Professional Documents
Culture Documents
Unit 8-T V ng-KAHOOT
Unit 8-T V ng-KAHOOT
Travel
8A p. 74
1. Land (v) Hạ cánh
2. Land at Hạ cánh ở tại sân bay Heathrow
Heathrow Airport
3. Be away Đi xa (ra khỏi thành phố nơi
mình ở)
4. We had been away for Chúng tôi đã đi xa hằng tháng
months trời.
5. Passport control Quầy kiểm tra hộ chiếu
6. We went through Chúng tôi đã đi qua quầy kiểm
passport control tra hộ chiếu
7. Collect sth đến lấy, đi lấy, thu lượm, thu
thập, góp nhặt, sưu tầm
8. Rucksack (n) Ba lô
9. We collected chúng tôi đã đi lấy ba lô của
our rucksack chúng tôi.
10. Backpack (v) Đi du lịch bụi
11. Trolley (n) Xe bốn bánh đẩy tay
12. Customs (n) Thuế quan
13. Customs officer Nhân viên thuế quan
14. Spend sometime doing Trải qua thời gian làm gì
sth
15. Search through sth Lục soát một cách kỹ lưỡng cái
gì
16. The customs officer Nhân viên thuế quan đã lục soát
spent ages searching rất lâu hành lý của chúng tôi
through our luggage (đã bỏ ra rất nhiều thời gian để
lục soát hành lý của chúng tôi)
→
17. Must have done sth Chắc chắn đã làm gì ( phỏng
đoán)
18. He must have Anh ấy chắc chắn là đã nghĩ
thought that we were rằng chúng tôi đang mang theo
carrying drugs thuốc phiện.
19. Platform (n) Sân ga (nơi đứng đợi tàu đến)
20. Unbelievably Không thể tin được là
21. The platform was Sân ga đó đã đông đến mức
unbelievably crowded không thể tin được.
22. Manage to do sth Cố gắng để làm cho được việc
gì
23. We push our way onto Chúng tôi chen lấn để lên được
the train con tàu
24. Halfway through the Nửa chừng của chuyến đi
journey
25. Announce (v) Thông báo (trên loa)
26. Track (n) Đường ray (xe lửa)
27. There was a problem Có vấn đề với đường ray đó
with the track (Đường ray đó gặp vấn đề)
28. Get off sth Ra khỏi cái gì, rời khỏi cái gì
29. Carriage (n) Toa tàu
30. Direct sb somewhere Hướng dẫn ai đi đâu
31. We were Chúng tôi đã được hướng dẫn
directed outside đi ra ngoài
32. The station Nhà ga
33. Cab = taxi Xe taxi
34. Pull up Dừng lại
35. A cab pulled up Một chiếc taxi đã dừng lại
36. Gratefully (adv) Một cách biết ơn
37. Halt (n) Sự dừng lại
38. Come to a halt Dừng lại
39. We came to a sudden Chúng tôi đã đột ngột dừng lại
halt
Solutions Intermediate Unit 8. Travel
40. Traffic jam Sự kẹt xe
41. Suggest that … Đề nghị rằng
42. It would be quicker to Đi bộ sẽ nhanh hơn
walk
43. Blow the whistle Thổi còi
44. Jump on sth Nhảy lên cái gì
45. It was the wrong train Đó đã là chuyến tàu sai
46. End up doing sth Kết thúc làm gì; kết cuộc làm gì
47. Change (v) Đổi (tàu)
We ended up having
48. to Chúng tôi kết cuộc đã phải đổi
change at Stevenage tàu ở tại Stevenage
49. We didn’t get home Mãi tới 1.30 sáng chúng tôi mới
until 1.30 a.m. về đến nhà (=Chúng tôi đã
không về đến nhà cho đến 1.30
sáng)
Vocabulary builder p. 135
50. Aisle (n) Lối đi giữa hai dãy ghế
51. Bay (n) Cái vịnh
52. Cabin (n) Buồng ngủ (tàu thủy, máy bay)
53. Carriage (n) Toa tàu dành cho hành khách
54. Check-in desk Quầy làm thủ tục lên máy bay
55. Departure lounge Sảnh đợi (trước khi lên máy
bay)
56. Flight attendant Chiêu đãi viên hàng không
57. Gate (n) Cổng
58. Journey (n) Hành trình
59. Luggage rack Giá để hành lý
. Motorway (n) Đường cao tốc
. Overhead lockers Các tủ khóa để hành lý (trên
máy bay)
. Pilot (n) Phi công
. Runway (n) Đường băng
64. Take off Cất cánh
Ticket inspector Nhân viên kiểm soát vé
Waiting room Phòng chờ
Exercise 4. Listening p. 74
Nasty (adj) Xấu, làm khó chịu, làm bực
mình
A nasty traffic jam Một vụ kẹt xe đáng bực mình
Sth is up ahead Có một cái gì đó ở phía trước
There’s been an Đã có một vụ tại nạn xảy ra ở
accident up ahead phía trước
How far is it to the Từ đây đến nhà ga là bao xa?
station from here?
It’s up ahead on the left Nó ở phía trước bạn ở bên tay
How much do we owe trái
you? Chúng tôi nợ bạn bao nhiêu?
The change
Could I have your Tiền thối
attention please? Xin quí vị chú ý!
Service (n)
Terminate (v) Dịch vụ
Fault (n) Xong, kết thúc, chấm dứt
Belongings Lỗi sai
Take all your belongings Đồ đạc (thuộc về một người)
with you Mang theo toàn bộ đồ đạc của
Inconvenience (n) bạn với bạn
I apologize for the Sự bất tiện
inconvenience this will Tôi xin lỗi vì sự bất tiện mà
cause điều này sẽ gây ra.
Solutions Intermediate Unit 8. Travel
Local time Giờ địa phương
Standstill (n) Sự ngừng lại, sự đứng lại
Remain in your seats Ngồi lại ở trong ghế của bạn
Come to a complete Dừng lại hoàn toàn
standstill
Please remain in your Làm ơn ngồi yên tại chỗ cho
seats until the plane has đến khi máy bay đã dừng lại
come to a complete hoàn toàn
standstill
Fasten sth Thắt chặt cái gì
Seatbelt (n) Dây an toàn
The captain has turned off Phi cơ trưởng đã tắt đèn tín
the fasten-seatbelts sign hiệu thắt dây an toàn
A direct train
There’s a pub half a Một chuyến tàu thẳng
mile down the road Có một quán rượu cách đây nửa
Suspicious (adj) dặm trên con đường này
Buffet car Đáng ngờ, khả nghi
Due to sth Toa ăn (ở trên tàu)
Shortage (n) Do cái gì
Staff shortages Sự thiếu
There is something Sự thiếu hụt nhân viên
available Có sẵn cái gì
There is no buffet
service avaialbe Không có sẵn dịch vụ ăn uống
We are sorry to announce
that due to staff Chúng tôi rất tiếc phải thông
shortages there is no báo rằng do sự thiếu nhân viên
buffet service nên không có dịch vụ ăn uống ở
available on this train. trên tàu này
. Which line is it for
King’s Cross? Hàng nào là dành cho King’s
→
Cross? ( nếu đi đến King’s
8B p. 75 Cross phải đứng ở hàng nào)
Motor (n)
Motor car Động cơ mô tô/ô tô
Petrol (n) Xe hơi có động cơ
Engine (n) Dầu, xăng
Petrol engine Động cơ
Design (v) Động cơ chạy bằng xăng/dầu
Fit sth in sth Thiết kế
Vehicle (n) Lắp gì vào cái gì
Massproduce sth Xe, xe cộ
Benz was the first to fit it Sản xuất hàng loạt cái gì
successfully in a vehicle Benz đã là người đầu tiên lắp
that he could mass-produce nó thành công vào trong một
Prove sth chiếc xe mà ông ấy có thể sản
Travel long distances xuất hàng loạt
Celebrate sth Chứng tỏ cái gì
National holiday Đi đường dài
Produce sth in large Kỷ niệm cái gì
numbers Ngày nghỉ lễ quốc gia
Found – founded – Sản xuất cái gì ở số lượng lớn
founded
Manufacture (v) Thành lập
Environmentalist (n)
Replace sth with sth else Sản xuất
Means of transport (số Người bảo vệ môi trường
it/số nhiều) Thay thế cái gì bằng cái gì khác