Hệ thần kinh Hệ thần kinh trung ương (CNS) Hệ thần kinh ngoại biên (PNS)
NÃO BỘ TUỶ GAI Neuron VẬN ĐỘNG Neuron CẢM GIÁC
Hệ thần kinh bản thể Hệ thần kinh tự chủ
(Cơ, xương) (Tạng, cơ trơn)
Giao cảm Phó giao cảm
3/16/2020 TS. BS. NGUYỄN HUY BẰNG 3
1. Đại cương (t.t)
3/16/2020 TS. BS. NGUYỄN HUY BẰNG 4
1. Đại cương (t.t)
3/16/2020 TS. BS. NGUYỄN HUY BẰNG 5
1. Đại cương (t.t)
3/16/2020 TS. BS. NGUYỄN HUY BẰNG 6
1. Đại cương (t.t) Phân loại neuron theo cấu trúc: Đơn cực: Neuron cảm giác Lưỡng cực: Neuron võng mạc mắt Đa cực: Neuron vận động
3/16/2020 TS. BS. NGUYỄN HUY BẰNG 7
1. Đại cương (t.t)
3/16/2020 TS. BS. NGUYỄN HUY BẰNG 8
1. Đại cương (t.t)
3/16/2020 TS. BS. NGUYỄN HUY BẰNG 9
1. Đại cương (t.t) PL neuron theo chức năng Cảm giác (hướng tâm): Thụ thể cảm giác về TKTW Vận động (ly tâm): TK TW đến các tổ chức Liên hợp: Bên trong TK TW Từ neuron đến neuron 3/16/2020 TS. BS. NGUYỄN HUY BẰNG 10 1. Đại cương (t.t) Nhánh có Myelin: Ở TK TW, não bộ tuỷ gai Xung động dẫn truyền nhanh, chính xác (60-120m/s) Chổ thắt lại gọi là nút Ranvier Ngoài cùng là bao Schwann
3/16/2020 TS. BS. NGUYỄN HUY BẰNG 11
1. Đại cương (t.t)
3/16/2020 TS. BS. NGUYỄN HUY BẰNG 12
1. Đại cương (t.t) Nhánh không Myelin: Các neuron nội tạng Xung động TK dẫn truyền chậm Khuếch tán tràn lan
3/16/2020 TS. BS. NGUYỄN HUY BẰNG 13
1. Đại cương (t.t)
Synapse Giao tiếp của những neuron Quyết định tính dẫn truyền một chiều Dẫn truyền xung động cảm giác vận động
3/16/2020 TS. BS. NGUYỄN HUY BẰNG 14
1. Đại cương (t.t) Synapse
3/16/2020 TS. BS. NGUYỄN HUY BẰNG 15
1. Đại cương (t.t) Synapse
3/16/2020 TS. BS. NGUYỄN HUY BẰNG 16
1. Đại cương (t.t)
3/16/2020 TS. BS. NGUYỄN HUY BẰNG 17
2. DẪN TRUYỀN THẦN KINH
Hệ thần kinh thực hiện các chức năng của
nó qua những đường dẫn truyền Một đường dẫn truyền thường có 03 neuron (NR) nối tiếp nhau: - NR cảm giác - NR liên hợp - NR vận động
3/16/2020 TS. BS. NGUYỄN HUY BẰNG 18
2. Dẫn truyền thần kinh (t.t) Các hoạt động dẫn truyền thần kinh có thể chia làm 2 loại: Phản xạ đơn giản: không lên vỏ não Phản xạ phức tạp: qua các đường dẫn truyền lớn
3/16/2020 TS. BS. NGUYỄN HUY BẰNG 19
2. Dẫn truyền thần kinh (t.t)
2.1. Cung phản xạ đơn giản
1. Gồm 03 neuron: Neuron cảm giác: lưỡng cực (hướng tâm) Neuron liên hợp Neuron vận động (ly tâm) 2. Hầu hết ở các hoạt động của các tạng, các tuyến, mạch máu và một số ít gân cơ vân
3/16/2020 TS. BS. NGUYỄN HUY BẰNG 20
2. Dẫn truyền thần kinh (t.t) Các neuron của cung phản xạ đơn giản: Neuron cảm giác - Hướng tâm - Thân: nằm ở hạch gai - Các nhánh trục: đi vào tủy qua rễ sau TK gai sống - Các nhánh cành: phân bố đến tận các cơ quan cảm giác ngoại biên 3/16/2020 TS. BS. NGUYỄN HUY BẰNG 21 2. Dẫn truyền thần kinh (t.t) Các neuron của cung phản xạ đơn giản: Neuron liên hợp (±) Thân: nằm ở sừng sau tủy gai Nhánh trục tận hết ở sừng trước Neuron vận động Ly tâm Thân: sừng trước tủy Nhánh trục: rễ trước TK gai sống ra đến các cơ quan đáp ứng 3/16/2020 TS. BS. NGUYỄN HUY BẰNG 22 2. Dẫn truyền thần kinh (t.t)
2.2. Các đường dẫn truyền lớn:
Các chặng cảm giác giác, vận động hay liên hợp gồm nhiều neuron kế tiếp nhau Hai loại đường dẫn truyền: Các đường dẫn truyền cảm giác Các đường vận động
3/16/2020 TS. BS. NGUYỄN HUY BẰNG 23
2. Dẫn truyền thần kinh (t.t)
Các đường cảm giác:
- Đường cảm giác nông (cảm giác ở da): cảm giác xúc giác, cảm giác thống nhiệt (đau, nóng lạnh) - Đường cảm giác sâu có ý thức ở gân cơ, xương, khớp và các tổ chức sâu dưới da - Đường cảm giác sâu không có ý thức: gồm các cảm giác phức tạp ở cơ (trương lực cơ), mạch máu và các tạng
3/16/2020 TS. BS. NGUYỄN HUY BẰNG 24
2. Dẫn truyền thần kinh (t.t) Đường cảm giác sâu không ý thức -Do tiểu não chi phối -Nhận những cảm giác từ cơ, xương, khớp (cảm giác trương lực cơ) -Giúp cơ thể giữ thăng bằng, điều hoà động tác có tính chất tự động -Gồm 2 bó sợi TK: bó tủy – tiểu não chéo (bó Gowers) bó tủy – tiểu não thẳng (bó Flechsig)
3/16/2020 TS. BS. NGUYỄN HUY BẰNG 25
2. Dẫn truyền thần kinh (t.t)
Các đường vận động
NR vận động của vỏ não, những trung khu vận động dưới vỏ dẫn truyền xung động TK đến sừng trước tủy bằng 2 con đường: - Đường bó tháp - Đường ngoài tháp (ngoại tháp) 3/16/2020 TS. BS. NGUYỄN HUY BẰNG 26 3. HỆ THẦN KINH TỰ CHỦ Các sợi thần kinh đi từ hệ TK TW tới các cơ trơn, tim và các tuyến trong cơ thể. Gồm 2 phần đối lập: giao cảm và đối giao cảm Trục tiền hạch dài Có Myelin Ít nhánh Trục hậu hạch ngắn Không có Myelin TB TK hậu hạch gần với cơ quan đích
3/16/2020 TS. BS. NGUYỄN HUY BẰNG 27
3. Hệ thần kinh tự chủ (t.t) Chịu sự chỉ huy của vỏ não Các nhân TK nằm trong não hoặc tuỷ Sợi TK gồm 2 loại: • Sợi trước hạch • Sợi sau hạch Hạch TK tự chủ gồm 3 loại: o Hạch cạnh sống o Hạch trước tạng o Hạch tận cùng 3/16/2020 TS. BS. NGUYỄN HUY BẰNG 28 3. Hệ thần kinh tự chủ (t.t)
TS. BS. NGUYỄN HUY BẰNG 3/16/2020 29
3. Hệ thần kinh tự chủ (t.t)
3/16/2020 TS. BS. NGUYỄN HUY BẰNG 30
3. Hệ thần kinh tự chủ: Hệ giao cảm Hai chuỗi hạch nằm hai bên cột sống: Sợi trước hạch: rễ trước TK gai sống nhánh thông trắng các hạch giao cảm cạnh sống Các sợi sau hạch mượn đường dây gai sống qua các nhánh thông xám để đến cơ quan
3/16/2020 TS. BS. NGUYỄN HUY BẰNG 31
3. Hệ thần kinh tự chủ: Hệ giao cảm
3/16/2020 TS. BS. NGUYỄN HUY BẰNG 32
3. Hệ thần kinh tự chủ: Hệ giao cảm 1. Phần đầu cổ: Hạch cổ trên: là hạch cổ lớn nhất, giữa ĐM & TM cảnh trong, mỏm ngang C2, C3 Dây TK TM cảnh, ĐM cảnh trong, TK tim cổ trên, TK ĐM cảnh ngoài, ĐR cảnh trong, ĐR cảnh ngoài, ĐR cảnh chung
3/16/2020 TS. BS. NGUYỄN HUY BẰNG 33
3. Hệ thần kinh tự chủ: Hệ giao cảm Hạch cổ giữa: ngang sụn nhẫn, nhánh đi trước và sau ĐM dưới đòn tạo nên quai dưới đòn hạch cổ dưới, dây TK tim cổ giữa Hạch cổ dưới: nằm trong nền cổ, sau ĐM đốt sống. Có nhánh nối với hạch cổ giữa tạo thành quai dưới đòn và TK tim cổ dưới
3/16/2020 TS. BS. NGUYỄN HUY BẰNG 34
3. Hệ thần kinh tự chủ: Hệ giao cảm 2. Phần ngực: 10-12 hạch TK tim ngực TK tạng lớn Hạch tạng TK tạng bé TK tạng dưới (nhánh thận) Đám rối tim Đám rối phổi Hạch tim
3/16/2020 TS. BS. NGUYỄN HUY BẰNG 35
3. Hệ thần kinh tự chủ: Hệ giao cảm
3/16/2020 TS. BS. NGUYỄN HUY BẰNG 36
3. Hệ thần kinh tự chủ: Hệ giao cảm 3. Phần bụng và chậu: 4-6 hạch TL + 4-5 hạch cùng ĐR tạng ĐR mạc treo tràng trên và hạch ĐR mạc treo tràng dưới và hạch ĐR liên mạc treo tràng ĐR gan, lách, vị, tuỵ, thượng thận, thận, niệu quản, tinh hoàn, buồng trứng, bàng quang, niệu đạo…
3/16/2020 TS. BS. NGUYỄN HUY BẰNG 37
3. Hệ thần kinh tự chủ: Hệ giao cảm
3/16/2020 TS. BS. NGUYỄN HUY BẰNG 38
3. Hệ thần kinh tự chủ: Hệ giao cảm
3/16/2020 TS. BS. NGUYỄN HUY BẰNG 39
3. Hệ thần kinh tự chủ: Hệ giao cảm
3/16/2020 TS. BS. NGUYỄN HUY BẰNG 40
3. Hệ thần kinh tự chủ: Hệ giao cảm
3/16/2020 TS. BS. NGUYỄN HUY BẰNG 41
3. Hệ thần kinh tự chủ: Hệ đối giao cảm
Phần trung ương: gồm các nhân ở
thân não và tuỷ cùng 2 – 4 Não bộ: nhân phụ (III), nhân nước bọt trên và dưới (VII, IX), nhân lưng (X) Tuỷ cùng: nhân trung gian ngoài (sừng bên chất xám)
3/16/2020 TS. BS. NGUYỄN HUY BẰNG 42
3. Hệ thần kinh tự chủ: Hệ đối giao cảm Phần ngoại biên: Các sợi trước hạch của phần TW (não bộ) mượn đường các dây TK sọ: • Dây III đến hạch mi; chi phối cơ thể mi, cơ thắt đồng tử • Dây VII đến hạch chân bướm khẩu cái, hạch dưới hàm; điều hòa hoạt động tuyến lệ, tuyến ở mũi, khẩu cái, miệng, tuyến nước bọt sàn miệng. 3/16/2020 TS. BS. NGUYỄN HUY BẰNG 43 3. Hệ thần kinh tự chủ: Hệ đối giao cảm Phần ngoại biên: Các sợi trước hạch của phần TW (não bộ) mượn đường các dây TK sọ: • Dây IX đến hạch tai; điều hòa hoạt động tuyến mang tai • Dây X đến các hạch trước tạng ở ngực bụng, sợi sau hạch tới cơ trơn
3/16/2020 TS. BS. NGUYỄN HUY BẰNG 44
3. Hệ thần kinh tự chủ: Hệ đối giao cảm Phần ngoại biên: Các sợi trước hạch của phần TW (tuỷ cùng) Đi theo rễ trước dây gai sống đám rối hạ vị dưới Bàng quang, sinh dục, trực tràng
3/16/2020 TS. BS. NGUYỄN HUY BẰNG 45
3. Hệ thần kinh tự chủ: Hệ đối giao cảm
3/16/2020 TS. BS. NGUYỄN HUY BẰNG 46
3. Hệ thần kinh tự chủ: Hệ giao cảm
3/16/2020 TS. BS. NGUYỄN HUY BẰNG 47
Cám ơn sự chú ý theo dõi của các bạn 3/16/2020 TS. BS. NGUYỄN HUY BẰNG 48