You are on page 1of 16

1. Nguyên tắc tạo LASER bán dẫn. Bốn tính chất chính của LASER là gì?

Để tạo laser dựa trên 2 nguyên tắc:


- Đảo ngược mật độ (nồng độ hạt dẫn) để có phát xạ kích thích khi mật độ e- ở mức năng lượng cao
hơn nhiều nồng độ e- ở mức năng lượng thấp
- Hốc cộng hưởng quang để khuếch đại số photon lên nhiều lần
4 tính chất:
· Đơn sắc.
· Định hướng tốt.
· Cường độ và hiệu suất công suất cao.
· Coherent (các photon cùng bước sóng, cùng pha và cùng hướng).
2. Để tạo sự đảo ngược mật độ cho quá trình LASER, người ta dùng phương pháp “bơm” điện tử lên
mức năng lượngcao hơn. Có bao nhiêu phương pháp “bơm” và loại nào dùng cho LASER nào?
Có 2 phương pháp bơm: bơm điện và bơm quang

om
Bơm quang dùng cho LASER khí (TD: He-Ne) và tinh thể (TD: ruby)
Bơm điện dùng cho LASER bán dẫn.

.c
3. Các điều kiện cần và đủ để tạo LASER là gì? Điều kiện ngưỡng?

ng
· Điều kiện cần: Đảo ngược mật độ và hộp (hay hốc) cộng hưởng.
· Điều kiện đủ: Độ lợi lớn hơn mất mát (trong môi trường độ lợi).
co
· Điều kiện ngưỡng là khi độ lợi bằng mất mát.
an

4. Mô tả hồi tiếp quang và dao động LASER. Quan hệbước sóng ánh sáng, chiều dài hộp cộng hưởng?
th

Hồi tiếp quang: dùng một mạch phản hồi dao động, mạch này khuếch đại tínhiệu đầu ra, các tần số tín hiệu
của mạch được xác định bằng mạch LC chỉnh.Khi một phần tín hiệu đầu ra được đưa trở lại đầu vào thì hệ
ng

thống tự dao độngtạo tín hiệu đầu ra tăng lên đến giới hạn của bộ khuếch đại
o
du
u
cu

Dao động của laser:Điều kiện dao động của laser là điều kiện ngưỡng phát laser và điều kiện pha(tần số
laser và hiện tượng co tần số)
Điều kiện ngưỡng phát laser: lượng tăng ích do khuếch đại phải lớn hơnmất mát trong hệ hồi tiếp để tăng
lượng tăng ích tổng cộng đủ để đi 1vòng hồi tiếp.
Điều kiện pha: độ dịch pha tổng cộng trong 1 vòng hồi tiếp phải là bộisố của 2π

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
5. Những hiệu quả của việc dùng chuyển tiếp dị thể trong “LASER Diode” (LD) là gì?
-Chuyển tiếp DH giam giữ các hạt dẫn trong vùng hẹp hơn => cho chùm tia tập trung hơn, cường độ ánh
sáng cao hơn và dòng ngưỡng nhỏ hơn
- Chiết suất giữa các miền bán dẫn tạo nên ống dẫn sóng làm cho định hướng tốt hơn
6. Chuyển tiếp pn trong LD có đặc điểm gì? Tại sao? Nguyên tắc hoạt động của LD?
Chuyển tiếp pn trong LD có đặc điểm:
· Chuyền tiếp p+n+ với vật liệu bán dẫn trực tiếp.
· p+n+: pha tạp chất rất nhiều để tạo bán dẫn suy biến (miền P có mức Fermi trong dải hóa trịvà miền N có
mức Fermi trong dải dẫn), khi đó miền nghèo ở phân cực thuận đạt được đảongược nồng độ.
· Chuyển tiếp DH để tăng hiệu năng:
o Lớp giữa có chức năng giam các hạt dẫn, do đó hiệu suất cao hơn.
o Chùm tia ánh sáng phát ra hẹp hơn.
o Chiết suất lớp giữa có chiết suất cao hơn 2 bên tạo nên ống dẫn sóng.

om
Nguyên tắc hoạt động của LD

.c
ng
co
an
th
o ng
du
u

7. Đặc tuyến vào-ra của LD. Khi nhiệt độ tăng thì dòng ngưỡng Ith của LD tăng hay giảm?
cu

. Khi nhiệt độ tăng thì dòng ngưỡng Ith của LD tăng.

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
8. So sánh giữa LED và LD, chỉ xét 5 điểm chính sau: Nguyên tắc hoạt động, Chùm ánh sáng xuất, Độ
rộngphổ, Tốc độ dữ liệu, và Khoảng cách truyền

om
.c
9. Phân loại các bộ phát hiện bức xạ. Định nghĩa của RE, NEP và D.
Đặc tính phổ: đáp ứng phổ hẹp (cảm biến quang điện) và rộng (như cảm biếnnhiệt).

ng
Nguyên tắc làm việc: có 2 nhóm chính
co
Cảm biến nhiệt: đáp ứng phụ thuộc vào đặc tính hấp thu của bề mặt dụngcụ.
an

Cảm biến quang điện: tương tác của photon với các nguyên tử.
th
o ng
du
u
cu

10. Sự khác biệt giữa hiệu ứng quang điện bên ngoài và hiệu ứng quang điện bên trong. Cho thí dụ
các bộ pháthiện bức xạ có sử dụng các hiệu ứng này.
· Hiệu ứng quang điện bên ngoài: các điện tử được đẩy ra khỏi bề mặt cathode quang điện, thànhđiện tử tự do
trong chân không và được thu lại ở anode tích điện dương.
TD: Photodiode chân không, PMT và [bãng] vi kênh.
· Hiệu ứng quang điện bên trong (hay nội): xảy ra trong bán dẫn khối hoặc tiếp xúc PN, các điện tửđược giải
phóng làm thay đổi tính dẫn điện của dụng cụ.
TD: quang trở, photodiode, phototransistor, LASCR, optocoupler.

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
11. Cấu tạo và nguyên tắc hoạt động của photodiode chân không

om
.c
Cấu tạo và nguyên tắc hoạt động của bộ nhân quang điện tử (PMT). Định nghĩa độ lợi toàn phần.

ng
12.
13. Cấu tạo và nguyên tắc hoạt động của [bảng] vi kênh (MCP). Nêu các ứng dụng của vi kênh.
co
an
th
o ng
du
u
cu

14. So sánh PMT và [bảng] vi kênh


15. Nguyên tắc hoạt động của quang trở (LDR). Cấu tạo. Đặc tuyến của quang trở.

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
16. Phương trình mô tả quan hệ giữa điện trở của quang trở và độ chiếu sáng. Chứng minh độ nhạy
(RE) theođiện trở của quang trở:

om
.c
ng
co
an

R E R E
ln ( R a / R b ) ln ( E a / E b ) ln ln
th

R R E E R E

17. Xét mạch dùng LDR ở hình 1, hãy tìm biểu thức cho biết sự thay đổi của điện áp ra Vo theo độ
ng

chiếu sáng E: S = (DVo/Vo)/(DE/E) = ? Nếu LDR có RC = 5 KW ở 100 lux và a = 0.8, RL = 5


KW; hãy tìm Vo khi độ chiếu sáng là 150 lux và khi độ chiếu sáng tăng 10% thì Vout thay đổi
o

bao nhiêu %?
du
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
18. Làm lại câu trên với mạch ở hình 2.
a) Tìm công thức:
Ta có:Vo = RC*VS/(RC + RL) =>dVo = dRC*RL*VS/(RC + RL)2
Từ đó, suy ra:S = (dVo/Vo)/(dE/E) = (dVo/Vo)/(dRC/RC))x(dRC/RC)/(dE/E)
= 1/(1+RC/RL) x (-a) = –a/(1+RC/RL)
b) Tính Vo khi độ chiếu sáng là 200 lux:RC200 = RC100 (200/100)–0.8 » 2872 W
=>Vo = RCVs/(RL + RC) = 2872 x 5V /(5000 + 2872) = 1.8242 V
c) Vo thay đổi: (dVo/Vo) = (dE/E)*(–a)/(1+RC/RL)= –10%*0.8/(1 + 2872/5000) = –5.0813%
19. Trình bày sự khác biệt giữa quang trở và photodiode bán dẫn ?

om
Cấu tạo: Quang trở là 1 khối bán dẫn, không có chuyển tiếp pn. Photodiode có chuyển tiếp pn
Đáp ứng: Quang trở giảm điện trở khi cường độ sáng tăng, Photodiode dòng điện quang tăng khi cường độ

.c
sáng tăng.
20. Hãy vẽ vùng làm việc an toàn (SOA) của LDR trong đặc tuyến log dòng-log áp và cho biết khi

ng
nhiệt độtăng thì SOA này tăng hay giảm? Giải thích.
co
an
th
o ng
du
u

21. Cho mạch ở hình 3 với BJT có VCEsat=0.2V và VBE(on)=0.7V


cu

a) Hãy tìm biểu thức của Vout theo giá trị của quang trở Rl (giả sử bỏ qua dòng ở cực nền).
b) Quang trở sử dụng có giá trị là 50KW (khi không có ánh sáng chiếu vào E=0), 200W (khi độ chiếu sánglà
E=500 lx), và có a=0.8. Tìm giá trị độ chiếu sáng E làm cho transistor bão hòa

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
22. Thiết kế mạch quang kế đơn giản bằng 1 nguồn DC, 1 quang trở và 1 Ampere kế mắc thành vòng
kín. Giảsử rằng độ chiếu sáng tối đ a là 2fc và có sẵn nguồn DC là pin 1.25V và ampere kế chỉ
toàn thang là 150mA. Quang trở có đặc tính: (1 fc = 10.764 lx), R = 80 KW ở 0.1 fc; R = 70 KW ở

om
1 fc; R = 55 KW ở 10 fc.

.c
ng
co
an
th
o ng
du

23. Thiết kế một mạch làm đèn sáng (ON) khi độ chiếu sáng giảm xuống còn 20 lx. Các linh kiện khả
u

dụng làquang trở có RC = 4 kW ở 100 lx, a=0.8, nguồn cấp điện VCC = 9 V, diode Zener 5V được
cu

phân cực với IZ =4 mA và một bộ so sánh áp. Với mạch thiết kế trong hình 4.

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
24. Tế bào mặt trời là gì? Kể ra các ứng dụng của nó.
Tế bào mặt trời là một loại photodiode tiếp xúc dùng để chuyển đổi hữu hiệu nănglượng bức xạ thành năng
lượng điện.Ứng dụng: pin mặt trời,…
25. Cấu tạo và nguyên tắc hoạt động của photodiode bán dẫn (PD)

om
.c
ng
co
an
th

26. Mạch tương đương của PD? Ý nghĩa của các thành phần trong mạch tương đương.
o ng
du
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
27. Đặc tuyến PD bán dẫn. Giải thích các góc phần tư trên đặc tuyến ứng với miền hoạt động gì? PD
tín hiệusử dụng ở góc phần tư thứ mấy?

om
28. Pin mặt trời sử dụng góc phần tư thứ mấy trong đặc tuyến của PD bán dẫn? Đáp ứng của pin mặt
trời?Người ta cải thiện hiệu suất của pin mặt trời bằng cách nào?

.c
- Pin mặt trời sử dụng góc phần tư thứ IV,

ng
co
an

29. Nếu không có đặc tuyến pin mặt trời thì điện trở tải tối ưu tính theo biểu thức nào?
th

Nếu đường cong đặc tuyến của tế bào không được cho trước thì chọn RL=RS cho kết quả:
ng

RLopt=RS=VLO/iLS
30. Vẽ 2 mạch cơ bản dùng opamp để khuếch đại dòng điện quang qua PD.
o
du
u
cu

31. Kể tên các photodiode thông dụng? Trong đó loại nào thường được sử dụng trong truyền thông?
Vì sao?
Các loại photodiode thông dụng: diode khuếch tán planar, photodiode PIN, schottkyphotodiode, photodiode
thác lũ
Photodiode PIN sử dụng trong truyền thông vì đáp ứng phổ được mở rộng và thời gian đáp ứng nhanh

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
32. So với photodiode chuyển tiếp pn thông thường thì photodiode loại PIN có những ưu điểm gì?
- Bề rộng miền nghèo rộng
- Hiệu suất lượng tử cao hơn
- Điện dung tiếp xúc nhỏ hơn
- Tốc độ cao hơn
- Nhiễu thấp
- Độ tuyến tính tốt
33. Hãy vẽ 2 mạch khuếch đại dòng điện sáng của photodiode theo khuếch đại tuyến tính và khuếch
đại loga.Trong các mạch này, photodiode được phân cực như thế nào?

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

34. Giả sử rằng đặc tuyến của photodiode tuyến tính với cường độ sáng trong dãi từ 5000 lm/m2 đến
10 000lm/m2. Tính cường độ sáng cần để làm cho điện trở hiệu dụng của photodiode là 1250Om
khi điện áp ngượclà 2V (định nghĩa điện trở hiệu dụng của photodiode là trị số của điện áp phân
cực ngược chia cho chodòng ngắn mạch).
(Đề thi)

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
35. Xét 2 pin mặt trời giống nhau có VLO (hay VOC) = 0.5 V và ILS (hay ISC)= 40 mA. Hãy tìm điện
trở tải tối ưucho mạch dùng: a) 2 pin mặt trời mắc nối tiếp; b) 2 pin mặt trời mắc song song
Điện trở tải tối ưu RLopt = Voc/Isc với Voc là điện áp hở mạch và Isc là dòng ngắn mạch của đặctuyến
photodiode (góc phần tư thứ tư) ứng độ rọi sáng E đang xét.
· Khi mắc song song 2 pin mặt trời và dùng tương đương Thévenin ta tìm được
Rnội = RLopt = Voc/2Isc = 0.5Voc/Isc
· Khi mắc nối tiếp 2 pin mặt trời và dùng tương đương Thévenin ta tìm được
Rnội = RLopt = 2Voc/Isc
36. Thiết kế một mảng pin mặt trời để nạp một bình accu 12 V và 2 A (biết pin mặt trời hoạt động ở
VD = 0.6 V và ID = 50 mA). Vẽ sơ đồ mạch và tính số nhánh song song và số pin mặt trời mắc nối
tiếp trong mỗi nhánh.

om
.c
ng
co
an
th

37. Thiết kế một đồng hồ đo độ sáng 4 tầm với toàn thang (FS) ở 300, 100, 30 và 10 fc. Sử dụng
ng

photodiode códòng điện quang ngắn mạch ISC = 0.5mA ở độ chiếu sáng 100lx. Giả sử điện kế sử
dụng có chỉ thị toàn thangở 1V và sử dụng khuếch đại opamp dạng không đảo có điện trở hồi tiếp
o

là 10KW.
du

(Đề thi)
u

38. Khi nào có thể sử dụng phototransistor như một photodiode.


cu

Phototransistor là tổ hợp của một photo diode và một transistor. Hở chân E chỉ xài B và C. Không có độ lợi.
Điện áp đặt vào tập trung hầu như toàn bộ trên chuyển tiếp B-C (phân cực ngược) trong khi đó chênh lệch
điện áp giữa E và B thay đổi không đáng kể (VBE ≈ 0,6-0,7V). Khi chuyển tiếp B-C được chiếu sáng, nó hoạt
động giống như photođiot ở chế độ quang thế với dòng ngược:

Trong đó I0 là dòng ngược trong tối, IP là dòng quang điện dưới tác dụng của thông lượng F0 chiếu qua bề
dày X của bazơ (bước sóng λ < λS):

Dòng Ir đóng vai trò dòng bazơ, nó gây nên dòng colectơ Ic:

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
39. Cấu tạo của phototransistor (BJT - npn). Đặc tuyến và vùng làm việc an toàn (SOA)
- Cấu tạo:

om
- Đặc tuyến:

.c
ng
co
an
th
o ng
du

40. Tại sao tính tuyến tính của phototransistor bị giới hạn đến dãi hẹp hơn nhiều so với photodiode
hay LDR?
u
cu

Dòng ra của phototransistor là Ic = b*Iph


với Iph là dòng quang của photodiode bên trong phototransistor và b là độ lợi dòng CE của transistor. Tuy
nhiên b chỉ là hằng số trong 1 dải giá trị của transistor mà thôi.
Do đó tính tuyến tính của phototransistor trong dải hẹp hơn nhiều so với photodiode và LDR.

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
41. Dòng điện tối của phototransistor phụ thuộc các yếu tố nào? Vẽ phác đường cong liên hệ giữa
dòng điện tối với chúng.
- dòng tối phụ thuộc vào B và nhiệt độ

om
.c
ng
42. Hãy nêu các ảnh hưởng đến phototransistor khi ta mắc thêm điện trở RBE từ cực base của
co
phototransistor xuống đất.
43. Hãy vẽ các mạch khuếch đại cơ bản khi sử dụng phototransistor loại npn với BJT.
an

44. Thiết kế 1 lux kế đơn giản dùng phototransistor (BJT-npn) với opamp và 1 số điện trở. Giả sử
photodiode bên trong phototransistor có RE là 0.25µA/1000lux và phototransistor có b = 100.
th

Mạch có 2 thang đo 100 lux và 1000 lux, ngõ ra opamp là 5V khi độ chiếu sáng là 100 lux hoặc
1000 lux.
ng

45. Xét mạch dùng photodiode ở hình sau. Điện áp VS = 10V, RL= 2MW, Độ nhạy RE của
photodiode (RE = dòng điện quang/công suất quang) là 100 µA/mW, và dòng tối iD = –0.5 nA ở
o

góc phần tư thứ 3 của đặc tuyến I-V. a) Vẽ đặc tuyến dòng-áp trong vùng photodiode tín hiệu với
du

mức công suất ánh sáng tới từ 20 µW đến 60 µW (với gia số 10 µW). Vẽ đường tải trên cùng đồ
thị; b) Photodiode bão hòa khi công suất quang vào là bao nhiêu?
u
cu

(Kiểm tra)

46. Thiết kế mạch đo độ sáng 2 tầm với toàn thang (FS = full scale) tuyến tính ở 1000lx, và 10000 lx.
Sử dụng photodiode có dòng điện quang ngắn mạch ISC= 1mA ở độ chiếu sáng 100lx. Mạch dùng
photodiode trên với opamp và các điện trở, giả sử điện áp ở ngõ ra opamp là 5V khi tầm đo FS.

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hãy vẽ mạch cần thiết kế và tính các giá trị điện trở tương ứng. Hướng dẫn: Dùng mạch ở hình
cho 1 thang đo.
47. Hình 7 cho thấy mạch đo sự hấo thu ánh sáng ở Sample qua 2 PD có cùng đặc tính, hãy tìm biểu
thức Vo?
Nếu 2 ánh sáng giống nhau tức Isc2=Isc1 thì Vo = 0
48. Xét mạch hình 8, hãy cho biết ứng dụng của các mạch này? Khi nào LED 1 và LED 2 sáng?
Khi độ chiếu sáng vào PT đủ lớn sinh ra dòng quang và khi dòng quang lớn hơn bằng dòng cho phép thì
LED 1 sáng
Khi PT tắt thì LED 2 sáng

om
.c
ng
co
49. Mạch hình 9 có VS=3V, R =10 kW, Q=2N2904, PT và LED đỏ. Cho biết ứng dụng và giải thích
an

hoạt động.
th

(Kiểm tra)
50. Để có đáp ứng nhanh và độ lợi cao trong mạch sử dụng phototransistor, người ta dùng mạch ở
ng

hình 10. Các linh kiện nào trong mạch cho đáp ứng nhanh, và độ lợi cao? Mạch này bị sai ở đâu?
Hãy sửa lại cho đúng?
o
du

51. Sự dẫn quang trong sợi quang dựa trên nguyên lý gì? Hãy mô tả nguyên lý đó? Vật liệu chế tạo sợi
quang?
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
52. Có bao nhiêu loại sợi quang? So sánh giữa chúng.
- có 3 loại sợi quang:
+ SMSI: đơn cách công suất bước đơn
+ MMSI: đa cách
+ MMGI: đa cách biến đổi đều
53.So sánh sợi quang chiết suất bước đơn cách (SMSI) và đa cách (MMSI) theo các hạng mục sau:
đường kính lõi, loại nguồn sáng ghép vào sợi quang, tán sắc và khoảng cách truyền.

om
.c
54. Xét sợi quang loại chiết suất bước với core có chiết suất 1.495. Khi đó chiết suất tối đa của cladding

ng
là bao nhiêu để ánh sáng đi vào sợi quang ở góc 60 độ sẽ đi trong sợi quang? Biết chiết suất của
không khí là 1.0. co
N0.(Sin i) = nclad. Sin(90- góc c)
1. Sin 60 = 1.495 . sin(90- góc c) góc c = 54,6 độ
an

- để ánh sáng đi vào sợi quang ở góc 60 độ thì:


th

Góc c >= arcsin (nclad/ncore) nclad<= 1.217


ng

55. Một sợi quang chiết suất bước có ncore = 1.51 và nclad = 1.48. Tính NA và góc nhận qa (theo độ)
của sợi quang. Nếu người ta dùng thấu kính có NA = 0.2 để tập trung ánh sáng vào sợi quang. Góc
o

tối đa của các tia đi vào sợi quang lúc này là bao nhiêu? Khi dùng thấu kính như vậy thì có mất mát
du

gì không?
u

NA = n0 . sqrt(ncore^2-nclad^2) = 0.3
cu

Góc a = arcsin(NA/n0) = 17.43 độ


* NA = 0.2 góc max = arcsin (NA) = 11.54 độ
Dùng như vậy có mất mát vì NA(thấu kính) > NA(sợi quang)
56. Một sợi quang chiết suất bước có chiết xuất lõi và phần bọc (cladding) tương ứng là 1.465 và 1.460;
và đường kính của lõi là 10µm. Hãy tính tần số chuẩn hóa V và số cách M khi nó làm việc với ánh
sáng có là:
a)1.55 µm (lamda) b) 0.85 µm. (lamda)
a/ V = 2.pi.a.NA/(lamda) a: bán kính lõi b/ giống câu a

NA: = =…
Số cách M = (V^2)/2 = …

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
57. Tính các chiết suất của lõi và phần bọc (cladding) của sợi quang chiết suất bước có NA = 0.35 và D
= 0.01.
58. LCD hoạt động dựa theo nguyên tắc nào?
- nguyên tắc khóa ánh sáng
59. Có bao nhiêu kiểu vật liệu LC chính?
- 3 kiểu chính: Smectic, Nematic, Cholesteric
60. Cấu tạo của 1 tế bào LC với vật liệu TN. Khi có và không có điện trường thì có gì xảy ra.
- Khi có điện trường: ánh sáng không đi qua
- Khi không có điện trường: ánh sáng đi qua
61. Có bao nhiêu chế độ hiển thị LCD. Trong đó loại nào thông dụng nhất.

om
.c
ng
co
an
th
o ng

- Loại CRT Displays là thông dụng nhất


du

62. Đặc tuyến % ánh sáng truyền qua - điện áp đặt vào của tế bào LC loại TN.
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

You might also like