Professional Documents
Culture Documents
Khang H1
Khang H1
BM HÓA DƯỢC
04/2020
1
Mục tiêu
2
ĐẠI CƯƠNG: GIỚI THIỆU HISTAMIN
Nguồn gốc
•Histamin được tạo thành từ L-histidin dưới tác dụng của
men histindin-decarboxylase và pyridoxin phosphat
Phân bố
Trong mô: tế bào mast (các cơ quan có nhiều histamin
là ruột, gan, phế quản, da) ở dạng liên kết không hoạt
tính
Trong máu: bạch cầu đa nhân ưa kiềm
Hệ thần kinh: neuron thần kinh TW và ngoại biên 3
ĐẠI CƯƠNG: GIỚI THIỆU HISTAMIN
Histamin ở trong các mô: kết hợp protein không hoạt tính.
Phản ứng kháng nguyên – kháng thể: histamin được
phóng thích dạng tự do.
Khi gắn vào các thụ thể chuyên biệt của histamin (H1, H2,
H3) hoạt tính sinh học của histamin
Các kháng nguyên phổ biến:
Thức ăn: thường là các protein lạ, đậu,...
Hóa chất: hóa dược (penicillin, aspirin…), phẩm màu,
Thú vật: len, lông thú, nọc ong, phấn hoa…
4
ĐẠI CƯƠNG: GIỚI THIỆU HISTAMIN
Phản ứng dị ứng: một phản ứng khác thường của cơ thể
khi tiếp xúc với một dị nguyên lần thứ 2 trở đi
6
ĐẠI CƯƠNG: GIỚI THIỆU HISTAMIN
Yếu tố gây phóng thích Histamin
• Yếu tố vật lý:
- Nóng, lạnh, tổn thương tế bào
• Yếu tố hóa học:
- Những chất tẩy rửa, muối mật,...
- Khói bụi xe, nhà máy hóa chất...
- Thuốc: dẫn xuất amin, alcaloid, kháng sinh...
• Yếu tố sinh học:
- Nọc độc côn trùng, rắn, rít;
- Phấn hoa, lông thú, bụi nhà…..
7
ĐẠI CƯƠNG: GIỚI THIỆU HISTAMIN
Taùc ñoäng cuûa Histamin
T. thể Mô/tế bào Tác động sinh lý
H4 Các tế bào miễn dịch Điều biến đáp ứng miễn dịch
8
ĐẠI CƯƠNG: GIỚI THIỆU HISTAMIN
Taùc ñoäng cuûa Histamin
• Cơ trơn:
- Mạch máu (H1 H2): Dãn mạch
- Khí quản: Co thắt cơ trơn (BN hen suyễn rất nhạy)
- Cơ tim (H1 H2): Tăng nhịp tim, tăng sức co bóp cơ tim, liều
cao làm chậm sự dẫn truyền nhĩ thất.
• Thành mạch (H1 H2): tăng tính thấm gây thoát dịch
• Thần kinh ngoại biên (H1): kích thích gây ngứa ngoài da
• TK trung ương (H1): đau đầu, cảm giác sợ hãi, lo lắng
• Tuyến ngoại tiết (H2):
- Tăng tiết dịch ruột, nước bọt
- Tăng tiết HCl, pepsin... 9
ĐẠI CƯƠNG: GIỚI THIỆU HISTAMIN
Taùc ñoäng cuûa Histamin
10
PHÒNG NGỪA VÀ ĐIỀU TRỊ
Phòng ngừa
• Tránh tiếp xúc kháng nguyên (hóa chất, bụi, phấn hoa, lông thú...)
• Ức chế tạo kháng thể
• Giải mẫn cảm (Desensibilization):
Điều trị:
• Ngăn sự thành lập Histamin: Tritoqualin (Hypostamin), Corticoid
• Ổn định màng tế bào (Mast, TB Bạch cầu) ngăn chặn sự phóng hạt:
Adrenalin, Corticoid, Cromolyn sodium, Ketotifen
• Ngăn cản T/D của Histamin trên mạch máu: Adrenalin, Corticoid
• Đối kháng cạnh tranh trên thụ thể histamin-H1: thuốc Anti H1
11
ĐẠI CƯƠNG: GIỚI THIỆU HISTAMIN
Điều trị dị ứng do histamin
CORTICOID ADRENALIN
TRITOQUALIN (hypostamin) CORTICOID
CROMOLYN SODIUM
(ketotifen, zaditen)
HISTAMIN TỰ DO
ANTI HISTAMIN H1
RECEPTOR - H1
12
THUỐC KHÁNG HISTAMIN
Thuốc kháng histamin H1 là một nhóm thuốc có khả năng đối
kháng tương tranh và đặc hiệu với histamin do cố định lên
thụ thể H1của các tế bào, tổ chức nhận histamin.
histamin
Anti-histamin
13
Cấu trúc
* A : -CH2-, -NH2, -O-, -CH2O- hay không có
* Ar: nhân thơm hay dị vòng
* X: N (nhóm ethylendiamin, piperazin, piperidin),
O (nhóm ethanolamin),
C (nhóm alkylamin)
* n = 0 hay 1
* R: gốc alkyl (thường là methyl)
Liên quan cấu trúc – tác động: Để có tác dụng kháng histamin
* N cuối mạch là amin III (dimethylamin > diethylamin)
* Mạch C dài > 2 hay phân nhánh: hoạt lực giảm
* Thế Halid vào vị trí p nhân thơm: hoạt lực tăng (F > Br > Cl > H)
14
TÁC DỤNG KHÁNG HISTAMIN
Những tác dụng do đối kháng với Histamin
•Cơ trơn
- Khí quản: giãn,
- mạch máu: Co đối kháng rõ với t/d tăng tính thấm
•Thần kinh ngoại biên: Đối kháng tốt với tác dụng gây ngứa
•Thần kinh trung ương: Vừa kích thích vừa ức chế
Chống nôn ở người có thai: Doxylamin
•Kháng cholinergic: khô dịch tiết...
•Kháng Adrenergic: Hạ huyết áp thế đứng (tiêm liều cao)
15
16
TÁC DỤNG PHỤ KHÁNG HISTAMIN
17
THUỐC KHÁNG HISTAMIN
18
THUỐC KHÁNG HISTAMIN
Nhóm Nhóm
1. Ethanolamin 4. Alkylamin
Carbinoxamin - Acrivastin
Dimenhydrat
- Brompheniramin
Diphenhydramin
- Clorpheniramin
Doxylamin
- Dexclorpheniramin
2. Ethylenediamin
5. Phenothiazin
Antazolin
Pyrilamin - Promethazin
Tripelennamin - Trimepazin
3. Piperazin (cyclizin) 6. Piperidin (tricyclic)
Ciclizin - Astemizol
Meclizin - Terfenadin
Hydroxyzin - Levocabastin
Cetirizin, HCL - Loratadin 19
Cinnarizin - Fexofenadin
THUỐC KHÁNG HISTAMIN
Phân loại theo tính chất dược lý
Thế hệ Tên gốc Ưu nhược điểm
Diphenhyldramin Ưu: rẻ tiền, có kinh nghiệm sử dụng, 1 số
Clophenidramin thuốc chống say tàu xe, chống nôn
Hydroxyzin
I Cyclizin, Meclizin Nhược: Buồn ngủ, tác dụng ngắn, kháng
Promethazin cholinergic mạnh
Alimemazin
Terfenadin (rút) Ưu: Ít hoặc không buồn ngủ, tác dụng dài,
Acrivastin kháng cholinergic yếu.
II Cetirizin
Astemizol (rút) Nhược: Gây rối loạn nhịp tim, tương tác với
Loratadin nhiều thuốc.
Cinnarizin
Là đồng phân (isomer) hoặc chất chuyển
Fexofenadin hoá còn tác dụng của thuốc thế hệ 2
Desloratadin
III Levocetirizin - Ưu: Khắc phục được nhược điểm các
Tecasmizol thuốc thế hệ cũ, có tác dụng kháng viêm 20
THUỐC KHÁNG HISTAMIN
Chỉ định
• Dị ứng
- Viêm mũi dị ứng
- Mày đay
- Viêm kết mạc
• Say tàu xe, rối loạn tiền đình
• Chống nôn
• Giảm ho ở một số trường hợp ho dị ứng
21
THUỐC KHÁNG HISTAMIN
Có thể là N, O, C
Alkyl
-CH2- đơn giản
-CH2O- (-CH3)
-NH-
-O- 2-3 C
-S-
Không có
n = 0, 1
Vòng/dị vòng thơm
Thế halogen ở para làm
tăng TD (F > Br > Cl > H)
23
THUỐC KHÁNG HISTAMIN
Liên quan cấu trúc tác dụng dược lý
24
Cấu trúc một số thuốc
kháng histamin H1
25
Nhóm Alkylamin
26
Nhóm alkylamin (ethyl)
Acrivastin:
Anti-H1 thế hệ 2
Không buồn ngủ
Giảm kháng colinergic
27
Nhóm aminoethanol
28
Nhóm aminoethanol
Aminoethanol TH 1
Antihistamin H1
CH3
N
Dẫn chất ether O CH3
của benzhydrol
Diphenhydramin
H3C
N
CH3
O
Cl
Clemastin
29
Nhóm aminoethanol
Antihistamin H1 Anticholinergic
Chống Parkinson
Chống trầm cảm
30
Nhóm amino-ethanol
Aminoethanol TH 1
An thần, chống nôn
Kích thích ăn ngon
31
Dimenhydrinat
O
H3C H
CH3 N
N
N . Cl
O CH3
O N
CH3
Dimenhydrinat
32
Nhóm Phenothiazin
33
Phenothiazin thế dimethylamino-ethyl
S
N
CH3
N
H3C CH3
Promethazin
34
Phenothiazin thế dimethylamino-propyl
S COCH3
CH3
N
Acepromazin CH3
S S
N N
N
N
N Mequitazin
CH3
Triethylperazin
35
Nhóm piperazin (cyclizin)
36
Nhóm piperazin (cyclizin)
Điều chế
Ar
Cl
Ar
ClCOOEt Ar
HN NH HN N COOEt N N COOEt
Ar
Piperazin
1. OH-
2. H+, decarboxyl
Ar Ar
RX
N N R N NH
NaNH2
Ar Ar
37
Nhóm piperazin (cyclizin)
Antihistamin H1
38
Nhóm piperazin (cyclizin)
H O OH
(R) N N
Cl
Levocetirizin
40
Nhóm piperazin (cyclizin)
H O OH
(R) N N
Cl
Levocetirizin
41
Nhóm piperidin
42
Nhóm piperidin
CYP3A4
1985
Anti-H1 thế hệ 2
Không buồn ngủ
Gây loạn nhịp
1996
Anti-H1 thế hệ 3
Không gây loạn nhịp
43
Nhóm piperidin
CYP3A4
1985
Anti-H1 thế hệ 2
Không buồn ngủ
Gây loạn nhịp
1996
Anti-H1 thế hệ 3
Không gây loạn nhịp
44
Nhóm piperidin (benzimidazol)
F
N OCH3
H
N N
N
Astemizol
Anti-H1 thế hệ 2
nhanh, kéo dài
Không buồn ngủ
Astemizol, terfenadin rút
Nhiều tương tác thuốc
Tác dụng phụ: loạn nhiệp
45
Nhóm piperidin
O O CH3
H
N N
N N
CYP450
Cl Cl
Loratadin Desloratadin
2002
1993
Anti-H1 thế hệ 3
Anti-H1 thế hệ 2
Ái lực mạnh với H1
Ketotifen
Phòng hen suyễn
(tác dụng anti-
cholinergic yếu)
CH3
N
Cl
Rupatadin
S
O
sulfoxid 3-nitrophenothiazine S-oxide
49
PROMETHAZIN HYDROCLORID
CH 3
O N
HCl
CH 3
Chỉ định: Viêm mũi dị ứng theo mùa, say tàu xe, Parkinson
51
DIMENHYDRINAT
Định tính
Tác dụng acid picric, đo to nóng chảy dẫn chất 130 - 134 oC
Phản ứng base purin: cho tác dụng với KClO3/HCl cho cắn hơi đỏ,
hơ trên NH3 sẽ cho màu đỏ tím
Định lượng
Phần dimenhydrinat: bằng môi trường khan với HClO4 0,1N
Phần 8-clorotheophyllin: phương pháp Charpentier-Volhar 52
Phản ứng nhân purin
Tính chất
Là chất chuyển hóa có tác dụng của terfenadin (CH3 COOH)
Tác dụng nhanh hơn terfenadin và ít gây tương tác thuốc do không
ảnh hưởng đến hệ cyt.P450; không gây ngủ (thân nước hơn),
Chỉ định
Trị viêm mũi dị ứng, dị ứng ngoài da, mề đay
Định lượng: Acid base hoặc môi trường khan
54
LORATADIN & DESLORATADIN
55
• Hướng dẫn tự học trước khi đến lớp
1. Hệ miễn dịch và phản ứng dị ứng
2. Histamin: vai trò và tác dụng sinh lý
3. Hệ TK giao cảm và phó giao cảm: tác động dược lý
cholinergic và adrenergic..
4. Tác động dược lý của thuốc kháng histamin
5. Chỉ định của kháng histamin
56