You are on page 1of 63

pmt= -100

i= 1%
n= 6
type= 0
FV= 615.20 615.20
pmt= $200.00
i= 0.75% / tháng
n= 12
type= 0
Câu a: FV= $2,501.52 $2,501.52
Câu b: i= $101.52
FV= 10,000.00
i= 6%
n= 18
type= 0
pmt= -323.57
pmt= 100
n= 6
i= 1%

PV= ($579.55)
i= 10%

Phương án A PVA= 650


Phương án B n= 4 Từ đầu năm 2005 đến cuối năm 2008
FV= 950
PVB1= 648.8628
2
PVB = ($648.86)
Phương án C pmt= 110
PV= ($675.90)
===> Phương án C có giá trị lớn nhất.
pmt= 5 triệu đồng
n= 8 quý
i= 1.50% / quý

PV= ($37.43) 37.42963 $37.43

($39.21) Trong tài khoản vẫn còn 2 triệu đồng ngay sau lần rút cuối cùng.
($35.65) Sau lần rút cuối cùng thì tài khoản âm 2 triệu đồng.
2005
Ông D gửi A A

Con rút -3 -3 -3 -3 -3
11.423 8.652 5.825 2.941-4E-15
Chuỗi tiền tệ con rút: Chuỗi tiền tệ ông D gửi:
pmt= 3 FV gửi = FV rút =
n= 16 n=
i= 2% i=
type= 0 type=
FV= 55.918 A=
55.918
55.918
2005
Ông D gửi A A
PV
Con rút -3 -3 -3 -3 -3
Trong năm 2005:
pmt= -3
i= 2%
n= 4
type= 0
A= 11.423

pmt= 3
n= 4năm
i= 0.02
Cách 1: 1. Tính lãi suất năm tương đương với lãi suất quý 2%
i năm = 8.24% hay i năm = 8.24%
2. Tính PV của chuỗi con ông D rút = ($40.73)
3. PV của chuỗi ông D gửi = ($40.73)
4. Tính số tiền ông D gửi mỗi đầu năm pmt D= $11.42

Cách 2: Số tiền ông D gửi đầu mỗi năm phải bằng PV của 4 khoản con ông rút ra trong năm
pmt= 3
i= 2%
n= 4
PV= $11.42

Cách 3:
Biết rằng sau lần rút cuối cùng (cuối năm 2008) trong tài khoản không còn tiền.
==> Giá trị FV của chuỗi gửi = Giá trị FV của chuỗi rút

Chuỗi gửi Chuỗi rút


n= 4 n= 16
i= 8.24% / năm <== i= 2%
pmt= 3
FV gửi = $55.92 <== FV rút = $55.92
pmt gửi = $11.42
2006 2007
A

-3 -3 -3 -3 -3 -3 -3

uỗi tiền tệ ông D gửi:


gửi
= FV rút = 55.918
4
8.24%
1
11.423 11.4232

2006 2007
A

-3 -3 -3 -3 -3 -3 -3
ông rút ra trong năm

/ quý
triệu đồng
$55.92
2008
A
FV
-3 -3 -3 -3

FV

2008
A

-3 -3 -3 -3
PV= $200,000.00
i= 0.70%
n= 120
Câu a: pmt= $2,469.03 $2,469.03
Câu b: PV= $200,000.00
i= 0.70%
pmt= $3,000.00
n= $90.12
90 hay 91 lần Nếu rút 90 lần thì lần rút thứ 90 số tiền sẽ lớn hơn 3.000 USD, còn nếu rút trong 91 lần thì lần rú
út trong 91 lần thì lần rút 91 số tiền sẽ nhỏ hơn 3.000 USD
Câu a:
pmt= 30
i= 2%
n= 4
FV= 123.65
Tiền lãi kiếm được trong năm 2007 là: 3.65
Câu b:
Tiền lãi kiếm được từ 4 khoản gửi trong năm 2008 = Tiền lãi kiếm được từ 4 khoản gửi trong năm 2007
Tiền lãi kiếm được từ khoản tiền có sẵn trong TK đầu năm = 10.19
==> Tổng lãi kiếm được trong năm 2008 là: 13.84

Cách 2 (câu b):


FV của 2 năm gửi là: 257.49
Tiền lãi kiếm được trong suốt 2 năm 17.4891
Tiền lãi kiếm được trong năm thứ hai (năm 2008) 13.84
3.65
a $624.94 i= 1% Đầu kỳ
b $400.90 PV= $6,000.00 1 $6,000.00
c $148.45 n= 36 2 $5,860.71
pmt= $199.29 $199.29 3 $5,720.04
4 $5,577.95
5 $5,434.44
6 $5,289.50
7 $5,143.11
Vay ban đầu $6,000.00 8 $4,995.26
Mỗi tháng trả góp $199.29 9 $4,845.92
Tổng số tiền đã trả $2,391.43 10 $4,695.10
Số tiền gốc còn nợ sau 1 năm $4,233.51 11 $4,542.76
Tiền gốc đã trả trong năm 1 $1,766.49 12 $4,388.90
Tiền lãi đã trả năm 1 $624.94 13 $4,233.51
14 $4,076.56
Tổng số tiền trả trong năm 2 $2,391.43 15 $3,918.04
Số tiền gốc còn nợ sau năm 2 $2,242.98 16 $3,757.93
Tiền gốc đã trả trong năm 2 $1,990.53 17 $3,596.22
Tiền lãi đã trả trong năm 2 $400.90 18 $3,432.90
19 $3,267.94
Tổng số tiền trả trong năm 3 $2,391.43 20 $3,101.34
Tiền gốc đã trả trong năm 3 $2,242.98 21 $2,933.06
Tiền lãi đã trả trong năm 3 $148.45 22 $2,763.11
23 $2,591.45
24 $2,418.08
25 $2,242.98
26 $2,066.12
27 $1,887.50
28 $1,707.09
29 $1,524.87
30 $1,340.83
31 $1,154.96
32 $967.22
33 $777.61
34 $586.10
35 $392.67
36 $197.31
Interest Principal pmt Cuối kỳ
$60.00 $139.29 $199.29 $5,860.71
$58.61 $140.68 $199.29 $5,720.04
$57.20 $142.09 $199.29 $5,577.95
$55.78 $143.51 $199.29 $5,434.44
$54.34 $144.94 $199.29 $5,289.50
$52.90 $146.39 $199.29 $5,143.11
$51.43 $147.85 $199.29 $4,995.26
$49.95 $149.33 $199.29 $4,845.92
$48.46 $150.83 $199.29 $4,695.10
$46.95 $152.33 $199.29 $4,542.76
$45.43 $153.86 $199.29 $4,388.90
$43.89 $155.40 $199.29 $4,233.51
$42.34 $156.95 $199.29 $4,076.56
$40.77 $158.52 $199.29 $3,918.04
$39.18 $160.11 $199.29 $3,757.93
$37.58 $161.71 $199.29 $3,596.22
$35.96 $163.32 $199.29 $3,432.90
$34.33 $164.96 $199.29 $3,267.94
$32.68 $166.61 $199.29 $3,101.34
$31.01 $168.27 $199.29 $2,933.06
$29.33 $169.96 $199.29 $2,763.11
$27.63 $171.65 $199.29 $2,591.45
$25.91 $173.37 $199.29 $2,418.08
$24.18 $175.11 $199.29 $2,242.98
$22.43 $176.86 $199.29 $2,066.12
$20.66 $178.62 $199.29 $1,887.50
$18.87 $180.41 $199.29 $1,707.09
$17.07 $182.21 $199.29 $1,524.87
$15.25 $184.04 $199.29 $1,340.83
$13.41 $185.88 $199.29 $1,154.96
$11.55 $187.74 $199.29 $967.22
$9.67 $189.61 $199.29 $777.61
$7.78 $191.51 $199.29 $586.10
$5.86 $193.42 $199.29 $392.67
$3.93 $195.36 $199.29 $197.31
$1.97 $197.31 $199.29 $0.00
Cuối kỳ 6 Cuối kỳ 12 Cuối kỳ 18
6
6 kỳ khoản đầu tiên FV = 63.08 80.00
6 kỳ khoản giữa FV12= 75.70 85.25
6 kỳ khoản cuối FV18= 88.31
Giá trị tương lai của chuỗi gồm 18 khoản (tức gồm 3 chuỗi trên) 253.56
Giá trị hiện tại của chuỗi gồm 18 kỳ khoản là 177.53
pmt= 300,000
n= 12
i= 0.75%
Chuỗi đầu kỳ
PV= $3,456,202
Câu a: Đối với chuỗi rút
i= 3%
n= 40
pmt rút = $5,000.00
PV rút = $115,573.86
FV gửi = PV rút = $115,573.86

Câu b: Đối với chuỗi gửi


i= 3%
n= 80
FV gửi = $115,573.86 Giống
pmt gửi = $359.64

Câu c: Tiền lãi kiếm được trong 20 năm gửi là: =FV gửi - 80 * pmt gửi $86,802.94
Tiền lãi kiếm được trong 10 năm rút là: =40 * pmt rút - PV rút $84,426.14
Tiền lãi kiếm được trong 30 năm là: =(FV gửi - 80 * pmt gửi) + (40 * pmt rút - PV rút)
Mà: FV gửi = PV rút
==> Tiền lãi kiếm được trong 30 năm là: =40 * pmt rút - 80 * pmt gửi $171,229.08
Tuổi 55 56 57 58 59 60 61 62 63
pmt pmt pmt pmt pmt -24 -24 -24 -24
PV rút
FV gửi

Tuổi 55 56 57 58 59 60 61 62 63
pmt pmt pmt pmt pmt -24 -24 -24 -24
PV rút
FV gửi

Xét chuỗi rút:


i= 8%
n= 8
pmt rút = 24
==> Tính giá trị PV của chuỗi rút (ta xem đây là chuỗi cuối kỳ, tức giá trị PV sẽ đặt ở đầu năm 2010, lúc ông 59 tuổi):
PV= $137.92

Xét chuỗi gửi:


i= 8%
n= 5
FV gửi = PV rút = $137.92
FV của chuỗi gửi ở đầu năm 2010, lúc ông 59 tuổi. Ở vị trí FV có khoản gửi thứ 5 (khoản gửi cuối cùng) nên chuỗi gửi được xem
==> Số tiền ông Sáu phải gửi hằng năm:
pmt gửi = $23.51

Lưu ý: Dù các khoản pmt phát sinh vào đầu mỗi năm nhưng hai chuỗi tiền tệ trong bài này đều được xét là chuỗi cuối kỳ.
64 65 66 67
-24 -24 -24 -24
Chuỗi rút là chuỗi đầu kỳ
Chuỗi gửi là chuỗi đầu kỳ

64 65 66 67
-24 -24 -24 -24
Chuỗi rút cuối kỳ
Chuỗi gửi cuối kỳ

10, lúc ông 59 tuổi):

cùng) nên chuỗi gửi được xem là chuỗi cuối kỳ.

ược xét là chuỗi cuối kỳ.


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
pmt1 pmt2
100,000 n=8 PV ==> Chuỗi đầu kỳ
100,000 n=7 PV ==> Chuỗi cuối kỳ

PV0= 100,000 =150.000-50.000


i= 2.50% =5%/2
n= 10
PV7= $118,868.58 =PV0 (1+i)7
pmt= $13,581.78


==> Chuỗi đầu kỳ
==> Chuỗi cuối kỳ
PV= $80,000
i= 0.75%

Câu a:
n= 360
pmt= $643.70 $643.70

Câu b: 10/2004 11/2004 12/2004 01/2005 02/2005 03/2005 04/2005


$80,000 -$643.70 -$643.70 -$643.70 -$643.70 -$643.70 -$643.70
PV
Trường hợp 1. Xét khoản trả ở thời điểm đầu tháng 04/2005 là khoản đã trả
Số kỳ đã trả góp tính đến đầu tháng 4/2005: 6
Số kỳ còn phải trả góp: n= 354
Số tiền còn nợ: PV= $79,732.85 79732.85
Tổng số tiền anh Bảy đã và sẽ trả ở đầu tháng 4/2005 là: $80,376.54
Trường hợp 2. Xét khoản trả ở thời điểm đầu tháng 04/2005 là khoản chưa trả
10/2004 11/2004 12/2004 01/2005 02/2005 03/2005 04/2005
$80,000 -$643.70 -$643.70 -$643.70 -$643.70 -$643.70 -$643.70
PV
Số kỳ đã trả góp tính đến đầu tháng 4/2005: 5
Số kỳ còn phải trả góp: n= 355
Số tiền còn nợ: PV= $80,376.54

Câu c:
Số tiền còn nợ ở thời điểm cuối tháng 4/2005: $80,330.84
Số tiền còn nợ sau khi trả 30.000$: $50,330.84

Ta có: PV'= $50,330.84


i= 0.75%
pmt= $643.70
Số kỳ trả: n= 116.76 Nếu n=117 thì số tiền trả góp ở kỳ thứ 117 sẽ nhỏ hơn pmt.
Nếu n=116 thì số tiền trả góp ở kỳ thứ 116 sẽ lớn hơn pmt.
Nếu n=117:
Thời điểm gốc là cuối tháng
Đầu 6/2005 Đầu 7/2005 Đầu 8/2005
4/2005 hay đầu tháng
5/2005 n-2
0 1 2 3 n-1
Kỳ trả thứ: 1 2 3 4 116 117
$50,330.84
-$643.70 -$643.70 -$643.70 -$643.70 -$643.70 ?
Bước 1. Tính PV của 116 khoản trả bằng nhau: $50,125.53
Bước 2. Tính số tiền còn nợ sau khi đã trả 116 khoản (quy về thời điểm ban đầu): $205.31
Bước 3. Tính số tiền trả cuối cùng (kỳ thứ 117): $488.47

Nếu n=116:
Đầu 6/2005 Đầu 7/2005 Đầu 8/2005

0 1 2 3 n-2 n-1
Kỳ trả thứ: 1 2 3 4 116
$50,330.84
-$643.70 -$643.70 -$643.70 -$643.70 ?
Bước 1. Tính PV của 115 khoản trả bằng nhau: $49,852.95
Bước 2. Tính số tiền còn nợ sau khi đã trả 115 khoản (quy về thời điểm ban đầu): $477.90
Bước 3. Tính số tiền trả cuối cùng (kỳ thứ 116): $1,128.53
05/2005 06/2005 07/2005 …
-$643.70 -$643.70 -$643.70 -$643.70 …

05/2005 06/2005 07/2005 …


-$643.70 -$643.70 -$643.70 -$643.70 …

n
Ở thời điểm mua nhà:
Số tiền trả góp khi mua nhà PV1= $64,000.00
Số kỳ trả góp n1 = 360
Lãi suất i1= 0.75%
Bước 1. Tính số tiền trả góp mỗi tháng pmt= $514.96 $514.96

Ở thời điểm hiện tại:


Bước 2. Tính số kỳ còn phải trả góp n2 = 240
Bước 3. Tính số tiền còn nợ ở hiện tại PV2= $57,235.04 $57,235.04 Số tiền còn nợ ở thời điểm hiện
Bước 4. Tính số tiền ông Tư có được khi bán nhà $62,764.96 = Giá bán căn nhà (120.000) - Số tiền còn nợ
Số tiền còn nợ ở thời điểm hiện tại chính là tổng giá trị hiện tại của các khoản trả góp trong tương lai
nhà (120.000) - Số tiền còn nợ
Xét ở thời điểm mua nhà trả góp:
Số tiền vay ban đầu PV= $63,200.00
n= 360
i= 1.00%
Số tiền trả góp hằng tháng pmt= $650.08 $650.08
Xét ở thời điểm hiện tại:
Số kỳ còn phải trả góp n= 216
Số tiền còn nợ ở hiện tại PV= $57,430.36 Là tổng giá trị hiện tại của 216 khoản trả góp trong tương lai

Giá trị căn nhà khi đem đi vay $42,569.64


Số tiền vay được tối đa: $29,798.75
góp trong tương lai
PV= $67,500.00
i= 0.75% /tháng
n= 360 tháng
Bước 1. Tính số tiền trả góp mỗi tháng: $543.12 $543.12
Bước 2. Số kỳ còn phải trả góp: 216
Bước 3. Số tiền còn nợ ở thời điểm hiện tại: $57,998.11 $57,998.11
Vay ở ngân hàng ABC
i'= 0.65%
n'= 216
PV'= $57,998.11
Bước 4. Số tiền trả góp hằng tháng cho ngân hàng ABC: $500.47
Bước 5. Số tiền tiết kiệm được mỗi tháng: $42.65
Bước 6. Số tiền tiết kiệm được trong 1 năm: $511.82
Bước 7. Số tiền tiết kiệm được trong năm thứ nhất: $211.82

Bước 7'. Số tiền tiết kiệm được trong năm nhất (xét ở thời điểm đầu năm):
$190.83
Hiện tại (thời điểm vay)
0 1 2 3 4 … 12
($500.47) ($500.47) ($500.47) ($500.47) ($500.47)
($300.00) 42.65 42.65 42.65 42.65 … 42.65
PV= $64,000
n= 360
i= 0.75%
Câu a:
Bước 1. Tính số tiền trả góp hằng tháng pmt= $514.96
Bước 2. Tính số tiền ông Tư còn nợ ở hiện tại: PV= $57,235.04
Câu b:
Phương án 1. Bán nhà ngay bây giờ
Bước 3. Tính số tiền ông Tư nhận được khi bán nhà và trả hết nợ: PV= $62,764.96
Bước 4. Tính số tiền ông Tư có được sau 1 năm gửi tiết kiệm: FV= $70,725.13
Phương án 2. Tiếp tục trả góp thêm 1 năm, sau đó bán nhà
Bước 5. Tính số tiền ông Tư còn nợ ngân hàng sau khi trả góp thêm 1 năm: PV= $56,163.19
Bước 6. Tính thị giá căn nhà ở thời điểm 1 năm sau: $132,000.00
Bước 7. Tính số tiền ông Tư nhận được khi bán nhà lúc đó: $75,836.81
Bước 8. Tính số tiền ông Tư đã bỏ ra thêm trong 1 năm qua: $6,530.96
Bước 9. Tính số tiền ông Tư nhận được sau khi trừ đi các khoản tiền trả góp thêm trong 1 năm:
Kết luận: Chọn phương án thứ nhất.
$69,305.85
9/2017 3/2018 … 3/2021 9/2021 3/2022 9/2022 10/2022 11/2022
pmt vay 1 pmt vay 2 … pmt vay 8 pmt trả 1 pmt trả 2 pmt trả 3
900,000 900,000 900,000
Lần vay cuối Khoản trả góp đầu tiên
Chuỗi vay:
pmt vay = $900,000
n= 8
Bước 1. Vì khoảng cách giữa các khoản vay là 6 tháng nên cần có lãi suất gộp tho kỳ 6 tháng
Do đề bài chỉ cho lãi suất gộp theo tháng nên cần tính lãi suất kỳ 6 tháng tương đương với lãi suất tháng đã cho
Ta có:
i tháng = 0.75% ==> i 6 tháng = 4.5852%
Bước 2. Tính FV của chuỗi vay (đặt FV ở tháng 3/2021 để chuỗi vay là chuỗi cuối kỳ):
FV vay = $8,467,740
Bước 3. Quy FV về thời điểm tháng 9/2022 (để FV của chuỗi vay bằng PV của chuỗi trả):
FV' vay = $9,686,759
Chuỗi trả góp:
i tháng = 0.75%
n= 48
PV trả = FV' vay = $9,686,759
Vì PV trả đặt ở chỗ có khoản trả góp đầu tiên nên chuỗi trả
Bước 4. Tính pmt trả : $239,260.95

… pmt trả 48

tháng đã cho

ả góp đầu tiên nên chuỗi trả góp là chuỗi đầu kỳ


Thời điểm ông A mất
Có $150.000
0 1 2 3 4 5 6 7
Vợ ông nhận
$7,500 $7,500 $7,500 $7,500 $7,500 $7,500 $7,500 $7,500

i= 3%
n= 8 (Vợ ông nhận khoản đầu tiên ngay khi ông mất, nhận khoản cuối cùng ở thời điểm đầu
Bước 1. Quy số tiền bảo hiểm nhân thọ về thời điểm đầu năm thứ 8 (hay gọi là cuối năm thứ 7):
Bước 2. Tính FV của chuỗi các khoản tiền vợ ông A nhận: $66,692.52 (Đây là công thức tính chuỗi tiền tệ và n
Bước 3. Tính số tiền còn lại ngay sau thời điểm vợ ông rút khoản cuối cùng (khoản thứ 8):
Bước 4. Tính số tiền quỹ từ thiện nhận được:
Cách 1. $120,438.80 (Đây là công thức tính lãi đơn)
Cách 2. $120,428.99 (Đây là công thức tính lãi kép)
Cách 3. Trên thực tế quỹ từ thiện sẽ nhận số tiền bằng số tiền ở ô I11 cộng khoản tiền lãi nhỏ theo lãi suất khô
Lưu ý: dạng bài này không cho trong đề thi.
7 năm 9 tháng

ản cuối cùng ở thời điểm đầu năm thứ 8, tức cuối năm 7 ==> n=8)
$184,481.08 (Đây là công thức lãi kép và n là khoảng cách thời gian, n=7)
ng thức tính chuỗi tiền tệ và n ở đây bằng 8)
$117,788.56

n tiền lãi nhỏ theo lãi suất không kỳ hạn cho khoảng thời gian 9 tháng.
i= 12% 20 30
2004
1 PV = 100,000 Đầu năm 2005 tức là cuối năm 2004. 0 67,316 79,462
2 FV2009= 180,000 1 6,500 6,500
n= 5 2 6,825 6,825
PV2= 102,137 3 7,166 7,166
3 n= 10 4 7,525 7,525
pmt= 15,000 5 7,901 7,901
Chuỗi tiền tệ cố định đầu kỳ! ==> Type=1 6 8,296 8,296
PV3= 94,924 7 8,711 8,711
4 pmt= 11,400 8 9,146 9,146
n= ¥ 9 9,603 9,603
PV4= 95,000 10 10,084 10,084
11 10,588 10,588
12 11,117 11,117
13 11,673 11,673
14 12,257 12,257
15 12,870 12,870
16 13,513 13,513
17 14,189 14,189
18 14,898 14,898
19 15,643 15,643
20 16,425 16,425
21 17,246
22 18,109
23 19,014
24 19,965
25 20,963
26 22,011
27 23,112
28 24,267
29 25,481
30 26,755
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
40 50 60 100 200 300 500
85,832 89,173 90,925 92,711 92,856.913 92,857.142 92,857.143
6,500 6,500 6,500 6,500 6,500 6,500 6,500
6,825 6,825 6,825 6,825 6,825 6,825 6,825
7,166 7,166 7,166 7,166 7,166 7,166 7,166
7,525 7,525 7,525 7,525 7,525 7,525 7,525
7,901 7,901 7,901 7,901 7,901 7,901 7,901
8,296 8,296 8,296 8,296 8,296 8,296 8,296
8,711 8,711 8,711 8,711 8,711 8,711 8,711
9,146 9,146 9,146 9,146 9,146 9,146 9,146
9,603 9,603 9,603 9,603 9,603 9,603 9,603
10,084 10,084 10,084 10,084 10,084 10,084 10,084
10,588 10,588 10,588 10,588 10,588 10,588 10,588
11,117 11,117 11,117 11,117 11,117 11,117 11,117
11,673 11,673 11,673 11,673 11,673 11,673 11,673
12,257 12,257 12,257 12,257 12,257 12,257 12,257
12,870 12,870 12,870 12,870 12,870 12,870 12,870
13,513 13,513 13,513 13,513 13,513 13,513 13,513
14,189 14,189 14,189 14,189 14,189 14,189 14,189
14,898 14,898 14,898 14,898 14,898 14,898 14,898
15,643 15,643 15,643 15,643 15,643 15,643 15,643
16,425 16,425 16,425 16,425 16,425 16,425 16,425
17,246 17,246 17,246 17,246 17,246 17,246 17,246
18,109 18,109 18,109 18,109 18,109 18,109 18,109
19,014 19,014 19,014 19,014 19,014 19,014 19,014
19,965 19,965 19,965 19,965 19,965 19,965 19,965
20,963 20,963 20,963 20,963 20,963 20,963 20,963
22,011 22,011 22,011 22,011 22,011 22,011 22,011
23,112 23,112 23,112 23,112 23,112 23,112 23,112
24,267 24,267 24,267 24,267 24,267 24,267 24,267
25,481 25,481 25,481 25,481 25,481 25,481 25,481
26,755 26,755 26,755 26,755 26,755 26,755 26,755
28,093 28,093 28,093 28,093 28,093 28,093 28,093
29,497 29,497 29,497 29,497 29,497 29,497 29,497
30,972 30,972 30,972 30,972 30,972 30,972 30,972
32,521 32,521 32,521 32,521 32,521 32,521 32,521
34,147 34,147 34,147 34,147 34,147 34,147 34,147
35,854 35,854 35,854 35,854 35,854 35,854 35,854
37,647 37,647 37,647 37,647 37,647 37,647 37,647
39,529 39,529 39,529 39,529 39,529 39,529 39,529
41,506 41,506 41,506 41,506 41,506 41,506 41,506
43,581 43,581 43,581 43,581 43,581 43,581 43,581
45,760 45,760 45,760 45,760 45,760 45,760
48,048 48,048 48,048 48,048 48,048 48,048
50,450 50,450 50,450 50,450 50,450 50,450
52,973 52,973 52,973 52,973 52,973 52,973
55,621 55,621 55,621 55,621 55,621 55,621
58,403 58,403 58,403 58,403 58,403 58,403
61,323 61,323 61,323 61,323 61,323 61,323
64,389 64,389 64,389 64,389 64,389 64,389
67,608 67,608 67,608 67,608 67,608 67,608
70,989 70,989 70,989 70,989 70,989 70,989
74,538 74,538 74,538 74,538 74,538
78,265 78,265 78,265 78,265 78,265
82,178 82,178 82,178 82,178 82,178
86,287 86,287 86,287 86,287 86,287
90,602 90,602 90,602 90,602 90,602
95,132 95,132 95,132 95,132 95,132
99,888 99,888 99,888 99,888 99,888
104,883 104,883 104,883 104,883 104,883
110,127 110,127 110,127 110,127 110,127
115,633 115,633 115,633 115,633 115,633
121,415 121,415 121,415 121,415
127,485 127,485 127,485 127,485
133,860 133,860 133,860 133,860
140,553 140,553 140,553 140,553
147,580 147,580 147,580 147,580
154,959 154,959 154,959 154,959
162,707 162,707 162,707 162,707
170,843 170,843 170,843 170,843
179,385 179,385 179,385 179,385
188,354 188,354 188,354 188,354
197,772 197,772 197,772 197,772
207,660 207,660 207,660 207,660
218,043 218,043 218,043 218,043
228,946 228,946 228,946 228,946
240,393 240,393 240,393 240,393
252,412 252,412 252,412 252,412
265,033 265,033 265,033 265,033
278,285 278,285 278,285 278,285
292,199 292,199 292,199 292,199
306,809 306,809 306,809 306,809
322,149 322,149 322,149 322,149
338,257 338,257 338,257 338,257
355,170 355,170 355,170 355,170
372,928 372,928 372,928 372,928
391,575 391,575 391,575 391,575
411,153 411,153 411,153 411,153
431,711 431,711 431,711 431,711
453,297 453,297 453,297 453,297
475,961 475,961 475,961 475,961
499,759 499,759 499,759 499,759
524,747 524,747 524,747 524,747
550,985 550,985 550,985 550,985
578,534 578,534 578,534 578,534
607,461 607,461 607,461 607,461
637,834 637,834 637,834 637,834
669,725 669,725 669,725 669,725
703,212 703,212 703,212 703,212
738,372 738,372 738,372 738,372
775,291 775,291 775,291 775,291
814,055 814,055 814,055 814,055
854,758 854,758 854,758
897,496 897,496 897,496
942,371 942,371 942,371
989,489 989,489 989,489
1,038,964 1,038,964 1,038,964
1,090,912 1,090,912 1,090,912
1,145,458 1,145,458 1,145,458
1,202,731 1,202,731 1,202,731
1,262,867 1,262,867 1,262,867
1,326,010 1,326,010 1,326,010
1,392,311 1,392,311 1,392,311
1,461,927 1,461,927 1,461,927
1,535,023 1,535,023 1,535,023
1,611,774 1,611,774 1,611,774
1,692,363 1,692,363 1,692,363
1,776,981 1,776,981 1,776,981
1,865,830 1,865,830 1,865,830
1,959,121 1,959,121 1,959,121
2,057,077 2,057,077 2,057,077
2,159,931 2,159,931 2,159,931
2,267,928 2,267,928 2,267,928
2,381,324 2,381,324 2,381,324
2,500,391 2,500,391 2,500,391
2,625,410 2,625,410 2,625,410
2,756,681 2,756,681 2,756,681
2,894,515 2,894,515 2,894,515
3,039,240 3,039,240 3,039,240
3,191,202 3,191,202 3,191,202
3,350,762 3,350,762 3,350,762
3,518,301 3,518,301 3,518,301
3,694,216 3,694,216 3,694,216
3,878,926 3,878,926 3,878,926
4,072,873 4,072,873 4,072,873
4,276,516 4,276,516 4,276,516
4,490,342 4,490,342 4,490,342
4,714,859 4,714,859 4,714,859
4,950,602 4,950,602 4,950,602
5,198,132 5,198,132 5,198,132
5,458,039 5,458,039 5,458,039
5,730,941 5,730,941 5,730,941
6,017,488 6,017,488 6,017,488
6,318,362 6,318,362 6,318,362
6,634,280 6,634,280 6,634,280
6,965,994 6,965,994 6,965,994
7,314,294 7,314,294 7,314,294
7,680,009 7,680,009 7,680,009
8,064,009 8,064,009 8,064,009
8,467,210 8,467,210 8,467,210
8,890,570 8,890,570 8,890,570
9,335,099 9,335,099 9,335,099
9,801,854 9,801,854 9,801,854
10,291,946 10,291,946 10,291,946
10,806,544 10,806,544 10,806,544
11,346,871 11,346,871 11,346,871
11,914,214 11,914,214 11,914,214
12,509,925 12,509,925 12,509,925
13,135,421 13,135,421 13,135,421
13,792,193 13,792,193 13,792,193
14,481,802 14,481,802 14,481,802
15,205,892 15,205,892 15,205,892
15,966,187 15,966,187 15,966,187
16,764,496 16,764,496 16,764,496
17,602,721 17,602,721 17,602,721
18,482,857 18,482,857 18,482,857
19,407,000 19,407,000 19,407,000
20,377,350 20,377,350 20,377,350
21,396,217 21,396,217 21,396,217
22,466,028 22,466,028 22,466,028
23,589,330 23,589,330 23,589,330
24,768,796 24,768,796 24,768,796
26,007,236 26,007,236 26,007,236
27,307,598 27,307,598 27,307,598
28,672,978 28,672,978 28,672,978
30,106,627 30,106,627 30,106,627
31,611,958 31,611,958 31,611,958
33,192,556 33,192,556 33,192,556
34,852,184 34,852,184 34,852,184
36,594,793 36,594,793 36,594,793
38,424,532 38,424,532 38,424,532
40,345,759 40,345,759 40,345,759
42,363,047 42,363,047 42,363,047
44,481,199 44,481,199 44,481,199
46,705,259 46,705,259 46,705,259
49,040,522 49,040,522 49,040,522
51,492,548 51,492,548 51,492,548
54,067,176 54,067,176 54,067,176
56,770,535 56,770,535 56,770,535
59,609,061 59,609,061 59,609,061
62,589,514 62,589,514 62,589,514
65,718,990 65,718,990 65,718,990
69,004,940 69,004,940 69,004,940
72,455,187 72,455,187 72,455,187
76,077,946 76,077,946 76,077,946
79,881,843 79,881,843 79,881,843
83,875,935 83,875,935 83,875,935
88,069,732 88,069,732 88,069,732
92,473,219 92,473,219 92,473,219
97,096,880 97,096,880 97,096,880
101,951,724 101,951,724 101,951,724
107,049,310 107,049,310 107,049,310
112,401,775 112,401,775
118,021,864 118,021,864
123,922,957 123,922,957
130,119,105 130,119,105
136,625,060 136,625,060
143,456,313 143,456,313
150,629,129 150,629,129
158,160,586 158,160,586
166,068,615 166,068,615
174,372,046 174,372,046
183,090,648 183,090,648
192,245,180 192,245,180
201,857,439 201,857,439
211,950,311 211,950,311
222,547,827 222,547,827
233,675,218 233,675,218
245,358,979 245,358,979
257,626,928 257,626,928
270,508,274 270,508,274
284,033,688 284,033,688
298,235,372 298,235,372
313,147,141 313,147,141
328,804,498 328,804,498
345,244,723 345,244,723
362,506,959 362,506,959
380,632,307 380,632,307
399,663,923 399,663,923
419,647,119 419,647,119
440,629,475 440,629,475
462,660,948 462,660,948
485,793,996 485,793,996
510,083,695 510,083,695
535,587,880 535,587,880
562,367,274 562,367,274
590,485,638 590,485,638
620,009,920 620,009,920
651,010,416 651,010,416
683,560,937 683,560,937
717,738,984 717,738,984
753,625,933 753,625,933
791,307,229 791,307,229
830,872,591 830,872,591
872,416,220 872,416,220
916,037,031 916,037,031
961,838,883 961,838,883
### ###
### ###
### ###
### ###
### ###
### ###
### ###
### ###
### ###
### ###
### ###
### ###
### ###
### ###
### ###
### ###
### ###
### ###
### ###
### ###
### ###
### ###
### ###
### ###
### ###
### ###
### ###
### ###
### ###
### ###
### ###
### ###
### ###
### ###
### ###
### ###
### ###
### ###
### ###
### ###
### ###
### ###
### ###
### ###
### ###
### ###
### ###
### ###
### ###
### ###
### ###
### ###
### ###
### ###
### ###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
###
pmt= $2.50 kỳ 6 tháng
Anh A: i= 3.00% 6%
PV= $83.33

Anh B: i quý = 1.25% /quý


i 6 tháng = 2.5156%
PV= $99.38

Anh C: i= 5% 5%
i 6 tháng = 2.4695%
PV= $101.23
Cách 1:
pmt= 10,000
PV= 60,000
i= 16.67% > 15% ==> Nên đầu tư

Cách 2:
pmt= 10,000
i= 15%
Định giá cổ phiếu PV= 66,667 > 60.000 đồng ==> Nên đầu tư
Phương Anh nhận 250
án của Con lớn Lớp 9: 20 Lớp 10: 20 Lớp 11: 20 Lớp 12: 20 ĐH1: 20 ĐH2: 20 ĐH3: 20 ĐH4: 20
anh B Con nhỏ Lớp 6: 20 Lớp 7: 20 Lớp 8: 20 Lớp 9: 20 Lớp 10: 20 Lớp 11: 20 Lớp 12: 20 ĐH1: 20
0 1 2 3 4 5 6 7
Phương Anh nhận 250
án của Con lớn Lớp 10: 20 Lớp 11: 20 Lớp 12: 20 ĐH1: 20 ĐH2: 20 ĐH3: 20 ĐH4: 20
công ty Con nhỏ Lớp 7: 20 Lớp 8: 20 Lớp 9: 20 Lớp 10: 20 Lớp 11: 20 Lớp 12: 20 ĐH1: 20

Câu a: Phương án của anh B có hợp lý không? (Gợi ý cách giải: So sánh các khoản tiền anh B và 2 con nhận với giá căn nhà)
i= 14%
Bước 1. Tính tổng số tiền con lớn nhận được quy về thời điểm bán nhà (thời điểm 0) PV1=
Bước 2. Tính tổng số tiền con nhỏ nhận được quy về thời điểm bán nhà (thời điểm 0) PV2=
Bước 3. Tính tổng số tiền anh B và 2 con nhận được quy về thời điểm bán nhà: PV3=

Câu b: Có nên đồng ý phương án của công ty bất động sản?


Bước 4. Tính tổng số tiền con lớn nhận được quy về thời điểm bán nhà: PV4=
Bước 5. Tính tổng số tiền con nhỏ nhận được quy về thời điểm bán nhà: PV5=
Bước 6. Tính tổng số tiền anh B và 2 con nhận được quy về thời điểm bán nhà: PV6=
TN: 60
ĐH2: 20 ĐH3: 20 ĐH4: 20 TN: 60
8 9 10 11

TN: 85
ĐH2: 20 ĐH3: 20 ĐH4: 20 TN: 85

2 con nhận với giá căn nhà)

126.80
138.52
515.32 > 500 ==> Không hợp lý vì nhiều hơn thị giá căn nhà

115.56
124.43
490.00 < 500 ==> Không đồng ý
0 1 2 3 4 5 6
Tài sản 2,100
Con cả 700
Con thứ 2 16 tuổi: 30 17 tuổi: 30 18 tuổi: A
Con thứ 3 13 tuổi: 30 14 tuổi: 30 15 tuổi: 30 16 tuổi: 30 17 tuổi: 30 18 tuổi: A
Con thứ 4 12 tuổi: 30 13 tuổi: 30 14 tuổi: 30 15 tuổi: 30 16 tuổi: 30 17 tuổi: 30 18 tuổi: A
Con út 10 tuổi 30 11 tuổi: 30 12 tuổi: 30 13 tuổi: 30 14 tuổi: 30 15 tuổi: 30 16 tuổi: 30

Hướng dẫn cách giải bằng công thức tài chính:


- Tính giá trị hiện tại của các khoản tiền mà mỗi người con nhận được (lưu ý tất cả các chuỗi tiền tệ ở bài này đều là chuỗi đầu
- Tính tổng số tiền mà 5 người con nhận được. Tổng này sẽ bằng 2.100 triệu và từ đó tính được giá trị A.

Giải bằng Excel:


i= 10%
Giả sử A= 120.182893 triệu đồng
Bước 1. Tính PV của các khoản tiền con thứ 2 nhận được: PV1= 156.60
Bước 2. Tính PV của các khoản tiền con thứ 3 nhận được: PV2= 199.72
Bước 3. Tính PV của các khoản tiền con thứ 4 nhận được: PV3= 211.56
Bước 4. Tính PV của các khoản tiền con út nhận được: PV4= 232.12
Tính tổng số tiền 5 người con nhận được: ∑PV= 1500.00
Tổng này phải bằng 2.100 triệu đồng, tức giá trị ô G20=2100. Bây giờ thầy sử dụng Goal Seek trong Excel, với G20=2100 thì Exc
Đầu buổi học tiếp theo thầy sẽ hướng dẫn việc sử dụng Goal Seek trên Excel như thế nào.
Kết quả A= 362.279.555 đồng
Số tiền chia cho 4 người con thứ như sau: Con thứ 2 356.677318
Con thứ 3 350.043064
Con thứ 4 348.220967
Con út 345.058651
7 8

30+30*(1+10%)^-1+a*(1+10%)^-2

17 tuổi: 30 18 tuổi: A

n tệ ở bài này đều là chuỗi đầu kỳ).

ong Excel, với G20=2100 thì Excel sẽ tính ra cho thầy giá trị ô B15.
Bank A M Bank B
n= 5 n= 5
i= 9.80% i= 9.50%
f= 0.2% M f= 0.5% PV
Trả lãi định kỳ Trả nợ dần định kỳ
0 1 2 3
M -0.098M -0.098M -0.098M
-0.002M
0.998M -0.098M -0.098M -0.098M

Vì giải trên excel nên chúng ta cần đưa ra số tiền vay giả định ban đầu là con số cụ thể: PV=
Bank A:
Chi phí f= 2 ==> Số tiền thực sự sử dụng được ban đầu PV'= 998
Tiền lãi trả mỗi kỳ là pmt= 98 ==> Dòng tiền 0 1 2 3
998 -98 -98 -98

Bank B:
Chi phí f= 5 ==> Số tiền thực sự sử dụng được ban đầu PV'= 995
Số tiền trả nợ dần mỗi kỳ là pmt= 260.44 ==> Dòng tiền 0 1 2 3
995 -260.44 -260.44 -260.44

==> Vay ở ngân hàng B lãi suất thấp hơn so với ngân hàng A nhưng áp lực trả nợ cao hơn.
4 5 pmt chuỗi= 0.098M
-0.098M -0.098M PV chuỗi= 0.998M
-M FV chuỗi= M
-0.098M -1.098M n chuỗi= 5
i chuỗi= ?

1,000 triệu đồng

4 5
-98 -1,098 ==> i'= 9.85%

4 5
-260.44 -260.44 ==> i'= 9.69%
Face value= 1,000,000 0 1 2 3
inominal= 10% ==> Coupon = 100,000 -PV 100,000 100,000 100,000
n= 5
i= 12%
Tính PV của chuỗi các khoản coupon:
Tính PV của khoản tiền gốc nhận khi đáo hạn:
Vậy giá của trái phiếu là:

0 1 2 3
-927,904 100,000 100,000 100,000

Tỷ suất doanh lợi là: 12.81%


12.81%
4 5
100,000 100,000
1,000,000

360,478 360,478
khi đáo hạn: 567,427 567,427
PV= 927,904 927,904

4 5 PV= -927,904
100,000 100,000 ==> pmt= 100,000
1,050,000 FV= 1,050,000
n= 5

You might also like