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3128 dung [dʌŋ] d__ __g {{c1::dung}} is solid waste material produced
by animals. → There was cow {{c1::dung}} all over the field. phân thú vật (ít
khi nói về người) dung /dʌɳ/ danh từ phân thú vật (ít khi nói về
người) phân bón điều ô uế, điều nhơ bẩn ngoại động từ bón phân thời quá khứ &
động tính từ quá khứ của ding © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3129 dusk [dʌsk] d__ __k {{c1::dusk}} is the time in the evening
when it begins to get dark. → After {{c1::dusk}}, Hannah would catch fireflies in
the park. bóng tối, lúc chạng vạng dusk /dʌsk/ danh từ
bóng tối lúc chạng vạng, lúc tối nhá nhem tính từ (thơ ca) tối mờ mờ tối màu nội
động từ (thơ ca) tối lại, mờ tối lại; trông tối, trông mờ tối ngoại động từ (thơ
ca) làm tối, làm mờ tối © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3130 gratify, gratified [ˈɡrætɪfaɪ] g__ __t__f__ g__ __t__f__ __d To
{{c1::gratify}} someone means to please them. → Bonnie was {{c1::gratified}} after
receiving her gift from her parents. làm hài lòng, làm vừa lòng
gratify /'grætifai/ ngoại động từ trả tiền thù lao; thưởng (tiền) làm hài
lòng, làm vừa lòng we were gratified at (with) his success: chúng tôi lấy làm hài
lòng là anh ấy đã thành công hối lộ, đút lót © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3131 hone [həʊn] h__ __e To {{c1::hone}} something is to improve
it and make it very good. → Lisa {{c1::hone}}d her chess skills by hours and hours
of practice. mài giũa, rèn giũa hone /houn/ danh từ đá
mài; đá mài dao cạo ((cũng) hone stone) (kỹ thuật) đầu mài dao ngoại động từ mài
(dao cạo...) bằng đá mài © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3132 mash [mæʃ] m__ __h To {{c1::mash}} something is to crush it so
that it is soft. → We {{c1::mash}}ed the hard potatoes and served them for dinner.
crush /krʌʃ/: ép, vắt, nghiền, đè nát nghiền, bóp nát
mash /mæʃ/ danh từ hạt ngâm nước nóng (để nấu rượu); thóc cám nấu trộn (cho
vật nuôi) (từ lóng) đậu nghiền nhừ, khoai nghiền nhừ, cháo đặc (nghĩa bóng) mớ
hỗn độn (từ lóng) người được (ai) mê, người được (ai) phải lòng ngoại động từ
ngâm (hoa) vào nước nóng (để nấu rượu); trộn (thóc, cám) để nấu (cho vật nuôi)
nghiền, bóp nát (từ lóng) làm cho mê mình, làm cho phải lòng mình © 2007
www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3133 ornate [ɔːˈneɪt] o__n__ __ __ If something is
{{c1::ornate}}, it is decorated with a lot of fancy things. → Kim’s prom dress was
very expensive since it was so {{c1::ornate}}. prom /prom/: a formal party held for
older students at the end of the school year, at which there is dancing hoa
mỹ, trang trí công phu ornate /ɔ:'neit/ tính từ trang trí công
phu, trang sức lộng lẫy hoa mỹ (văn) © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3134 pneumonia [njuːˈməʊnɪə] pn__ __m__n__ __ {{c1::pneumonia}} is a
dangerous illness causing the lungs to fill with liquid. → Elaine got
{{c1::pneumonia}} after playing outside in the rain without a coat. (y học) viêm
phổi pneumonia /nju:'mounjə/ danh từ (y học) viêm phổi single
pneumonia: viêm một buồng phổi double pneumonia: viêm cả hai buồng phổi © 2007
www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3135 psychic [ˈsaɪkɪk] ps__c__ __c When someone is {{c1::psychic}},
they know what will happen or what people think. → I think my grandmother has
{{c1::psychic}} abilities because she can predict anything. predict /pri'dikt/: nói
trước; đoán trước, dự đoán bà đồng; ông đồng psychic /'saikik/
danh từ bà đồng; ông đồng © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3136 psychotic [saɪˈkɒtɪk] ps__c__ __t__ __ If someone is
{{c1::psychotic}}, they have a very serious mental illness. → The {{c1::psychotic}}
patient believed he saw things that weren’t real. loạn tinh thần
psychotic /sai'kɔtik/ tính từ loạn tinh thần © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3137 scope [skəʊp] s__ __p__ The {{c1::scope}} of something is how
many people or things it relates to. → Modern history has a wide {{c1::scope}}.
phạm vi, tầm xa (kiến thức) scope /skoup/ danh từ phạm
vi, tầm xa (kiến thức); dịp; nơi phát huy that is beyond my scope: tôi không làm
nổi việc đó; tôi không đủ thẩm quyền giải quyết việc đó the job will give ample
scope to his ability: làm việc đó anh ta sẽ có đất để dụng võ; làm việc đó anh ta
sẽ có dịp để phát huy khả năng của mình we must read to broaden the scope of our
knowledge: chúng ta phải đọc để mở rộng kiến thức a scope for one's energies: dịp
phát huy tất cả sức lực của mình (hàng hải) chiều dài dây neo (khi tàu bỏ neo)
(quân sự) tầm tên lửa (từ hiếm,nghĩa hiếm) mục tiêu, mục đích, ý định © 2007
www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3138 sinister [ˈsɪnɪstə] s__n__ __t__ __ If something or someone is
{{c1::sinister}}, they are evil. → Bad guys in most movies have {{c1::sinister}}
laughs. nham hiểm, độc ác, hung hãn sinister /'sinistə/ tính
từ gở, mang điểm xấu ác, độc ác, hung hãn, nham hiểm; đầy sát khí (vẻ mặt) a
sinister design: một kế hoạch nham hiểm (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (+ to) tai hoạ cho, tai
hại cho (đùa cợt) trái, tả © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3139 strife [straɪf] s__ __ __f__ {{c1::strife}} is
disagreement or fighting between people or groups. → There was a lot of
{{c1::strife}} between Jim and Lisa about what TV show to watch. sự xung đột
strife /straif/ danh từ sự xung đột to be at strife with somebody:
xung đột với ai © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3140 therapeutic [ˌθɛrəˈpjuːtɪk] th__r__p__ __t__ __ If something is
{{c1::therapeutic}}, it helps to cure a disease or makes you healthier. → After a
stressful day of working, Phoebe would take a {{c1::therapeutic}} bath. (y
học) (thuộc) phép chữa bệnh therapeutic /,θerə'pju:tik/
(therapeutical) /,θerə'pju:tikəl/ tính từ (y học) (thuộc) phép chữa bệnh © 2007
www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3141 congested [kənˈdʒɛstɪd] c__ __g__ __t__ __ If something is
{{c1::congested}}, it is full or blocked. → Tom didn’t get home until after dark
because the road was so {{c1::congested}}. chật ních, đông nghịt
congested /kən'dʤestid/ tính từ đông nghịt, chật ních congested streets: phố
phường đông nghịt (y học) sung huyết congested lungs: phổi bị sung huyết © 2007
www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3142 courier [ˈkʊrɪə] c__ __r__ __r A {{c1::courier}} is someone
who takes and delivers mail or packages. → Before trains, most {{c1::courier}}s
used horses to travel. người đưa thư, người đưa tin tức ư
courier /'kuriə/ danh từ người đưa thư, người đưa tin tức, người thông
tin (thường dùng để đặt tên báo) Vietnam Courier: tin tức Vietnam diplomatic
courier: người giao thông ngoại giao © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3143 deform [dɪˈfɔːm] d__f__ __m To {{c1::deform}} something means
to change it from its correct or original shape. → The computer program
{{c1::deform}}ed the building’s picture into an unreal sight. làm cho méo mó,
làm biến dạng deform /di'fɔ:m/ ngoại động từ làm cho méo mó,
làm biến dạng, làm xấu đi © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3144 etiquette [ˈɛtɪkɛt] __t__q__ __ __t__ {{c1::etiquette}} is the
group of rules about how to be polite. → When in Asian countries, bowing is a form
of {{c1::etiquette}}. to bow /bou/: cúi đầu, cúi chào, cúi mình, khòm lưng quỳ gối
phép xã giao, nghi lễ, nghi thức etiquette /,eti'ket/
danh từ phép xã giao nghi lễ, nghi thức quy ước mặc nhận (của một giới chuyên
môn) medical etiquette: quy ước mặc nhận trong giới y © 2007
www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3145 exclusive [ɪksˈkluːsɪv], [ɛks-] e__cl__s__ __ __ If something is
{{c1::exclusive}}, it is expensive and only for rich people. → The golf course was
so {{c1::exclusive}} that most people hadn’t even heard of it. dành riêng (câu
lạc bộ, cửa hàng...), độc quyền exclusive /iks'klu:siv/ tính
từ loại trừ riêng biệt, dành riêng (câu lạc bộ, cửa hàng...); độc chiếm, độc quyền
an exclusive interview: cuộc phỏng vấn dành riêng (cho một tờ báo) exclusive right
to sell something: độc quyền bán cái gì độc nhất one's exclusive occupation: công
việc độc nhất của mình (dùng như phó từ) trừ, không kể, không gồm from page one to
page ten exclusive: từ trang 1 đến trang 10 không kể trang 10 100,000 people
exclusive of women: 100 000 người không kể đàn bà con gái © 2007
www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3146 freight [freɪt] fr__ __g__ __ {{c1::freight}} is a set of
items carried on a train, boat, or airplane. → Trade ships only carried valuable
{{c1::freight}} like silk and spices. spice /spais/: gia vịviệc chuyên chở hàng,
tiền cước chuyên chở freight /freit/ danh từ việc chuyên chở
hàng bằng đường thuỷ; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) việc chuyên chở hàng hoá (cả bằng đường
bộ) tiền cước chuyên chở sự thuê tàu chuyên chở ngoại động từ chất hàng xuống
(tàu) thuê (tàu) chuyên chở © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3147 garment [ˈɡɑːmənt] g__ __m__ __t A {{c1::garment}} is a piece
of clothing. → The business man had all of his {{c1::garment}}s cleaned before the
important meeting. áo quần garment /'gɑ:mənt/ danh từ áo
quần nether garments: (đùa cợt) quân vỏ ngoài, cái bọc ngoài ngoại động từ, (thơ
ca) (thường) động tính từ quá khứ mặc quần áo © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3148 insomnia [ɪnˈsɒmnɪə] i__s__ __n__ __ {{c1::insomnia}} is a
condition in which a person has difficulty sleeping. → Nate’s {{c1::insomnia}}
prevented him from getting enough rest. (y học) chứng mất ngủ
insomnia /in'sɔmniə/ danh từ (y học) chứng mất ngủ © 2007
www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3149 intuitive [ɪnˈtjuːɪtɪv] i__t__ __t__ __ __ {{c1::intuitive}}
is knowing about something without naturally having support or proof. → Rhonda had
an {{c1::intuitive}} feeling that Shane wasn’t coming to school today. (thuộc)
trực giác intuitive /in'tju:itiv/ tính từ (thuộc) trực giác ©
2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3150 liable [ˈlaɪəbl] l__ __b__ __ If something is
{{c1::liable}} to happen, it is very likely that it will happen. → During the
summer months, hikers in the forest are {{c1::liable}} to see deer and elk. elk
/elk/: nai sừng tấm; deer /diə/: hươu, nai có khả năng, có thể (xảy ra)
liable /'laiəbl/ tính từ có trách nhiệm về pháp lý, có nghĩa vụ về
pháp lý, có bổn phận to be liable for a bebt: có bổn phận trả một món nợ có khả
năng bị; có khả năng xảy ra new difficulties are liable to occur: khó khăn mới có
khả năng xảy ra © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3151 obsess [əbˈsɛs] o__s__ __s To {{c1::obsess}} about something
means to think about it all of the time. → After watching the Star Wars movies, Ike
{{c1::obsess}}ed about becoming a Jedi. ám ảnh obsess
/əb'ses/ ngoại động từ ám ảnh to be obsessed by an idea: bị một ý nghĩ ám ảnh ©
2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3152 overboard [ˈəʊvəbɔːd] o__ __ __b__ __ __d When something is
{{c1::overboard}}, it is over the side of a boat and in the water. → Tom and Gary
slipped on the wet floor and fell {{c1::overboard}}. xuống biển, qua mạn tàu
overboard /'ouvəbɔ:d/ phó từ qua mạn tàu, từ trên mạm tàu xuống biển,
xuống biển to fail overboard: ngã xuống biển to throw overboard (nghĩa bóng) vứt
đi, bỏ đi, thải đi © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3153 premium [ˈpriːmɪəm] pr__m__ __ __ A {{c1::premium}} is a
payment that is higher than average. → Tony paid for {{c1::premium}} gas because it
made his car run the best. phần thêm vào
premium /'pri:mjəm/ danh từ phần thưởng tiền thưởng tiền đóng bảo hiểm tiền
học việc (trả ngay cho người dạy nghề) tiền các đổi tiền ((cũng) premium on
exchange) at a premium cao hơn giá qui định; (nghĩa bóng) được đánh giá cao to put
a premium on something khuyến khích cái gì, xúi giục cái gì Premium Premium (Econ)
Tiền trả thêm hay phí bảo hiểm. © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3154 privilege [ˈprɪv(ə)lidʒ] p__ __v__l__ __e A {{c1::privilege}} is a
special right given to only a certain person or group of people. → Only the best
employee had the {{c1::privilege}} of parking in that spot. spot /spɔt/: nơi,
chốn, chỗ đặc quyền, đặc ân privilege / 'prɪvəlidʒ/ danh từ đặc
quyền, đặc ân ngoại động từ cho đặc quyền; ban đặc ân (cho ai) miễn (ai) khỏi chịu
(gánh nặng...) © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3155 propel [prəˈpɛl] p__ __p__ __ To {{c1::propel}} something
means to push or move it somewhere. → The strong wind {{c1::propel}}led the leaf
through the air and across the street. đẩy đi, đẩy tới ((nghĩa đen) & (nghĩa
bóng)) propel /prə'pɛl/ ngoại động từ đẩy đi, đẩy tới
((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3156 socialize [ˈsəʊʃ(ə)laɪz] s__c__ __l__ __ __ To
{{c1::socialize}} is to have a good time with people. → I like to {{c1::socialize}}
with my classmates after school. xã hội hoá
socialize /'souʃəlaiz/ (socialise) /'souʃəlaiz/ ngoại động từ xã hội hoá ©
2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3157 suppress [səˈprɛs] s__ __pr__ __s To {{c1::suppress}} something
means to prevent it from happening. → She {{c1::suppress}}ed her urge to scream
because she didn’t want to be noticed. urge/ɜːdʒ/ US /ɝːdʒ/: sự thúc đẩy, sự thôi
thúc chặn (bệnh); triệt (tiếng ồn), kìm lại, kiềm chế
suppress /sə'pres/ ngoại động từ chặn (bệnh); triệt (tiếng ồn) đàn áp to
suppress a rebellion: đàn áp một cuộc nổi loạn bỏ, cấm, cấm hoạt động to suppress a
fascist association: cấm một tổ chức phát xít nín, nén, cầm lại to suppress a
laugh: nín cười giữ kín; lấp liếm, ỉm đi to suppress evidence: giữ kín chứng cớ;
lấp liếm chứng cớ to suppress a book: ỉm một quyển sách đi (không có phát hành);
thu hồi một cuốn sách to suppress one's conscience làm im tiếng nói của lương tâm
© 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3158 tram [træm] t__ __m A {{c1::tram}} is a vehicle like a
streetcar that runs on electricity above ground. → I took the {{c1::tram}} to
Eighth Avenue. xe bus điện tram /træm/ danh từ sợi tơ (để dệt
nhung, lụa) sợi khổ (của nhung, lụa) danh từ xe điện ((cũng) tram-car; (từ
Mỹ,nghĩa Mỹ) streetcar) đường xe điện xe goòng (chở than...) động từ đi xe điện
chở bằng goòng © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3159 unsettle [ʌnˈsɛtl] u__s__ __t__ __ To {{c1::unsettle}} someone
means to make them anxious or worried. → The dark clouds in the sky
{{c1::unsettle}}d Beth. làm lung lay, làm rối loạn; phá rối
unsettle /' n'setl/ ngoại động từ làm lung lay, làm lộn xộn, làm rối loạn;
phá rối © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3160 warp [wɔːp] w__ __p To {{c1::warp}} means to become bent into
the wrong shape. → The woman put the clock above the fireplace, and the heat
{{c1::warp}}ed it. làm cong, làm oằn warp /wɔ:p/ danh từ
(nghành dệt) sợi dọc warp frame: khung mắc cửi (hàng hải) dây kéo thuyền đất bồi,
đất phù sa (kỹ thuật) trạng thái oằn, trạng thái vênh (của thanh sắt, tấm ván...)
(nghĩa bóng) sự sai lạc, sự suy đốn, sự sa đoạ tinh thần ngoại động từ (kỹ thuật)
làm cong, làm oằn (thanh sắt, tấm ván), làm vênh (bánh xe) (hàng hải) kéo (thuyền)
bồi đất phù sa (cho ruộng) làm sai lạc, làm thiên lệch, làm sa đoạ, làm suy đốn
(tinh thần) judgment is warped by self-interest: vì tư lợi mà suy xét bị sai lạc
hẳn đi nội động từ cong, oằn, vênh (hàng hải) được kéo to warp out of port: được
kéo ra khỏi cảng © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3161 artery, arteries [ˈɑːtərɪ] a__t__r__, a__t__r__ __s An
{{c1::artery}} is a tube that takes blood from the heart to the rest of the body. →
Eating healthily keeps your {{c1::arteries}} clean, so blood can flow with ease.
động mạch artery /'ɑ:təri/ danh từ (giải phẫu) động mạch
đường giao thông chính © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3162 deterioration [dɪˌtɪərɪəˈreɪʃ(ə)n] d__t__r__ __r__t__ __ __
{{c1::deterioration}} is the act of becoming worse. → The lack of care led to
the {{c1::deterioration}} of the house. sự làm hư hỏng, sự làm giảm giá trị
deterioration /di,tiəriə'reiʃn/ danh từ sự làm hư hỏng sự làm
giảm giá trị (nghĩa bóng) sự sa đoạ, sự trở nên xấu hơn © 2007
www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3163 elusive [ɪˈl(j)uːsɪv], [əˈl(j)uː-] e__ __s__ __ __ If something
or someone is {{c1::elusive}}, they are hard to find. → The {{c1::elusive}} fish
only came out at night. hay lảng tránh elusive /i'lu:siv/
(elusory) /i'lu:səri/ tính từ hay lảng tránh (người...); có tính chất lảng tránh,
có tính chất thoái thác (câu trả lời) khó nắm (ý nghĩa...) © 2007
www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3164 forage [ˈfɒrɪdʒ] f__r__ __ __ To {{c1::forage}} means to
look around for food. → Many animals hide food in the fall since little can be
{{c1::forage}}d in winter. lục lọi ra, tìm tòi ra (thức ăn)
forage /'fɔridʤ/ danh từ thức ăn (cho) vật nuôi, cỏ green forage: cỏ tươi
sự cắt cỏ (cho súc vật ăn) sự lục lọi; sự tìm tòi sự tàn phá; cuộc đánh phá ngoại
động từ cho (ngựa...) ăn cỏ lấy cỏ ở (nơi nào) lục lọi ra (cái gì), tìm tòi ra
(cái gì) tàn phá, cướp phá, đánh phá nội động từ đi cắt cỏ (cho súc vật ăn) lục
lọi; tìm tòi ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) to forage for something: lục lọi tìm cái
gì đánh phá © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3165 impede [ɪmˈpiːd] i__p__ __ __ To {{c1::impede}} something
means to keep it from moving or going forward. → The barrier {{c1::impede}}d our
ability to get closer to the building. ngăn cản, cản trở impede
/im'pi:d/ ngoại động từ làm trở ngại, ngăn cản, cản trở © 2007
www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3166 induce [ɪnˈdjuːs] i__d__ __ __ To {{c1::induce}} something
means to make it happen. → Running without good shoes may {{c1::induce}} leg pain.
gây ra, xui khiến induce /in'dju:s/ ngoại động từ xui, xui
khiến to induce someone to do something: xui ai làm việc gì gây ra, đem lại to
induce sleep: gây buồn ngủ, làm cho buồn ngủ (điện học) cảm quy vào, kết luận ©
2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3167 inseparable [ɪnˈsɛp(ə)rəbl] i__s__p__r__b__ __ If two things are
{{c1::inseparable}}, they can’t be separated. → Denise and Diana have been
{{c1::inseparable}} since they first met. không thể tách rời, không thể chia lìa
inseparable /in'sepərəbl/ tính từ không thể tách rời được, không
thể chia lìa được danh từ, (thường) số nhiều những người (bạn...) không rời
nhau, những vật không tách rời được © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3168 invalid [ˈɪnvəlɪd], [ɪnˈvælɪd] i__v__l__ __ If something is
{{c1::invalid}}, it is not correct. → The way to winning debates is to avoid
{{c1::invalid}} arguments. không có hiệu lực, không có căn cứ
invalid /'invəli:d/ danh từ người bệnh tật, người tàn tật, người tàn phế
tính từ bệnh tật, tàn tật, tàn phế cho người bệnh tật, cho người tàn tật, cho
người tàn phế; (thuộc) người bệnh tật, (thuộc) người tàn tật, (thuộc) người tàn
phế an invalid home: nơi an dưỡng cho những người tàn tật tính từ không có hiệu
lực (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) không có căn cứ invalid arguments: những lý lẽ không có căn
cứ (toán học) vô hiệu ngoại động từ, (thường) động tính từ quá khứ làm cho không
đủ năng lực vì bệnh tật đối đãi như một kẻ tàn phế cho giải ngũ vì tàn phế nội
động từ trở thành tàn phế © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3169 magnify [ˈmæɡnɪfaɪ] m__ __n__f__ To {{c1::magnify}} something
means to make it look bigger than it really is. → Astronomers use telescopes to
{{c1::magnify}} far-away stars. astronomer /əs'trɔnəmə/: nhà thiên văn học phóng
to, thổi phồng magnify /'mægnifai/ ngoại động từ làm to ra,
phóng to, mở rộng a mocroscope magnifies things: kính hiển vi làm vật trông to ra
thổi phồng, tán dương quá đáng to magnify dangers: thổi phồng những sự nguy hiểm
to magnify a trifling incident: thổi phồng một sự việc bình thường © 2007
www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3170 mainstream [ˈmeɪnstriːm] m__ __ __st__ __ __m The
{{c1::mainstream}} is a group of ideas that are considered normal and accepted. →
Before punk rock music became part of the {{c1::mainstream}}, only a few people
liked it. xu thế chủ đạo mainstream danh từ xu hướng/xu thế
chủ đạo loại nhạc jaz chẳng phải truyền thống nhưng cũng chẳng hiện đại © 2007
www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3171 microbe [ˈmaɪkrəʊb] m__ __r__ __ __ A {{c1::microbe}} is a very
small living thing that often makes people sick. → The first step in curing a
disease is finding the {{c1::microbe}} that causes the disease. vi trùng, vi khuẩn
microbe /'maikroub/ danh từ vi trùng, vi khuẩn © 2007
www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3172 negligible [ˈnɛɡlɪdʒəbl] n__ __l__g__b__ __ If something is
{{c1::negligible}}, it is extremely small and not important. → The amount she owed
was {{c1::negligible}}. It was less than ten cents. không đáng kể
negligible /'neglidʤəbl/ tính từ không đáng kể a negligible quantity: một số
lượng không đáng kể © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3173 paralysis [pəˈræləsɪs] p__r__l__s__ __ {{c1::paralysis}} is the
loss of the ability to move all or part of your body. → His {{c1::paralysis}} meant
that he had to use a wheelchair to get around. chứng liệt
paralysis /pə'rælisi:z/ danh từ, số nhiều paralysis /pə'rælisis/ (y học)
chứng liệt (nghĩa bóng) tình trạng tê liệt © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3174 pest [pɛst] p__ __t A {{c1::pest}} is an animal or insect
that hurts plants or food. → Many farmers put up scarecrows to keep {{c1::pest}}s
off of their corn. người làm hại, vật làm hại pest /pest/
danh từ người làm hại, vật làm hại garden pests: sâu chuột làm hại vườn (nghĩa
bóng) tai hoạ (từ hiếm,nghĩa hiếm), (như) pestilence © 2007
www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3175 prevail [prɪˈveɪl] p__ __v__ __l To {{c1::prevail}} means to
be accepted or very common. → Unfortunately, injustice still {{c1::prevail}}s in
the country’s court system. thắng thế, chiếm ưu thế prevail
/pri'veil/ nội động từ ((thường) + against, over) thắng thế, chiếm ưu thế
socialism will prevail: chủ nghĩa xã hội sẽ thắng thế to prevail over the enemy:
chiếm ưu thế đối với kẻ địch thịnh hành, lưu hành, phổ biến khắp, lan khắp,
thường xảy ra nhiều according to the custom that prevailed in those days: theo
phong tục thịnh hành thời bấy giờ (+ on, upon) khiến, thuyết phục to prevail upon
somebody to do something: thuyết phục ai làm gì © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3176 respiration [ˌrɛsp(ə)ˈreɪʃ(ə)n] r__ __p__r__t__ __ __
{{c1::respiration}} is the act of breathing. → Artificial {{c1::respiration}}
is the best thing to do if someone stops breathing. sự hà hơi
respiration /,respə'reiʃn/ danh từ sự thở, sự hô hấp hơi thở © 2007
www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3177 rupture [ˈrʌptʃə] r__ __t__ __ __ To {{c1::rupture}} means to
tear or burst open. → Sarah put too much water into the balloon, and it
{{c1::rupture}}d. vỡ, đứt, gãy, nứt, rách rupture /'rʌptʃə/
danh từ sự đoạn tuyệt, sự tuyệt giao, sự cắt đứt; sự gián đoạn a rupture of
diplomatic relations between two countries: sự cắt đứt quan hệ ngoại giao giữa hai
nước (y học) sự vỡ, sự đứt, sự gãy, sự nứt, sự rách, sự thủng (ruột) a blood-
vessel rupture: sự đứt mạch máu (y học) sự thoát vị ngoại động từ đoạn tuyệt,
tuyệt giao, cắt đứt; làm gián đoạn to rupture diplomatic relations with a country:
cắt đứt quan hệ ngoại giao với một nước (y học) làm vỡ, làm đứt, làm gãy, làm
nứt, làm rách, làm thủng to rupture a blood-vessel: làm đứt mạch máu (y học) làm
thoát vị nội động từ bị cắt đứt; bị gián đoạn (y học) vỡ, đứt, gãy, nứt, rách,
thủng (y học) thoát vị © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3178 savage [ˈsævɪdʒ] s__v__ __ __ If something or someone is
{{c1::savage}}, they are very violent or cruel. → Wild animals are very
{{c1::savage}} when defending their babies. hoang dại, dữ dằn
savage /'sævidʤ/ tính từ hoang vu, hoang dại savage scene: cảnh hoang vu dã
man, man rợ; không văn minh savage life: cuộc sống dã man tàn ác savage
persecution: sự khủng bố tàn ác savage criticism: sự phê bình gay gắt (thông tục)
tức giận, cáu kỉnh, dữ dằn danh từ người hoang dã, người man rợ người tàn bạo dã
man, người độc ác ngoại động từ cắn, giẫm lên (người hay các thú vật khác) (nói
về ngựa) © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3179 stun [stʌn] s__ __n To {{c1::stun}} someone means to make
them unable to speak due to surprise or shock. → Tim fell off the swing and was too
{{c1::stun}}ned to cry. làm sửng sốt, làm kinh ngạc stun /stʌn/
ngoại động từ làm choáng váng, làm bất tỉnh nhân sự làm sửng sốt, làm kinh ngạc
làm điếc tai danh từ (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự choáng váng; tình trạng bất tỉnh nhân sự
đòn choáng váng, cú làm bất tỉnh nhân sự © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3180 susceptible [səˈsɛptəbl] s__ __c__ __t__b__ __ If one is
{{c1::susceptible}} to something like disease, they are easily harmed by it. → Not
eating enough vegetables makes you more {{c1::susceptible}} to getting sick. dễ bị;
dễ mắc susceptible tính từ dễ bị; dễ mắc; dễ bị ảnh hưởng;
dễ bị tổn thương nhạy cảm; dễ xúc cảm; dễ bị ảnh hưởng bởi tình cảm có thể chịu
đựng; có thể được © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3181 accumulate [əˈkjuːmjəleɪt] a__c__m__l__ __ __ To
{{c1::accumulate}} something is to collect a lot of it over time. → The mail
{{c1::accumulate}}d in their mailbox while they were on vacation. chất đống,
chồng chất accumulate /ə'kju:mjuleit/ động từ chất đống, chồng
chất, tích luỹ, gom góp lại to accumulate capital: tích luỹ vốn to accumulate good
experience: tích luỹ những kinh nghiệm hay garbage accumulated: rác rưởi chất đống
lên làm giàu, tích của thi cùng một lúc nhiều bằng (ở trường đại học) © 2007
www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3182 aerial [ˈɛərɪəl] a__r__ __ When something is {{c1::aerial}},
it relates to being in the air or flying. → The {{c1::aerial}} photographer took
pictures from the air balloon. ở trên trời, trên không aerial
/'eəriəl/ tính từ ở trên trời, trên không aerial fight: cuộc chiến đấu trên không
(thuộc) không khí; nhẹ như không khí không thực, tưởng tượng danh từ rađiô dây
trời, dây anten © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3183 apparatus [ˌæp(ə)ˈreɪtəs] a__p__r__t__ __ An {{c1::apparatus}} is
a device used for a particular purpose. → The campers had an {{c1::apparatus}} that
showed them their exact location. đồ thiết bị; máy móc
apparatus /,æpə'reitəs/ danh từ, số nhiều apparatuses/,æpə'reitəsiz/ đồ
thiết bị; máy móc (sinh vật học) bộ máy the digestive apparatus: bộ máy tiêu hoá đồ
dùng, dụng cụ fishing apparatus: đồ đánh cá © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3184 avalanche [ˈæv(ə)lɑːn(t)ʃ] __v__l__ __c__ __ An {{c1::avalanche}} is
a large amount of snow, ice, and rock falling off a mountain. → The
{{c1::avalanche}} destroyed the mountain village. tuyết lở
"avalanche /'ævəlɑ:nʃ/ danh từ tuyết lở (nghĩa bóng) loạt dồn dập, tràng dồn
dập ""mưa"" an avalanche of questions: một loạt câu hỏi dồn dập an avalanche of
bullets: trận mưa đạn, đạn bắn như mưa (vật lý) thác ion avalanche: thác ion
electron avalanche: thác electron © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net"
3185 consistency [kənˈsɪst(ə)n(t)sɪ] c__ __s__ __t__ __c__
{{c1::consistency}} is the state of always behaving in the same way. → Her
{{c1::consistency}} in archery meant that our team had a chance to win.
archery /'ɑ:tʃəri/: sự bắn cung, cung tên (của người bắn cung) tính nhất quán,
kiên định consistency tính nhất quán, tính phi mâu thuẫn;(thống
kê) tính vững c. of an estimator tính vững của một ước lượng c. of axioms tính
phi mâu thuẫn của các tiên đề c. of systems of equations tính phi mâu thuẫn của hệ
các phương trình simple c. tính phi mâu thuẫn đơn giản Consistency Consistency
(Econ) Tính nhất quán. + Một tính chất mong muốn của các ước lượng kinh tế lượng.
© 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3186 convection [kənˈvɛkʃ(ə)n] c__ __v__ __t__ __n {{c1::convection}}
is the flow of hot air through gas or liquid. → The weather changed because of
{{c1::convection}} in the atmosphere. sự đối lưu
convection /kən'vekʃn/ danh từ (vật lý) sự đối lưu thermal convection: sự
đối lưu nhiệt © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3187 discharge [ˈdɪstʃɑːdʒ] d__ __c__ __ __g__ To
{{c1::discharge}} someone is to allow them to leave from a place, usually a
hospital. → I was {{c1::discharge}}d from the hospital after three days. dỡ
(hàng), tha, thả (người tù); cho ra, cho về (người bệnh)
discharge discharge /dis'tʃɑ:dʤ/ danh từ sự dỡ hàng, sự bốc dỡ (hàng) sự nổ
(súng), sự phóng ra, sự bắn ra (tên lửa, mũi tên...) sự đuổi ra, sự thải hồi
(người làm); sự tha, sự thả (người tù); sự cho ra, sự cho về (người bệnh); sự
giải tán, sự giải ngũ (quân đội) to get one's discharge: bị đuổi ra, bị thải về sự
tuôn ra, sự tháo ra, sự tiết ra, sự bốc ra, sự đổ ra, sự chảy ra sự chảy mủ sự
trả hết, sự thanh toán (nợ nần); sự làm xong, sự hoàn thành, sự thực hiên (nhiệm
vụ...) sự tẩy màu; thuốc tẩy màu, dung dịch tẩy màu (kỹ thuật) sự phóng điện; sự
tháo điện (ắc quy) sự tha miễn, sự miễn trừ; (pháp lý) sự tuyên bố tha; giấy
chứng nhận tha miễn, giấy chứng nhận miễn trừ ngoại động từ dỡ (hàng); dỡ hàng
(tàu thuỷ...) nổ (súng); phóng (tên lửa...); bắn (mũi tên...) đuổi ra, thải hồi
(người làm), tha, thả (người tù); cho ra, cho về (người bệnh); giải tán, giải ngũ
(quân đội) tuôn ra, tháo ra, tiết ra, bốc ra, đổ ra, chảy ra to discharge a torrent
of abuse: tuôn ra một tràng những lời chửi rủa, chửi tới tấp chimney discharges
smoke: ống lò sưởi nhả khói ra wound discharges matter: vết thương chảy mủ stream
discharges itself into a river: dòng suối đổ vào sông trả hết, thanh toán (nợ
nần); làm xong, hoàn thành (nhiệm vụ...) làm phai (màu); tẩy (vải) phục quyền
(người vỡ nợ) (kỹ thuật) tháo điện (ắc quy) (pháp lý) huỷ bỏ (bản án) © 2007
www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3188 intact [ɪnˈtækt] i__t__ __t When something is {{c1::intact}},
it is complete and not damaged. → Despite being over ten years old, my father’s
model ship is still {{c1::intact}}. không sứt mẻ, còn trinh intact
/in'tækt/ tính từ không bị đụng chạm đến, không bị sứt mẻ, còn nguyên vẹn không bị
thay đổi, không bị kém không bị ảnh hưởng không bị thiến, không bị hoạn còn trinh,
còn màng trinh © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3189 mortal [ˈmɔːt(ə)l] m__ __t__ __ When a person is
{{c1::mortal}}, they cannot live forever. → All people are {{c1::mortal}}. chết,
có chết mortal /'mɔ:tl/ tính từ chết, có chết man is mortal:
người ta ai cũng chết the mortal remains: xác chết, tử thi nguy đến tính mạng, tử
a mortal wound: vết tử thương a mortal enemy: kẻ tử thù, kẻ không đội trời chung
a mortal fight: cuộc tử chiến, cuộc chiến đấu một mất một còn lớn, trọng đại a
mortal sin: tội lớn, đại tội, trọng tội (từ lóng) ghê gớm, cực a mortal fight:
cơn khủng hoảng ghê gớm (từ lóng) dài lê thê, dài dằng dặc và buồn tẻ for ten
mortal hours: trong mười tiếng đồng hồ dài dằng dặc danh từ vật có chết, con
người (đùa cợt) người © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3190 omen [ˈəʊmən] o__ __n An {{c1::omen}} is a sign of what will
happen in the future. → He thought that seeing a black cat in the street was an
{{c1::omen}} of bad luck. điềm omen /'oumən/ danh từ điềm a
good omen: điềm tốt a bad omen: điềm xấu ngoại động từ báo hiệu, chỉ điểm, là điểm
© 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3191 overcast [ˈəʊvəkɑːst] o__ __ __c__ __t When the sky is
{{c1::overcast}}, it is full of clouds and is not sunny. → The sky was
{{c1::overcast}} in the morning, but by noon it was bright again. âm u, tối
sầm overcast /,ouvə'kɑ:st/ ngoại động từ overcast làm u ám, phủ
mây (bầu trời) vắt sổ (khâu) quăng (lưới đánh cá, dây câu) quá xa['ouvəkɑ:st] tính
từ bị phủ đầy, bị che kín tối sầm, u ám © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3192 poignant [ˈpɔɪnjənt] p__ __gn__ __t When something is
{{c1::poignant}}, it causes a very strong feeling of sadness. → The girls cried at
the end of the {{c1::poignant}} movie. thương tâm, chua cay
poignant /'pɔinənt/ tính từ cay chua cay poignant sarcasm: lời châm chọc
chua cay buốt nhói (đau); cồn cào poignant hunger: cơn đói cồn cào sâu sắc, thấm
thía poignant regret: mối ân hận sâu sắc làm cảm động, làm mủi lòng, thương tâm ©
2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3193 ranger [ˈreɪndʒə] người bảo vệ rừng, nhân viên lâm nghiệp người
hay đi lang thang A {{c1::ranger}} is a person who protects the forest or parks. →
Peter wanted to be a {{c1::ranger}} because he liked spending time outside.
ranger /'reindʤ/ danh từ người hay đi lang thang người bảo vệ
rừng, nhân viên lân nghiệp người gác công viên của nhà vua (quân sự), (số nhiều)
kỵ binh nhẹ (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) biệt kích; đội biệt động nữ hướng đạo sinh lớn ©
2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3194 rubble [ˈrʌbl] r__ __b__ __ {{c1::rubble}} is piles of
broken stone and wood created after a building is destroyed. → There was
{{c1::rubble}} all over the city after the earthquake. đá vụn, gỗ vụn, gạch vụn
rubble /'rʌbl/ danh từ gạch vụn bỏ đi, đá vụn bỏ đi (của
nhà cũ đổ nát) sỏi; cuội (địa lý,địa chất) sa khoáng mảnh vụn © 2007
www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3195 seclude [sɪˈkluːd] s__ __l__ __ __ To {{c1::seclude}} someone
means to keep them away from other people. → She was {{c1::seclude}}d on an island
for over a year. cô lập, tách biệt, tách ra xa seclude /si'klu:d/
ngoại động từ tách biệt, tách ra xa to seclude oneself from society: sống tách
biệt khỏi xã hội, sống ẩn dật a secluded place: một nơi hẻo lánh a secluded life:
cuộc sống tách biệt, cuộc sống ẩn dật © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3196 sideways [ˈsaɪdweɪz] s__ __ __w__ __s If something moves
{{c1::sideways}}, then it moves to or from the side. → Jim turned {{c1::sideways}}
in order to slow down and stop his snowboard. turn /tə:n/: quay qua một bên, về
một bên sideways /'saidweiz/ (sidewise) /'saidwaiz/ phó từ
qua một bên, về một bên to jump sideways: nhảy sang một bên to step sideways: bước
sang một bên © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3197 sob [sɒb] s__ __ To {{c1::sob}} is to cry loudly. → I
{{c1::sob}}bed when my youngest daughter got married. gào khóc
sob /sɔb/ danh từ sự khóc thổn thức tiếng thổn thức động từ khóc thổn thức
to sob oneself to sleep: khóc thổn thức mãi rồi ngủ thiếp đi © 2007
www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3198 sober [ˈsəʊbə] s__b__ __ When something or someone is
{{c1::sober}}, they are serious and calm. → After the funeral, everybody felt very
{{c1::sober}}. điềm tĩnh, điềm đạm sober /'soubə/ tính từ
không say rượu điều độ điềm tĩnh, điềm đạm đúng mức, khiêm tốn a sober estimate:
sự đánh giá đúng mức nhã, không loè loẹt (màu sắc) sober colour: màu nhã as sober
as a judge tỉnh táo, không thiên vị ngoại động từ làm hết say, làm tỉnh rượu, làm
dã rượu làm (ai) bớt bồng bột, làm bớt táo bạo... làm (màu sắc) bớt loè loẹt nội
động từ tỉnh rượu, hết say ((thường) + down) trấn tĩnh lại, tĩnh tâm lại © 2007
www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3199 speck [spɛk] s__ __ __k A {{c1::speck}} is a very small mark or
amount. → A {{c1::speck}} of blood appeared where the mosquito bit him. đốm,
vết, dấu speck /spek/ danh từ (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (Nam phi)
thịt mỡ mỡ (chó biển, cá voi) dấu, vết, đốm hạt (bụi...) chỗ (quả) bị thối ngoại
động từ làm lốm đốm © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3200 upbringing [ˈʌpˌbrɪŋɪŋ] u__ __r__ __g__ __g An
{{c1::upbringing}} is the way that someone is taught to behave by their parents. →
He had a strict {{c1::upbringing}} and was never allowed to watch television.
sự giáo dục, sự dạy dỗ upbringing /' p,bri i / danh từ sự
giáo dục, sự dạy dỗ (trẻ con) © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3201 advocate [ˈædvəkeɪt] a__v__c__ __ __ To {{c1::advocate}} a plan or
idea is to support or suggest it in public. → The group {{c1::advocate}}d increased
spending on education and schools. tán thành, ủng hộ, biện hộ, bào chữa
advocate /'ædvəkit/ danh từ người biện hộ, người bào chữa, người
bênh vực; luật sư, thầy cãi người chủ trương; người tán thành, người ủng hộ an
advocate of peace: người chủ trương hoà bình the advocates of socialism: những
người tán thành chủ nghĩa xã hội ngoại động từ biện hộ, bào chữa chủ trương; tán
thành, ủng hộ © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3202 authorize [ˈɔːθ(ə)raɪz] a__t__ __r__ __ __ To
{{c1::authorize}} something means to give permission for it. → The mayor
{{c1::authorize}}d the construction of a new statue in the park. cho quyền, uỷ
quyền, cho phép authorize /'ɔ:θəraiz/ (authorise) /'ɔ:θəraiz/
ngoại động từ cho quyền, uỷ quyền, cho phép to authorize someone ro do something:
cho quyền ai được làm việc gì là căn cứ, là cái cớ chính đáng his conduct did
authorize your suspicion: tư cách của hắn thật là đúng là cái cớ để cho anh nghi
ngờ © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3203 civilian [sɪˈvɪlɪən] c__v__l__ __ __ A {{c1::civilian}} is someone
who is not in the military. → It was Todd’s job to keep {{c1::civilian}}s from
entering the army facility. người thường, thường dân
civilian /'siviljən/ danh từ người thường, thường dân tính từ (thuộc)
thường dân (trái với quân đội) civilian clothes: quần áo thường civilian
population: thường dân © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3204 commodity, commodities [kəˈmɒdətɪ] c__ __m__d__t__ c__ __m__d__t__ __s
A {{c1::commodity}} is something that can be bought or sold. → Fran’s uncle
made most of his money trading {{c1::commodities}}. hàng hoá; loại hàng, mặt hàng
commodity /kə'mɔditi/ danh từ, (thường) số nhiều hàng hoá; loại
hàng, mặt hàng (từ cổ,nghĩa cổ) tiện nghi Commodity Commodity (Econ) Vật phẩm;
Hàng hoá + Bất kỳ vật nào được sản xuất ra để phục vụ tiêu dùng hay trao đổi trên
thị trường © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3205 conquest [ˈkɒŋkwɛst] c__ __q__ __ __t A {{c1::conquest}} is an
event by which one country takes over another country. → After the
{{c1::conquest}}, the people of the small city had no freedom. Continued effort. →
The first recorded {{c1::conquest}} of Mt. Everest was by Tensing Norgay and Sir
Edmund Hilary. sự xâm chiếm, sự chinh phục
conquest /'kɔɳkwest/ danh từ sự xâm chiếm, sự chinh phục đất đai xâm chiếm
được người mình đã chinh phục được; người mình đã chiếm đoạt được cảm tình to
male a conquest of someone thu phục được cảm tình của ai; thu phục được tình yêu
của ai © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3206 disclose [dɪsˈkləʊz] d__ __cl__ __ __ To {{c1::disclose}} something
means to tell it to someone else. → John came home late, so he had to
{{c1::disclose}} his activities to his wife. tiết lộ, mở ra
disclose /dis'klouz/ ngoại động từ mở ra; vạch trần ra, để lộ ra © 2007
www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3207 dynamics [daɪˈnæmɪks] d__n__m__ __s The {{c1::dynamics}} of
a situation are the way that parts of it affect each other. → A good psychologist
needs to know a lot about the {{c1::dynamics}} of brain disorders. động lực
học dynamics /dai'næmiks/ danh từ, số nhiều dùng như số ít
động lực học © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3208 enroll [ɪnˈrəʊl] e__r__ __ __ To {{c1::enroll}} in
something is to put one’s name on a list as a member of a group. → The students had
to {{c1::enroll}} in the class one semester in advance. ghi danh, đăng ký
enroll /in'roul/ (enroll) /in'roul/ ngoại động từ tuyển (quân...) kết
nạp vào, ghi tên cho vào (hội...) (pháp lý) ghi vào (sổ sách toà án) © 2007
www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3209 envious [ˈɛnvɪəs] e__v__ __ __s When someone is
{{c1::envious}}, they want something that another person has. → They were
{{c1::envious}} of their neighbor’s front yard. ghen tị, đố kỵ
envious /'enviəs/ tính từ thèm muốn, ghen tị, đố kỵ to make someone envious:
làm cho ai thèm muốn with envious eyes: với con mắt đố kỵ © 2007
www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3210 euphoria [juːˈfɔːrɪə] e__p__ __r__ __ {{c1::euphoria}} is a
feeling of extreme happiness. → The athlete felt {{c1::euphoria}} after he won the
important game. extreme /iks'tri:m/: tột cùng phởn phơ
euphoria /ju:'fɔ:biə/ (euphory) /'ju:fəri/ danh từ trạng thái phởn phơ ©
2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3211 festive [ˈfɛstɪv] f__ __t__ __ __ When something is
{{c1::festive}}, it is happy and related to a party or celebration. → Dean’s
favorite part of Christmas is the {{c1::festive}} clothing that people wear. thuộc
ngày lễ, thuộc ngày hội festive /'festiv/ tính từ thuộc ngày lễ,
thuộc ngày hội festive holidday: ngày hội a festive season: mùa hội vui thích tiệc
tùng, đình đám © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3212 jolly [ˈdʒɒlɪ] j__ __l__ When someone is {{c1::jolly}}, they are
cheerful and happy. → My grandmother’s {{c1::jolly}} attitude always made me smile.
attitude /'ætitju:d/: thái độ, quan điểm vui vẻ, vui tươi, vui nhộn
jolly /'dʤɔli/ tính từ vui vẻ, vui tươi, vui nhộn chếnh choáng say, ngà ngà
say the jolly god: thần rượu (từ lóng) thú vị, dễ chịu jolly weather: thời tiết
dễ chịu (mỉa mai) thú vị gớm; dễ chịu gớm, hay ho gớm what a jolly mess I am in!:
mình thật là lâm vào một hoàn cảnh dễ chịu gớm! phó từ (từ lóng) rất, hết sức,
lắm, quá jolly tired: mệt hết sức, mệt lử you will jolly well have to do it: anh
phải làm cái đó là đúng quá đi rồi, nhất định là anh phải làm cái đó rồi ngoại động
từ (thông tục) ((thường) + along) tán tỉnh, phỉnh phờ, phỉnh nịnh đùa bỡn, trêu
chòng, chòng ghẹo © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3213 lentil [ˈlɛnt(ə)l] l__ __t__ __ {{c1::lentil}}s are very
small beans that people cook and eat. → Danni made her special soup with
{{c1::lentil}}s when her husband was sick. (thực vật học) đậu lăng
lentil /'lentil/ danh từ (thực vật học) đậu lăng © 2007
www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3214 marshal [ˈmɑːʃ(ə)l] m__ __sh__ __ To {{c1::marshal}} a group
means to assemble them in order. → The students were {{c1::marshal}}ed outside and
put into groups. sắp đặt vào hàng ngũ; sắp xếp theo thứ tự
marshal /'mɑ:ʃəl/ danh từ (quân sự) nguyên soái, thống chế Marshal of the
Royal Air Force: thống chế không quân (Anh) vị quan phụ trách nghi lễ, quan chủ tế
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cảnh sát trưởng, quận trưởng động từ sắp đặt vào hàng ngũ; sắp
xếp theo thứ tự đưa dẫn (một cách trang trọng) the guest was marshalled into the
presence og the President: vị khách được đưa vào yết kiến chủ tịch © 2007
www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3215 morale [məˈrɑːl] m__r__ __ __ {{c1::morale}} is the amount
of hope that people have during a difficult situation. → To improve our family’s
{{c1::morale}}, mom suggested going on a picnic. tinh thần, chí khí, nhuệ khí
morale /mɔ'rɑ:l/ danh từ (quân sự) tinh thần, chí khí, nhuệ khí
low morale: tinh thần thấp kém sagging morale: tinh thần suy sụp, tinh thần sút kém
© 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3216 prophecy, prophecies [ˈprɒfəsɪ] pr__p__ __c__ pr__p__ __c__ __s
A {{c1::prophecy}} is a prediction about what will happen in the future. →
Some people believe that {{c1::prophecies}} are actually true. lời đoán trước,
lời tiên tri prophecy /prophecy/ danh từ tài đoán trước,
tài tiên tri to have the gilf of prophecy: có tài đoán trước lời đoán trước, lời
tiên tri © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3217 sage [seɪdʒ] s__ __e A {{c1::sage}} is someone who is very
wise. → Hal always visited the local {{c1::sage}} for help with love. nhà hiền
triết, người thông thái sage /seidʤ/ danh từ (thực vật học) cây
xô thơm (lá dùng để ướp thơm thức ăn) (như) sage-brush hiền nhân; nhà hiền triết
the seven sages: thất hiền tính từ khôn ngoan, già giặn, chính chắn (mỉa mai)
nghiêm trang © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3218 senate [ˈsɛnɪt] s__n__ __ __ A {{c1::senate}} is a part of
the government in some countries. → Everybody liked Caroline and chose her to speak
for them in the {{c1::senate}}. thượng nghị viện
senate /'senit/ danh từ thượng nghị viện ban giám đốc (trường đại học Căm-
brít...) © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3219 sentiment [ˈsɛntɪmənt] s__ __t__m__ __ __ A
{{c1::sentiment}} is an opinion based on your feelings. → Tess told everyone at the
table her {{c1::sentiment}}s about eating meat. cảm nghĩ, ý kiến
sentiment /'sentimənt/ danh từ tình, tình cảm the sentiment of pity: tính
thương hại animated by noble sentiments: xuất phát từ những tình cảm cao thượng
cảm nghĩ, ý kiến these are my sentiments: đó là những ý kiến của tôi tính chất
truyền cảm (trong nghệ thuật) cảm tính sự đa cảm, sự thương cảm; tính uỷ mị câu
nói chúc tụng xã giao ẩn ý, ngụ ý © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3220 unrest [ʌnˈrɛst] u__r__ __t {{c1::unrest}} is a state of anger
about something among the people in a place. → High taxes caused much of the
{{c1::unrest}} that led to the Revolutionary War. tình trạng náo động, tình
trạng không yên ổn unrest /' n'rest/ danh từ tình trạng
không yên ổn, tình trạng náo động public unrest: tình trạng náo động trong dân
chúng sự không yên tâm, sự băn khoăn, sự lo âu © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3221 adorn [əˈdɔːn] __d__ __n To {{c1::adorn}} something means to make
it more beautiful by decorating it. → Small glass beads {{c1::adorn}}ed the vase.
bead /bi:d/: bọt, hạt tô điểm, trang điểm; trang trí, trang hoàng
adorn /ə'dɔ:n/ ngoại động từ tô điểm, trang điểm; trang trí, trang hoàng to
adorn oneself with jewels: trang điểm bằng châu ngọc to adorn a room with flowers:
trang trí căn buồng bằng hoa © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3222 bliss [blɪs] bl__ __s {{c1::bliss}} is a state of complete
happiness. → Every time he sees his girlfriend, he feels a sense of {{c1::bliss}}.
hạnh phúc; niềm vui sướng nhất bliss /blis/ danh từ
hạnh phúc; niềm vui sướng nhất © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3223 butler [ˈbʌtlə] b__t__ __r A {{c1::butler}} is the most
important male servant in a wealthy house. → Whenever he needed something, he rang
a bell, and the {{c1::butler}} appeared. servant /'sə:vənt/: người đày tớ, người
ở quản gia butler /'bʌtlə/ danh từ quản gia người hầu
(giữ hầm rượu, bát đĩa, cốc chén) © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3224 cramp [kræmp] cr__ __p A {{c1::cramp}} is a strong pain caused
by a muscle after a lot of physical use. → After the marathon, Jenny got a terrible
{{c1::cramp}} in her calf muscle. calf /kɑ:f/ bắp chân, con bê (y học) chứng
ruột rút cramp /kræmp/ danh từ (y học) chứng ruột rút to be
taken with a cramp: bị chuột rút (nghĩa bóng) sự bó buộc, sự câu thúc, sự tù túng,
sự gò bó (kỹ thuật) thanh kẹp, má kẹp ((cũng) cramp-iron) bàn kẹp mộng (của thợ
mộc) tính từ bị chuột rút khó đọc (chữ) cramp handwriting chữ viết khó đọc bị ép
chặt, bị bó chặt, chật hẹp, tù túng, không tự do, không được thoải mái ngoại động
từ làm cho co gân, làm cho bị chuột rút (nghĩa bóng) cản trở; câu thúc, làm khó
(cử động) all these worries cramped his progress: tất cả các sự lo lắng ấy đã làm
cản trở anh ta tiến bộ kẹp bằng thanh kẹp, kẹp bằng bàn kẹp to cramp up ép chặt,
bóp chặt, bó chặt © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3225 dilapidated [dɪˈlæpɪdeɪtɪd] d__l__p__d__t__d When a building is
{{c1::dilapidated}}, it is old and in bad condition. → Paint peeled off of the old
{{c1::dilapidated}} apartment building. to peel off [pi:l ɔ:f]: tách ra đổ
nát, xiêu vẹo, ọp ẹp (nhà) dilapidated /di'læpideitid/ tính từ
đổ nát, xiêu vẹo, ọp ẹp (nhà); long tay gãy ngõng (đồ đạc); xác xơ (quần áo...) bị
phung phí (của cải) tính từ đổ nát, xiêu vẹo, ọp ẹp (nhà); long tay gãy ngõng (đồ
đạc); xác xơ (quần áo...) lôi thôi, không gọn gàng (ăn mặc) © 2007
www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3226 evoke [ɪˈvəʊk] __v__ __k__ To {{c1::evoke}} a memory or emotion
means to make it occur. → The picture {{c1::evoke}}d memories of when grandmother
was a girl. gợi lên (ký ức, tình cảm...), gọi lên (hồn...)
evoke /i'vouk/ ngoại động từ gọi lên (hồn...), gợi lên (ký ức, tình cảm...)
(pháp lý) gọi ra toà trên © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3227 farewell [ˈfɛəˈwɛl] f__ __ __w__ __l A {{c1::farewell}} is an
instance of saying goodbye or a way to say it. → She got on the plane after we said
our {{c1::farewell}}s. lời tạm biệt farewell /'feə'wel/ thán
từ tạm biệt! danh từ buổi liên hoan chia tay lời chúc tạm biệt; lời tạm biệt to
bid one's farewell; to make one's farewell: chào tạm biệt © 2007
www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3228 faucet [ˈfɔːsɪt], [-sət] f__ __c__ __ A {{c1::faucet}} is a
device that controls the flow of a liquid or gas. → Turn off the {{c1::faucet}}
when you are done brushing your teeth. vòi (ở bồn nước, thùng rượu...)
faucet /'fɔ:sit/ danh từ (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) vòi (ở thùng rượu...) ©
2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3229 filth [fɪlθ] f__ __ __h {{c1::filth}} is a large amount of dirt
or dirty things that disgust you. → There was tons of {{c1::filth}} and trash on
the shore of the river. disgust /dis'gʌst/: làm ghê tởm rác rưởi, rác bẩn
filth /filθ/ danh từ rác rưởi, rác bẩn thức ăn không ngon sự tục tĩu;
điều ô trọc lời nói tục tĩu, lòi nói thô bỉ © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3230 flaw [flɔː] f__ __w A {{c1::flaw}} is a mistake in something
that causes it to be less effective or correct. → We discovered a major
{{c1::flaw}} in the metal chain. vết nứt, chỗ rạn flaw /flɔ:/
danh từ cơn gió mạnh cơn bâo ngắn vết nứt, chỗ rạn (thuỷ tinh, đồ sứ); vết (đá
quý, kim loại...), khe hở (gỗ) chỗ hỏng (hàng hoá...) vết nhơ, thói xấu a flaw in
someone's reputation: vết nhơ trong thanh danh của ai thiếu sót, sai lầm a flaw in
a document: một thiếu sót (sai lầm) trong tài liệu a flaw in someone's reasoning:
một sai lầm trong tập luận của ai (pháp lý) sự thiếu sót về thủ tục © 2007
www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3231 grin [ɡrɪn] g__ __n To {{c1::grin}} means to smile broadly. →
That joke makes me {{c1::grin}} every time I hear it. cười toe toét, nhe răng ra
cười grin /grin/ danh từ cái nhăn mặt nhe cả răng ra cái cười
xếch đến mang tai; cái cười toe toét to break into a broad grin: cười toe toét,
toét miệng cười to be always on the grin: lúc nào cũng cười toe toét, lúc nào
cũng nhăn nhở động từ nhe răng ra nhăn nhở nhe răng ra cười, cười toe toét to
grin at somebody: cười nhe răng với ai; toét miệng ra cười với ai to grin like a
Cheshire cat: lúc nào cũng cười nhăn nhở to grin from ear to ear: cười miệng toét
đến mang tai to grin and bear it: đành cười mà chịu vậy cười ngạo © 2007
www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3232 housekeeping [ˈhaʊsˌkiːpɪŋ] h__ __ __ __k__ __p__ __g
{{c1::housekeeping}} is the maintenance of a house or an establishment like a
hotel. → {{c1::housekeeping}} is not much fun, but it has to be done. việc nội
trợ (nhà ở), việc dọn phòng (khách sạn)
housekeeping /'haus,ki:piɳ/ danh từ công việc quản lý gia đình; công việc
nội trợ © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3233 mound [maʊnd] m__ __ __d A {{c1::mound}} of something is a large
pile of it. → There was a {{c1::mound}} of clothes on the messy teenager’s floor.
pile /pail/: chồng, đống đống, ụ, mô, gò mound /maund/ danh
từ ụ (đất, đá), mô (đất, đá) gò; đống; đồi; núi nhỏ © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3234 numb [nʌm] n__ __b When a body part is {{c1::numb}}, it does not
have any feeling. → After holding my hand under the icy water, my fingers went
{{c1::numb}}. tê, tê cóng numb /nʌm/ tính từ tê, tê cóng numb
with cold: tê cóng đi vì lạnh tê liệt; chết lặng đi numb hand (từ lóng) người vụng
về, lóng ngóng ngoại động từ làm tê, làm tê cóng đi làm tê liệt; làm chết lặng đi
to be numbed with grief: chết lặng đi vì đau buồn © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3235 reckless [ˈrɛkləs] r__ __ __l__ __s When people are
{{c1::reckless}}, they act in an unsafe way. → The {{c1::reckless}} driver posed a
threat to everyone else on the road. thiếu thận trọng, khinh suất
reckless /'reklis/ tính từ không lo lắng, không để ý tới; coi thường
reckless of consequence: không lo tới hậu quả reckless of danger: không để ý tới
nguy hiểm thiếu thận trọng, khinh suất, liều lĩnh, táo bạo a reckless decision: một
quyết định liều lĩnh © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3236 slate [sleɪt] sl__ __e {{c1::slate}} is a dark grey rock that
can easily be split into layers. → The roof of the church was made of
{{c1::slate}}. đá bảng, đá đen slate /sleit/ danh từ đá
bảng, đá ngói đá đen bảng đá (của học sinh) màu xám đen (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) danh sách
tạm thời (người ứng cử...) clean slate (xem) clean to clean the slate giũ trách
nhiệm, bỏ nhiệm vụ to have a slate loose hâm hâm, gàn to sart with a clean slate
làm lại cuộc đời tính từ bằng đá phiến, bằng đá acđoa ngoại động từ lợp (nhà)
bằng ngói acđoa (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đề cử (ai); ghi (ai) vào danh sách người ứng cử
ngoại động từ (thông tục) công kích, đả kích (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chửi rủa thậm tệ;
trừng phạt nghiêm khắc © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3237 stool [stuːl] s__ __ __l A {{c1::stool}} is a seat with legs but
no support for a person’s arms and back. → I don’t find {{c1::stool}}s very
comfortable to sit on. ghế đẩu, ghế không có tựa lưng
stool /stu:l/ danh từ ghế đẩu ghế thấp (để quỳ lên); ghế để chân (kiến trúc)
ngưỡng cửa sổ ghế ngồi ỉa; phân cứt to go to stool: đi ỉa gốc cây bị đốn đã mọc
chồi thanh (gỗ để) buộc chim mồi (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (như) stool-pigeon to fall
betweeen two stools lưỡng lự giữa hai con đường đâm thành xôi hỏng bỏng không nội
động từ mọc chồi gốc, đâm chồi gốc (từ cổ,nghĩa cổ) đi ỉa (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông
tục) làm cò mồi; làm chỉ điểm © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3238 testament [ˈtɛstəmənt] t__ __t__m__ __t A {{c1::testament}} to
something shows that it exists or is true. → The beautiful performance was a
{{c1::testament}} to the singer’s natural talents. bằng chứng, sự chứng minh
testament /'testəmənt/ danh từ lời di chúc, chúc thư to make
one'stestament: làm di chúc (Testament) kinh thánh the Old Testament: kinh Cựu ước
the New Testament: kinh Tân ước © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3239 timber [ˈtɪmbə] t__ __b__ __ {{c1::timber}} is wood that
is used for building houses and making furniture. → Trees in this area are grown
specifically to be used for {{c1::timber}}. specifically /spi'sifikəli/: đặc
trưng, riêng biệt gỗ làm nhà, gỗ kiến trúc timber /'timbə/
danh từ gỗ làm nhà, gỗ kiến trúc, gỗ rough timber: gỗ mới đốn squared timber: gỗ
đẽo vuông cây gỗ to cut down timber: đẵn gỗ kèo, xà (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) khả năng, đức
tính (của một người để làm được việc gì) ngoại động từ (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) trồng
rừng cung cấp gỗ xây dựng bằng gỗ, làm bằng gỗ timbered house: nhà bằng gỗ đóng gỗ
xung quanh, lát gỗ xung quanh (miệng giếng...) nội động từ đốn gỗ © 2007
www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3240 valve [vælv] v__ __v__ A {{c1::valve}} is a device attached to a
pipe that controls the flow of liquid or air. → The mechanic removed the dirt to
clear the engine {{c1::valve}}. mechanic /mi'kænik/: thợ máy, công nhân cơ khí
van valve /vælv/ danh từ (kỹ thuật); (giải phẫu) van the
valve of a bicycle tyre: van săm xe đạp the valves of the heart: các van tim rađiô
đèn điện tử (thực vật học); (động vật học) mảnh vỏ (quả đậu, vỏ sò...) (âm nhạc)
cần bấm động từ (kỹ thuật) lắp van kiểm tra bằng van © 2007
www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3241 certify, certified [ˈsɜːtɪfaɪ] c__ __t__f__, c__ __t__f__ __d
To {{c1::certify}} something means to confirm that its results are true. →
The photograph on her passport {{c1::certified}} that she was indeed Jolene Sawyer.
indeed /in'di:d/: thực vậy, quả thực chứng nhận, chứng thực
certify /'sə:tifai/ động từ chứng nhận, chứng thực; cấp giấy chứng nhận (từ
Mỹ,nghĩa Mỹ) đảm bảo giá trị (một tấm séc) (y học) chứng nhận là mắc bệnh tinh
thần © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3242 collaborate [kəˈlæb(ə)reɪt] c__ __l__b__r__ __ __ To
{{c1::collaborate}} means to work together on something. → When they
{{c1::collaborate}}d, they managed to finish their chores early. cộng tác, hợp tác
collaborate /kə'læbəreit/ nội động từ cộng tác cộng tác với địch
© 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3243 compile [kəmˈpaɪl] c__ __p__ __ __ To {{c1::compile}} things
means to collect a variety of them into a group. → She {{c1::compile}}d a list of
people who she wanted to attend her birthday party. biên soạn
compile /kəm'pail/ ngoại động từ biên soạn, sưu tập tài liệu © 2007
www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3244 counteract [ˌkaʊnt(ə)ˈrækt] c__ __ __t__ __a__ __ To
{{c1::counteract}} something means to act against it in order to reduce or stop it.
→ Medicine is supposed to {{c1::counteract}} illnesses. chống lại, kháng cự lại
(bệnh tật, chất độc...) counteract /,kauntə'rækt/ ngoại động từ
chống lại, kháng cự lại trung hoà, làm mất tác dụng to counteract the effects of
the poison: làm mất tác dụng của chất độc, giải độc © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3245 curb [kɜːb] c__ __b To {{c1::curb}} something means to
prevent it from happening or increasing. → She {{c1::curb}}ed her anger by
listening to a relaxing song. kiềm chế, nén lại; hạn chế
curb /kə:b/ danh từ dây cằm (ngựa) sự kiềm chế, sự nén lại, sự kìm lại; sự
hạn chế to put (keep) a curb on one's anger: kiềm chế cơn giận bờ giếng, thành
giếng; lề đường (thú y học) chỗ sưng, cục u (ở chân ngựa) ngoại động từ buộc dây
cằm (vào ngựa); điều khiển (ngựa) bằng dây cằm kiềm chế, nén lại; hạn chế to curb
one's anger: nén giận xây thành cho (giếng); xây lề cho (đường...) © 2007
www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3246 diagnose [ˈdaɪəɡnəʊz] d__ __ __n__ __ __ To
{{c1::diagnose}} someone means to identify the medical condition they have. →
Several of the children were {{c1::diagnose}}d with the flu. chẩn đoán
diagnose /'daiəgnouz/ (diagnosticate) /,daiəg'nɔstikeit/ ngoại động từ
(y học) chẩn đoán (bệnh) © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3247 enact [ɪˈnækt], [ɛnˈ-] e__a__ __ To {{c1::enact}} something means to
make it into a law. → The council {{c1::enact}}ed a law that would only allow buses
to drive downtown. ban hành (đạo luật) enact /i'nækt/
ngoại động từ ban hành (đạo luật) đóng, diễn (vai kịch... trên sân khấu, trong đời
sống) © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3248 federation [ˌfɛd(ə)ˈreɪʃ(ə)n] f__d__r__t__ __n A
{{c1::federation}} is a group of states or businesses working for a common cause. →
The United Nations is a {{c1::federation}} designed to prevent war, disease, and
famine. liên bang, liên đoàn federation /,fedə'reiʃn/ danh
từ sự thành lập liên đoàn; liên đoàn sự thành lập liên bang; liên bang © 2007
www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3249 gross [ɡrəʊs] gr__ __s If something is {{c1::gross}}, then it is
disgusting. → The food was so {{c1::gross}} that the dog couldn’t eat it without
feeling sick. disgusting /dis'gʌstiɳ/: làm ghê tởm, làm kinh tởm nặng mùi, bẩn
tưởi gross /grous/ danh từ, số nhiều không đổi mười hai tá, gốt
((cũng) small gross) great gross: 144 tá by the gross gộp cả, tính tổng quát, nói
chung tính từ to béo, phì nộm, béo phị (người) gross habit of body: thân hình to
béo phì nộm thô và béo ngậy (thức ăn) a gross feeder: người thích những món ăn
thô và béo ngậy; cây ăn tốn màu nặng, kho ngửi (mùi) thô tục, tục tĩu, bẩn tưởi,
gớm guốc gross language: lối ăn nói tục tĩu thô bạo, trắng trợn; hiển nhiên, sờ
sờ a gross injustice: sự bất công thô bạo a gross mistake: một lỗi lầm hiển nhiên
không tinh, không thính (giác quan...); không sành, thô thiển rậm rạp, um tùm (cây
cối) toàn bộ, tổng gross value: tổng giá trị ngoại động từ (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thu
nhập tổng số © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3250 humane [hjʊˈmeɪn] h__m__ __ __ If something is
{{c1::humane}}, then it is good and kind. → Helping build homes for poor people is
very {{c1::humane}}. nhân đức, nhân văn humane /'hju:mein/
tính từ nhân đạo, nhân đức nhân văn (các ngành học thuật) humane studies: khoa học
nhân văn © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3251 intolerable [ɪnˈtɒl(ə)rəbl] i__t__l__r__b__ __ If something is
{{c1::intolerable}}, then it is so bad that people cannot bear it. → The weather
was so {{c1::intolerable}} that I had to put on my warmest clothes. bear sth /beə/:
chịu, chịu đựng không thể chịu đựng nổi, quá quắt
intolerable /in'tɔlərəbl/ tính từ không thể chịu đựng nổi quá quắt © 2007
www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3252 needy [ˈniːdɪ] n__ __d__ If someone is {{c1::needy}}, they are
very poor. → After he lost his job, he became very {{c1::needy}}. nghèo túng
needy /'ni:di/ tính từ nghèo túng a needy family: một gia đình
nghèo túng © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3253 onset [ˈɒnsɛt] o__s__ __ The {{c1::onset}} of something unpleasant
is the beginning of it. → At the {{c1::onset}} of the battle, the enemy wasn’t
prepared for such a large attack. unpleasant /ʌn'pleznt/: khó ưa, xấu, khó chịu,
đáng ghét lúc bắt đầu onset /'ɔnset/ danh từ sự tấn công, sự
công kích lúc bắt đầu at the first onset: ngay từ lúc bắt đầu © 2007
www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3254 pledge [plɛdʒ] pl__ __g__ To {{c1::pledge}} means to make a
promise to do something. → Her mother {{c1::pledge}}d that she would find her
daughter’s lost kitten. kitten /'kitn/: mèo con hứa, cam kết, nguyện
pledge /pledʤ/ danh từ của đợ, của tin, của thế nợ, vật cầm cố; sự cầm cố,
tình trạng bị cầm cố deposited as a pledge: để làm của tin to put something in
pledge: đem cầm cố cái gì to take something out of pledge: chuộc cái gì ra vật bảo
đảm, việc bảo đảm, bằng chứng; (nghĩa bóng) đứa con (vật bảo đảm cho tình yêu của
đôi vợ chồng) a pledge of love: điều đảm bảo cho tình yêu sự chuộc rượu mừng, sự
nâng cốc mừng sức khoẻ lời hứa, lời cam kết;, lời cam kết của rượu mạnh under
pledge of secrecy: hứa giữ bí mật to take (sign, keep) the pledge: cam kết chừa
rượu mạnh ngoại động từ cầm cố, đợ, thế hứa, cam kết, nguyện to pledge one's
word; to pledge one's honour: hứa cam kết to pledge oneself to secrecy: hứa giữ bí
mật to pledge to remain all one's life faithful to...: nguyện suốt đời trung thành
với... uống mừng chúc sức khoẻ, nâng cốc chúc sức khoẻ (ai) © 2007
www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3255 prohibit [prəˈhɪbɪt] pr__h__b__ __ To {{c1::prohibit}} something
means to not allow it. → She {{c1::prohibit}}ed the students from speaking until
their work was done. ngăn cấm, cấm chỉ prohibit /prohibit/
ngoại động từ cấm, ngăn cấm, cấm chỉ smoking is prohibited: cấm hút thuốc to
prohibit someone from doing something: ngăn cấm người nào làm việc gì © 2007
www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3256 rash [ræʃ] r__ __h A {{c1::rash}} is an infected area of the skin
with redness, bumps, itching, or dryness. → The new perfume left a horrible
{{c1::rash}} on my skin. (y học) chứng phát ban rash /ræʃ/
danh từ (y học) chứng phát ban tính từ hấp tấp, vội vàng ẩu, liều, liều lĩnh, bừa
bãi; cẩu thả, thiếu suy nghĩ a rash promise: lời hứa liều © 2007
www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3257 render [ˈrɛndə] r__ __d__ __ To {{c1::render}} something
means to make it become something else. → His report was {{c1::render}}ed
unimportant by the release of new information. dịch
render /'rendə/ ngoại động từ trả, trả lại, hoàn lại to render thanks to:
trả ơn dâng, nộp, trao to render [up] a city to the enemy: nộp một thành phố cho
quân địch to render a message: trao một bức thông điệp đưa ra, nêu ra he can
render no reason for it: nó không đưa ra được một lý do gì về việc đó to render an
account of: đưa ra một báo cáo về, báo cáo về (vấn đề gì...) làm, làm cho to
render a service: giúp đỡ to be rendered speechless with rage: giận điên lên (làm
cho) không nói được nữa biểu hiện, diễn tả the writer's thought is well rendered
in his works: tư tưởng của nhà văn biểu hiện rất rõ ràng trong những tác phẩm của
ông diễn, đóng (vai kịch); trình diễn, diễn tấu (một bản nhạc) dịch this sentence
can't be rendered into English: câu này không thể dịch được sang tiếng Anh thắng
(đường); nấu chảy (mỡ...); lọc ((cũng) to render down) trát vữa (tường...) © 2007
www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3258 smallpox [ˈsmɔːlpɒks] sm__ __ __p__x {{c1::smallpox}} is a
disease that causes tiny bumps on the skin and high fevers. → When she saw the tiny
bumps, she thought her son might have {{c1::smallpox}}. (y học) bệnh đậu mùa
smallpox /'smɔ:lpɔks/ danh từ (y học) bệnh đậu mùa © 2007
www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3259 transmit [trænzˈmɪt], [træns-], [trɑːn-] tr__ __ __m__ __ To
{{c1::transmit}} something means to pass it from one person or place to another. →
The radio tower {{c1::transmit}}s a signal to all the radios in a 20-kilometer
radius. truyền (tin, tín hiệu), chuyển (thư) transmit
/trænz'mit/ ngoại động từ chuyển giao, truyền to transmit a letter: chuyển một bức
thư to transmit order: truyền lệnh to transmit disease: truyền bệnh to transmit
news: truyền tin to transmit electricity: truyền điện to transmit one's virtues to
one's posterity: truyền những đức tính của mình cho con cái về sau © 2007
www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3260 vow [vaʊ] __ __w To {{c1::vow}} means to make a promise to do
something. → Before they are allowed to work, all senators must {{c1::vow}} to
never accept bribes. thề, nguyện vow /vau/ danh từ lời thề,
lời nguyền to make (take) a vow: thề, thề nguyền to be under a vow to do
something: đã thề (nguyền) làm việc gì to perform a vow: thực hiện lời thề (lời
nguyền) to break a vow: không thực hiện lời thề, lỗi thề monastic vow: lời thề của
nhà tu hành động từ thề, nguyện to vow vengeance against someone: thề trả thù ai
to vow a monument to someone's memory: nguyện xây một đài kỷ niệm để tưởng nhớ ai
© 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3261 camouflage [ˈkæməflɑːʒ] c__m__ __fl__ __ __ {{c1::camouflage}}
is something used to hide people and things. → The green and brown
{{c1::camouflage}} was best used for hiding in forests and jungles. vật (để)
nguỵ trang, sự nguỵ trang camouflage /'kæmuflɑ:ʤ/ danh từ sự
nguỵ trang ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) vật (để) nguỵ trang ngoại động từ nguỵ
trang ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3262 contemplate [ˈkɒntəmpleɪt] c__ __t__ __pl__ __ __ To
{{c1::contemplate}} something means to think about it. To consider thoughtfully. →
Mark took a moment to {{c1::contemplate}} the math problem before solving it. → If
you {{c1::contemplate}} each step for so long, we will never complete this project
on time. dự tính, dự định, liệu trước
contemplate /'kɔntempleit/ ngoại động từ ngắm, thưởng ngoạn lặng ngắm dự
tính, dự định, liệu trước, chờ đợi (một việc gì) to contemplate doing something:
dự định làm gì nội động từ trầm ngâm © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3263 contend [kənˈtɛnd] c__ __t__ __d To {{c1::contend}} with
something means to struggle to overcome it. → Stacy had to {{c1::contend}} with a
learning disability throughout high school. struggle /'strʌgl/: đấu tranh, vật lộn;
overcome /,ouvə'kʌm/: vượt qua, khắc phục disability /,disə'biliti/: sự bất lực,
sự ốm yếu tàn tật, sự không đủ tư cách chiến đấu, vật lộn, tranh giành
contend /kən'tend/ nội động từ chiến đấu, đấu tranh to contend for the
truth: đấu tranh cho chân lý to contend with difficulties: đấu tranh với những khó
khăn tranh giành, ganh đua to contend with someone for a prize: tranh giải với ai
tranh cãi, tranh luận ngoại động từ dám chắc rằng, cho rằng I contend that it is
impossible: tôi dám chắc rằng cái đó không thể thực hiện được © 2007
www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3264 cot [kɒt] c__ __ A {{c1::cot}} is a small portable bed. → At the
camp, the boys’ cabin was lined with {{c1::cot}}s. line /lain/: đứng thành hàng
lều, giường nhỏ, võng cot /kɔt/ danh từ giường nhỏ;
giường cũi (cho trẻ nhỏ) (hàng hải) võng danh từ (viết tắt) của cotangent lều, lán
(thơ ca) nhà tranh ngoại động từ cho (cừu...) vào lán © 2007
www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3265 enlist [ɪnˈlɪst], [ɛn-] e__l__ __t To {{c1::enlist}} means to
join the military. → In their final year at school, the students were asked to
{{c1::enlist}} in the military. tòng quân, nhập ngũ enlist
/in'list/ ngoại động từ tuyển (quân) tranh thủ, giành được (cảm tình, sự cộng
tác...) to enlist someone's sunport: tranh thủ được sự ủng hộ của ai nội động từ
tòng quân, đi làm nghĩa vụ quân sự (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (+ in) binh nhì ((viết tắt)
EM) © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3266 frontier [frʌnˈtɪə], [ˈfrɒn-] fr__ __t__ __r A {{c1::frontier}}
is a border between two regions or countries. → A fence was built along the
{{c1::frontier}} where the river curved. biên giới
frontier /'frʌntjə/ danh từ biên giới giới hạn (của văn minh) (định ngữ) ở
biên giới a frontier post: đồn biên phòng © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3267 handbook [ˈhæn(d)bʊk] h__ __ __b__ __k A {{c1::handbook}} is an
item that gives specific information or instructions. → If you look at the
{{c1::handbook}}, it will tell you which wires to connect to the TV. sổ tay
hướng dẫn handbook /'hændbuk/ danh từ sổ tay hướng dẫn; sách
chỉ nam sách tóm tắt (số liệu, tài liệu khoa học...) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sổ tay của
tay đánh cá ngựa chuyên nghiệp © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3268 hesitant [ˈhɛzɪt(ə)nt] h__s__t__ __t If someone is
{{c1::hesitant}}, then they are not sure or slow in acting or speaking. → Though he
knew the answer, he was {{c1::hesitant}} to say it because he might be wrong.
lưỡng lự hesitant /'hezitənt/ tính từ do dự, ngập
ngừng, lưỡng lự, không nhất quyết © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3269 lush [lʌʃ] l__ __h If something is {{c1::lush}}, then it is full
of a variety of large, healthy plants. → The {{c1::lush}} jungle was filled with
plants, trees, and vines. sum sê lush /lʌʃ/ tính từ tươi
tốt, sum sê căng nhựa (cỏ cây) danh từ (từ lóng) rượu ngoại động từ (từ lóng)
mời rượu, đổ rượu, chuốc rượu nội động từ (từ lóng) uống rượu, nốc rượu, chè
chén © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3270 marrow [ˈmærəʊ] m__ __r__ __ {{c1::marrow}} is the soft
substance in the center of bones. → Dissolved {{c1::marrow}} is a common ingredient
in soups. dissolve /di'zɔlv/: tan rã, hoà tan tủy
marrow /'mærou/ danh từ (tiếng địa phương) bạn nối khố bạn trăm năm hình ảnh
giống như hệt danh từ tuỷ to be frozen to the marrow: rét buốt đến tận tuỷ, rét
thấu xương (nghĩa bóng) phần chính, phần cốt tuỷ the pith and marrow of a
statement: phần chính của bản tuyên bố (nghĩa bóng) sức mạnh; lực; nghị lực (thực
vật học) bí ngô ((cũng) vegetable marrow) © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3271 outfit [ˈaʊtfɪt] o__ __f__ __ An {{c1::outfit}} is a set of
clothes worn together, often for a certain job or event. → Kelly’s new
{{c1::outfit}} made her look so glamourous. đồ mặc bên ngoài (quần áo giày mũ
giày dép... và phụ kiện) outfit /'autfit/ danh từ đồ trang
bị, quần áo giày mũ...; bộ đồ nghề carpenter's outfit: bộ đồ nghề thợ mộc sự trang
bị đầy đủ (để đi đâu...) (thông tục) tổ, đội (thợ...) (quân sự) đơn vị (từ
Mỹ,nghĩa Mỹ) hãnh kinh doanh ngoại động từ cung cấp, trang bị © 2007
www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3272 paw [pɔː] p__ __ A {{c1::paw}} is an animal’s foot that has
claws or soft bottoms. → The kitten cleaned its {{c1::paw}}s with its tongue.
chân (có vuốt của mèo, hổ...) paw /pɔ:/ danh từ chân (có
vuốt của mèo, hổ...) (thông tục) bàn tay; nét chữ ngoại động từ cào, tát (bằng
chân có móng sắc) gõ chân xuống (đất) (ngựa) (thông tục) cầm lóng ngóng vụng về;
mần mò, vầy vọc nội động từ gõ chân xuống đất (ngựa) © 2007
www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3273 quiver [ˈkwɪvə] q__ __v__ __ To {{c1::quiver}} means to
tremble or shake. → The flame on the candle {{c1::quiver}}ed whenever someone
opened or closed a door. to tremble /'trembl/: rung ngả, nghiêng, rung nhẹ
quiver /'kwivə/ danh từ bao đựng tên to have an arrow left in one's
quiver (xem) arrow a quite full of children gia đình đông con to have one's quiver
full đông con danh từ sự rung, sự run tiếng rung, tiếng run nội động từ rung; run
voice quivers: giọng nói run run ngoại động từ vỗ nhẹ, đập nhẹ (cánh) © 2007
www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3274 splendid [ˈsplɛndɪd] s__l__ __d__d If something or someone is
{{c1::splendid}}, then they are very good. → From his head down to his shoes, his
clothes looked {{c1::splendid}}. lộng lẫy, rực rỡ, tráng lệ, huy hoàng
splendid /'splendid/ tính từ rực rỡ, tráng lệ, lộng lẫy, huy hoàng
splendid palace: lâu đài tráng lệ splendid victory: thắng lợi huy hoàng splendid
weather: trời tuyệt đẹp (thông tục) hay, đẹp, tốt, tuyệt a splendid chance of
escape: một cơ hội tốt để trốn thoát © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3275 stray [streɪ] st__ __y To {{c1::stray}} means to go in a wrong
direction and often become lost. → He found himself lost because he had
{{c1::stray}}ed from the tour group. lạc đường, đi lạc
stray /strei/ tính từ lạc, bị lạc rải rác, lác đác, tản mạn a few stray
houses: vài nhà rải rác danh từ súc vật bị lạc; ngươi bị lạc, trẻ bị lạc tài sản
không có kế thừa (rađiô) ((thường) số nhiều) âm tạp quyển khí waifs and strays
(xem) waif nội động từ lạc đường, đi lạc lầm đường lạc lối (thơ ca) lang thang ©
2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3276 substantial [səbˈstæn(t)ʃ(ə)l] s__ __st__t__ __l If something is
{{c1::substantial}}, then it is of great importance, size, or value. → The bank
said that he owed it a {{c1::substantial}} amount of money.trọng yếu, có giá trị
thực sự, trường vốn substantial /səb'stænʃəl/ tính từ thật,
có thật có thực chất, thực tế substantial agreement: sự đồng ý về thực tế quan
trọng, trọng yếu, có giá trị thực sự, lớn lao substantial contribution: sự đóng
góp quan trọng substantial progress: sự tiến bộ lớn lao chắc chắn, chắc nịch, vạm
vỡ a man of substantial build: người vạm vỡ giàu có, có tài sản, trường vốn,
vững về mặt tài chính substantial firms: những công ty trường vốn bổ, có chất
(món ăn) © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3277 torch [tɔːtʃ] t__ __ __h A {{c1::torch}} is a stick with one end
on fire that can be carried in order to give light. → He grabbed a piece of wood
and stuck it in the fire in order to make a {{c1::torch}}. to grab /græb/: chộp,
nắm; to stick /stick/: thọc, chọc đuốc, đèn torch /'tɔ:tʃ/
danh từ đuốc ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) the torch of liberty: ngọn đuốc tự do
đèn electric torch: đèn pin to carry a (the) torch for (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (nghĩa
bóng) mê (ai), yêu (ai) to hand on the torch truyền lại kiến thức © 2007
www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3278 tract [trækt] t__ __ __t A {{c1::tract}} is a large area of land.
→ On the other side of the mountains was a long {{c1::tract}} of forest. vùng,
miền, dải tract /trækt/ danh từ (địa lý,địa chất) vùng, miền,
dải a narrow tract of land: một dải dất hẹp (giải phẫu) bộ máy, đường the
digestive tract: bộ máy tiêu hoá, đường tiêu hoá (từ cổ,nghĩa cổ) khoảng (thời
gian) danh từ luận văn ngắn (in thành sách nhỏ, thường về vấn đề tôn giáo) © 2007
www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3279 vigil [ˈvɪdʒɪl] v__g__l A {{c1::vigil}} is a period of watchful
attention at night for a specific purpose. → He had a {{c1::vigil}} in front of the
tomb for three days. watchful /'wɔtʃful/: thao thức, không ngủ sự thức để cầu
kinh vigil /'vidʤil/ danh từ sự thức khuya; sự thức để trông
nom; sự thức để cầu kinh to keep vigil over a sick child: thức để trông nom đứa
trẻ ốm ngày ăn chay trước ngày lễ (số nhiều) kinh cầu ban đêm © 2007
www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3280 weary [ˈwɪərɪ] w__ __r__ If someone is {{c1::weary}}, then they
are tired. → Jane was {{c1::weary}} after a long day of work. mệt lử
weary /'wiəri/ tính từ mệt, mệt mỏi, rã rời, mệt lử weary in body and
mind: mệt mỏi cả thể xác lẫn tinh thần chán, ngấy, chán ngắt to be weary of
someone's complaints: chán về những lời than phiền của người nào ngoại động từ
làm cho mỏi mệt làm cho chán ngắt nội động từ trở nên mệt, mệt to weary for mong
mỏi to weary for love: tương tư to weary of chán to weary of doing something: chán
không muốn làm gì © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3281 adhere [ədˈhɪə] a__h__ __e To {{c1::adhere}} means to act in
the way that a rule or agreement says is right. → If the new employees wish to
succeed, they must {{c1::adhere}} to the boss’s rules. tôn trọng triệt để, gắn
bó adhere /əd'hiə/ nội động từ dính chặt vào, bám chặt vào to
adhere to the skin: dính chặt vào da tham gia, gia nhập to adhere to a party: gia
nhập một đảng tôn trọng triệt để; trung thành với, gắn bó với; giữ vững to adhere
to an agreement: tôn trọng triệt để hiệp định to adhere to one's opinion: giữ vững
ý kiến to adhere to Marxism-Leninism: trung thành với chủ nghĩa Mác-Lênin (từ
cổ,nghĩa cổ) tán thành, đồng ý © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3282 administer [ədˈmɪnɪstə] a__m__n__ __t__ __ To
{{c1::administer}} means to take responsibility for organizing something. → The
teacher’s assistant will {{c1::administer}} the test. trông nom, quản lý; cai quản
administer /əd'ministə/ ngoại động từ trông nom, quản lý; cai
quản, cai trị to administer the affairs of the state: quản lý công việc nhà nước
thi hành, thực hiện to administer justice: thi hành công lý làm lễ (tuyên thệ) cho
(ai) tuyên thệ to administer an oath to someone no end of remedies: cho ai uống đủ
mọi thứ thuốc đánh, giáng cho (đòn...) to administer a blow: giáng cho một đòn
phân tán, phân phối to administer relief among the poor: phân phát cứu tế cho
người nghèo cung cấp cho, cấp cho, cho (ai cái gì) nội động từ trông nom, quản lý;
cai quản, cai trị cung cấp, góp phần vào to administer to someone's comfort: góp
phần trợ cấp làm cho cuộc sống của ai được an nhàn © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3283 compassionate [kəmˈpæʃ(ə)nət] c__ __p__ __s__ __n__ __ __ When
people are {{c1::compassionate}}, they feel pity and sympathy for others. → The
{{c1::compassionate}} nurse tried to make the sick man feel comfortable.
pity /'piti/: lòng thương xót, điều đáng tiếc sympathy /'simpəθi/: sự thương cảm,
mối thương cảm (thuộc về) thương xót, động lòng thương
compassionate /kəm'pæʃənit/ tính từ thương hại, thương xót, động lòng
thương, động lòng trắc ẩn compassionate allowance trợ cấp ngoài chế độ
compassionate leave phép nghỉ cho vì thương tình ngoại động từ thương hại,
thương xót, động lòng thương, động lòng trắc ẩn © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3284 contaminate [kənˈtæmɪneɪt] c__ __t__m__n__ __ __ To
{{c1::contaminate}} something means to put dirty or harmful chemicals into it. →
The lake was {{c1::contaminate}}d when pollutants entered into the water. làm
bẩn, làm ô nhiễm contaminate /kən'tæmineit/ ngoại động từ làm
bẩn, làm ô uế làm nhiễm (bệnh) làm hư hỏng to be contaminated by companions: bị
bạn xấu làm hư hỏng © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3285 deficiency [dɪˈfɪʃ(ə)n(t)sɪ] d__f__c__ __ __c__ A
{{c1::deficiency}} is a lack of something, especially something that is needed. →
Your snack has a {{c1::deficiency}} of any real nutrients. sự thiếu hụt, sự không
đầy đủ deficiency /di'fiʃənsi/ danh từ sự thiếu hụt, sự
không đầy đủ số tiền thiếu hụt; lượng thiếu hụt to make up a deficiency: bù vào
chỗ thiếu hụt sự thiếu sót, sự kém cỏi, sự bất tài (toán học) số khuyết deficiency
of a curve: số khuyết của một đường y deficiency disease: bệnh thiếu vitamin
mental deficiency: chứng đần © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3286 epidemic [ˌɛpɪˈdɛmɪk] __p__d__m__c An {{c1::epidemic}} is
an outbreak of a disease that spreads quickly. → It was difficult to stop the flu
{{c1::epidemic}}. outbreak /'autbreik/: sự bùng phát dịch bệnh
epidemic /,epi'demik/ tính từ dịch an epidemic disease: bệnh dịch danh từ
bệnh dịch ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3287 hazard [ˈhæzəd] h__z__ __d A {{c1::hazard}} is something that
could be dangerous to a person’s health or safety. → Smoking cigarettes poses many
health {{c1::hazard}}s. mối nguy hiểm hazard /'hæzəd/ danh từ
sự may rủi a life full of hazards: một cuộc đời đầy may rủi mối nguy at all
hazards: bất kể mọi nguy cơ, bất kể mọi khó khăn trò chơi súc sắc cổ (thể dục,thể
thao) vật vướng, vật chướng ngại (trên bâi đánh gôn) (Ai-len) bến xe ngựa ngoại
động từ phó thác cho may rủi; liều, mạo hiểm to hazard one's life: liều mình đánh
bạo (làm một cái gì, nêu ra ý kiến gì) to hazard a remark: đánh bạo đưa ra một
nhận xét © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3288 imperative [ɪmˈpɛrətɪv] i__p__r__t__ __ __ When something is
{{c1::imperative}}, it is extremely important and must be done. → It was
{{c1::imperative}} for him to find a job. cấp bách, khẩn thiết
imperative /im'perətiv/ tính từ cấp bách, khẩn thiết an imperative need: một
nhu cầu cấp bách bắt buộc, cưỡng bách, cưỡng chế imperative orders: mệnh lệnh có
tính chất bắt buộc có tính chất sai khiến, có tính chất mệnh lệnh an imperative
gesture: một cử chỉ có tính chất mệnh lệnh (ngôn ngữ học) mệnh lệnh the imperative
mood: lối mệnh lệnh danh từ mệnh lệnh điều đòi hỏi phải chú ý, điều đòi hỏi phải
hành động; sự bắt buộc nhu cầu (ngôn ngữ học) lối mệnh lệnh; động tà ở lối mệnh
lệnh © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3289 intestines [ɪnˈtɛstɪns] i__t__ __t__ __ __s {{c1::intestines}}
are tubes through which food passes after it leaves the stomach. → Whatever you eat
goes into your {{c1::intestines}}. (giải phẫu) ruột intestine
/in'testin/ danh từ, (thường) số nhiều (giải phẫu) ruột small intestine: ruột non
large intestine: ruột già tính từ nội bộ intestine war: nội chiến © 2007
www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3290 manifest [ˈmænɪfɛst] m__n__f__ __t To {{c1::manifest}} means to
make something visible or obvious. → The holiday season {{c1::manifest}}ed joy in
the children. biểu lộ, biểu thị, bày tỏ, chứng tỏ
manifest /'mænifest/ danh từ bản kê khai hàng hoá chở trên tàu (để nộp sở
thuế quan) tính từ rõ ràng, hiển nhiên a manifest truth: một sự thật hiển nhiên
ngoại động từ biểu lộ, biểu thị, bày tỏ, chứng tỏ to manifest firm determination
to fight to final victory: biểu lộ ý chí kiên quyết chiến đấu cho đến thắng lợi
cuối cùng kê khai vào bản kê khai (hàng hoá chở trên tàu) nội động từ hiện ra (ma)
© 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3291 metabolic [ˌmɛtəˈbɒlɪk] m__t__b__l__c When something is
{{c1::metabolic}}, it relates to a person’s or animal’s metabolism. → People who
have a low {{c1::metabolic}} rate will gain weight. metabolism /me'tæbəlizm/: (sinh
vật học) sự trao đổi chất (thuộc) sự trao đổi chất
metabolic /,metə'bɔlik/ tính từ (sinh vật học) (thuộc) sự trao đổi vật chất
© 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3292 overcrowded [ˌəʊvəˈkraʊdɪd] o__ __ __cr__ __d__ __ When a place is
{{c1::overcrowded}}, it has too many people or things in it. → The lobby was
{{c1::overcrowded}} with people. chật ních, đông nghịt
overcrowded tính từ chật ních, đông nghịt © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3293 paramount [ˈpærəmaʊnt] p__r__m__ __ __t When something is
{{c1::paramount}}, it is more important than anything else. → The safety of
passengers must be {{c1::paramount}} when designing a car. tối thượng, tối cao
paramount /'pærəmaunt/ tính từ tối cao paramount lady: nữ chúa
paramount lord: quân vương tột bực, hết sức of paramount importance: hết sức quan
trọng (+ to) hơn, cao hơn danh từ (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người nắm quyền tối cao © 2007
www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3294 practitioner [prækˈtɪʃ(ə)nə] p__ __ __t__t__ __n__ __ A
{{c1::practitioner}} is a doctor. → She made an appointment with the
{{c1::practitioner}} to treat her cough. cough /kɔf/: chứng ho, bệnh ho bác sĩ
đang hành nghề practitioner /præk'tiʃnə/ danh từ thầy thuốc
đang hành nghề; luật sư đang hành nghề general practitioner (xem) general © 2007
www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3295 provision [prəˈvɪʒ(ə)n] p__ __v__s__ __n The {{c1::provision}} of
something is the act of giving it to people in need or want. → That department is
responsible for the {{c1::provision}} of emergency supplies. sự chuẩn bị, sự
dự phòng, sự trữ sẵn provision /provision/ danh từ ((thường)
+ for, against) sự chuẩn bị, sự dự phòng, sự trữ sẵn to make provision: chuẩn bị
đầy đủ, dự phòng đồ dự phòng, đồ trữ sẵn (số nhiều) lương thực cung cấp; thực
phẩm dự trữ; thức ăn thức uống điều khoản (của giao kèo...) ngoại động từ cung
cấp lương thực cho, cung cấp thực phẩm cho (một đạo quân...) © 2007
www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3296 replenish [rɪˈplɛnɪʃ] r__p__ __n__ __h To {{c1::replenish}}
something means to make it full or complete again. → We planted nearly one hundred
seeds to {{c1::replenish}} the garden after the fire. làm đầy, bổ sung
replenish /ri'pleniʃ/ ngoại động từ lại làm đầy, cung cấp thêm, bổ sung to
replenish a lamp: lại đổ đầy dầu vào đèn © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3297 sterile [ˈstɛraɪl] s__ __r__ __e When something is
{{c1::sterile}}, it is completely clean and free from germs. → The hospital room
looked quite {{c1::sterile}}. germ /dʤə:m/: vi trung, mầm bệnh vô trùng
sterile /'sterail/ tính từ cằn cỗi, khô cằn sterile land: đất cằn cỗi
không sinh sản, không sinh đẻ, hiếm hoi vô ích, không kết quả sterile effort: sự
cố gắng vô ích vô trùng nghèo nàn, khô khan (văn học) © 2007
www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3298 upgrade [ˌʌpˈɡreɪd] u__gr__ __ __ To {{c1::upgrade}} something
means to improve it or make it more efficient. → He {{c1::upgrade}}d to a real
fancy car. fancy /'fænsi/: có trang hoàng, nhiều màu nâng cấp
upgrade /' p'greid/ ngoại động từ đưa lên cấp bậc cao hơn, nâng cấp © 2007
www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3299 viable [ˈvaɪəbl] v__ __b__ __ When something is
{{c1::viable}}, it is capable of doing what it is intended to do. → Her method of
solving the math problem seemed {{c1::viable}}. khả thi viable
/'vaiəbl/ tính từ có thể sống được (thai nhi, cây cối...) có thể nảy mầm (hạt
giống) có thể thành tựu được (kế hoạch) có thể tồn tại, có thể đứng vững được
(chính phủ) © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3300 voluntary [ˈvɒlənt(ə)rɪ] v__l__ __t__r__ When something is
{{c1::voluntary}}, it is done by choice but is not required. → Many people attended
the {{c1::voluntary}} boat safety class. tự nguyện, tự giác, tình nguyện
voluntary /'vɔləntəri/ tính từ tự ý, tự nguyện, tự giác a voluntary
contribution: sự đóng góp tự nguyện voluntary action: hành động tự giác voluntary
school: trường dân lập tự ý chọn (đề tài) (quân sự) tình nguyện voluntary army:
đội quân tình nguyện (sinh vật học) tự ý, chủ động voluntary contraction of a
muscle: sự co cơ chủ động (pháp lý) tự nguyện, vui lòng cho không; cố ý voluntary
conveyance: sự nhượng không voluntary manslaughter: tội cố ý giết người danh từ
đề tài tự ý chọn (trong kỳ thi) (tôn giáo) người chủ trương dân lập (chủ trương
nhà thờ và trường học phải độc lập đối với nhà nước và dựa vào sự đóng góp của
dân) (tôn giáo) khúc nhạc giải lao (những lúc ngừng hành lễ) sự tuyển quân dựa
trên cơ sở tình nguyện © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3301 amid [əˈmɪd] __m__d If something is {{c1::amid}} something
else, then it is in the middle of it. → The bee was busily flying {{c1::amid}} the
flowers in the garden. giữa, ở giữa amid /ə'mid/ (amidst)
/ə'midst/ giới từ giữa, ở giữa ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) trong quá trình ©
2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3302 backstage [ˌbækˈsteɪdʒ] b__ __ __st__ __ __ If something
happens {{c1::backstage}}, it occurs behind a theater’s stage. → After the show,
the director went {{c1::backstage}} and thanked the actors. ở sau sân khấu, ở hậu
trường backstage /'bæk'steidʤ/ tính từ & phó từ ở sau sân
khấu, ở hậu trường (nghĩa đen) & (nghĩa bóng) © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3303 billionaire [ˌbɪlɪəˈnɛə] b__ __l__ __n__ __r__ A
{{c1::billionaire}} is someone who has at least one billion dollars. → The sale of
his inventions made the inventor a {{c1::billionaire}}. nhà tỷ phú
billionaire /,biljə'nəe/ danh từ (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nhà tỉ phú © 2007
www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3304 brute [bruːt] br__ __ __ A {{c1::brute}} is someone who behaves or
looks like a violent animal. → My older brother can act like a {{c1::brute}} when
he doesn’t get his way. kẻ vũ phu brute /bru:t/ danh từ súc
vật, thú vật cục súc, kẻ vũ phu thú tính (trong con người) tính từ (thuộc) súc vật
cục súc, vũ phu brute strength: sức mạnh vũ phu hung ác, tàn bạo (thuộc) xác thịt,
nhục dục © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3305 clumsy [ˈklʌmzɪ] cl__ __s__ If someone is {{c1::clumsy}}, then
they are awkward in handling things. → The businessman was {{c1::clumsy}} and
dropped his work files. awkward /'ɔ:kwəd/: vụng về, lúng túng, ngượng ngịu vụng
về, lóng ngóng clumsy /'klʌmzi/ tính từ vụng, vụng về, lóng
ngóng làm vụng (đồ vật) không gọn; khó coi © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3306 collide [kəˈlaɪd] c__ __l__ __ __ To {{c1::collide}} with
something means to hit into it while moving. → The two cars {{c1::collide}}d with
each other because their drivers were not careful. va nhau, đụng nhau
collide /kə'laid/ nội động từ va nhau, đụng nhau the ships collided in
the fog: tàu va phải nhau trong sương mù va cham; xung đột ideas collide: ý kiến
xung đột © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3307 culprit [ˈkʌlprɪt] c__ __pr__ __ A {{c1::culprit}} is someone
who did a crime or other bad deed. → The police were still searching for the
{{c1::culprit}} from the robbery. deed /di:d/: việc làm, hành động, hành vi thủ
phạm culprit /'kʌlprit/ danh từ kẻ có tội; thủ phạm chief
culprit: kẻ có tội chính, thủ phạm bị cáo © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3308 evacuate [ɪˈvækjʊeɪt] __v__c__a__ __ To {{c1::evacuate}}
means to leave a place of danger to a place of safety. → During the flood, many
families were {{c1::evacuate}}d to higher ground. sơ tán, tản cư
evacuate /i'vækjueit/ ngoại động từ (quân sự) rút khỏi (nơi nào...) sơ tán,
tản cư; chuyển khỏi mặt trận (thương binh...) tháo, làm khỏi tắc (y học) làm bài
tiết; thục rửa (vật lý) làm chân không; rút lui nội động từ rút lui sơ tán, tản
cư bài tiết, thải ra © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3309 flammable [ˈflæməbl] fl__ __m__b__ __ If something is
{{c1::flammable}}, then it is able to catch on fire. → Be careful with that blanket
near the candle. It is extremely {{c1::flammable}}. dễ cháy
flammable tính từ bén lửa, dễ cháy © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3310 mob [mɒb] __ __b A {{c1::mob}} is a large crowd of people that
often wants to cause violence. → The copier was destroyed by a {{c1::mob}} of angry
workers. đám đông hung hãn mob /mɔb/ danh từ đám đông dân
chúng, quần chúng, thường dân mob psychology: tâm lý quần chúng mob law: pháp lý
quần chúng đám đông hỗn tạp bọn du thủ du thực động từ tấn công, phá phách, kéo ồ
vào (đám đông người, quần chúng) © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3311 premature [ˌprɛməˈtjʊə], [ˈprɛmətʃə] pr__m__t__ __ __ If something
is {{c1::premature}}, then it is done too early or before the proper time. → Mark’s
celebration was {{c1::premature}} because the ball hadn’t fallen in the hole.
celebration /,seli'breiʃn/: lễ kỷ niệm, sự tán dương, sự ca tụng sớm, non
premature /,premə'tjuə/ tính từ sớm, non premature dealth: sự
chết non, sự chết yểu premature birth: sự đẻ non hấp tấp, vội vã a premature
decision: một quyết định hấp tấp danh từ sự nổ sớm (lựu đạn...) © 2007
www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3312 resent [rɪˈzɛnt] r__s__ __ __ To {{c1::resent}} something
means to have bad feelings about it. → She {{c1::resent}}ed the fact that she had
never been able to play an instrument. phẫn uất, oán giận, không bằng lòng
resent /ri'zent/ ngoại động từ phẫn uất, oán giận phật ý, không bằng
lòng, bực bội to resent criticism: không bằng lòng phê bình to resent a bit of
fun: phật ý vì một câu nói đùa © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3313 satire [ˈsætaɪə] s__t__ __ __ A {{c1::satire}} is a work of
art that uses humor and irony to make fun of something. → This book is a
{{c1::satire}} of what life was like in the army. irony /'aiəni/: sự mỉa mai;
humor /ˈhjuː.məʳ/: sự hài hước sự châm biếm, trào phúng
satire /'sætaiə/ danh từ lời châm biếm, lời chế nhạo văn châm biếm; thơ
trào phúng điều mỉa mai (đối với cái gì) © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3314 scrutiny [ˈskruːtɪnɪ] sc__ __t__n__ {{c1::scrutiny}} is the
careful examination of something. → A scientist should always practice
{{c1::scrutiny}} with their work. sự kỹ lưỡng
scrutiny /'skru:tini/ danh từ sự nhìn chăm chú, sự nhìn kỹ sự xem xét kỹ
lưỡng, sự nghiên cứu cẩn thận sự kiểm tra lại phiếu (khi có sự sát nút hay nghi
ngờ gian lận) to demand a scrutiny: đòi sự kiểm tra lại phiếu bầu © 2007
www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3315 segregate [ˈsɛɡrɪɡeɪt] s__ __r__g__ __ __ To
{{c1::segregate}} something means to place it in a group apart from other things. →
In gym class, the children were {{c1::segregate}}d into two groups: boys and girls.
tách riêng, chia riêng ra segregate /'segrigit/ tính từ
(động vật học) ở đơn độc (từ cổ,nghĩa cổ) tách riêng, riêng biệt động từ tách
riêng, chia riêng ra © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3316 subject [səbˈdʒɛkt] s__ __j__ __ __ To {{c1::subject}} someone to
something means to force them to do or experience it. → The officers
{{c1::subject}}ed everyone to a careful search before they left the plane.
officer /'ɔfisə/: ĩ quan, cảnh sát bắt buộc, yêu cầu
subject /'sʌbdʤikt/ danh từ chủ đề; vấn đề to propose a subject for the
debate: đề nghị chủ đề một cuộc thảo luận historical subject: chủ đề lịch sử on
the subject of: về, về vấn đề, liên quan đến to change the subject: lãng sang
chuyện (vấn đề) khác dân, thần dân the liberty of the subject: quyền tự do của
người dân (ngôn ngữ học) chủ ngữ (triết học) chủ thể subject and object: chủ thể
và khách thể đối tượng (thí nghiệm, nghiên cứu) môn học mathematics is my favorite
subject: toán là môn học tôi thích nhất người (có vấn đề, ốm yếu...) bilious
subject: người hay cáu dịp a subject for congratulation: một dịp để chúc mừng a
subject for ridicule: một dịp để nhạo báng (y học) xác (dùng) để mổ xẻ ((cũng)
subject for dissection) tính từ lệ thuộc, không độc lập, ở dưới quyền, bị chinh
phục the subject nations: những nước lệ thuộc phải chịu, khó tránh khỏi, dễ bị to
be subject to danage: dễ bị hư hại (từ cổ,nghĩa cổ), (thơ ca) ở dưới the subject
plains: những cánh đồng ở dưới subject to (dùng như phó từ) lệ thuộc vào, tuỳ
theo subject to your consent: tuỳ theo anh có đồng ý hay không ngoại động từ chinh
phục, khuất phục (một dân tộc...) bắt phải chịu, đưa ra (để góp ý...) must be
subjected to great heat: phải chịu một độ nhiệt cao I shall subject it to
criticism: tôi sẽ đưa vấn đề đó ra để (các bạn) góp ý to subject someone to an
operation: đưa ai lên bàn mổ © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3317 testify, testified [ˈtɛstɪfaɪ] t__ __t__f__, t__ __t__f__ __d
To {{c1::testify}} means to give evidence as a witness. → The judge listened
while the victim {{c1::testified}} about the robbery. evidence /'evidəns/: chứng
cớ, bằng chứng witness /'witnis/: nhân chứng, sự làm chứng (pháp lý) khai,
làm chứng testify /'testifai/ ngoại động từ chứng tỏ, tỏ ra,
biểu lộ, chứng thực hes tears testified her grief: những giọt nước mắt biểu lộ
nỗi đau buồn của cô ta chứng nhận, xác nhận nội động từ (pháp lý) khai, làm chứng,
chứng nhân to testify against: làm chứng chống, làm chứng buộc tội © 2007
www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3318 tumult [ˈt(j)uːmʌlt] t__m__ __t A {{c1::tumult}} is a loud
and confused noise made by a large crowd of people. → She couldn’t hear her friend
over the {{c1::tumult}} of the other excited guests. sự ồn ào, sự om sòm; tiếng ồn
ào tumult /'tju:mʌlt/ danh từ sự ồn ào, sự om sòm; tiếng ồn
ào sự xôn xao, sự náo động sự bối rối, sự xáo động mind in [a] tumult: đầu óc
đang bối rối xáo động © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3319 underestimate [ˌʌnd(ə)rˈɛstɪmət] u__d__ __ __st__m__ __ __
To {{c1::underestimate}} something or someone means to think they are not
important. → We lost the game because we {{c1::underestimate}}d the other team’s
skill. đánh giá thấp underestimate /'ʌndər'estimeit/
ngoại động từ đánh giá thấp © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3320 uproar [ˈʌprɔː] u__r__ __r {{c1::uproar}} is loud noise caused
by people who are very angry or upset. → The fans made a great {{c1::uproar}} when
their team lost the game. tiếng om sòm, tiếng ồn ào uproar
/' p,r :/ danh từ tiếng ồn ào, tiếng om sòm sự náo động © 2007
www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3321 accelerate [əkˈsɛləreɪt] a__c__l__r__ __ __ To
{{c1::accelerate}} means to increase in speed. → When he stepped on the gas pedal,
the motorcycle {{c1::accelerate}}d. tăng tốc accelerate
/æk'seləreit/ ngoại động từ làm nhanh thêm; làm chóng đến; thúc mau, giục gấp rảo
(bước) to accelerate the pace: bước mau hơn, rảo bước nội động từ tăng nhanh
hơn; mau hơn, bước mau hơn, rảo bước gia tốc © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3322 anew [əˈn(j)uː] a__ __w If you do something {{c1::anew}}, you do
it again and in a different way. → Though he had failed his driving test, he
decided to try it {{c1::anew}}. lại, một lần nữa anew
/ə'nju:/ phó từ lại, một lần nữa; lại nữa; bằng cách khác to begin anew: bắt đầu
lại © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3323 defect [ˈdiːfɛkt], [dɪˈfɛkt] d__f__ __ __ A {{c1::defect}}
is a part of something that is wrong or missing. → All these bottles have a
{{c1::defect}} and must be sent back to the warehouse. khuyết tật, sai sót
defect /di'fekt/ danh từ thiếu sót, sai sót, nhược điểm; tật
xấu, khuyết điểm to have the defects of one's qualities: trong ưu điểm có những
nhược điểm (vật lý) sự hụt; độ hụt mass defect: độ hụt khối lượng (toán học) số
khuyết, góc khuyết defect of a triangle: số khuyết của một tam giác nội động từ
đào ngũ; bỏ đi theo địch; bỏ đảng; (tôn giáo) bỏ đạo, bội giáo © 2007
www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3324 dreary [ˈdrɪərɪ] dr__ __r__ If something is {{c1::dreary}},
then it is dull, dark, and lifeless. → After the fire, this section of forest is
rather {{c1::dreary}}. ảm đạm, buồn thảm, thê lương
dreary /'driəri/ (drear) /driə/ tính từ tồi tàn, ảm đạm, buồn thảm, thê
lương © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3325 duplicate [ˈdjuːplɪkət] d__ __l__c__ __ __ To
{{c1::duplicate}} something means to copy it. → She {{c1::duplicate}}d her friend’s
movements like she was in front of a mirror. sao chép, nhân đôi
duplicate /'dju:plikit/ danh từ bản sao vật giống hệt, vật làm giống hệt
(một vật khác) từ đồng nghĩa biên lai cầm đồ tính từ gồm hai bộ phận đúng nhau;
thành hai bản giống hệt (một vật khác) gấp hai, gấp đôi, to gấp đôi, nhiều gấp đôi
ngoại động từ sao lại, sao lục, làm thành hai bản gấp đôi, nhân đôi © 2007
www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3326 electromagnetic [ɪˌlɛktrə(ʊ)mæɡˈnɛtɪk] __l__ __tr__m__ __n__t__ __
If something is {{c1::electromagnetic}}, it is related to electricity and
magnetic fields. → Different colors of light come from different levels of
{{c1::electromagnetic}} energy. điện từ electromagnetic
/i'lektroumæg'neik/ tính từ điện từ © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3327 electron [ɪˈlɛktrɒn] __l__ __t__ __n An {{c1::electron}} is a
particle in all atoms that has a negative electric charge. → The number of
{{c1::electron}}s in an atom determines the substance the atoms make. electron
electron /i'lektrɔn/ danh từ Electron, điện tử © 2007
www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3328 glide [ɡlaɪd] gl__ __ __ To {{c1::glide}} means to fly on extended
wings with little or no effort. → When the wind is blowing, birds can {{c1::glide}}
easily through the sky. lượn, lướt glide /glaid/ danh từ sự
trượt đi, sự lướt đi sự lượn (máy bay) (âm nhạc) gam nửa cung © 2007
www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3329 ingenious [ɪnˈdʒiːnɪəs] i__g__n__ __ __s If someone is
{{c1::ingenious}}, then they are very smart. → Charles was the only person
{{c1::ingenious}} enough to repair the plane’s engines.
ingenious /in'dʤi:njəs/ tính từ khéo léo tài tình, mưu trí © 2007
www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3330 innovation [ˌɪnəʊˈveɪʃ(ə)n] i__n__v__t__ __n An {{c1::innovation}} is
a product or an idea that is new or very original. → Mrs. Johnson made a great
{{c1::innovation}} to the company’s business plan. sáng kiến, sự cải tiến
innovation /,inou'veiʃn/ danh từ sự đưa vào những cái mới sáng kiến,
điều mới đưa vào, cái mới, phương pháp mới sự tiến hành đổi mới, sự đổi mới ©
2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3331 innovative [ˈɪnəʊveɪtɪv], [-veɪ-] i__n__v__t__ __e If something or
someone is {{c1::innovative}}, they can think in creative ways. → Since Peter was
so {{c1::innovative}}, he was chosen to lead the science team. → The
{{c1::innovative}} use of props and lighting drew many favorable comments. có
tính chất đổi mới; có tính chất là một sáng kiến
innovative /'inouveitəri/ (innovative) /'inouveitiv/ tính từ có tính chất
đổi mới; có tính chất là một sáng kiến © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3332 launch [lɔːntʃ] l__ __n__ __ To {{c1::launch}} something
means to make it go into motion. → The boat {{c1::launch}}ed from the dock and
floated down the river. hạ thủy, mở (cuộc tấn công) launch
/lɔ:ntʃ/ danh từ xuồng lớn (lớn nhất trên một tàu chiến) xuồng du lịch danh từ sự
hạ thuỷ (tàu) ngoại động từ hạ thuỷ (tàu) ném, phóng, quăng, liệng (tên lửa; lời
đe doạ...); mở (cuộc tấn công); phát động (phong trào...); giáng (quả đấm...); ban
bố (sắc lệnh...) khởi đầu, khai trương to launch a new enterprise: khai trương
một tổ chức kinh doanh mới đưa (ai) ta, giới thiệu (ai) ra (cho mọi người biết)
nội động từ bắt đầu dấn vào, lao vào to launch out on a long voyage: bắt đầu một
cuộc hành trình dài to launch out into extravagance: lao vào một cuộc sống phóng
túng to launch out into the sea of life: dấn thân vào đời to laugh into abuse of
someone chửi rủa ai om sòm to launch into eternity chết, qua đời to launch into
strong language chửi rủa một thôi một hồi © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3333 meteorological [ˌmiːtɪ(ə)rəˈlɒdʒɪk(ə)l] m__t__ __r__l__g__c__ __
If something is {{c1::meteorological}}, it is concerned with the science of
weather. → The thunderstorm was so large that it became a great
{{c1::meteorological}} event. thunderstorm /'θʌndəstɔ:m/: bão tố có sấm sét
(thuộc) thời tiết meteorological /,mi:tjərə'lɔdʤikəl/ tính
từ khí trời, (thuộc) thời tiết © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3334 meteorology [ˌmiːtɪ(ə)ˈrɒlədʒɪ] m__t__ __r__l__g__
{{c1::meteorology}} is the science that studies the weather. → In order to
understand the weather, you have to study {{c1::meteorology}}. khí tượng học
meteorology /,mi:tjə'rɔlədʤi/ danh từ khí tượng học © 2007
www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3335 penetrate [ˈpɛnɪtreɪt] p__n__t__ __ __ __ To
{{c1::penetrate}} something means to enter into it. → The knife easily
{{c1::penetrate}}d the surface of the orange. xuyên qua, đâm thủng, thâm nhập
penetrate /'penitreit/ ngoại động từ thâm nhập, lọt vào; nhìn
xuyên qua đâm thủng, xuyên qua; nhìn xuyên qua (màn đêm...) làm thấm nhuần to
penetrate someone with an idea: làm cho ai thấm nhuần một tư tưởng (nghĩa bóng)
nhìn thấu, thấu suốt, hiểu thấu to penetrate someone's mind: nhìn thấu được ý nghĩ
của ai to penetrate the truth: hiểu thấu sự thật nội động từ (+ into) thâm nhập,
lọt vào (+ to, through) xuyên đến, xuyên qua thấu vào, thấm vào © 2007
www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3336 propulsion [prəˈpʌlʃ(ə)n] __r__p__ __s__ __ __ {{c1::propulsion}}
is the force that moves something forward. → The {{c1::propulsion}} lifted the
rocket into the sky. sự đẩy đi, lực đẩy propulsion /prə
ˈpʌlʃ(ə)n/ danh từ sự đẩy đi, sự đẩy tới (nghĩa bóng) sự thúc đẩy; sức thúc đẩy ©
2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3337 simulate [ˈsɪmjəleɪt] s__m__l__ __ __ To {{c1::simulate}}
something means to copy its actions or characteristics. → The French language
teacher could {{c1::simulate}} the accent of a French citizen. bắt chước, mô
phỏng simulate /'simjuleit/ ngoại động từ giả vờ, giả cách to
simulate indignation: giả vờ căm phẫn đóng vai actor simulates king: diễn viên
đóng vai vua đội lốt; bắt chước; dựa theo © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3338 spur [spɜː] s__ __r To {{c1::spur}} someone means to urge
them into action. → The coach’s speech {{c1::spur}}red her team into playing the
best game of their lives. urge /ɜːdʒ/ US /ɝːdʒ/: thúc giục, giục giã khích lệ,
khuyến khích spur /spə:/ danh từ đinh thúc ngựa cựa (gà)
cựa sắt (móc và cựa gà khi chọi) (thực vật học) cựa (ở cánh hoa...) mũi núi
tường cựa gà (chạy ngang bức thành) sự kích thích, sự khuyến khích, sự khích lệ
on the spur of the moment: do sự khích lệ của tình thế to need the spur uể oải,
cần được lên dây cót to win one's spurs (sử học) được tặng danh hiệu hiệp sĩ (từ
lóng) nổi tiếng ngoại động từ thúc (ngựa) lắp đinh (vào giày) lắp cựa sắt (vào
cựa gà) khích lệ, khuyến khích to spur someone to do something: khuyến khích ai
làm việc gì nội động từ thúc ngựa ((thường) + on, forward) phi nhanh, chạy nhanh;
vội vã to spur a willing horse làm phiền một cách không cần thiết © 2007
www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3339 stimulate [ˈstɪmjəleɪt] st__m__l__ __ __ To {{c1::stimulate}}
something means to cause or to increase activity in it. → Doctors sometimes use
electric shock to {{c1::stimulate}} a patient’s heartbeat. kích thích
stimulate /'stimjuleit/ nội động từ kích thích, khuyến khích © 2007
www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3340 tenacious [tɪˈneɪʃəs] t__n__c__ __ __s If someone is
{{c1::tenacious}}, then they do not easily give up. → I’m sure that he’ll finish
that difficult sale. He is very {{c1::tenacious}}. kiên trì, bền bỉ
tenacious /ti'neiʃəs/ tính từ dai, bền, bám chặt tenacious memory: trí nhớ
dai the colonialists are very tenacious of their privileges: bọn thực dân bám chặt
lấy những đặc quyền của chúng bền bỉ, dẻo dai, ngoan cường, kiên trì tenacious
courage: sự dũng cảm ngoan cường gan lì, ngoan cố © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3341 beforehand [bɪˈfɔːhænd] b__f__ __ __h__ __d If something is
done {{c1::beforehand}}, then it is done in advance. → He packed his luggage
{{c1::beforehand}}, so he was able to leave right away. trước (là trước, chuẩn
bị trước, cảm ơn trước) beforehand /bi'fɔ:hænd/ phó từ sẵn
sàng trước to make preparations beforehand: chuẩn bị trước to be beforehand with
làm trước, đoán trước, biết trước to be beforehand with the world sẵn tiền © 2007
www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3342 centigrade [ˈsɛntɪɡreɪd] c__ __t__gr__ __ __ If a temperature
is {{c1::centigrade}}, it is scaled, so water freezes at 0° and boils at 100°. →
During the spring time, the temperature gets as warm as 26 degrees
{{c1::centigrade}}. độ C centigrade /'sentigreid/ tính từ
chia trăm độ, bách phân © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3343 chatter [ˈtʃætə] ch__ __t__ __ To {{c1::chatter}} means to
talk quickly about unimportant things. → The children {{c1::chatter}}ed in the back
of the classroom. nói huyên thiên, nói luôn mồm chatter /'tʃætə/
danh từ tiếng hót líu lo, tiếng ríu rít (chim); tiếng róc rách (suối) sự nói huyên
thiên, sự nói luôn mồm (người) tiếng lập cập (răng) tiếng lạch cạch (của máy bị
xọc xạch, bị jơ) nội động từ hót líu lo, hót ríu rít (chim); róc rách (suối) nói
huyên thiên, nói luôn mồm lập cập (răng đập vào nhau) kêu lạch cạch (máy bị xọc
xạch, bị jơ) to chatter like a magpie nói như khướu © 2007
www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3344 concerto [kənˈtʃɛətəʊ], [-ˈtʃɜːtəʊ] c__ __c__ __t__ A
{{c1::concerto}} is music for a solo instrument and played with an orchestra. → The
piano {{c1::concerto}} has a section in which only the piano plays. (âm nhạc)
côngxectô concerto /kən'tʃə:tou/ danh từ (âm nhạc) côngxectô a
piano concerto: một bản côngxectô cho pianô © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3345 condense [kənˈdɛn(t)s] c__ __d__ __ __e To {{c1::condense}} a
gas means to make it a liquid. → The cool air made tiny drops of water
{{c1::condense}} on the tops of the grass. ngưng tụ. cô đọng
condense /kən'dens/ động từ làm đặc lại (chất nước); làm ngưng lại (hơi);
làm tụ lại (ánh sáng); hoá đặc (chất nước); ngưng lại (hơi); tụ lại (ánh sáng)
nói cô đọng; viết súc tích © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3346 cove [kəʊv] c__v__ A {{c1::cove}} is a part of land where it
curves inward around the sea. → They hid the boat in a small {{c1::cove}} on the
south side of the island. (địa lý,địa chất) vịnh nhỏ, vũng
cove /kouv/ danh từ (địa lý,địa chất) vịnh nhỏ, vũng (kiến trúc) vòm, khung
to vò chỗ kín đáo, nơi kín đáo danh từ (từ lóng) gã, chàng, lão, thằng cha © 2007
www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3347 deteriorate [dɪˈtɪərɪəreɪt] d__t__r__ __r__ __ __ To
{{c1::deteriorate}} means to become steadily worse. → The nation’s economy
continued to {{c1::deteriorate}} despite the politicians’ efforts. trở nên xấu
hơn deteriorate /di'tiəriəreit/ ngoại động từ làm hư hỏng làm
giảm giá trị, làm cho xấu hơn nội động từ hư hỏng đi, giảm giá trị (nghĩa bóng)
thành sa đoạ, trở nên xấu hơn © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3348 exterior [ɪkˈstɪərɪə], [ɛk-] e__t__r__ __r An
{{c1::exterior}} is the outside surface of something. → The {{c1::exterior}} of the
nut was hard and woody, but the inside was soft and delicious. bên ngoài, mặt
ngoài, bề ngoài exterior /eks'tiəriə/ tính từ ngoài, ở ngoài,
từ ngoài vào exterior angle: (toán học) góc ngoài (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nước ngoài
danh từ bề ngoài; mặt ngoài, bên ngoài cách cư xử bề ngoài; vẻ bề ngoài © 2007
www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3349 freeway [ˈfriːweɪ] fr__ __w__ __ A {{c1::freeway}} is a road
with no stops where cars travel at high speeds. → Once you get on the
{{c1::freeway}}, it only takes an hour to drive to my parent’s farm. đường cao
tốc freeway đường cao tốc © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3350 hearty [ˈhɑːtɪ] h__ __ __t__ If someone or something is
{{c1::hearty}}, then they are loud and happy. → The grandmother ended her story
with a {{c1::hearty}} laugh that pleased her grandchild. nồng nhiệt, thân mật,
vui vẻ hearty /'hɑ:ti/ tính từ vui vẻ, thân mật, nồng nhiệt
a hearty welcome: sự tiếp đón nồng nhiệt thành thật, chân thật, thật tâm; thật
lòng hearty support: sự ủng hộ thật tâm mạnh khoẻ, cường tráng, tráng kiện to be
hale and hearty: còn khoẻ mạnh tráng kiện thịnh soạn, hậu hĩ (bữa ăn) ăn uống
khoẻ, ăn uống ngon lành (người ăn, người uống) danh từ (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người
táo bạo dũng cảm (hàng hải) my hearties! các bạn thuỷ thủ (ngôn ngữ nhà trường),
(từ lóng) vận động viên © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3351 hospitable [hɒsˈpɪtəbl] h__ __p__t__b__ __ If someone is
{{c1::hospitable}}, they are friendly to strangers. → At dinner, Dad was very
{{c1::hospitable}} to my friends. (thuộc) mến khách
hospitable /'hɔspitəbl/ tính từ mến khách © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3352 manor [ˈmænə] m__n__ __ A {{c1::manor}} is a large house with
many rooms. → The {{c1::manor}} had over forty rooms in addition to beautiful
gardens. trang viên, thái ấp manor /'mænə/ danh từ trang
viên, thái ấp © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3353 monastery [ˈmɒnəst(ə)rɪ] m__n__ __t__r__ A {{c1::monastery}} is a
building in which monks live. → The monks at this {{c1::monastery}} are famous for
their bread and music. tu viện monastery /'mɔnəstəri/ danh
từ tu viện © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3354 nursery [ˈnɜːs(ə)rɪ] n__ __s__r__ A {{c1::nursery}} is a
room where babies and children sleep, play, or are cared for. → The children kissed
their parents goodnight and went upstairs to the {{c1::nursery}}. phòng dành
riêng cho trẻ nhỏ nursery /'nə:sri/ danh từ phòng dành riêng cho
trẻ bú nhà trẻ ao nuôi cá vườn ương (nghĩa bóng) nơi đào tạo, nơi nuôi dưỡng
(nghệ sĩ...) © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3355 outstretched [ˌaʊtˈstrɛtʃt] o__ __st__ __ __c__ __d If something
is {{c1::outstretched}}, then it is extended to its full length. → The cat stood on
its back legs with its front legs {{c1::outstretched}}. (thuộc) duỗi ra, kéo dài
ra outstretched /'autstetʃt/ tính từ kéo dài ra, trải dài ra,
căng rộng ra, mở rộng ra; duỗi ra outstretched arms: cánh tay duỗi ra © 2007
www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3356 parcel [ˈpɑːs(ə)l] p__ __c__ __ A {{c1::parcel}} is a package
of things to be carried or mailed somewhere. → The {{c1::parcel}} looked like it
had been stepped on by someone. gói, bưu kiện
parcel /'pɑ:sl/ danh từ gói; bưu kiện ((cũng) postal parcel) (thương
nghiệp) chuyển hàng (số hàng trong một lần giao dịch) mảnh đất, miếng đất (từ
cổ,nghĩa cổ) phần part and parcel: bộ phận khắng khít (của một vật) (từ Mỹ,nghĩa
Mỹ) lũ, bọn, bầy a parcel of fools: một lũ ngốc ngoại động từ chia thành từng phần
((thường) to parcel out) (hàng hải) che (đường xảm tàu) bằng dải vải bạt có nhựa
đường; bọc (dây châo...) bằng dải vải bạt có nhựa đường phó từ (từ cổ,nghĩa cổ)
phần nào parcel gilt: mạ vàng một phần a parcel gilt cup: cái cốc mạ vàng bên trong
parcel blind: nửa mù, mù dở © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3357 profile [ˈprəʊfaɪl] p__ __f__ __e A {{c1::profile}} is an
outline of a face, usually as seen from the side. → The drawing of Olivia’s
{{c1::profile}} came out very well. sơ lược tiểu sử, nét mặt nhìn nghiêng
profile /profile/ danh từ (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nét mặt nhìn nghiêng; mặt
nghiêng sơ lược tiểu sử ngoại động từ (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) về mặt nghiêng, trình bày
mặt nghiêng, chụp mặt nghiêng © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3358 vivacious [vɪˈveɪʃəs] v__v__c__ __ __s If someone is
{{c1::vivacious}}, they are talkative and cheerful. → Everyone at the party was
very {{c1::vivacious}} and having a good time. talkative /'tɔ:kətiv/: hay nói, ba
hoa; cheerful /'tʃjəful/: hớn hở, tươi cười hoạt bát
vivacious /vi'veiʃəs/ tính từ hoạt bát, nhanh nhảu vivacious boy: đứa bé
hoạt bát nhanh nhảu (thực vật học) sống dai vivacious plant: cây sống dai © 2007
www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3359 winding [ˈwaɪndɪŋ] w__ __d__ __g If something is
{{c1::winding}}, then it follows a twisting course. → The {{c1::winding}} river
turned and looped around the bases of the hills. to loop /lu:p/: thắt lại thành
vòng uốn khúc, quanh co (sông, đường) winding /'waindi / danh
từ khúc lượn, khúc quanh sự cuộn, sự cuốn; guồng (t, chỉ, sợi) (ngành mỏ) sự
khai thác sự lên dây (đồng hồ) (kỹ thuật) sự vênh tính từ uốn khúc, quanh co
(sông, đường) xoáy trôn ốc, xoắn ốc, cuộn lại, cuốn © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3360 zip [zɪp] z__ __ To {{c1::zip}} something means to close it with
a zipper. → She {{c1::zip}}ped her backpack closed after putting her books inside
it. zipper /'zipə/ : khóa kéo kéokhóa zip /zip/ danh từ tiếng
rít (của đạn bay); tiếng xé vải (nghĩa bóng) sức sống, nghị lực nội động từ rít,
vèo (như đạn bay) to zip past: chạy vụt qua (xe); vèo qua, rít qua (đạn) © 2007
www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3361 airway [ˈɛəweɪ] a__ __w__ __ An {{c1::airway}} is the
passage by which air reaches a person’s lungs. → Since he was sick, mucus would
occasionally get stuck in his {{c1::airway}}. mucus /'mju:kəs/: đờm, nước nhầy
khí quản airway /'eəwei/ danh từ chiến tranh bằng không
quân © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3362 Almighty [ɔːlˈmaɪtɪ] a__m__ __ __t__ The {{c1::Almighty}} is a
name for a god in a religion. → Before eating, they thanked the {{c1::Almighty}}
for their food. Thượng Đế almighty /ɔ:l'maiti/ tính từ toàn
năng, có, quyền tối cao, có mọi quyền lực Almighty God: thượng đế (từ lóng) hết
sức lớn, vô cùng, đại an almighty fool: một thằng đại ngốc phó từ (từ lóng) hết
sức, vô cùng danh từ thượng đế © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3363 advent [ˈædvənt] a__v__ __ __ An {{c1::advent}} is the
arrival or beginning of an important person, thing, or event. → During the
{{c1::advent}} of radio, very few programs actually played music. sự đến, sự
tới (của một sự việc gì quan trọng) advent /'ædvənt/ danh
từ sự đến, sự tới (của một sự việc gì quan trọng) Advent (tôn giáo) sự giáng sinh
của Chúa Giêxu Advent (tôn giáo) kỳ trông đợi (bốn tuần lễ trước ngày giáng sinh
của Chúa) © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3364 constellation [ˌkɒn(t)stəˈleɪʃ(ə)n] c__ __ st__ __l__t__ __n
A {{c1::constellation}} is a group of stars with a recognizable shape. → That
{{c1::constellation}} in the shape of a square is named after a flying horse.
chòm sao constellation /,kɔnstə'leiʃn/danh từ chòm sao ©
2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3365 definitive [dɪˈfɪnɪtɪv] d__f__n__t__ __ __ If something is
{{c1::definitive}}, then it is the most official. → This library has the
{{c1::definitive}} collection of books on ancient Egypt. cuối cùng, tốt nhất
definitive /di'finitiv/ tính từ cuối cùng; tốt nhất a definitive
answer: câu trả lời dứt khoát a definitive verdict: lời tuyên án cuối cùng © 2007
www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3366 equate [ɪˈkweɪt], [ˌiː-] eq__ __ __e To {{c1::equate}} one thing
with another is to compare them and consider them very similar. → She
{{c1::equate}}d the man’s messy appearance with a lack of responsibility.
messy /'mesi/: hỗn độn, lộn xộn, bừa bãi, bẩn thỉu làm cân bằng
equate /i'kweit/ ngoại động từ làm cân bằng, san bằng coi ngang, đặt ngang
hàng (toán học) đặt thành phương trình © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3367 inhale [ɪnˈheɪl] i__h__ __ __ To {{c1::inhale}} means to
take air or a smell into the lungs. → The camper {{c1::inhale}}d the cool and fresh
mountain air and felt relaxed. hít vào inhale /in'heil/
ngoại động từ hít vào nuốt (khói thuốc lá...) nội động từ nuốt (khói thuốc lá...)
do you inhale when smoking?: anh có nuốt khói khi hút không? © 2007
www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3368 invoke [ɪnˈvəʊk] i__v__k__ To {{c1::invoke}} something is to
mention it to support an argument or ask for help. → Before going into battle, the
soldier {{c1::invoke}}d the name of his god for protection.cầu khẩn (sự giúp đỡ,
sự trả thù...) invoke /in'vouk/ ngoại động từ cầu khẩn gọi cho
hiện lên (ma quỷ...) viện dẫn chứng cầu khẩn (sự giúp đỡ, sự trả thù...) © 2007
www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3369 lunar [ˈluːnə] l__n__ __ If something is {{c1::lunar}}, then it is
related to the moon. → During a {{c1::lunar}} eclipse, Earth’s shadow darkens the
moon’s surface. eclipse /i'klips/: nguyệt thực, nhật thực, sự che khuất
(thuộc) mặt trăng, âm lịch lunar /'lu:nə/ tính từ
(thuộc) mặt trăng lunar month: tháng âm lịch lunar New Year: tết âm lịch mờ nhạt,
không sáng lắm hình lưỡi liềm lunar bone: xương hình lưỡi liềm (hoá học) (thuộc)
bạc; chứa chất bạc lunar politics những vấn đề viển vông không thực tế © 2007
www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3370 novelty [ˈnɒv(ə)ltɪ] n__v__ __t__ A {{c1::novelty}} is
something that is new, original, or strange. → Ice cream was a {{c1::novelty}} for
him since he rarely had any. tính mới, tính mới lạ, tính lạ thường
novelty /'nɔvəlti/ danh từ tính mới, tính mới lạ, tính lạ thường vật mới
lạ, vật khác thường (số nhiều) hàng mới (để trang sức, đồ ăn mặc, đồ trang trí
nhà cửa) © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3371 outmoded [ˌaʊtˈməʊdɪd] o__ __m__d__ __ If something is
{{c1::outmoded}}, then it is no longer in fashion or use. → Black and white
television sets are {{c1::outmoded}}. lỗi mốt, cổ lỗ sĩ, lỗi thời
outmoded /'aut'moudid/ tính từ không phải mốt, không còn mốt nữa, cổ lỗ sĩ,
lỗi thời © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3372 personalize [ˈpɜːs(ə)n(ə)laɪz] p__ __s__n__l__ __ __ To
{{c1::personalize}} something means to design it to meet a person’s unique needs. →
He {{c1::personalize}}d the woman’s exercises to give her a better workout. workout
/'wə:kaut/: (thể dục,thể thao) buổi luyện tập cá nhân hóa
personalize ngoại động từ cá nhân hoá (biến thành chuyện riêng tư) xác định
(cái gì) thuộc về ai © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3373 pertain [pəˈteɪn], [pɜː-] p__ __t__ __n To {{c1::pertain}} to
something means to be related or connected to it. → All of the lawyer’s questions
{{c1::pertain}}ed to events around the night of the crime. có liên quan đến
pertain /pə:'tein/ nội động từ (+ to) thuộc về, gắn liền với, đi đôi
với joy pertains to youth: niềm vui gắn liền với tuổi trẻ thích hợp với nói đến,
có liên quan đến © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3374 primal [ˈpraɪm(ə)l] pr__m__ __ If something is
{{c1::primal}}, then it is very basic or related to the origin of something. →
Cooking the food over the camp fire felt like a {{c1::primal}} way of making a
meal. (thuộc) nền tảng, căn bản, chủ yếu primal /'praiməl/ tính
từ (như) primeval (thuộc) nền tảng, căn bản, chủ yếu © 2007
www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3375 psychiatric [saɪkɪˈætrɪk, saɪkɪˈætrɪk(ə)l] ps__c__ __ __tr__ __
If something is {{c1::psychiatric}}, then it is related to mental illness or
its treatment. → The doctor said the patient might have a {{c1::psychiatric}}
problem. (thuộc) bệnh tinh thần, (thuộc) bệnh tâm thần
psychiatric /,saiki'ætrik/ (psychiatrical) /,saiki'ætrikəl/ tính từ (thuộc)
bệnh tinh thần, (thuộc) bệnh tâm thần a psychiatric clinic: bệnh viện tinh thần
kinh © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3376 psychiatry [saɪˈkaɪətrɪ] ps__c__ __ __t__y {{c1::psychiatry}} is
the study and treatment of mental illness. → Studying {{c1::psychiatry}} has taught
me a lot about mental illness. (y học) bệnh học tinh thần, bệnh học tâm thần
psychiatry /sai'kaiətri/ danh từ (y học) bệnh học tinh thần, bệnh
học tâm thần © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3377 reflex [ˈriːflɛks] r__f__ __x A {{c1::reflex}} is an unconscious
action in which a body part responds to an event. → There was a {{c1::reflex}} when
the doctor hit his knee with a rubber hammer. unconscious /ʌn'kɔnʃəs/:vô thức;
không tự giác sự phản xạ reflex danh từ ánh sáng phản chiếu;
vật phản chiếu, bóng phản chiếu trong gương tiếng dội lại sự phản xạ phản xạ sự
phản ánh tính từ nhìn sâu vào nội tâm; soi rọi lại bản thân (ý nghĩ) phản chiếu
(ánh sáng) phản ứng, tác động trở lại phản xạ © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3378 seizure [ˈsiːʒə] s__ __z__ __e A {{c1::seizure}} is sudden
illness in which the body loses control and shakes. → Bright flashing lights can
cause {{c1::seizure}}s in children. seizure: (old-fashioned) [countable] a sudden
attack of an illness, especially one that affects the brain - an epileptic seizure:
động kinh sự lên cơn co giật seizure /'si:ʤə/ danh từ sự
chiếm lấy, sự chiếm đoạt, sự cướp lấy, sự nắm lấy the seizure of power: sự cướp
chính quyền sự tóm, sự bắt sự kẹt (máy) (pháp lý) sự cho chiếm hữu (pháp lý) sự
tịch thu, sự tịch biên sự bị ngập máu; sự lên cơn © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3379 session [ˈsɛʃ(ə)n] s__ __s__ __n A {{c1::session}} is a
meeting at a regular time in order to discuss and solve an issue. → Every three
months the managers met in a {{c1::session}} to discuss regional sales. phiên
họp, kỳ họp session /'seʃn/ danh từ buổi họp, phiên họp, kỳ họp;
hội nghị in session: đang họp (quốc hội) thời kỳ hội nghị (từ Mỹ,nghĩa Mỹ); (Ê-
cốt) học kỳ phiên toà Court of Session: toà án tối cao (Ê-cốt) (từ hiếm,nghĩa
hiếm) thế ngồi © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3380 utensil [juːˈtɛn(t)s(ə)l] ut__ __s__l A {{c1::utensil}} is a common
tool or container. → It seemed that a fork was the wrong {{c1::utensil}} for trying
to eat the soup. đồ dùng, dụng cụ (chủ yếu là đồ dùng trong gia đình)
utensil /ju:'tensil/ danh từ đồ dùng, dụng cụ (chủ yếu là đồ dùng trong gia
đình) kitchen (cooking) utensils: đồ dùng nhà bếp, đồ dùng nấu ăn © 2007
www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3381 adhesive [ədˈhiːsɪv] a__h__s__ __e An {{c1::adhesive}} is a
substance used for sticking things together. → The carpenter used an
{{c1::adhesive}} to hold the two pieces of wood together. substance /'sʌbstəns/:
chất, vật chất keo dán adhesive /əd'hi:siv/ tính từ dính,
bám chắc adhesive tape: băng dính adhesive plaster: thuốc cao dán danh từ chất
dính, chất dán © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3382 adverse [ˈædvɜːs] a__v__ __s__ If something is
{{c1::adverse}}, then it is harmful. → Not eating healthy foods can have an
{{c1::adverse}} effect on your health. bất lợi, có hại
adverse /'ædvə:s/ tính từ đối địch, thù địch, nghịch lại, chống đối adverse
elements: những phần tử chống đối the adverse party: đối phương; bên địch bất
lợi, có hại adverse to health: có hại cho sức khoẻ ngược adverse wind: gió ngược
to be adverse toi someone's interests: ngược lại với quyền lợi của ai bên kia,
đối diện adverse page: trang bên kia © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3383 dependency [dɪˈpɛndən(t)sɪ] d__p__ __d__ __c__ A
{{c1::dependency}} is a strong need for someone or something. → The child still has
a {{c1::dependency}} on her mother. vật phụ thuộc, phần phụ thuộc, sự phụ thuộc
dependency /di'pendənsi/ danh từ vật phụ thuộc; phần phụ thuộc
nước phụ thuộc © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3384 dump [dʌmp] d__ __p To {{c1::dump}} something means to throw
it away or get rid of it. → She {{c1::dump}}ed the garbage into the trash can.
đổ rác, vứt bỏ dump /'dʌmi/ danh từ vật ngắn bè bè,
người lùn bè bè thẻ chì (dùng trong một số trò chơi) đông đum (tiền Uc xưa); (từ
lóng) đồng xu not worth a dump: không đáng giá một xu bu lông (đóng tàu) ky (chơi
ky) kẹo đum đống rác, nơi đổ rác; nơi rác rưởi bừa bãi tiếng rơi bịch, tiếng đổ
ầm, tiếng ném phịch xuống; cú đấm bịch (quân sự) kho đạn tạm thời ngoại động từ đổ
thành đống (rác); vứt bỏ, gạt bỏ (ai...) to dump the ribbish: đổ rác đổ ầm xuống,
ném phịch xuống (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đánh gục, đánh ngã (thương nghiệp)
bán hạ giá (những hàng thừa ế) ra thị trường nước ngoài (để tránh việc phải hạ
giá hàng trong nước và đồng thời tranh thủ được thị trường mới) đưa (dân đi trú
thừa) ra nước ngoài nội động từ đổ rác ngã phịch xuống, rơi phịch xuống © 2007
www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3385 eternal [ɪˈtɜːn(ə)l] __t__ __n__l If something is
{{c1::eternal}}, then it lasts forever. → She said that her love for him was
{{c1::eternal}}. vĩnh viễn, bất diệt eternal /i:'tə:nl/ tính
từ tồn tại, đời đời, vĩnh viễn, bất diệt (thông tục) không ngừng, thường xuyên
eternal disputes: những sự cãi cọ không ngừng the Eternal thượng đế the eternal
triangle (xem) triangle © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3386 fluctuate, fluctuating [ˈflʌktʃʊeɪt], [-tjʊ-] fl__ __t__a__ __ fl__
__t__a__ __ __g To {{c1::fluctuate}} means to rise and fall in number or amount.
→ Prices for gasoline have been {{c1::fluctuating}} all month. dao động, lên
xuống, thay đổi bất thường fluctuate /fluctuate/ nội động từ
dao động, lên xuống, thay đổi bất thường (từ hiếm,nghĩa hiếm) bập bềnh © 2007
www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3387 fro [frəʊ] f__ __ If something moves to and {{c1::fro}}, it
moves backward and forward or side to side. → Her long hair went to and {{c1::fro}}
as she swung on the swing. to and fro: đi đi lại lại "lại, đi đi lại lại (dùng
trong thành ngữ ""to and f__ __"")" fro /frou/ phó từ to and fro
đi đi lại lại © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3388 inclusion [ɪnˈkluːʒ(ə)n] i__cl__s__ __ __ {{c1::inclusion}} is the
act of including someone or something in a group. → Her {{c1::inclusion}} into the
photo club was well received. sự bao gồm inclusion /in'klu:ʤn/
danh từ sự gồm cả, sự kể vào, sự kể cả cái gồm vào, cái kể vào (sinh vật học) thể
vùi © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3389 intermediate [ˌɪntəˈmiːdɪət] i__t__ __m__d__ __t__ If something
is {{c1::intermediate}}, then it is in the middle of two levels, places, or times.
→ He selected the {{c1::intermediate}} ski hill to begin his afternoon of skiing.
ở giữa intermediate /,intə'mi:djət/ tính từ ở giữa
danh từ ((cũng) intermediary) người làm trung gian, người hoà giải vật ở giữa,
vật trung gian danh từ (hoá học) sản phẩm trung gian[,intə'mi:dieit] ngoại động từ
làm môi giới, làm trung gian hoà giải © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3390 intermittent [ˌɪntəˈmɪt(ə)nt] i__t__ __m__ __t__ __t If something
is {{c1::intermittent}}, then it happens in a way that is not constant. → It was
hard to focus because {{c1::intermittent}} noises came from the workers outside.
gián đoạn, từng cơn, từng hồi intermittent
/,intə'mitənt/ tính từ thỉnh thoảng lại ngừng, lúc có lúc không, gián đoạn (y học)
từng cơn, từng hồi chạy trục trặc (máy) lúc chảy lúc không, có nước theo vụ ©
2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3391 mentor [ˈmɛntɔː] m__ __t__r A {{c1::mentor}} is a person with
experience or knowledge who advises someone. → The students each chose a
{{c1::mentor}} to help them with the experiment. người cố vấn
mentor /'mentɔ:/ danh từ người thầy thông thái, người cố vấn dày kinh
nghiệm (sinh vật học) giáo dục viên, mento © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3392 phoenix [ˈfiːnɪks] p__ __ __n__x A {{c1::phoenix}} is an
imaginary bird that burned to ashes and was reborn. → Some believe the
{{c1::phoenix}} is a symbol for rebirth and a new beginning. ash /æʃ/: ((thường)
số nhiều) tro; tàn (thuốc lá) chim phượng hoàng phoenix /fi'niks/
danh từ (thần thoại,thần học) chim phượng hoàng người kỳ diệu, vật kỳ diệu;
người mẫu mực; vật mẫu mực © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3393 photosynthesis [ˌfəʊtəˈsɪnθəsɪs] ph__t__s__ __th__s__s
{{c1::photosynthesis}} is the process in which plants change sunlight and
air. → The chemical in plants that makes them green is used in
{{c1::photosynthesis}}. (sinh vật học) sự quang hợp
photosynthesis /,foutə'sinθisis/ danh từ (sinh vật học) sự quang hợp © 2007
www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3394 pollen [ˈpɒlən] p__ __l__n {{c1::pollen}} is the tiny yellow
powder made in the flowers of plants. → During the spring, the {{c1::pollen}} in
the air makes some people become sick. (thực vật học) phấn hoa
pollen /'pɔlin/ danh từ (thực vật học) phấn hoa ngoại động từ (thực vật
học) cho thụ phấn, rắc phấn hoa © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3395 regain [rɪˈɡeɪn] r__g__ __n To {{c1::regain}} something means
to get it back. → The battery {{c1::regain}}ed its power after being recharged.
hồi lại, lấy lại, gỡ lại, chiếm lại regain /ri'gein/ ngoại
động từ lấy lại, thu đi, gỡ lại, chiếm lại, chuộc lại to regain consciousness:
tỉnh lại trở lại (nơi nào) to regain one's home: trở lại gia đình © 2007
www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3396 reverse [rɪˈvɜːs] r__v__ __s__ To {{c1::reverse}} means to
change to the opposite direction. → They {{c1::reverse}}d their direction after
seeing the sign. đảo, nghịch, ngược lại, trái lại reverse
/ri'və:s/ tính từ đảo, nghịch, ngược lại, trái lại in the reverse direction:
ngược chiều the reverse side: mặt trái reverse current: dòng nước ngược danh từ
(the reverse) điều trái ngược it is quite the reverse: hoàn toàn ngược lại bề
trái, mặt trái (của đồng tiền, tờ giấy, huân chương...) sự chạy lùi (ô tô) on the
reverse: đang chạy lùi sự thất bại; vận rủi, vận bĩ to suffer a reverse: bị thất
bại miếng đánh trái (kỹ thuật) sự đổi chiều ngoại động từ đảo ngược, lộn ngược,
lộn (cái áo) lại to arms: mang súng dốc ngược đảo lộn (thứ tự) cho chạy lùi to
reverse the engine: cho máy chạy lùi thay đổi hoàn toàn (chính sách, lệnh, quyết
định, ý kiến...) (pháp lý) huỷ bỏ, thủ tiêu (bản án...) nội động từ đi ngược chiều
xoay tròn ngược chiều (người nhảy điệu vănơ) chạy lùi (ô tô) đổi chiều (máy) ©
2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3397 swarm [swɔːm] __w__ __m A {{c1::swarm}} is a group of flying
insects. → A beautiful {{c1::swarm}} of butterflies filled the summer sky. đàn,
đám, bầy swarm /swɔ:m/ danh từ đàn, đám, bầy đàn ong chia tổ
nội động từ (+ round, about, over...) di chuyển thành đàn, di chuyển thành bầy tụ
lại để chia tổ (ong) họp lại thành đàn (+ with) đầy, nhung nhúc a place swarming
with fleas: một nơi nhung nhúc những bọ chét động từ trèo (cây), leo (dây) ((cũng)
swarm up) © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3398 texture [ˈtɛkstʃə] t__xt__ __e {{c1::texture}} is the quality of
something that can be known by its touch. → The {{c1::texture}} of her skin was
very soft and smooth. touch /tʌtʃ/: sự tiếp xúc texture: the degree to which
something is rough or smooth, or soft or hard: kết cấu, tổ chức, sự dệt, vải
texture /'tekstʃə/ danh từ sự dệt, lối dệt (vải) fine texture:
lối dệt mịn vải tổ chức, cách cấu tạo, kết cấu, cách sắp đặt the fine texture of a
poem: kết cấu tinh vi của một bài thơ © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3399 tickle [ˈtɪkl] t__ __kl__ To {{c1::tickle}} someone is to
touch them in a way that causes laughter. → The mother {{c1::tickle}}d the little
boy’s foot, and he screamed with laughter. cù, làm cho cười
tickle /'tikl/ danh từ sự cù, sự làm cho buồn buồn to give someone a tickle:
cù người nào cảm giác buồn buồn (muốn cười) ngoại động từ cù to tickle the
armpit: cù nách làm cho cười, làm cho thích thú, mơn trớn the story tickles me:
câu chuyện làm tôi buồn cười kích thích to tickle one's curiosity: kích thích tính
tò mò nội động từ cảm thấy ngưa ngứa, cảm thấy buồn buồn my nose tickles: mũi
ngưa ngứa buồn buồn © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3400 vibrant [ˈvaɪbrənt] v__br__ __t If something is {{c1::vibrant}},
then it is bright and full of color. → Their new shirts were a {{c1::vibrant}}
shade of red. shade /ʃeid/: bóng, sắc thái vibrant: describes colour or light that
is bright and strong rực rỡ vibrant /'vaibrənt/ tính từ
rung, rung động vibrant string: sợi dây rung lúc lắc rung, run run vibrant with
joy: run lên vì mừng kêu, ngân vang vibrant drum: trống kêu sôi nổi, mạnh mẽ, đầy
khí lực a vibrant man: một người sôi nổi đầy khí lực © 2007
www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3401 abolish [əˈbɒlɪʃ] __b__l__ __h To {{c1::abolish}} something
means to put an end to it, such as a system or law. → President Lincoln
{{c1::abolish}}ed slavery in the US. bãi bỏ, huỷ bỏ
abolish /ə'bɔliʃ/ ngoại động từ thủ tiêu, bãi bỏ, huỷ bỏ to abolish the
exploitation of man by man: thủ tiêu chế độ người bóc lột người to abolish
acontract: huỷ bỏ một bản giao kèo © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3402 amend [əˈmɛnd] __m__ __d To {{c1::amend}} something means to
change it to improve or make it accurate. → The countries were in agreement that
the treaty needed to be {{c1::amend}}ed. treaty /'tri:ti/: hiệp ước sửa đổi,
thay đổi (văn kiện pháp lý), cải thiện amend /ə'mend/ ngoại
động từ sửa cho tốt hơn, làm cho tốt hơn; cải thiện to amend one's way of living:
sửa đổi lối sống bồi bổ, cải tạo (đất) to amend land: bồi bổ đất sửa đổi, thay đổi
(văn kiện pháp lý); bổ sung (chỗ thiếu sót, sai lầm trong một văn kiện...) to amend
a law: bổ sung một đạo luật nội động từ trở nên tốt hơn, cải tà quy chánh (từ
cổ,nghĩa cổ) bình phục, hồi phục sức khoẻ © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3403 aspire [əsˈpaɪə] a__p__ __e To {{c1::aspire}} means to have a
strong desire to achieve or do something. → George {{c1::aspire}}d to be a doctor
from a young age. (+ to, after, at) thiết tha, mong mỏi, khao khát
aspire /əs'paiə/ nội động từ (+ to, after, at) thiết tha, mong mỏi, khao
khát (nghĩa bóng) lên, dâng lên, bay lên © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3404 censor [ˈsɛn(t)sə] c__ __s__r To {{c1::censor}} information means
to remove it if it is rude or rebellious. → To protect innocent people, the
location of the bomb was {{c1::censor}}ed. rude /ru:d/: khiếm nhã, bất lịch sự;
rebellious /ri'beljəs/: nổi loạn, phiến loạn innocent /'inəsnt/: vô tội; không có
tội kiểm duyệt, cấm censor /'sensə/ danh từ nhân viên kiểm
duyệt (sách báo, phim ảnh, thư từ...) giám thị (trường đại học) ngoại động từ
kiểm duyệt dạng bị động bị kiểm duyệt cắt đi © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3405 charter [ˈtʃɑːtə] ch__ __t__ __ A {{c1::charter}} is a
document that describes the rights of an organization or group. → The company
{{c1::charter}} explained that all employees had to pay a tax. hiến chương, nội
quy, quy định charter /'tʃɑ:tə/ danh từ hiến chương
International Educators' Charter: hiến chương nhà giáo quốc tế the Great Charter:
đại hiến chương nước Anh (15 6 1215) đặc quyền sự thuê tàu; hợp đồng thuê tàu
giấy nhượng đất ngoại động từ ban đặc quyền thuê mướn (tàu biển); (thông tục) xe
cộ to charter a ship: thuê tàu to charter a bus: thuê xe buýt © 2007
www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3406 constitution [ˌkɒn(t)stɪˈtjuːʃ(ə)n] c__ __st__t__t__ __n A
{{c1::constitution}} is a document of principles for a government. → The country’s
{{c1::constitution}} said a prime minister could only serve three terms. hiến
pháp constitution /,kɔnsti'tju:ʃn/ danh từ hiến pháp thể tạng,
thể chất to have a strong constitution: có thể chất khoẻ to have a delicate
constitution: có thể chất yếu ớt mảnh khảnh tính tình, tính khí sự thiết lập, sự
thành lập, sự tạo thành, sự tổ chức the constitution of a cabinet: sự thành lập
một nội các © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3407 cosmopolitan [ˌkɒzməˈpɒlɪt(ə)n] c__ __m__p__l__t__n When a
place is {{c1::cosmopolitan}}, it is full of people from many different places. →
There are dozens of different types of restaurants in a {{c1::cosmopolitan}} city.
(thuộc) quốc tế, toàn thế giới cosmopolitan
/,kɔzmə'pɔlitən/ (cosmopolite) /kɔz'mɔpəlait/ tính từ (thuộc) toàn thế giới;
(thuộc) chủ nghĩa thế giới to have a cosmopolitan outlook: có quan điểm thế giới
chủ nghĩa a cosmopolitan city: thành phố quốc tế danh từ người theo chủ nghĩa thế
giới kẻ giang hồ © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3408 disseminate [dɪˈsɛmɪneɪt] d__ __s__m__n__ __e To
{{c1::disseminate}} information or knowledge means to distribute it. → The
organization {{c1::disseminate}}s information about the dangers of smoking.
disseminate /di'semineit/ ngoại động từ gieo rắc (hạt giống, tư
tưởng...); phổ biến © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3409 flatter [ˈflætə] fl__ __t__ __ To {{c1::flatter}} people
means to praise them in an effort to please them. → He was just {{c1::flatter}}ing
me when he said that my new dress looked gorgeous. praise /preiz/: khen ngợi, ca
ngợi; gorgeous /'gɔ:dʤəs/: rực rỡ, lộng lẫy, đẹp đẽ, tráng lệ, huy hoàng tâng
bốc, xu nịnh flatter /'flætə/ ngoại động từ tâng bốc, xu
nịnh, bợ đỡ; làm cho hãnh diện, làm cho thoả mãn tính hư danh tôn lên this
photograph flatters her: bức ảnh này tôn vẻ đẹp của cô ta lên làm cho (ai) hy vọng
hão don't flatter yourself that he will forgine you: đừng hy vọng hâo là hắn sẽ
tha thứ cho anh làm khoái; làm đẹp (mắt), làm vui (tai...) to flatter oneself
that: tự hào là, lấy làm hãnh diện là he flattered himself that he was the best
student of the class: anh ta tự hào là học sinh giỏi nhất lớp danh từ (kỹ thuật)
búa đàn © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3410 infamous [ˈɪnfəməs] i__f__m__ __s When someone is
{{c1::infamous}}, they are well known for something bad. → That news channel is
{{c1::infamous}} for presenting biased information. biased /ˈbaɪ.əst/: lẹch lạc,
không đối xứng ô nhục, bỉ ổi infamous /'infəməs/ tính từ ô
nhục, bỉ ổi (pháp lý) bị tước quyền công dân © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3411 lame [leɪm] l__ __e If one is {{c1::lame}}, they cannot walk
properly due to an injury to the leg or foot. → The terrible accident left many
people dead and several others {{c1::lame}}. què, khập khiễng
lame /leim/ tính từ què, khập khiễng to be lame of (in) one leg: què một
chân to go lame; to walk lame: đi khập khiễng không chỉnh, không thoả đáng; què
quặt không ra đâu vào đâu a lame argument: lý lẽ không thoả đáng lame verses: câu
thơ không chỉnh a lame excuse: lời cáo lỗi không thoả đáng a lame story: câu
chuyện què quặt không ra đâu vào đâu ngoại động từ làm cho què quặt, làm cho tàn
tật danh từ lá kim loại © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3412 limp [lɪmp] l__ __p To {{c1::limp}} means to walk with
difficulty because someone’s leg or foot is hurt. → After the injury, the player
{{c1::limp}}ed off of the field. đi khập khiễng limp /limp/
danh từ tật đi khập khiễng nội động từ đi khập khiễng lê, bay rề rề, chạy ì ạch
(máy bay, tàu thuỷ bị thương, bị hỏng) tính từ mềm, ủ rũ ẻo lả, thiếu khí lực ©
2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3413 outburst [ˈaʊtbɜːst] o__ __b__ __ __t An {{c1::outburst}} is a
sudden, strong expression of an emotion. → There was an {{c1::outburst}} of cheers
when the comedian took the stage. sự bùng nổ, sự bùng phát
outburst /'autbə:st/ danh từ sự phun lửa (núi lửa) sự bột phát, sự bùng nổ
cơn (giận...) © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3414 pathological [ˌpæθəˈlɒdʒɪk(ə)l] p__th__l__g__c__l When a
behavior is {{c1::pathological}}, it is extreme, unacceptable, and uncontrollable.
→ The {{c1::pathological}} liar could not even tell the truth about unimportant
matters. matter /'mætə/: chủ đề, nội dung, việc, chuyện (thuộc) bệnh học, bệnh
lý pathological /,pæθə'lɔdʤik/ (pathological) /,pæθə'lɔdʤikəl/
tính từ (thuộc) bệnh học; (thuộc) bệnh lý © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3415 phenomenal [fɪˈnɒmɪn(ə)l] ph__n__m__n__l "When something is
{{c1::phenomenal}}, it is unusually great. → The child’s ability to play the piano
is nothing short of {{c1::phenomenal}}. short of: ""less"" hay ""worse than"" hay
""not having enough"", thiếu/không đủ; short of ~ lack of" kỳ lạ, phi thường
phenomenal /fi'nɔminl/ tính từ (thuộc) hiện tượng, có tính chất hiện
tượng có thể nhận thức bằng giác quan kỳ lạ, phi thường © 2007
www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3416 poll [pəʊl] p__ __l A {{c1::poll}} is a survey in which
people give their opinions about important things. → The {{c1::poll}} showed that
many people support the plan to stop gang violence. cuộc thăm dò ý kiến (của nhân
dân về vấn đề gì) poll /poul/ danh từ sự bầu cử; nơi bầu cử to
go to the polls: đi bầu cử số phiếu bầu, số người bỏ phiếu a heavy poll: số người
đi bỏ phiếu rất lớn sự kiếm số cử tri cuộc thăm dò ý kiến (của nhân dân về vấn đề
gì) (tiếng địa phương);(đùa cợt) cái đầu a curly poll: một cái đầu xoăn per poll:
mỗi đầu người ngoại động từ thu phiếu bầu của thu được (bao nhiêu phiếu bầu) (ứng
cử viên) to poll a large majority: thu được đại đa số phiếu bỏ (phiếu) to poll
one's vote: bỏ phiếu bầu nội động từ bỏ phiếu danh từ con vẹt danh từ (the Poll)
(từ lóng) những học sinh đỗ thường (ở đại học Căm-brít) to go out in the Proll:
đỗ thường (định ngữ) đỗ thường poll dragree: bằng đỗ thường poll man: người đỗ
thường thú không sừng, bò không sừng ngoại động từ cắt ngọn, xén ngọn (cây)
((thường) động tính từ quá khứ) cưa sừng (trâu bò...) xén (giấy) (từ cổ,nghĩa
cổ) hớt tóc của (ai); cắt lông của (con vật) tính từ bị cắt ngọn, bị xén ngọn bị
cưa sừng, không sừng © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3417 remorse [rɪˈmɔːs] r__m__ __s__ {{c1::remorse}} is a strong
feeling of sadness and regret. → When I realized what I did, I felt {{c1::remorse}}
for my actions. sự ăn năn, sự hối hận remorse /ri'mɔ:s/ danh
từ sự ăn năn, sự hối hận to feel remorse: cảm thấy hối hận lòng thương hại, lòng
thương xót without remorse: không thương xót, tàn nhẫn © 2007
www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3418 secrecy [ˈsiːkrəsɪ] s__cr__c__ {{c1::secrecy}} is the behavior of
keeping things secret. → The {{c1::secrecy}} of the big organization made the
government nervous. sự giấu giếm, sự bí mật, tính kín đáo
secrecy /'si:krisi/ danh từ tính kín đáo; sự giữ bí mật to rely on
somebody's secrecy: tin ở tính kín đáo của ai to promise secrecy: hứa giữ bí mật
sự giấu giếm, sự bí mật there can be no secrecy about it: không thể giấu giếm
được việc đó in secrecy: bí mật © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3419 tackle [ˈtækl] t__ck__e To {{c1::tackle}} something means
to deal with it in a determined and efficient way. → Such social problems need to
be {{c1::tackle}}d right away. xử trí; chặn, cản (đối phương đang dắt
bóng...) tackle /'tækl/ danh từ đồ dùng, dụng cụ (hàng hải)
dây dợ (để kéo buồm...) (kỹ thuật) hệ puli; palăng (thể dục,thể thao) sự chặn, sự
cản (đối phương đang dắt bóng...) ngoại động từ (hàng hải) cột bằng dây dợ (thể
dục,thể thao) chặn, cản (đối phương đang dắt bóng...) xử trí, tìm cách giải quyết
(một vấn đề, một công việc) (thông tục) túm lấy, nắm lấy, ôm ngang giữa mình (đối
phương) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) vay tiền © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3420 trance [trɑːn(t)s] tr__ __c__ A {{c1::trance}} is a a state where
people seem asleep and have no control of themselves. → The woman’s powerful eyes
often put men in a {{c1::trance}}. trạng thái hôn mê, (tôn giáo) sự nhập định, sự
xuất thần trance /'trɑ:ns/ danh từ trạng thái hôn mê to fall
into a trance: lầm vào trạng thái hôn mê (tôn giáo) sự nhập định, sự xuất thần
ngoại động từ (thơ ca) làm cho mê, làm cho mê hồn, làm cho say đắm this picture
trances me: bức tranh này làm cho tôi say mê © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3421 coward [ˈkaʊəd] c__w__ __d A {{c1::coward}} is a person who
lacks courage to do risky or dangerous things. → A firefighter cannot be a
{{c1::coward}}. They have to be able to act quickly. courage /'kʌridʤ/: sự can
đảm, dũng khí nhát gan, hèn nhát coward /'kauəd/ danh từ
người nhát gan, người nhút nhát; người hèn nhát; con vật nhát tính từ nhát gan,
nhút nhát; hèn nhát © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3422 delete [dɪˈliːt] d__l__ __e To {{c1::delete}} something means
to remove or erase written material. → Several lines had been {{c1::delete}}d from
her speech. xóa bỏ delete /di'li:t/ ngoại động từ gạch đi,
xoá đi, bỏ đi © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3423 firsthand [ˌfɜːstˈhænd] f__ __ __ __h__ __d If something is
{{c1::firsthand}}, then it is from an original source. → If you want
{{c1::firsthand}} knowledge, ask someone who saw it. trực tiếp
firsthand tính từ, adv trực tiếp first-hand information: tin tức mắt thấy
tai nghe to learn something first-hand: trực tiếp biết việc gì © 2007
www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3424 earnest [ˈɜːnɪst] e__ __n__ __t If someone is
{{c1::earnest}}, then they are honest. → The child was very {{c1::earnest}} when
she told her mother how she broke the dish. honest /'ɔnist/: lương thiện, trung
thực, chân thật trung thực earnest /'ə:nist/ tính từ đứng đắn,
nghiêm chỉnh sốt sắng, tha thiết danh từ thái độ đứng đắn, thái độ nghiêm chỉnh in
earnest: đứng đắn, nghiêm chỉnh are you in earnest?: anh không đùa đấy chứ? you
are not in earnest: anh lại đùa đấy thôi it is raining in earnest trời đang mưa ra
trò danh từ tiền đặt cọc sự bảo đảm điềm, điều báo hiệu trước an earnest of
future success: điều báo hiệu cho sự thành công sau này © 2007
www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3425 ethnic [ˈɛθnɪk] e__hn__c If something is {{c1::ethnic}},
then it is related to a group with a similar culture. → Many sections of the city
are home to different {{c1::ethnic}} communities. section /'sekʃn/: khu vực thuộc
dân tộc, thuộc tộc người không theo tôn giáo nào, vô thần ethnic
/'eθnik/ (ethnical) /'eθnikəl/ tính từ thuộc dân tộc, thuộc tộc người không theo
tôn giáo nào, vô thần © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3426 exclude [ɪksˈkluːd, ɛks-] __xcl__ __ __ To {{c1::exclude}}
someone means to not accept them into a group. → Carol was {{c1::exclude}}d from
the contest because her friend was a judge. judge /'dʤʌdʤ/: giám khảo, quan tòa,
thẩm phán loại ra, ngăn chặn exclude /iks'klu:d/ ngoại
động từ không cho (ai...) vào (một nơi nào...); không cho (ai...) hưởng
(quyền...) ngăn chận loại trừ đuổi tống ra, tống ra to exclude somebody from a
house: đuổi ai ra khỏi nhà © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3427 fluent [ˈfluːənt] fl__e__t If someone is {{c1::fluent}} in a
language, then they are able to speak it very well. → She was so {{c1::fluent}} in
German that you’d have thought she was from Germany. lưu loát, trôi chảy
fluent /fluent/ danh từ lưu loát, trôi chảy, viết lưu loát uyển
chuyển, dễ dàng (cử động) (từ hiếm,nghĩa hiếm) cháy, dễ cháy © 2007
www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3428 imperial [ɪmˈpɪərɪəl] i__p__r__ __l If something is
{{c1::imperial}}, then it is of, or related to an empire. → These old
{{c1::imperial}} coins were once used in the Roman Empire. (thuộc) hoàng đế
imperial /im'piəriəl/ tính từ (thuộc) hoàng đế (thuộc) đế quốc có toàn
quyền; có uy quyền lớn uy nghi, oai vệ, đường bệ; lộng lẫy, tráng lệ, nguy nga
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hống hách (thuộc) hệ thống đo lường Anh imperial acre: mẫu Anh
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thượng hạng (hàng) khổ 22 x 32 insơ (giấy) ((từ Mỹ,nghĩa Mỹ);
khổ 23 x 31 insơ) danh từ chòm râu (dưới) môi dưới mui xe ngựa dùng để hành lý
đồng 15 rúp (thời Nga hoàng) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hàng loại thượng hạng (thường dùng
để đặt nhãn hiệu) giấy khổ 22 x 32 insơ; ((từ Mỹ,nghĩa Mỹ); khổ 23 x 31 insơ) ©
2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3429 inclusive [ɪnˈkluːsɪv] i__cl__s__ __ __ If something is
{{c1::inclusive}}, then it is open to all groups and people in society. → A more
{{c1::inclusive}} event would have allowed children to attend. bao gồm tất cả,
gồm cả, tính toàn bộ inclusive /in'klu:siv/ tính từ gồm cả, kể
cả a household of 7 persons, inclusive of the newly born child: một hộ gồm 7 người
kể cả em bé mới đẻ from May 1st June 3rd inclusive: từ mồng 1 tháng 5 đến mồng 3
tháng 6 kể cả hai ngày đó tính toàn bộ, bao gồm tất cả các khoản inclusive terms at
a hotel: giá thuê tính tất cả các khoản tại một khách sạn © 2007
www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3430 legislature [ˈlɛdʒɪslətʃə, -leɪtʃə] l__g__ __l__t__ __ __ A
{{c1::legislature}} is the section of a government that makes laws. → The senator
had served ten years in the national {{c1::legislature}}. section /'sekʃn/: khu
vực, bộ phận senator /'senətə/: thượng nghị sĩ cơ quan lập pháp
legislature /'ledʤisleitʃə/ danh từ cơ quan lập pháp © 2007
www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3431 linguistic [lɪŋˈɡwɪstɪk] l__ __g__ __st__c If something is
{{c1::linguistic}}, then it is concerned with language. → A {{c1::linguistic}} way
of studying culture focuses on words within that culture. (thuộc) ngôn ngữ
linguistic tính từ (thuộc) ngôn ngữ, (thuộc) ngôn ngữ học © 2007
www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3432 monolingual [ˌmɒnəˈlɪŋɡw(ə)l] m__n__l__ __g__ __l If someone is
{{c1::monolingual}}, then they speak only one language. → In today’s global
economy, being {{c1::monolingual}} limits your opportunities. một ngôn ngữ mà
thôi; đơn ngữ monolingual tính từ dùng một ngôn ngữ mà thôi;
đơn ngữ a monolingual dictionary: từ điển một thứ tiếng © 2007
www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3433 nationality [ˌnæʃ(ə)ˈnælətɪ] n__t__ __n__l__t__
{{c1::nationality}} is an identity based on the nation from which you come. →
His {{c1::nationality}} is German, but he speaks French, Spanish, and Korean.
quốc tịch nationality /,næʃə'næliti/ danh từ tính chất
dân tộc; tính chất quốc gia dân tộc; quốc gia men of all nationalities: người của
mọi dân tộc quốc tịch what is your nationality?: anh thuộc quốc tịch nào? © 2007
www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3434 patriot [ˈpætrɪət, ˈpeɪ-] p__tr__ __t A {{c1::patriot}} is someone
who loves, supports, and defends their country. → Every year young {{c1::patriot}}s
join their countries’ militaries. người yêu nước
patriot /'peitriət/ danh từ người yêu nước © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3435 prosecute [ˈprɒsɪkjuːt] pr__s__c__ __ __ To {{c1::prosecute}}
someone means to take legal action against them. → They were {{c1::prosecute}}d for
fishing in the river without a permit. (pháp lý) khởi tố, kiện
prosecute /prosecute/ ngoại động từ theo đuổi, tiếp tục (việc nghiên
cứu...), tiến hành (cuộc điều tra...); hành (nghề...) (pháp lý) khởi tố, kiện to
prosecute a claim for damages: kiện đòi bồi thường © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3436 racial [ˈreɪʃ(ə)l] r__c__ __l If something is {{c1::racial}},
then it is related to a race or races. → The differences between {{c1::racial}}
groups are physical characteristics and culture. race /reis/: (sinh vật học) nòi,
chủng tộc (thuộc) chủng tộc racial /'reiʃəl/ tính từ (thuộc)
dòng giống, (thuộc) chủng tộc racial pride: sự bảo vệ giòng giống, sự tự kiêu về
chủng tộc racial minotities: những chủng tộc ít người © 2007
www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3437 solemn [ˈsɒləm] s__l__ __n If something is {{c1::solemn}},
then it is serious and honest. → The professor preferred a {{c1::solemn}}
relationship between him and his students. nghiêm trang, nghiêm nghị, uy nghi
solemn /'sɔləm/ tính từ theo nghi thức, trọng thể, long trọng;
trang nghiêm a solemn occasion: một dịp trang nghiêm uy nghi, uy nghiêm solemn
cathedral: nhà thờ uy nghiêm nghiêm trang, nghiêm nghị solemn looks: vẻ nghiêm
nghị to put on a solemn face: làm ra vẻ nghiêm nghị khoan thai a solemn pace: bước
đi khoan thai © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3438 solidarity [ˌsɒlɪˈdærətɪ] s__l__d__r__t__ {{c1::solidarity}} is a
union formed from common responsibilities or interests. → All the citizens came
together in a show of {{c1::solidarity}} to create change. interest /'intrist/:
quyền lợi, lợi ích, lợi tức, tiền lãi sự đoàn kết, tình đoàn kết
solidarity /,sɔli'dæriti/ danh từ sự đoàn kết; sự liên kết tình đoàn kết ©
2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3439 tact [tækt] t__ __t {{c1::tact}} is the ability to avoid
offending people when dealing with problems. → Since both sides would not agree, it
required someone with {{c1::tact}} to make peace. offending /ə'fendiɳ/: sự phạm
tội, sự xúc phạm sự khéo léo, tài xử trí tact /tækt/ danh từ sự
khéo xử, tài xử trí to have great tact: rất thiệp, rất khéo xử tact and address:
cách xử xử lịch thiệp without tact: không khéo léo, sống sượng © 2007
www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3440 undermine [ˌʌndəˈmaɪn] u__d__ __m__ __e To {{c1::undermine}}
someone means to betray or weaken their efforts or authority. → The documents
helped to {{c1::undermine}} the workers’ trust in their bosses’ honesty.
honesty /'ɔnisti/: tính lương thiện, tính trung thực document /'dɔkjumənt/: văn
kiện, tài liệu, tư liệu betray /bi'trei/: phụ bạc, phản bội authority /ɔ:'θɔriti/:
quyền lực, uy quyền làm hao mòn, xói mòn, phá ngầm, đục khoét
undermine /,ʌndə'main/ ngoại động từ đào dưới chân; xói mòn chân làm hao
mòn, phá ngầm, phá hoại, đục khoét to undermine the health of...: làm hao mòn sức
khoẻ của... to undermine somebody's reputation: làm hại thanh danh của ai © 2007
www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3441 allocate [ˈæləkeɪt] a__l__c__ __e To {{c1::allocate}} something
means to put it aside for a certain purpose or person. → The government
{{c1::allocate}}d $100 million to aid the disaster relief effort. phân bổ
Allocate (Econ) Phân bổ, ấn định © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3442 appetizing [ˈæpɪtaɪzɪŋ] a__p__t__z__ __g When food is
{{c1::appetizing}}, it looks and smells very good. → The {{c1::appetizing}} plate
of cookies was gone in half an hour. ngon miệng, ngon lành
appetizing /'æpitaiziɳ/ tính từ làm cho ăn ngon miệng ngon lành © 2007
www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3443 blizzard [ˈblɪzəd] bl__ __z__ __d A {{c1::blizzard}} is a
severe snow storm with strong winds. → We did not dare to go outside during the
terrible {{c1::blizzard}}. severe /sɪˈvɪəʳ/ US /-ˈvɪr/: khốc liệt, dữ dội dare
/deə/: dám, dám đương đầu với trận bão tuyết
blizzard /'blizəd/ danh từ trận bão tuyết © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3444 cavity [ˈkævətɪ] c__v__t__ A {{c1::cavity}} is a hole or space
in something. → There was a small {{c1::cavity}} in the wall of the cave where an
animal lived. lỗ hổng, ổ, khoang cavity /'kæviti/ danh
từ lỗ hổng (giải phẫu) hố hốc, ổ, khoang nasal cavity: ổ mũi © 2007
www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3445 clockwise [ˈklɒkwaɪz] cl__ __ __w__ __e If something moves
{{c1::clockwise}}, it moves in a circle in the same direction as a clock. → Turn
the screw {{c1::clockwise}} to tighten it. theo chiều kim đồng hồ
clockwise /'klɔkwaiz/ tính từ & phó từ theo chiều kim đồng hồ © 2007
www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3446 concentric [kənˈsɛntrɪk] c__ __c__ __tr__c When circles or rings
are {{c1::concentric}}, they have the same center. → The target was a series of
{{c1::concentric}} circles. đồng tâm concentric /kɔn'sentrik/
(concentrical) /kɔn'sentrikəl/ tính từ đồng tâm concentric circles: vòng tròn đồng
tâm © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3447 courtesy [ˈkɜːtəsɪ] c__ __rt__s__ {{c1::courtesy}} is the
excellence of manners or social conduct. → Jenna always behaves with great
{{c1::courtesy}} when people visit her home. manners /'mænəs/: cách cư xử, phong
tục, tập quán conduct /'kɔndəkt/: hạnh kiểm, đạo đức, cách cư xửsự lịch sự, sự
nhã nhặn courtesy /'kə:tisi/ danh từ sự lịch sự, sự nhã nhặn
tác phong lịch sự, tác phong nhã nhặn by courtesy do ưu đãi mà được, nhờ ơn
riêng; do sự giúp đỡ to pay a courtesy visit to someone đến thăm xã giao người
nào © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3448 crisp [krɪsp] c__ __sp When food is {{c1::crisp}}, it is hard or
has a hard surface in a way that is pleasant. → My favorite snack is a bag of
{{c1::crisp}}, delicious potato chips. pleasant /'pleznt/: dễ chịu, vui vẻ, dễ
thương delicious /di'liʃəs/: thơm tho, ngon ngọt, ngọt ngào giòn
crisp /krips/ tính từ giòn (nghĩa bóng) quả quyết, mạnh mẽ; sinh động, hoạt
bát a crisp style: văn sinh động mạnh mẽ crisp manners: cử chỉ nhanh nhẹn, hoạt
bát quăn tít, xoăn tít crisp hair: tóc quăn tít mát, làm sảng khoái; làm khoẻ
người (không khí) crisp air: không khí mát lạnh (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) diêm dúa, bảnh
bao ngoại động từ làm giòn, rán giòn (khoai...) uốn quăn tít (tóc) làm nhăn nheo,
làm nhăn (vải) nội động từ giòn (khoai rán...) xoăn tít (tóc) nhăn nheo, nhàu
(vải) © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3449 discord [ˈdɪskɔːd] d__ __c__ __d {{c1::discord}} is
disagreement or fighting between people. → There was much {{c1::discord}} between
the experts on the talk show. sự bất hoà, mối xích mích
discord /'diskɔ:d/ danh từ sự bất hoà; mối bất hoà, mối xích mích to sow
discord: gieo mối bất hoà tiếng chói tai (âm nhạc) nốt nghịch tai nội động từ (+
with, from) bất hoà với, xích mích với chói tai, nghịch tai; không hợp âm (tiếng,
âm...) © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3450 frigid [ˈfrɪdʒɪd] f__ __g__d When something is {{c1::frigid}},
it is extremely cold. → We decided not to go on the hike because the weather was
too {{c1::frigid}}. lạnh lẽo, băng giá, lạnh nhạt
frigid /'fridʤid/ tính từ giá lạnh, lạnh lẽo, băng giá lạnh nhạt, nhạt nhẽo
a frigid welcome: cuộc tiếp đón lạnh nhạt (y học) không nứng được, lânh đạm nữ
dục © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3451 generate [ˈdʒɛn(ə)reɪt] g__n__r__ __e To {{c1::generate}}
something means to cause it to develop or begin. → The mayor promised to
{{c1::generate}} new jobs and programs to help the poor. tạo ra, phát sinh
generate /'dʤenəreit/ ngoại động từ sinh, đẻ ra phát, phát ra to
generate electricity: phát điện © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3452 glacial [ˈɡleɪsɪəl] gl__c__ __l When something is {{c1::glacial}},
it relates to large masses of ice that move slowly. → Penguins thrive in the
{{c1::glacial}} regions of Antarctica. mass /mæs/: khối, đống thrive /θraiv/: phát
triển mạnh, mau lớn, phát đạt penguin /'peɳgwin/: chim cánh cụt băng giá, lạnh
buốt glacial /'gleisjəl/ tính từ (thuộc) nước đá; (thuộc) thời
kỳ sông băng the glacial period: thời kỳ sông băng băng giá, lạnh buốt lạnh lùng,
ảm đạm a glacial smile: nụ cười lạnh lùng (hoá học) băng glacial acetic acid: axit
axêtic băng © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3453 interchange [ˈɪntətʃeɪndʒ] i__t__ __ch__ __ __e An
{{c1::interchange}} of ideas between people is a discussion of each person’s idea.
→ There was an {{c1::interchange}} of ideas between the groups. sự trao đổi lẫn
nhau interchange /'intə'tʃeindʤ/ danh từ sự trao đổi lẫn nhau,
sự thay thế lẫn nhau sự đổi chỗ cho nhau sự xen kẽ nhau (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ngã ba
có đường hầm và cầu chui ngoại động từ trao đổi lẫn nhau, thay thế lẫn nhau đổi
chỗ cho nhau xen kẽ nhau to interchange work with amusement: xen kẽ làm việc với
giải trí nội động từ xảy ra lần lượt, xảy ra theo lượt; xen kẽ thay thế nhau đổi
chỗ cho nhau © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3454 locker [ˈlɒkə] l__ __k__ __ A {{c1::locker}} is a small
cabinet with a lock where people store their possessions. → I keep my school books
in my {{c1::locker}}. tủ có khoá, két có khoá locker /'lɔkə/
danh từ người khoá tủ có khoá, két có khoá (hàng hải) tủ; kho hàng (ở dưới tàu)
not a shot in the locker không còn một xu dính túi © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3455 multicultural [ˌmʌltɪˈkʌltʃ(ə)r(ə)l] m__ __t__c__ __t__r__l When
something is {{c1::multicultural}}, it relates to many different cultures. →
Everyone was welcomed to attend the {{c1::multicultural}} celebration.
celebration /,seli'breiʃn/: lễ kỉ niệm đa văn hóa
multicultural tính từ thuộc nhiều lãnh vực văn hoá khác nhau © 2007
www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3456 omission [əˈmɪʃ(ə)n] __m__ __s__ __n An {{c1::omission}} is
something that has been left out or not done. → Mike was upset because of the
{{c1::omission}} of his name during the ceremony. ceremony /'seriməni/: buổi lễ, lễ
(cưới, khai mạc...) sự bỏ sót, sự bỏ quên omission /ou'miʃn/
danh từ sự bỏ sót, sự bỏ quên, sự bỏ đi điều bỏ sót, điều bỏ quên, điều bỏ đi sự
không làm tròn, sự chểnh mảng © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3457 oversee [ˌəʊvəˈsiː] ov__ __s__ __ To {{c1::oversee}} something
means to make sure that it is being done properly. → His job was to {{c1::oversee}}
the progress of the construction project. giám sát, trông nom, quan sát
oversee /'ouvə'si:/ ngoại động từ oversaw, overseen trông nom, giám thị quan
sát © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3458 pierce [pɪəs] p__ __ __c__ To {{c1::pierce}} something
means to make a hole in it using a sharp object. → The arrow {{c1::pierce}}d the
target in the very center. đam, chọc, khoét lỗ, chọc thủng
pierce /piəs/ ngoại động từ đâm, chọc, chích, xuyên (bằng gai, bằng ghim...)
khoét lỗ, khui lỗ (thùng rượu...); xỏ lỗ (tai...) chọc thủng, xông qua, xuyên qua
to pierce the lines of the enemy: chọc thủng phòng tuyến địch, xông qua phòng tuyến
địch (nghĩa bóng) xuyên thấu, xoi mói (cái nhìn...), làm buốt thấu (rét...); làm
nhức buốt, làm nhức nhối (đau...); làm nhức óc (tiếng thét...) nội động từ (+
through, into) xuyên qua, chọc qua, xuyên vào, chọc vào © 2007
www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3459 replicate [ˈrɛplɪkeɪt] r__pl__c__ __e To {{c1::replicate}}
something is to do it in the exact same way as someone before. → I would love to
{{c1::replicate}} my father’s achievements in school. achievement /ə'tʃi:vmənt/:
thành tích, thành tựu tái tạo replicate ngoại động từ tái
tạo; là một bản sao của, làm một bản sao của (cái gì) © 2007
www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3460 wavy [ˈweɪvɪ] w__v__ When something is {{c1::wavy}}, it is not
straight but has a series of curves. → The child drew {{c1::wavy}} lines all over
the piece of paper. gợn sóng wavy /'weivi/ tính từ gợn
sóng; giập giờn, lăn tăn (mặt hồ, cánh đồng lúa...); quăn làn sóng (tóc) © 2007
www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3461 abide [əˈbaɪd] __b__d__ To {{c1::abide}} by something, like a
rule, means to obey it. → If you want to play the game with us, you must be willing
to {{c1::abide}} by our rules. tuân theo abide /ə'baid/ nội
động từ (abode; abode, abide) tồn tại; kéo dài this mistake will not abide for
ever: sai lầm này sẽ không thể kéo dài mãi được (+ by) tôn trọng, giữ, tuân theo,
chịu theo; trung thành với to abide by one's friend: trung thành với bạn (từ
cổ,nghĩa cổ) ở, ngụ tại to abide with somebody: ở với ai ngoại động từ chờ, chờ
đợi to abide one's time: chờ thời cơ chịu đựng, chịu we can't abide his fits of
temper: chúng tôi không thể chịu được những cơn nóng giận của hắn chống đỡ được
(cuộc tấn công) © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3462 conversion [kənˈvɜːʃ(ə)n] c__ __v__ __s__ __n {{c1::conversion}}
is the act of changing something into a different state or form. → The city
discussed the {{c1::conversion}} of the parking lot into a skateboard park. sự
chuyển đổi, sự hoán đổi conversion (Tech) đổi, chuyển hoán/đổi,
biến đổi Conversion Conversion (Econ) Sự chuyển đổi + Tập quán phát hành CHỨNG
KHOÁN và CỔ PHIẾU mới để thay thế cái cũ. © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3463 cram [kræm] c__ __m To {{c1::cram}} things means to put them
into a place that can barely contain them. → He {{c1::cram}}med all of his shirts
into the top drawer of the dresser. barely /'beəli/: vừa đủ, rỗng không, trơ trụi,
công khai drawer /'drɔ:ə/: ngăn kéo dresser /'dresə/: bàn trang điểm nhồi nhét
cram /kræm/ danh từ sự nhồi sọ, sự luyện thi đám đông chật ních
(từ lóng) lời nói dối, lời nói láo, lời nói dóc ngoại động từ nhồi, nhét, tống
vào nhồi sọ; luyện thi (cho một học sinh) nhồi, vỗ (gà, vịt cho chóng béo) nội động
từ ních đầy bụng, ngốn, nhồi học luyện thi, ôn thi to cram for an examination học
gạo để thi (từ lóng) nói dối, nói láo, nói dóc to cram up học nhồi nhét (một vấn
đề) © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3464 defer [dɪˈfɜː] d__f__r To {{c1::defer}} means to arrange for an
action to happen at a later time. → The girl was very sleepy, so she chose to
{{c1::defer}} her bath until morning. trì hoãn, để chậm lại
defer /di'fə:/ động từ hoãn, trì hoãn, để chậm lại to defer a payment: hoãn
trả tiền defer redpay: (quân sự) phần lương giữ lại đến khi chết hay phục viên
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hoãn quân địch nội động từ theo, chiều theo, làm theo to defer to
someone's wish: làm theo ý muốn của ai to defer to someone's opinion: chiều theo ý
kiến của ai © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3465 export [ˈɛkspɔːt] __xp__ __t To {{c1::export}} products means to
sell them to other countries. → The United States {{c1::export}}s many cereals and
grains. grains /greinz/: thóc lúa cereals /'siəriəls/: ngũ cốc xuất khẩu
Export (Econ) Xuất khẩu, hàng xuất khẩu. + Một hàng hoá hoặc dịch vụ
sản xuất tại một nước được bán và tiêu dùng ở nước khác. Xuất khẩu hữu hình là
xuất khẩu hàng hoá, còn xuất khẩu vô hình là xuất khẩu dịch vụ cho người ở nước
khác mua. © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3466 fume [fjuːm] f__ __e {{c1::fume}}s are unhealthy smoke and
gases that are made by fires or chemicals. → The engine put unpleasant, black
{{c1::fume}}s into the air. khói fume /fju:m/ danh từ khói,
hơi khói, hơi bốc the fumes of tobacco: khói thuốc lá the fumes of wine: hơi men
cơn (xúc động...); cơn giận to be a fume of impatience: đang lúc sốt ruột to be in
a fume: đang cơn giận dỗi nội động từ phun khói, phun lửa cáu kỉnh, nổi đoá to
fret, fuss and fume over (about) trifles: bực bội, làm ầm lên và cáu kỉnh về những
chuyện lặt vặt bốc lên (hơi, khói) ngoại động từ xông hương, xông trầm hơ khói,
xông khói, hun khói © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3467 habitual [həˈbɪtʃʊəl, -tjʊ, hæ-] h__b__t__ __l When something is
{{c1::habitual}}, it is a behavior that a person usually does or has. → The man was
a {{c1::habitual}} liar who was incapable of being honest with the police.
incapable /in'keipəbl/: không thể, không đủ khả năng honest /'ɔnist/: trung thực,
lương thiện thường, thường xuyên, quen thuộc habitual
/hə'bitjuəl/ tính từ thường, thường lệ, quen thuộc, thường dùng quen thói,
thường xuyên, nghiện nặng a habitual liar: một người quen thói nói dối a habitual
drunkard: một người thường xuyên say rượu © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3468 justify [ˈdʒʌstɪfaɪ] j__ __t__f__ To {{c1::justify}}
something means to show or prove that it is necessary. → The government tried to
{{c1::justify}} its decision to bring the country into a war. biện hộ, bào chữa
justify /'dʤʌstifai/ ngoại động từ bào chữa, biện hộ, chứng minh
là đúng (ngành in) sắp chữ cho đúng hàng đúng chỗ © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3469 output [ˈaʊtpʊt] o__ __p__t {{c1::output}} is the amount of
something that a person or thing produces. → The boss hired more workers to
increase the factory’s {{c1::output}} of products. sản lượng, đầu ra
Output (Econ) Sản lượng (hay đầu ra). + Là sản phẩm cuối cùng của quá trình
chuyển đổi đầu vào thành hàng hoá. © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3470 overpopulation [ˌəʊvəˌpɒpjʊˈleɪʃ(ə)n] ov__ __p__p__l__t__ __n
{{c1::overpopulation}} is the state of having too many people in an area. →
The organization is concerned with {{c1::overpopulation}} of the world. dân số
quá đông Overpopulation (Econ) Dân số quá đông. © 2007
www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3471 patent [ˈpeɪt(ə)nt, ˈpæ-] p__t__ __t A {{c1::patent}} is a
right to be the only person allowed to make or sell a new product. → He quickly
established a {{c1::patent}} for his brilliant invention. bằng sáng chế
patent /'peitənt/ tính từ có bằng sáng chế, có bằng công nhận đặc
quyền chế tạo (thông tục) tài tình, khéo léo, tinh xảo a patent device: một phương
sách tài tình mỏ (cửa...) rõ ràng, hiển nhiên, rõ rành rành a patent fact: sự việc
rõ rành rành danh từ giấy môn bài, giấy đăng ký bằng sáng chế việc sáng chế (được
công nhận bởi một bằng sáng chế; đặc quyền chế tạo (nghĩa bóng) chứng chỉ (về tư
cách đạo đức...) ngoại động từ lấy bằng sáng chế về; được cấp bằng sáng chế về
(từ hiếm,nghĩa hiếm) cấp bằng sáng chế © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3472 penalize [ˈpiːn(ə)laɪz] p__n__l__ __e To {{c1::penalize}}
someone means to punish him or her. → The team was {{c1::penalize}}d when they
broke the rules. phạt, trừng phạt penalize /'pi:nəlaiz/
(penalize) /'pi:nəlaiz/ ngoại động từ trừng trị, trừng phạt to penalise an
offence: trừng trị một tội to penalise someone: trừng phạt ai (thể dục,thể thao)
phạt (cầu thủ đá trái phép...) © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3473 petroleum [pəˈtrəʊlɪəm] p__tr__l__ __m {{c1::petroleum}} is a
liquid natural resource from which many fuels are made. → The {{c1::petroleum}} at
that factory is used to make gasoline. dầu mỏ, dầu lửa
petroleum /pi'trouljəm/ danh từ dầu mỏ dầu lửa © 2007
www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3474 prototype [ˈprəʊtətaɪp] pr_-t__t__ __ __ A {{c1::prototype}} is a
new machine that is not ready to be made in large quantities. → He introduced his
{{c1::prototype}} to the motorcycle company. mẫu, nguyên mẫu, sản phẩm đầu tiên
prototype /prototype/ danh từ người đầu tiên; vật đầu tiên; mẫu
đầu tiên, nguyên mẫu © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3475 scrap [skræp] s__ __ __p A {{c1::scrap}} of something is a small
amount of it. → Chris liked to use many {{c1::scrap}}s of paper when thinking up
ideas. mảnh nhỏ, mảnh rời scrap /skræp/ danh từ mảnh
nhỏ, mảnh rời (số nhiều) đầu thừa đuôi thẹo, mấu thừa đoạn cắt, ảnh cắt (cắt ở
báo để đóng thành tập) kim loại vụn; phế liệu tóp mỡ, bã cá (để ép hết dầu) ngoại
động từ đập vụn ra thải ra, loại ra, bỏ đi danh từ (từ lóng) cuộc ẩu đả, cuộc đánh
nhau to hose a bit of a scrap with somebody: ẩu đả với ai nội động từ (từ lóng) ẩu
đả, đánh nhau © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3476 sector [ˈsɛktə] s__ __t__r A {{c1::sector}} is a part of a
country’s economy in a specific type of industry. → We learned about just a few of
the factories within the manufacturing {{c1::sector}}. khu vực, hình quạt tròn
sector /'sektə/ danh từ (toán học) hình quạt (quân sự) quân khu
khu vực the state sector of economy: khu vực kinh tế nhà nước © 2007
www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3477 subscribe [səbˈskraɪb] s__ __ scr__ __e To {{c1::subscribe}} to
something is to agree or to concur with it. → She {{c1::subscribe}}d to the view
that musical education should be kept in schools. concur /kən'kə:/: đồng ý, tán
thành, nhất trí tán thành, đặt mua dài hạn subscribe ngoại
động từ (to subscribe something to something) ký (tên) vào bên dưới một văn kiện
to subscribe one's name to a petition: ký tên mình vào một bản kiến nghị to
subscribe a few remarks at the end of the essay: ghi vài nhận xét vào cuối một bài
tiểu luận (to subscribe something to something) quyên tiền; góp tiền to subscribe
to a charity: quyên góp tiền cho một công cuộc từ thiện he subscribed 100 dollars
to the flood relief fund: anh ta đã góp 100 đôla vào quỹ cứu trợ nạn lụt nội động
từ (to subscribe to something) (đồng ý) mua (báo, tạp chí...) đều đặn trong một
thời gian); đặt mua dài hạn to subscribe to a newspaper: mua báo dài hạn the
magazine is trying to get more readers to subscribe: tạp chí đang cố gắng có thêm
nhiều độc giả đặt mua dài hạn (to subscribe to something) tán thành Do you
subscribe to her pessimistic view of the state of the economy?: Anh có đồng ý với
cái nhìn bi quan của bà ta về tình hình kinh tế hay không? © 2007
www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3478 subsist [səbˈsɪst] s__ __s__ __t To {{c1::subsist}} means to
have the food, water, and money needed to stay alive. → Some people are forced to
{{c1::subsist}} on only a few dollars a month. sinh sống, tồn tại
subsist /səb'sist/ nội động từ tồn tại (+ on, by) sống, sinh sống ngoại động
từ nuôi, cung cấp lương thực cho (quân đội...) © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3479 suspend [səˈspɛnd] s__ __p__ __d To {{c1::suspend}} something
means to delay or stop it from happening for a while. → The oil company
{{c1::suspend}}ed production until it was sure the factory was safe. hoãn, đình
chỉ, ngừng suspend /səs'pend/ ngoại động từ treo lơ lửng đình
chỉ, hoãn; treo giò (ai) to suspend a newspaper: đình bản một tờ báo to suspend a
judgement: hoãn xét xử © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3480 synthesis [ˈsɪnθəsɪs] s__ __th__s__s A {{c1::synthesis}} is a
combination of different ideas or styles. → The band’s music was a
{{c1::synthesis}} of many different musical genres. genre /ˈʒɒnrə/ ; NAmE
/ˈʒɑːnrə/: loại, thể loại sự tổng hợp synthesis /'sinθisis/
danh từ, số nhiều syntheses sự tổng hợp xu hướng tổng hợp (của một ngôn ngữ) ©
2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3481 acrobat [ˈækrəbæt] a__r__b__ __ An {{c1::acrobat}} is a
person who entertains people by doing amazing physical things. → There were
{{c1::acrobat}}s at the circus that did impressive and complicated jumps. người
biểu diễn leo dây, người biểu diễn nhào lộn acrobat /'ækrəbæt/
danh từ người biểu diễn leo dây, người biểu diễn nhào lộn nhà chính trị nghiêng
ngả (dễ dàng thay đổi lập trường); nhà biện luận nghiêng ngả (dễ dàng thay đổi lập
luận) © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3482 advocacy [ˈædvəkəsɪ] a__v__c__c__ {{c1::advocacy}} is the act
of supporting or recommending something. → Janine’s strong {{c1::advocacy}} for the
event made people want to attend. sự ủng hộ, lời ủng hộ
advocacy /'ædvəkəsi/ danh từ nhiệm vụ luật sư lời biện hộ của luật sư; sự
bào chữa (cho ai) sự ủng hộ tích cực (một sự nghiệp) © 2007
www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3483 communal [ˈkɒmjʊn(ə)l, kəˈmjuː-] c__ __m__n__l If something is
{{c1::communal}}, it involves a group of people. → On the weekends, Theo and his
son picked up trash in the {{c1::communal}} park. công cộng, chung
communal /'kɔmjunl/ tính từ công, chung, công cộng communal land: đất chung,
đất công communal house: nhà công cộng; đình (làng) (thuộc) công xã (thuộc) các
nhóm chủng tộc và tôn giáo đối lập ở một vùng (Ân-độ) © 2007
www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3484 fluid [ˈfluːɪd] fl__ __d If something is {{c1::fluid}}, it is
smooth and moves gracefully. → Boris was a famous ballet dancer because people
admired his {{c1::fluid}} movements. admire /əd'maiə/: khâm phục, ngưỡng mộ mềm
mại fluid /fluid/ tính từ lỏng, dễ cháy hay thay đổi fluid
opinion: ý kiến hay thay đổi (quân sự) di động (mặt trận...) danh từ chất lỏng
(gồm chất nước và chất khí) © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3485 harmonize [ˈhɑːmənaɪz] h__ __m__n__z__ To {{c1::harmonize}}
means to make different things go well together. → The sweet and sour flavors of
the dish {{c1::harmonize}}d well and tasted great. sour /'sauə/adj: chua làm
hài hoà, làm cân đối harmonize /'hɑ:mənaiz/
(harmonise) /'hɑ:mənaiz/ ngoại động từ làm hài hoà, làm cân đối, làm hoà hợp (âm
nhạc) phối hoà âm nội động từ ((thường) + with) hài hoà với nhau, hoà hợp với
nhau © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3486 industrious [ɪnˈdʌstrɪəs] i__d__ __tr__ __ __s If someone is
{{c1::industrious}}, they work hard. → Dennis was very {{c1::industrious}}, so he
never had problems finding a job. cần cù, siêng năng
industrious /in'dʌstriəs/ tính từ cần cù, siêng năng © 2007
www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3487 inventive [ɪnˈvɛntɪv] i__v__ __t__ __e When someone is
{{c1::inventive}}, they are good at creating new things. → The {{c1::inventive}}
student built a robot to help her with her chores. chore /tʃɔ:/: việc vặt trong nhà
có tài sáng chế, có óc sáng tạo inventive /in'ventiv/
tính từ có tài phát minh, có tài sáng chế; có óc sáng tạo; đầy sáng tạo để phát
minh, để sáng chế; để sáng tạo (thuộc) sự phát minh, (thuộc) sự sáng chế, (thuộc)
sự sáng tạo © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3488 judicial [dʒuːˈdɪʃ(ə)l] j__d__c__ __l If something is
{{c1::judicial}}, it is related to judges or courts of law. → The laws changed the
way the {{c1::judicial}} system was structure /'strʌktʃə/ to structure /'strʌktʃə/:
tổ chức, sắp xếp (thuộc) pháp luật judicial /dʤu:'diʃəl/ tính từ
(thuộc) toà án; (thuộc) quan toà; (thuộc) pháp luật ((cũng) judiciary) the judicial
bench: các quan toà a judicial assembly: toà án to take (bring) judicial
proceedings against someone: truy tố ai tại toà do toà án xét xử, do toà quyết
định a judicial separation: sự biệt cư do toà quyết định bị Chúa trừng phạt
judicial blindnest: sự mù quáng do Chúa trừng phạt có phán đoán, có suy xét, có
phê phán judicial faculty: óc suy xét, óc phê phán công bằng, vô tư © 2007
www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3489 Mandarin [ˈmænd(ə)rɪn] m__ __d__r__ __ {{c1::Mandarin}} is one
of the two main Chinese languages. → Although John’s parents both spoke
{{c1::Mandarin}}, he could only speak English. tiếng phổ thông (Trung quốc)
mandarin /'mændərin/ danh từ quan lại thủ lĩnh lạc hậu (của một chính
đảng) búp bê mặc quần áo Trung quốc biết gật tiếng phổ thông (Trung quốc) danh từ+
(mandarine) /,mændə'ri:n/ quả quít rượu quít màu vỏ quít © 2007
www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3490 metropolitan [ˌmɛtrəˈpɒlɪt(ə)n] m__tr__p__l__t__ __ If
something is {{c1::metropolitan}}, it relates to a large city. → All of the
{{c1::metropolitan}} excitement of New York City made Rufus nervous. excitement
/ik'saitmənt/: sự nhộn nhịp có tính chất trung tâm (văn hoá, chính trị...)
metropolitan /,metrə'pɔlitən/ tính từ (thuộc) thủ đô; có tính chất thủ
đô (thuộc) trung tâm, có tính chất trung tâm (văn hoá, chính trị...) (thuộc) nước
mẹ, (thuộc) mẫu quốc (tôn giáo) (thuộc) thủ đô giáo khu danh từ người dân thủ đô
người dân mẫu quốc (tôn giáo) Tổng giám mục © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3491 mimic [ˈmɪmɪk] m__m__c To {{c1::mimic}} something means to copy
the way it sounds or moves. → The hunter {{c1::mimic}}ked a duck’s call and shot
the two ducks that called back. bắt chước mimic /'mimik/
tính từ bắt chước ngoại động từ người có tài bắt chước ngoại động từ nhại (ai)
bắt chước giống hệt (vật gì) © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3492 misguided [mɪsˈɡaɪdɪd] m__ __g__ __d__d When something is
{{c1::misguided}}, it is based on bad judgment or wrong beliefs. → The snake bit
Molly during her {{c1::misguided}} attempt to grab it. sai lầm hoặc dại dột
trong hành động (vì nhận định không đúng) misguided tính từ (bị
ai/cái gì dẫn đến) sai lầm trong ý kiến, suy nghĩ; bị lầm lạc his untidy clothes
give one a misguided impression of him: quần áo nó lôi thôi lêch thếch khiến người
ta có ấn tượng sai lầm về nó a misguided child: đứa bé bị xúi làm bậy sai lầm hoặc
dại dột trong hành động (vì nhận định không đúng) misguided zeal, energy, ability:
lòng sốt sắng, nghị lực, năng lực bị lạc hướng the thief made a misguided attempt
to attempt a policewoman: tên trộm có một mưu toan nhầm lẫn là cướp một nữ cảnh
sát viên © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3493 rehearse [rɪˈhɜːs] r__h__ __ __s__ To {{c1::rehearse}} means to
practice and prepare for a performance in front of people. → Vick’s band
{{c1::rehearse}}d all week before their first show. diễn tập (vở kịch, bài
múa...) rehearse /ri'hə:s/ ngoại động từ nhắc lại, kể lại
diễn tập (vở kịch, bài múa...) © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3494 scorn [skɔːn] sc__ __n To {{c1::scorn}} someone means to behave
without respect toward them. → The criminal was {{c1::scorn}}ed by everyone in the
community. khinh bỉ, khinh miệt, coi khinh scorn /skɔ:n/ danh
từ sự khinh bỉ, sự khinh miệt, sự khinh rẻ to think scorn of somebody: khinh bỉ
người nào to be laughed to scorn: bị chế nhạo, bị coi khinh đối tượng bị khinh bỉ
ngoại động từ khinh bỉ, khinh miệt, coi khinh; không thêm to scorn lying (a lie,
to lie): không thèm nói dối © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3495 sensory [ˈsɛn(t)s(ə)rɪ] s__ __s__r__ If something is
{{c1::sensory}}, it is related to the senses. → Iris and Eric preferred the
{{c1::sensory}} thrill of watching movies in the theater. thrill /θril/: sự run
lên, sự rộn lên, sự rộn ràng (thuộc) cảm giác; (thuộc) giác quan
sensory /'sensəri/ (sensorial) /sen'sɔ:riəm/ tính từ (thuộc) bộ máy cảm
giác; (thuộc) cảm giác; (thuộc) giác quan © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3496 staple [ˈsteɪpl] st__p__ __ If something is {{c1::staple}}, it
is standard or basic. → Hamburgers, steaks and hotdogs are {{c1::staple}} foods to
cook on a grill. hamburger /'hæmbə:gə/: thịt băm viênsteak /steik/: miếng cá /
miếng thịt để nướng chính, chủ yếu staple /'steipl/ danh
từ đinh kẹp, má kẹp (hình chữ U); dây thép rập sách ống bọc lưỡi gà (ở kèn
ôboa...) ngoại động từ đóng bằng đinh kẹp; đóng (sách) bằng dây thép rập danh từ
sản phẩm chủ yếu nguyên vật liệu, vật liệu chưa chế biến yếu tố chủ yếu the staple
of conversation: chủ đề câu chuyện sợi, phẩm chất sợi (bông, len, gai) cotton of
short staple: bông sợi ngắn ngoại động từ lựa theo sợi, phân loại theo sợi (bông,
len, gai...) tính từ chính, chủ yếu staple commodities: hàng hoá chủ yếu staple
food: lương thực chủ yếu staple industries: những ngành công nghiệp chủ yếu ©
2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3497 statute [ˈstætjuːt] st__t__ __ __ A {{c1::statute}} is a law
that is official and has been written down. → The new {{c1::statute}} made it
illegal to walk dogs in the park. đạo luật
statute /'stætju:t/ danh từ đạo luật quy chế, chế độ University statutes:
quy chế đại học (kinh thánh) luật thánh © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3498 veteran [ˈvɛt(ə)r(ə)n] v__t__r__n A {{c1::veteran}} is someone
who has a lot of experience doing something. → Hank was the team {{c1::veteran}}
and had played in more games than anyone else. người kì cựu, cựu binh
veteran /'vetərən/ danh từ người kỳ cựu the veterans of the teaching
profession: những người kỳ cựu trong nghề dạy học (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cựu binh tính
từ kỳ cựu a veteran statesman: một chính khách kỳ cựu a veteran soldier: lính kỳ
cựu veteran troops: quân đội thiện chiến (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (thuộc) cựu chiến binh
veteran service: sở cựu chiến binh © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3499 villain [ˈvɪlən] v__ __l__ __n A {{c1::villain}} is an evil
person who breaks the law or hurts others. → The {{c1::villain}} escaped with half
of my family’s valuables. kẻ côn đồ, kẻ hung ác
villain /'vilən/ danh từ côn đồ; kẻ hung ác (đùa cợt) thằng bé tinh quái;
thằng quỷ sứ con (từ cổ,nghĩa cổ) người quê mùa thô kệch (sử học) (như) villein ©
2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3500 vine [vaɪn] v__ __e A {{c1::vine}} is a plant that has long,
twisting stems and climbs upward. → The branches of the trees were covered with
{{c1::vine}}s. (cây) dây leo, cây nho vine /vain/ danh từ
(thực vật học) cây nho cây leo; cây bò © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3501 constrain [kənˈstreɪn] c__ __str__ __n To {{c1::constrain}}
something means to limit its development. → Jim cannot join us because he is
{{c1::constrain}}ed by previous plans. chế ngự, kìm hãm
constrain /kən'strein/ ngoại động từ bắt ép, ép buộc, cưỡng ép, thúc ép to
constrain someone to do something: ép buộc ai làm việc gì dằn xuống, nén, chế ngự,
ghìm lại nhốt, giam cầm © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3502 depot [ˈdɛpəʊ] d__p__t A {{c1::depot}} is a bus or train
station. → He waited for his mother to arrive at the {{c1::depot}}. nhà ga
(nhỏ), bến xe bus, kho hàng depot /'depou/ danh từ kho chứa,
kho hàng (quân sự) kho (quân nhu, lương thực...) (quân sự) trạm tuyển và luyện
quân (quân sự) sở chỉ huy trung đoàn (quân sự) bộ phận trung đoàn giữ lại (không
điều tra ngoài nước) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ga (xe lửa); bến (xe buýt) © 2007
www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3503 emulate [ˈɛmjəleɪt] em__l__ __ __ To {{c1::emulate}} people
means to imitate them because they are greatly admired. → As a small boy, he always
tried to {{c1::emulate}} his big brother. imitate /imitate/: bắt chước, làm theo,
noi gương admired /əd'maiəd/: được ngưỡng mộ tích cực noi gương, làm theo
emulate /'emjuleit/ ngoại động từ thi đua với (ai) ganh đua với, cạnh
tranh với tích cực noi gương © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3504 forefinger [ˈfɔːˌfɪŋɡə] f__ __ __f__ __g__r The
{{c1::forefinger}} is the finger between one’s thumb and middle finger. → He
shouted, “ There it is!” and pointed with his {{c1::forefinger}}. thumb /θʌm/: ngón
tay cái ngón tay trỏ forefinger /'fɔ:,fiɳgə/ danh từ
ngón tay trỏ © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3505 guts [ɡʌts] g__ __s The {{c1::guts}} are all the organs
inside a person or animal. → The doctor can tell you every process that happens in
one’s {{c1::guts}}. To empty or hollow out. → In order to remodel the house, we
must first {{c1::gut}} it and throw away all the old fixtures. ruột, phá hủy bên
trong, rút ruột gut /gʌt/ danh từ ruột small gut: ruột non
blind gut: ruột tịt (số nhiều) ruột, lòng (thú vật) sự can đảm, sự quyết tâm; (số
nhiều) (thực vật học) sự gan góc, sự gan dạ, khí phách, tinh thần chịu đựng a
fellow full of gut: người can đảm gan góc (số nhiều) (thông tục) cái bụng, cái
thùng chứa (tượng trưng cho sự tham ăn, tham uống) (số nhiều) (thông tục) nội
dung chính, phần có giá trị (của cái gì) guts of a speech: nội dung chính của bài
nói dây ruột mèo (dùng cho đàn viôlông); dây cước (để câu cá); chỉ khâu vết mổ
đường hẻm nhỏ; cửa hẹp (sông, biển) ngoại động từ moi ruột (một con vật) to gut a
fish: moi ruột cá phá huỷ bên trong a house gutted by fire: ngôi nhà bị lửa thiêu
sạch bên trong (chỉ còn bốn bức tường) rút ruột, rút gan; rút hết tinh tuý (một
cuốn sách) nội động từ tọng, nốc cho đầy
3506 inherent [ɪnˈhɛr(ə)nt] i__h__r__ __t When something is
{{c1::inherent}}, it is a natural part of something else. → Sweating is an
{{c1::inherent}} bodily function when exercising. → No job can be interesting all
the time. Boredom is {{c1::inherent}} in any kind of work. sweating /swetiŋ/: sự
đổ mồ hôi bodily /'bɔdili/: (thuộc) cơ thể boredom /'bɔ:dəm/: nỗi buồn tẻ, điều
khó chịu vốn có, cố hữu inherent /in'hiərənt/ tính từ vốn
có, cố hữu vốn thuộc về, vốn gắn liền với © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3507 intimidate [ɪnˈtɪmɪdeɪt] i__t__m__d__ __e To {{c1::intimidate}}
means to frighten others. → My dad {{c1::intimidate}}s my friends whenever they
visit. frighten /'fraitn/: làm sợ, làm hoảng sợ đe doạ, doạ dẫm
intimidate /in'timideit/ ngoại động từ hăm doạ, đe doạ, doạ dẫm © 2007
www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3508 janitor [ˈdʒænɪtə] j__n__t__r A {{c1::janitor}} is a person who
makes repairs and takes care of a building. → The school {{c1::janitor}} cleaned up
the messy cafeteria. messy /'mesi/: lộn xộn, bừa bãi cafeteria /,kæfi'tiəriə/:
quán ăn tự phục vụ người gác cổng, người bảo vệ
janitor /'dʤænitə/ danh từ người gác cổng người coi nhà (khi chủ đi vắng) ©
2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3509 moist [mɔɪst] m__ __st When something is {{c1::moist}}, it is
slightly wet. → The ground is still {{c1::moist}} from the rain last night. ẩm, ẩm
ướt moist /mɔist/ tính từ ẩm; ẩm ướt, ướt lấp nhấp moist
season: mùa ẩm (y học) chẩy m © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3510 nope [nəʊp] n__ __e {{c1::nope}} is an informal way of saying
“ no.” → He asked if I had any money, and I had to say, “{{c1::nope}}. ” (từ
lóng) không nope /noup/ phó từ (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) không
© 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3511 prod [prɒd] p__ __d To {{c1::prod}} means to push someone or
something with a finger or pointed object. → The bully {{c1::prod}}ded me in the
chest with his finger. chest /tʃest/: ngực chọc, đâm, thúc
prod /prod/ danh từ vật nhọn, gậy nhọn đầu, cái thúc cú chọc, cú đấm, cú
thúc a prod with a bayonet: cú đâm bằng lưỡi lê động từ chọc, đâm, thúc to prod
the cows on with a stick: cầm gậy thúc bò đi (nghĩa bóng) thúc giục, khích động ©
2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3512 ransom [ˈræn(t)s(ə)m] r__ __s__m A {{c1::ransom}} is a sum of
money paid to a kidnapper to set the person free. → He kidnapped the prince and
demanded $1 million as {{c1::ransom}}. sum of money: tổng số tiền tiền chuộc
ransom /'rænsəm/ danh từ sự chuộc (một người bị bắt...) tiền
chuộc to hold someone to ransom: giữ ai lại để đòi tiền chuộc tiền lo lót (để được
hưởng đặc quyền hoặc tha miễn làm gì) ngoại động từ chuộc, nộp tiền chuộc (ai)
giữ (ai...) để đòi tiền chuộc thả (ai) sau khi nhận được tiền chuộc đòi tiền chuộc
(ai) (nghĩa bóng) chuộc (tội lỗi) © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3513 restrain [rɪˈstreɪn] r__ __tr__ __s To {{c1::restrain}} someone
or something means to use physical strength to stop them. → Mike {{c1::restrain}}ed
Allen from reaching the door. ngăn cản, cản trở, kìm nén, kiềm chế
restrain /ris'trein/ ngoại động từ ngăn trở; cản trở, ngăn giữ to restrain
someone from doing harm: ngăn giữ ai gây tai hại kiếm chế, nén, dằn lại; hạn chế
to restrain one's stemper: nén giận to restrain oneself: tự kiềm chế mình cầm giữ,
giam (những người bị bệnh thần kinh) © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3514 saliva [səˈlaɪvə] s__l__ __a {{c1::saliva}} is the watery liquid
in people’s mouths that helps in digestion. → The baby could not keep the
{{c1::saliva}} from dripping out of its mouth. digestion /di'dʤestʃn/: sự tiêu hóa
dripping /'dripiɳ/: sự chảy nhỏ giọt nước bọt, nước dãi
saliva /sə'laivə/ danh từ nước bọt, nước dãi © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3515 spit [spɪt] sp__ __ To {{c1::spit}} means to force liquid
from one’s mouth. → He emerged from the pool and {{c1::spit}} water from his mouth.
to emerge /i'mə:dʤ/: nổi lên, hiện ra khạc, nhổ nước bọt
spit /spit/ danh từ cái xiên (nướng thịt trong lò quay) mũi đất (nhô ra
biển) bờ ngầm ngoại động từ xiên (thịt để nướng trong lò quay) đâm xuyên (nhô ra
biển) bờ ngầm ngoại động từ xiên (thịt để nướng trong lò quay) đâm xuyên (bằng
gươm) danh từ sự khạc, sự nhổ sự phun phì phì (mèo) nước bọt, nước dãi cơn mưa
lún phún, cơm mưa ngắn, trận mưa tuyết ngắn trứng (sâu bọ) (thông tục) vật giống
như hệt, người giống như hệt he is the very spit of his father: anh ta giống bố
như hệt the spit and image of somebody: (thông tục) người giống hệt ai nội động
từ spat khạc, nhổ nước bọt to spit in someone's face: nhổ vào mặt ai, khinh bỉ ai
phun phì phì (mèo) làu bàu mưa lún phún bắn, toé (lửa); toé mực (bút) ngoại động
từ khạc, nhổ (nước bọt) thốt ra, phun ra, nói to to spit an oath: thốt ra một lời
nguyền rủa to spit at phỉ nhổ (ai); coi (ai) như rác to spit out khạc ra phun ra,
nói hở ra (điều bí mật) spit it out! muốn nói gì thì nói nhanh lên! to spit upon
(như) to spit at danh từ mai (bề sâu xắn xuống đất bằng chiều dài của lưỡi mai)
to gig it two spits deep: đào sâu hai mai © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3516 sprint [sprɪnt] spr__ __ __ To {{c1::sprint}} means to run very
fast over a short distance. → The kids didn’t want to be late to class, so they
{{c1::sprint}}ed to the bus stop. chạy nước rút sprint
/sprint/ danh từ sự chạy nhanh, sự chạy nước rút; nước rút động từ chạy nước
rút, chạy hết tốc lực © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3517 stunt [stʌnt] st__ __t A {{c1::stunt}} is something that is done
in order to get attention or publicity. → The man jumped over the cars as a
promotional {{c1::stunt}}. publicity /pʌb'lisiti/: sự quảng cáo, tính công khai
trò quảng cáo, cuộc biểu diễn phô trương stunt /stʌnt/ danh
từ (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự làm cằn cỗi, sự làm còi cọc người còi cọc, con vật còi cọc
ngoại động từ chặn lại không cho phát triển, làm cằn cỗi, làm còi cọc danh từ
(thông tục) sự cố gắng kỳ công, sự cố gắng tập trung cuộc biểu diễn phô trương
trò quảng cáo stunt article: vật loè loẹt để quảng cáo nội động từ (thông tục)
biểu diễn nhào lộn ngoại động từ biểu diễn nhào lộn bằng (máy bay...) © 2007
www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3518 tolerant [ˈtɒl(ə)r(ə)nt] t__l__r__ __t When people are
{{c1::tolerant}}, they are approved of because they accept others. → The
{{c1::tolerant}} leader thought that everyone was equal regardless of race. to
approve of: tán thành, đồng ý, bằng lòng, chấp thuận race /reis/: chủng tộc khoan
dung tolerant /'tɔlərənt/ tính từ khoan dung, hay tha thứ kiên
nhẫn chịu được (thuốc) © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3519 vampire [ˈvæmpaɪə] v__ __p__ __e A {{c1::vampire}} is a
fictional monster that sleeps in a coffin and sucks people’s blood. → The
{{c1::vampire}} snuck up on the woman and bit her in the neck. to sneak up: to go
somewhere secretly, trying to avoid being seen ma cà rồng
vampire /'væmpaiə/ danh từ ma hút máu, ma cà rồng (nghĩa bóng) kẻ hút máu,
kẻ bóc lột (động vật học) dơi quỷ ((cũng) vampire bat) (sân khấu) cửa sập (để diễn
viên thình lình biến mất) ((cũng) vampire trap) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người đàn bà mồi
chài đàn ông © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3520 yawn [jɔːn] y__ __n To {{c1::yawn}} means to open one’s mouth
wide and breathe in air. → The child {{c1::yawn}}ed and stretched her arms before
bed for the night. stretch /stretʃ/: duỗi, vươn ngáp
"yawn /jɔ:n/ danh từ ngáp (người) to give a yawn: ngáp (kỹ thuật) khe hở
nội động từ há miệng, toác ra, mở ra (đồ vật) ngoại động từ vừa nói vừa ngáp to
yawn goodnight: vừa ngáp vừa chào để đi ngủ ""its' very late"", he yawned: anh ta
vừa ngáp vừa nói ""khuya lắm rồi"" to yawn one's head off: ngáp sái quai hàm ©
2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net"
3521 analogy [əˈnælədʒɪ] __n__l__g__ An {{c1::analogy}} is a connection
made between things to show that they are similar. → The doctor made an
{{c1::analogy}} between the human heart and a water pump. sự tương tự
analogy sự tương tự by., on the a. bằng tương tự, làm tương tự
membrane a. tương tự màng © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3522 ancestry [ˈænsɛstrɪ] a__c__ __tr__ A person’s {{c1::ancestry}}
is the series of people from whom a person descended. → We studied our
{{c1::ancestry}} and found out that we are related to royalty. descend /di'send/:
truyền (từ đời này sang đời khác) dòng họ, tổ tông
ancestry /'ænsistri/ danh từ tổ tiên, tổ tông, tông môn dòng họ © 2007
www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3523 archer [ˈɑːtʃə] a__ch__r An {{c1::archer}} is a person who
uses a bow and arrows. → The expert {{c1::archer}} hit the target every time.
người bắn cung, cung thủ, chòm sao nhân mã
archer /'ɑ:tʃə/ danh từ người bắn cung (thiên văn học) cung nhân mã (ở
hoàng đạo) (thiên văn học) chòm sao nhân mã © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3524 conspiracy [kənˈspɪrəsɪ] c__ __sp__r__c__ A {{c1::conspiracy}} is
a secret plan made by a group of people to do something illegal. → Some people
think that there was a {{c1::conspiracy}} to kill American president John Kennedy.
âm mưu conspiracy /kən'spirəsi/ danh từ âm mưu to be
in the conspiracy: tham gia cuộc âm mưu conspiracy of silence sự thông đồng, ỉm
đi, sự rủ nhau ỉm đi (không nói đến chuyện gì) © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3525 deputy [ˈdɛpjʊtɪ] d__p__t__ A {{c1::deputy}} is the second-
highest-ranking person in a business or government. → While the sheriff was ill,
the {{c1::deputy}} took over his duties. được uỷ quyền, đại diện, (trong danh từ
ghép) phó deputy /'depjuti/ danh từ người được uỷ quyền,
người thay quyền; người thay mặt, đại biểu, đại diện by deputy: thay quyền, được
uỷ quyền (trong danh từ ghép) phó deputy chairman: phó chủ tịch nghị sĩ Chamber of
Deputies: hạ nghị viện (ở Pháp) người quản lý nhà trọ (cho người nghèo ở các
nước tư bản) © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3526 earl [ɜːl] e__ __l An {{c1::earl}} is a nobleman from Britain. →
The {{c1::earl}} of Canterbury lived in a huge mansion. nobleman /'noublmən/: nhà
quý tộc mansion /'mænʃn/: lâu đài bá tước earl /ə:l/ danh
từ bá tước (ở Anh) ((xem) count) © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3527 fragrant [ˈfreɪɡrənt] fr__gr__ __t When something is
{{c1::fragrant}}, it has a pleasant smell. → The girl picked delicious berries and
{{c1::fragrant}} flowers. pleasant /'pleznt/: dễ chịu, êm đềm, dịu dàng
berry /'beri/: quả mọng delicious /di'liʃəs/: thơm tho, ngon ngọt, ngọt ngào
fragrant /'freigrənt/ tính từ thơm phưng phức, thơm ngát © 2007
www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3528 funnel [ˈfʌn(ə)l] f__ __n__l A {{c1::funnel}} is an object with
a wide top and a narrow bottom for pouring liquids. → The worker used a
{{c1::funnel}} when he poured the oil into the engine. cái phễu
funnel /'fʌnl/ danh từ cái phễu ống khói (tàu thuỷ, xe lửa) phần dưới ống
khói © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3529 hereditary [hɪˈrɛdət(ə)rɪ, hɛ-] h__r__d__t__r__ If something is
{{c1::hereditary}}, it is a trait passed onto children from their parents. → The
{{c1::hereditary}} disease affected three generations of children. trait /trei,
(Mỹ) treit/: nét, điểm di truyền hereditary /hi'reditəri/ tính
từ di truyền, cha truyền con nối a hereditary disease: một bệnh di truyền © 2007
www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3530 hymn [hɪm] h__ __n A {{c1::hymn}} is a religious song that often
praises a god. → The book was filled with {{c1::hymn}}s that the worshippers sang.
bài thánh ca hymn /him/ danh từ bài thánh ca bài hát
ca tụng national hymn quốc ca ngoại động từ hát ca tụng (Chúa...) hát lên những
lời ca ngợi, nói lên những lời tán tụng nội động từ hát thánh ca © 2007
www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3531 invert [ɪnˈvɜːt] i__v__ __t To {{c1::invert}} something means
to turn it upside down. → He {{c1::invert}}ed the bicycle to make repairs on the
wheels. lật ngược, đảo ngược invert /in'və:t/ danh từ
(kiến trúc) vòm võng xuống (tâm lý học) người yêu người cùng tính; người đồng dâm
ngoại động từ lộn ngược, đảo ngược, xoay ngược; lộn trong ra ngoài đảo (trật tự
của từ...) (hoá học) nghịch chuyển nội động từ (hoá học) đã nghịch chuyển © 2007
www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3532 prey [preɪ] p__ __y {{c1::prey}} is the animals that are
hunted and eaten by another creature. → The lion ran as fast as he could to catch
his {{c1::prey}}. con mồi prey /prei/ danh từ mồi to become
(fall) a prey to...: làm mồi cho... a beast of prey: thú săn mồi a bird of prey:
chim săn mồi (nghĩa bóng) mồi, nạn nhân (của ai, của bệnh hoạn, của sự sợ hãi...)
to become a prey to fear: bị nỗi lo sợ luôn luôn giày vò nội động từ (+ upon) rình
mồi, tìm mồi, bắt mồi (mãnh thú) cướp bóc (ai) làm hao mòn (bệnh tật); giày vò,
day dứt, ám ảnh (nỗi đau buồn...) his failure preyed upon his mind: sự thất bại
day dứt tâm trí anh ta © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3533 procession [prəˈsɛʃ(ə)n] pr__c__ __s__ __n A {{c1::procession}} is
a group of people who walk or drive in a line during a public event. → The
{{c1::procession}} all celebrated when they reached the end. to
celebrate /'selibretid/: tán dương, ca tụng đoàn diễu hành (người, xe,
thuyền...) procession /procession/ danh từ đám rước; cuộc diễu
hành; đoàn diễu hành (người, xe, thuyền...) to go (walk) in procession: đi diễu
(nghĩa bóng) cuộc chạy đua không hào hứng nội động từ đi thành đám rước, đi theo
đám rước; diễu hành ngoại động từ diễu hành dọc theo (đường phố) © 2007
www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3534 prophet [ˈprɒfɪt] pr__ph__ __ A {{c1::prophet}} is a person
chosen by a god to give the god’s message to people. → Harold believed that he was
one of the {{c1::prophet}}s of his god. nhà tiên tri
prophet /prophet/ danh từ nhà tiên tri; người đoán trước người chủ trương,
người đề xướng (một nguyên lý, một chủ nghĩa) (tôn giáo) giáo đồ (từ lóng) người
mách nước (đánh cá ngựa) © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3535 sarcastic [sɑːˈkæstɪk] s__ __c__st__ __ When something is
{{c1::sarcastic}}, it is the opposite of what is actually meant. → She hurt her
mother’s feelings with her constant {{c1::sarcastic}} remarks. meant /mi:n/(từ
Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) cừ, chiến remark /ri'mɑ:k/: sự nhận xét, lời bình luận
kém cỏi, mỉa mai, chân biếm sarcastic /sɑ:'kæstik/ tính
từ chế nhạo, mỉa mai, chân biếm © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3536 seasoning [ˈsiːz(ə)nɪŋ] s__ __s__n__ __g {{c1::seasoning}} is a
mix of salt, herbs, and spices that improves the taste of food. → This steak tastes
bland. Maybe I’ll add some {{c1::seasoning}} to it. bland /blænd/: nhạt (not having
a strong or interesting taste) gia vị seasoning danh từ
gia vị © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3537 sodium [ˈsəʊdɪəm] s__d__ __m {{c1::sodium}} is an element that
can be used to make substances such as salt. → {{c1::sodium}} and chloride combine
to make table salt. table salt: muối tinh (hoá học) Natri sodium
/'soudjəm/ danh từ (hoá học) Natri © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3538 tyranny [ˈtɪr(ə)nɪ] t__r__ __n__ A {{c1::tyranny}} is a cruel
and unfair government in which one person has power. → His {{c1::tyranny}} was
impossible to live under. chính thể bạo chúa, chính thể chuyên chế
tyranny /'tirəni/ danh từ sự bạo ngược, sự chuyên chế hành động bạo ngược,
hành động chuyên chế chính thể bạo chúa, chính thể chuyên chế © 2007
www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3539 tyrant [ˈtaɪərənt] t__r__ __t A {{c1::tyrant}} is someone who
treats people in a cruel, harsh, and unfair way. → Our boss is a {{c1::tyrant}}. He
makes us work long hours for little pay. harsh /hɑ:ʃ/: lỗ mãng, thô bỉ, thô bạo,
cục cằn bạo chúa, kẻo bạo ngược tyrant /'taiərənt/ danh từ
bạo chúa, kẻo bạo ngược © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3540 vinegar [ˈvɪnɪɡə] v__n__g__r {{c1::vinegar}} is a strong liquid
made from sour wine that is used in cooking. → Be careful because too much
{{c1::vinegar}} will ruin the recipe. giấm chua
vinegar /'vinigə/ danh từ giấm (định ngữ) chua như giấm; khó chịu a vinegar
tongue: miệng lưỡi chua như giấm a vinegar face: bộ mặt câng câng khó chịu ngoại
động từ trộn giấm làm cho chua như giấm © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3541 adjoining [əˈdʒɔɪnɪŋ] a__j__ __n__ __g If something is
{{c1::adjoining}}, it is next to or joined with a building, or room. → I couldn’t
sleep because the people in the {{c1::adjoining}} room were loud. sát vách,
liền kề adjoining /ə'dʤɔiniɳ/ tính từ gần kề, kế bên, tiếp
giáp, bên cạnh, sát nách adjoining room: căn phòng kế bên © 2007
www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3542 allege [əˈlɛdʒ] a__l__ __e To {{c1::allege}} something is to
say that it is true without offering proof. → The little girl had {{c1::allege}}d
that her older brother hid her favorite doll. cho là, khẳng định
allege /ə'ledʤ/ ngoại động từ cho là, khẳng định viện lý, dẫn chứng, viện
ra, vin vào; đưa ra luận điệu rằng to allege illiness as a reason for not going to
work: viện lý lẽ ốm để khỏi phải đi làm việc © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3543 arch [ɑːtʃ] a__ __h An {{c1::arch}} is a curved opening
formed under a structure such as a bridge or doorway. → The {{c1::arch}} of the
bridge was not high enough for the tall boat to pass underneath. vòm, nhịp cầu
arch arch vòm; nhịp cuốn ở cầu circularr a. nhịp tròn hingeless
a. nhịp không tiết hợp hydrostatic a. nhịp thuỷ tĩnh parabolic a. nhịp parabolic
ARCH ARCH (Econ) Kiểm nghiệm ARCH. + Để chỉ phương sai của sai số thay đổi điều
kiện tự nhiên giảm, là một trắc nghiệm để phân biệt giữa tương quan chuỗi trong
điều kiện xáo trộn và hiệu ứng nảy sinh từ sự biến đổi của xáo động được gọi là
hiệu ứng ARCH.
3544 assemble [əˈsɛmbl] a__s__ __b__ __ To {{c1::assemble}} means to
get together in one place. → The parents {{c1::assemble}}d to discuss ways to
improve their children’s education. tập hợp, tụ tập, nhóm họp, lắp ráp
assemble /ə'sembl/ động từ tập hợp, tụ tập, nhóm họp sưu tập, thu thập (kỹ
thuật) lắp ráp © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3545 casualty [ˈkæʒjʊəltɪ] c__s__ __l__y A {{c1::casualty}} is a
person killed or injured in a war or an accident. → The only {{c1::casualty}} in
the car accident was a woman who broke her arm. nạn nhân (chiến tranh, tai nạn...)
casualty /'kæʤjuəlti/ danh từ tai hoạ, tai biến; tai nạn (số
nhiều) (quân sự) số thương vong, số người chết, số người bị thương, số người
mất tích the enemy suffered heavy casualties: quân địch bị thương vong nặng nề
người chết, người bị thương, nạn nhân (chiến tranh, tai nạn...) © 2007
www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3546 erect [ɪˈrɛkt] er__ __t To {{c1::erect}} something means to build
it. → The king {{c1::erect}}ed two towers on the north and south sides of his
castle. xây dựng, lắp ráp erect /i'rekt/ tính từ thẳng, đứng
thẳng dựng đứng (tóc...) ngoại động từ dựng đứng thẳng, đặt đứng thẳng dựng nên,
xây dựng ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) (sinh vật học) làm cương lên (kỹ thuật)
ghép, lắp ráp (toán học) dựng (hình...) nội động từ cương lên © 2007
www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3547 foul [faʊl] f__ __L If something is {{c1::foul}}, then it is
not pleasant or enjoyable. → He wouldn’t let his dog drink from the water because
it had a {{c1::foul}} smell. hôi hám, hôi thối foul /faul/ tính
từ hôi hám, hôi thối a foul smell: mùi hôi thối bẩn thỉu, cáu bẩn a foul pipe: cái
tẩu cáu bẩn ươn (cá) xấu, đáng ghét (thời tiết) xấu, tồi, thô tục, tục tĩu, thô lỗ
foul motive: động cơ xấu foul talk: chuyện tục tĩu (từ lóng) gớm, tởm, kinh tởm
nhiễm độc foul air: không khí nhiễm độc nhiều rêu; nhiều hà (đáy tàu) tắc nghẽn a
foul gun-barrel: nòng súng bị tắc rối (dây thừng) trái luật, gian lận a foul blow:
cú đấm trái luật foul game: trò chơi gian lận ngược (gió) (ngành in) nhiều lỗi a
foul copy: bản in nhiều lỗi by fair means or foul (xem) mean phó từ trái luật,
gian trá, gian lận to hit foul: đánh một cú trái luật to play somebody foul: chơi
xỏ ai; gian trá đối với ai to fall (go, run) foul of va phải, đụng phải (nghĩa
bóng) đụng chạm với, va chạm với danh từ vật bẩn, vật hôi thối điều xấu sự đụng,
sự chạm, sự va sự vướng mắc vào nhau, sự rối cú đấm trái luật; cú ăn gian; cú
chơi xấu (bóng đá...) through foul and fair bằng mọi cách nội động từ trở nên bẩn,
trở nên hôi thối va chạm, đụng chạm bị tắc nghẽn; bị vướng, bị rối chơi trái
luật; chơi ăn gian; chơi xấu ngoại động từ làm xấu, làm dơ bẩn, làm nhơ nhuốc
đụng chạm vào, va chạm vào (cái gì) làm tắc nghẽn (đường đi lại); làm rối to foul
up (thông tục) làm rối tung to foul one's nest làm ô danh gia đình © 2007
www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3548 hectare [ˈhɛktɛə, -tɑː] h__ __t__ __ __ A {{c1::hectare}} is a
unit of measure equal to 10,000 square meters. → His family farm covered many
{{c1::hectare}}s. héc ta hectare /'hektɑ:/ danh từ hecta ©
2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3549 heighten [ˈhaɪt(ə)n] h__ __ __ __t__n To {{c1::heighten}} an
emotion means to increase the intensity of it. → The pleasant music
{{c1::heighten}}ed their enjoyment of the wonderful dinner. enjoyment
/in'dʤɔimənt /: sự thích thú, sự khoái trá tăng thêm, làm cao lên, nâng cao
heighten /'haitn/ ngoại động từ làm cao lên, làm cao hơn, nâng
cao tăng thêm, tăng cường to heighten someone's anger: tăng thêm sự giận dữ của
ai làm tôn lên, làm nổi lên (màu sắc câu chuyện...) nội động từ cao lên tăng lên ©
2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3550 hospitality [ˌhɒspɪˈtælətɪ] h__ __p__t__l__t__
{{c1::hospitality}} is friendly behavior and entertainment given to guests or
strangers. → The travelers were amazed at the {{c1::hospitality}} given them by the
hotel’s staff. entertainment /,entə'teinmənt/: sự tiếp đãi; sự chiêu đãi; buổi
chiêu đãi, sự giải trí amazed /ə'meizd/: kinh ngạc, sửng sốt, hết sức ngạc nhiên
lòng mến khách hospitality /,hɔspi'tæliti/ danh từ lòng
mến khách afford me the hospitality of your columns đề nghị quý báo cho đăng thư
của tôi © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3551 mansion [ˈmæn(t)ʃ(ə)n] m__ __s__ __n A {{c1::mansion}} is a
large and expensive home. → The {{c1::mansion}} had thirty bedrooms, two kitchens,
and a pool. lâu đài mansion /'mænʃn/ danh từ lâu đài (số
nhiều) khu nhà lớn © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3552 outnumber [ˌaʊtˈnʌmbə] o__ __n__ __b__ __ To
{{c1::outnumber}} a group means to have a greater number than it. → The girls
{{c1::outnumber}}ed the boys at the school by four to one. đông hơn
outnumber /aut'nʌmbə/ ngoại động từ đông hơn (quân địch) © 2007
www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3553 overjoyed [ˌəʊvəˈdʒɔɪd] ov__ __j__ __ __d If someone is
{{c1::overjoyed}}, then they are extremely happy. → He was {{c1::overjoyed}} by the
news of his promotion. vui mừng khôn xiết overjoyed
/,ouvə'dʤɔid/ tính từ vui mừng khôn xiết © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3554 pasture [ˈpɑːstʃə] p__ __t__ __e A {{c1::pasture}} is an area
of land covered with grass for animals to use as food. → The sheep were taken to a
{{c1::pasture}} where there was more grass. đồng cỏ, bãi cỏ
pasture /'pɑ:stʃə/ danh từ đồng cỏ, bãi cỏ cỏ (cho súc vật gặm) ngoại động
từ chăn thả (súc vật) ăn cỏ (ở đồng cỏ...) nội động từ ăn cỏ, gặm cỏ © 2007
www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3555 petition [pəˈtɪʃ(ə)n] p__t__t__ __n A {{c1::petition}} is a
written request asking an authority to do something. → The citizens all signed a
{{c1::petition}} asking the mayor to repair the sidewalks. sidewalk /'saidwɔ:k/:
vỉa hè, lề đường (pháp lý) đơn petition /pi'tiʃn/ danh từ sự
cầu xin, sự thỉnh cầu đơn xin, đơn thỉnh cầu; kiến nghị (pháp lý) đơn ngoại động
từ làm đơn xin, làm đơn thỉnh cầu; viết kiến nghị cho nội động từ cầu xin, thỉnh
cầu; kiến nghị to petition for something: thỉnh cầu cái gì; kiến nghị cái gì to
petition to be allowed to do something: xin phép được làm gì © 2007
www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3556 renovate [ˈrɛnəveɪt] r__n__v__ __e To {{c1::renovate}} a
building means to repair it or build new structures on it. → The old fire station
was {{c1::renovate}}d into an apartment building. cải tạo, cải tiến
renovate /'renouveit/ ngoại động từ làm mới lại, đổi mới; cải tiến, sửa
chữa lại hồi phục lại, làm hồi sức lại © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3557 revise [rɪˈvaɪz] r__v__ __e To {{c1::revise}} something means
to change or update it to make it better. → When the editor discovered certain
facts were wrong, he {{c1::revise}}d the book. đọc lại, duyệt lại
revise /ri'vaiz/ ngoại động từ đọc lại, xem lại, duyệt lại, xét lại sửa (bản
in thử); sửa đổi (đạo luật...) © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3558 slab [slæb] s__ __b A {{c1::slab}} is a large, thick, flat
piece of stone, concrete, metal, or wood. → I looked at various {{c1::slab}}s of
stone to decorate my house. thanh, tấm, phiến đá mỏng
slab /slæb/ danh từ tấm ván bìa slab of chocolate: thanh sôcôla ngoại động
từ bóc bìa, xẻ bìa (gỗ) lát bằng tấm, lát bằng phiến tính từ (từ cổ,nghĩa cổ)
nhớ, đặt dính © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3559 terrace [ˈtɛrɪs] t__ __r__ __ __e A {{c1::terrace}} is an open
area that is connected to a house or an apartment. → In the afternoons, she liked
to sit on the {{c1::terrace}} and check her email. sân thượng, hiên nhà
terrace /'terəs/ danh từ nền đất cao, chỗ đất đắp cao (kiến trúc) mái
bằng, sân thượng; sân hiên dãy nhà (địa lý,địa chất) thềm ngoại động từ đắp cao
thàn nền, đắp cao © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3560 turf [tɜːf] t__ __f {{c1::turf}} is a section of grass and
the dirt in which it grows. → After the game, the {{c1::turf}} looked ragged.
dirt /də:t/: đất ragged /'rægid/: tả tơi, rách rưới bãi cỏ
turf /tə:f/ danh từ, số nhiều turfs, turves lớp đất mặt (đầy rễ cỏ) Ai-len
than bùn (the turf) cuộc đua ngựa; nghề đua ngựa one of the most familiar faces on
the turf: một trong những bộ mặt quen nhất trên trường đua ngựa ngoại động từ lát
bằng tảng đất có cỏ to turf out (từ lóng) tống cổ ra, đuổi ra to turf someone out:
tống cổ ai ra © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3561 analogous [əˈnæləɡəs] a__al__g__ __s If something is
{{c1::analogous}} to another thing, then it is like it in certain ways. → The
relationship with his teacher was {{c1::analogous}} to that of a son and mother.
tương tự, giống nhau analogous /ə'næləgəs/ tính từ
tương tự, giống nhau © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3562 binoculars [bɪˈnɒkjʊləz] b__n__c__l__ __s {{c1::binoculars}} are a
device used for seeing things that are far away. → He could see the ship on the
horizon only if he used his {{c1::binoculars}}. horizon /hə'raizn/: chân trời
ống nhòm binoculars /bi'nɔkjuləz/ (bất qui tắc) danh từ
số nhiều ống nhòm © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3563 bulk [bʌlk] b__ __k The {{c1::bulk}} of something is its
great size. → The large elephant moved its {{c1::bulk}} with legs as strong as tree
trunks. trunk /trʌɳk/: thân (cây, cột, người, thú) số lượng lớn, vật nặng
bulk /bʌlk/ danh từ (hàng hải) trọng tải hàng hoá; hàng hoá to break
bulk: bắt đầu dỡ hàng; khối lớn; tầm vóc lớn, khổ người lớn phần lớn hơn, số lớn
hơn the bulk off the work: phần lớn hơn của công việc the bulk of the population:
số đông dân chúng to load in bulk bốc hàng rời (không đóng bao...) to sell in bulk
bán buôn động từ thành đống, xếp thành đống tính gộp, cân gộp (một thứ hàng gì...)
to bulk up lên tới một tổng số lớn to bilk large chiếm một địa vị quan trọng trông
có vẻ to lớn; lù lù ra © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3564 comprise [kəmˈpraɪz] c__ __pr__ __ __ If something
{{c1::comprise}}s something else, it consists of or is made up of it. → Our
school’s football team is mostly {{c1::comprise}}d with seniors. senior /'si:njə/:
người lớn tuổi hơn, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sinh viên ở lớp thi tốt nghiệp gồm có, bao
gồm comprise /kəm'praiz/ ngoại động từ gồm có, bao gồm this
dictionary comprises about 65,000 words: cuốn tự điển này gồm khoảng 6 vạn rưỡi
từ © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3565 depict [dɪˈpɪkt] d__p__ __t To {{c1::depict}} something means
to show or portray it, often using art. → The statue’s face {{c1::depict}}ed the
general’s determination and courage. determination /di,tə:mi'neiʃn/: tính quả quyết
courage /'kʌridʤ/: sự can đảm, dũng khí general /'dʤenərəl/: đại tướng miêu
tả, vẽ depict /di'pikt/ ngoại động từ ((cũng) depicture) vẽ
tả, miêu tả © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3566 dual [ˈdjuːəl] d__ __l If something is {{c1::dual}}, then it is
made up of two parts. → The room had a {{c1::dual}} function. It was a living room,
but at night it was a bedroom. lưỡng, kép, đôi
dual /'dju:əl/ tính từ hai, lưỡng, kép, đôi; hai mặt; gấp đôi; tay đôi dual
ownership: quyền sở hữu tay đôi dual control: sự điều khiển tay đôi (ngôn ngữ
học) đôi (toán học) đối ngẫu dual theorem: định lý đối ngẫu danh từ, (ngôn ngữ
học) số đôi từ thuộc số đôi © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3567 Fahrenheit [ˈfær(ə)nhaɪt] f__ __r__ __h__ __t {{c1::Fahrenheit}}
temperature is a scale where water freezes at 32° and boils at 212°. → When the
temperature dropped to 32° {{c1::Fahrenheit}}, it started snowing. thang độ F
fahrenheit /'færənhait/ danh từ cái đo nhiệt Fa-ren-hét thang
nhiệt Fa-ren-hét © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3568 fulfill [fʊlˈfɪl] f__ __f__ __l To {{c1::fulfill}} something
means to achieve or finish it. → The professor did not {{c1::fulfill}} his promise
not to miss a single class. hoàn thành, làm trọn (nhiệm vụ...)
fulfill /ful'fil/ (fulfill) /ful'fil/ ngoại động từ thực hiện, hoàn thành,
làm trọn (nhiệm vụ...) to fulfil one's hop: thực hiện nguyện vọng của mình thi
hành to fulfil a command: thi hành một mệnh lệnh đáp ứng (lòng mong muốn, mục
đích) đủ (điều kiện...) © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3569 grove [ɡrəʊv] gr__v__ A {{c1::grove}} is a small group of
trees. → All the trees in this {{c1::grove}} are apple trees. lùm cây, khu rừng
nhỏ grove /grouv/ danh từ lùm cây, khu rừng nhỏ © 2007
www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3570 ore [ɔː], [ˈɜːrə] o__ __ {{c1::ore}} is the raw form of rock
or material from which a valuable metal is taken. → The factory melted the
{{c1::ore}} and used it to make iron products. quặng ore /ɔ:/
danh từ quặng (thơ ca) kim loại © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3571 outback [ˈaʊtbæk] o__ __b__ __k The {{c1::outback}} is the
wild inland region of Australia where very few people live. → Many Australian
farmers use the {{c1::outback}} to raise cattle. inland /'inlənd/: vùng nội địa
vùng xa xôi hẻo lánh outback /'autbæk/ tính từ (Uc) xa
xôi hẻo lánh ở rừng rú danh từ (Uc) vùng định cư xa xôi hẻo lánh, vùng xa xôi hẻo
lánh (the outback) rừng núi © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3572 outweigh [ˌaʊtˈweɪ] o__ __w__ __gh To {{c1::outweigh}} something
means to exceed it in value, amount, or importance. → Finding a warm place to sleep
{{c1::outweigh}}ed the need to find something to eat. có nhiều giá trị hơn, có
nhiều tác dụng hơn outweigh /aut'wei/ ngoại động từ nặng
hơn; nặng quá đối với (cái gì...) có nhiều tác dụng hơn, có nhiều giá trị hơn, có
nhiều ảnh hưởng hơn © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3573 paradox [ˈpærədɒks] p__r__d__x A {{c1::paradox}} is a true
statement or real event that seems illogical. → The {{c1::paradox}} of her work was
that the less she worked, the more she got done. nghịch lý
paradox /'pærədɔks/ danh từ ý kiến ngược đời (triết học) nghịch biện (toán
học) nghịch lý ngược đời, vật ngược đời © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3574 pier [pɪə] p__ __r A {{c1::pier}} is a structure that extends into
a body of water. → If you want to catch bigger fish, then go to the far end of the
{{c1::pier}}. cầu tàu pier /piə/ danh từ bến tàu (nhô ra
ngoài); cầu tàu đạp ngăn sóng (ở hải cảng) cầu dạo chơi (chạy ra biển) chân cầu
(kiến trúc) trụ, cột trụ
3575 shortcut [ˈʃɔːtkʌt] sh__ __ __c__t A {{c1::shortcut}} is a route
that is shorter than the main route. → We got to the house first because we took a
{{c1::shortcut}} through the forest. đường tắt, phím tắt
shortcut phím rút gọn, phím tắtđường tắt © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3576 tariff [ˈtærɪf] t__r__ __f A {{c1::tariff}} is a tax or fee
paid on certain imports or exports. → Our {{c1::tariff}} on imported wool makes
foreign wool more expensive. thuế xuất nhập khẩu Tariff Thuế
xuất nhập khẩu © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3577 thermometer [θəˈmɒmɪtə] t__ __ __m__m__t__ __ A {{c1::thermometer}} is
a device that measures temperature. → The {{c1::thermometer}} outside the window
indicated that it was a hot day today. nhiệt kế
thermometer /θə'mɔmitə/ danh từ cái đo nhiệt, nhiệt biểu © 2007
www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3578 tilt [tɪlt] t__ __t To {{c1::tilt}} something means to tip it
into a sloping position. → She {{c1::tilt}}ed her glass and almost spilled some of
the wine inside. nghiêng tilt /tilt/ danh từ độ nghiêng;
trạng thái nghiêng sự đấu thương (trên ngựa, trên thuyền) búa đòn ((cũng) tilt-
hammer) full tilt rất mau, hết tốc lực to run (come) full tilt against: lao tới,
xông tới nội động từ nghiêng đi the barrel tilted: cái thùng nghiêng đi (hàng hải)
tròng trành, nghiêng the ship tilts on the waves: chiếc tàu tròng trành trên sóng
đấu thương (nghĩa bóng) tranh luận, tranh cãi ngoại động từ làm nghiêng, làm chúi
xuống lật đổ, lật nghiêng (một chiếc xe) (kỹ thuật) rèn bằng búa đòn, đập bằng búa
đòn to tilt at đâm ngọn thương vào, chĩa ngọn thương vào (nghĩa bóng) công kích
to tilk back lật ra sau, lật lên to tilt over làm cho nghiêng; lật đổ; ngã nhào to
tilt up lật đứng lên, dựng đứng, dựng ngược to tilt at windmills (xem) windmill
danh từ mui che, bạt ngoại động từ che mui, phủ bạt © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3579 vice versa [ˌvaɪsɪˈvɜːsə] v__c__ v__ __ __a If a statement is
{{c1::vice versa}}, then its two main ideas are switched with one another. →
Students learn from their teachers, and {{c1::vice versa}}.ngược lại
vice versa /'vais'və:sə/ phó từ trở lại, ngược lại a travel from Hue to
Hanoi and vice_versa: một cuộc du hành từ Huế ra Hà nội và trở lại © 2007
www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3580 whereabouts [ˌ(h)wɛərəˈbaʊts] wh__ __ __ab__ __ __s The
{{c1::whereabouts}} of someone or something is the place where they are. → The
police looked for the lost dog, but its {{c1::whereabouts}} were still unknown.
nơi ở, chỗ trú ẩn whereabouts /'we r 'bauts/ phó từ ở đâu
vậy, ở phía nào, ở ni nào whereabouts did you put it?: anh để cái ấy ni nào vậy? I
wonder whereabouts he put it: tôi tự hỏi không biết nó để cái ấy ni nào danh từ
chỗ ở, ni ở (của người nào); nơi có thể tìm thấy (cái gì) his present whereabouts
is unknown: người ta không biết chỗ ở hiện nay của anh ta © 2007
www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3581 amber [ˈæmbə] a__b__r {{c1::amber}} is a hard, yellowish
material that comes from trees. → The necklace was made from pieces of
{{c1::amber}}. yellowish /'jelouiʃ/: hơi vàng, vàng vàng necklace /'neklis/: dây
chuyền, chuỗi hạt hổ phách danh từ hổ phách (định ngữ) bằng hổ
phách; (có) màu hổ phách
3582 charcoal [ˈtʃɑːkəʊl] ch__ __c__ __l {{c1::charcoal}} is a black
material that is used as fuel for fire. → There was burnt {{c1::charcoal}} left on
the ground from an old fire. than củi charcoal /'tʃɑ:koul/
danh từ than (củi) animal charcoal: than xương chì than (để vẽ) bức vẽ bằng chì
than ngoại động từ bôi than; viết bằng chì than, vẽ bằng than © 2007
www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3583 columnist [ˈkɒləmnɪst], [ˈkɑːləmnɪst] c__l__ __n__ __t A
{{c1::columnist}} is a writer who creates articles about a particular subject. →
The {{c1::columnist}} won praise for his articles about life on the farm. nhà
bình luận, người chuyên giữ một mục báo columnist /kɔləmnist/
danh từ người chuyên giữ một mục báo nhà bình luận
3584 courteous [ˈkɜːtɪəs] c__ __ __t__ __ __s When someone is
{{c1::courteous}}, they are polite and respectful. → The mother asked her family to
be {{c1::courteous}} to their guests. respectful /rɪˈspekt.fəl/: lễ phép lịch
sự, nhã nhặn courteous /'kə:tjəs/ tính từ lịch sự, nhã nhặn
© 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3585 credentials [krɪˈdɛn(t)ʃ(ə)ls] cr__d__ __t__ __ls
{{c1::credentials}} are the proof of someone’s experience or ability to do
something. → The mechanic hung his {{c1::credentials}} on his office wall. giấy
uỷ quyền, quốc thư credentials /kri'denʃəlz/ danh từ số
nhiều giấy uỷ nhiệm, thư uỷ nhiệm, quốc thư to present one's credentials: trình
quốc thư © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3586 cricket [ˈkrɪkɪt] cr__ __k__t A {{c1::cricket}} is an insect that
makes loud noises, usually at night. → In the country, we could see the stars and
hear the {{c1::cricket}}s at night. dế mèn cricket danh từ
con dế mèn
3587 delta [ˈdɛltə] d__ __t__ A {{c1::delta}} is flat area where a
river splits into smaller rivers that flow into the sea. → The archeologists found
many ancient materials in the {{c1::delta}} of the Nile River. đồng bằng châu thổ
delta /'deltə/ danh từ Đenta (chữ cái Hy-lạp) (vật lý)
Đenta delta rays: tia Đenta (địa lý,địa chất) châu thổ the Delta vùng châu thổ sông
Nin © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3588 detergent [dɪˈtɜːdʒ(ə)nt] d__t__ __g__ __t {{c1::detergent}} is
soap that is used to clean clothes or dishes. → My brother added too much
{{c1::detergent}} to the wash, and bubbles got all over the floor. bột giặt
detergent /di'tə:dʤənt/ tính từ để làm sạch; để tẩy danh từ (y
học) thuốc làm sạch (vết thương...); thuốc tẩybột giặt © 2007
www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3589 euphemism [ˈjuːfəmɪz(ə)m] e__ph__m__ __m A {{c1::euphemism}} is a
term that is used in place of a mean or unpleasant word. → “Window maintenance
officer” is a {{c1::euphemism}} for a window washer. lối nói trại, cách nói khác
euphemism /ju:'fimizm/ danh từ (ngôn ngữ học) lối nói trại, lời
nói trại, uyển ngữ © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3590 expire [ɪkˈspaɪə, ɛk-] __xp__ __e To {{c1::expire}} is to no
longer be effective because its use has come to an end. → The man’s driver’s
license was going to {{c1::expire}} in two days. hết hiệu lực
expire /iks'paiə/ ngoại động từ thở ra nội động từ thở ra thở hắt ra; tắt
thở, chết; tắt (lửa...) mãn hạn, kết thúc, hết hiệu lực (luật); mai một, mất đi
(chức tước...) © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3591 granite [ˈɡrænɪt] gr__n__ __e {{c1::granite}} is a very hard type
of rock that is often black or pink. → The kitchen counter was made of
{{c1::granite}}. đá granit granite /'grænit/ danh từ (khoáng
chất) đá granit to bite on granite lấy đao chém đá, lấy gậy chọc trời © 2007
www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3592 gravel [ˈɡræv(ə)l] gr__v__l {{c1::gravel}} is a combination of
small stones mixed with sand. → The ground around the swing set was covered with
{{c1::gravel}}. sỏi gravel /'grævəl/ danh từ sỏi fine gravel:
sỏi mịn coarse gravel: sỏi thô cát chứa vàng ((cũng) auriferous gravel) (y học)
bệnh sỏi thận to suffer from gravel: (y học) bị bệnh sỏi thận ngoại động từ rải
sỏi to gravel a path: rải sỏi một lối đi làm bối rối, làm lúng túng, làm cho không
biết nói thế nào to be gravelled: lúng túng biết nói thế nào © 2007
www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3593 haunt [hɔːnt] h__ __ __t To {{c1::haunt}} is to cause problems or
negative thoughts over a long period of time. → His thoughts about his scary dream
{{c1::haunt}}ed him for weeks. To continually appear (in the form of a ghost) in
the same place or to the same person. → Some say the ghost of Princess Hilda
{{c1::haunt}}s this castle, appearing as a headless form while she plays the piano.
scary /'skeəri/: làm sợ hãi ám ảnh (ai), hay lui tới
haunt /hɔ:nt/ danh từ nơi thường lui tới, nơi hay lai vãng nơi thú thường
đến kiếm mồi sào huyệt (của bọn lưu manh...) ngoại động từ năng lui tới, hay lui
tới (nơi nào, người nào) ám ảnh (ai) (ý nghĩ) nội động từ thường lảng vảng,
thường lui tới, thường lai vãng to haunt in (about) a place: thường lảng vảng ở
một nơi nào to haunt with someone: năng lui tới ai © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3594 liberal [ˈlɪb(ə)r(ə)l] l__b__r__l When someone is
{{c1::liberal}}, they accept different ideas and people. → My grandparents aren’t
as {{c1::liberal}} as my parents. không thành kiến, rộng lượng
liberal /'libərəl/ tính từ rộng rãi, hào phóng không hẹp hòi, không thành
kiến nhiều, rộng râi, đầy đủ a liberal table: cỗ bàn thịnh soạn tự do liberal
ideas: những tư tưởng tự do Liberal party đảng Tự do danh từ, (chính trị) người
theo chủ nghĩa tự do (Liberal) đảng viên đảng Tự do © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3595 maze [meɪz] m__z__ A {{c1::maze}} is a system of paths that
is complicated and easy to get lost in. → We got lost in the {{c1::maze}} in the
garden. mê cung maze /meiz/ danh từ mê cung; đường rồi
(nghĩa bóng) trạng thái hỗn độn, trạng thái rối rắm to be in a maze: ở trong một
trạng thái rối rắm © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3596 moss [mɒs] m__ __s {{c1::moss}} is a small green or yellow plant
that grows on wet dirt, rocks, or tree trunks. → Be careful not to slip on the
{{c1::moss}} that’s covering those rocks. trunk /trʌɳk/: thân (cây, cột, người,
thú) rêu moss /mɔs/ danh từ rêu rolling stone gathers no moss
(xem) gather © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3597 pebble [ˈpɛbl] p__ __b__ __ A {{c1::pebble}} is a small,
round stone. → We threw {{c1::pebble}}s into the lake to make the water splash.
splash /splæʃ/: sự bắn toé (bùn, nước...) đá cuội pebble
/'pebl/ danh từ đá cuội, sỏi thạch anh (để làm thấu kính...); thấu kính bằng thạch
anh mã não trong © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3598 peck [pɛk] p__ __k When a bird {{c1::peck}}s, it bites or hits
something with its beak. → The birds {{c1::peck}}ed at the seeds on the ground.
mổ, khoét, nhặt (bằng mỏ) peck /pek/ danh từ thùng, đấu
to (đơn vị đo lường khoảng 9 lít) (nghĩa bóng) nhiều, vô khối a peck of troubles:
vô khối điều phiền hà danh từ cú mổ, vết mổ (của mỏ chim) cái hôn vội (từ lóng)
thức ăn, thức nhậu, thức đớp ngoại động từ mổ, khoét, nhặt (bằng mỏ) đục, khoét
(tường... bằng vật nhọn) hôn vội (vào má...) (thông tục) ăn nhấm nháp nội động từ
(+ at) mổ vào (nghĩa bóng) chê bai, bẻ bai, bắt bẻ ngoại động từ (từ lóng) ném
(đá) nội động từ (+ at) ném đá vào (ai...) © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3599 reservoir [ˈrɛzəvwɑː] r__s__ __v__ __r A {{c1::reservoir}} is a
place for storing water for a town to use. → If it doesn’t rain soon, the
{{c1::reservoir}} is going to dry up completely. hồ chứa, bể chứa
reservoir /'rezəvwɑ:/ danh từ bể chứa nước; đồ chưa (chất lỏng) kho, kho dự
trữ, nguồn a reservoir of knowledge: kho kiến thức a reservoir of strength: nguồn
sức mạnh ngoại động từ chứa vào bể chứa nước © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
3600 streak [striːk] str__ __k A {{c1::streak}} is a long, thin
mark that is easy to see. → Her hair was brown except for a {{c1::streak}} which
she dyed blonde. vệt, đường sọc streak /stri:k/ danh từ
đường sọc, vệt black with red streaks: màu đen sọc đỏ streak of light: một vệt
sáng streak of lightning: tia chớp like a streak of lightning: nhanh như một tia
chớp vỉa tính, nét, nết, chất he has a streak of humour in him: ở anh ta có cái
nét hài hước (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) hồi, thời kỳ, cơn a long streak of bad
luck: thời kỳ dài gặp vận rủi like a streak (thông tục) nhanh như chớp the silver
streak biển Măng-sơ ngoại động từ ((thường) động tính từ quá khứ) làm cho có
đường sọc, làm cho có vệt face streaked with tears: mặt đầy nước mắt chảy thành
vệt white marble streaked with red: cẩm thạch trắng có vân đỏ nội động từ thành
sọc, thành vệt thành vỉa đi nhanh như chớp © 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net

You might also like