Professional Documents
Culture Documents
Chương 3 QT NHTM1n2019
Chương 3 QT NHTM1n2019
Chương 3
HOẠT ĐỘNG CẤP TÍN DỤNG CỦA
NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI
3
TS. Trần Thị Lan
1. Khái quát HĐ cho vay của NHTM
4
TS. Trần Thị Lan
Các loại cho vay:
Theo thời hạn:
5
TS. Trần Thị Lan
Các loại cho vay:
6
TS. Trần Thị Lan
Các loại cho vay:
8
TS. Trần Thị Lan
1.2.1. Cho vay từng lần
Định nghĩa:
CV từng lần là phương thức cho vay mà mỗi lần cho vay,
KH và NH thực hiện các thủ tục cho vay và ký thỏa
thuận cho vay
- Khách hàng có nhu cầu vay vốn
không thường xuyên
TH áp
dụng: - NH yêu cầu áp dụng để giám sát,
kiểm tra, quản lý việc sử dụng vốn vay
chặt chẽ hơn
9
TS. Trần Thị Lan
- Mỗi HĐTD có thể phát tiền vay 1 hoặc
Cấp nhiều lần phù hợp với tiến độ và yêu
cầu sử dụng vốn của KH
vốn vay
- Tổng số tiền cho vay không được vượt
quá số tiền đã ký trong HĐTD
10
TS. Trần Thị Lan
Ví dụ: Ký HĐTD, số tiền cho vay 100
TK cho vay
40 20
- KH rút tiền vay theo kế
35 - NH thu nợ theo kế
hoạch 30
25 hoạch ghi trên HĐTD
- Tổng số tiền cho vay 50
tối đa 100
0
11
TS. Trần Thị Lan
1.2.2. Cho vay theo hạn mức
Định nghĩa:
NH và KH xác định và thỏa thuận 1 hạn mức dư nợ vay
tối đa được duy trì trong một khoảng thời gian nhất định
12
TS. Trần Thị Lan
- Cấp vốn:
+ KH được sử dụng 1 HM dư nợ CV trong 1 thời hạn nhất
định
+ Kế hoạch rút vốn không được ghi trong hợp đồng
+ KH rút tiền vay theo nhu cầu thực tế, trong phạm vi HM còn
lại
- Thu nợ:
+ Lịch trả nợ được thỏa thuận vào thời điểm rút tiền vay
+ Việc điều chỉnh và xử lý nợ giống cho vay từng lần
13
TS. Trần Thị Lan
Ví dụ: Hạn mức 100
100 Trả nợ 0
70
30 70
40
70 30
14
TS. Trần Thị Lan
1.2.3. Cho vay theo HM thấu chi trên TK TT
NH thỏa thuận bằng văn bản chấp thuận cho KH chi vượt
số dư Có trên TK tiền gửi thanh toán, tới 1 hạn mức nhất
định trong thời hạn qui định
Tiền vay được rút trực tiếp từ TKTG, theo nhu cầu sử dụng
vốn của KH
Giới hạn thanh toán của KH = SDC TKTG + HMTC
Lãi tiền vay KH phải trả được tính theo Số dư Nợ trên
TKTGTT
KH có thể hoàn trả tiền vay bất cứ lúc nào bằng việc gửi
tiền vào TK
15
TS. Trần Thị Lan
Ví dụ: hạn mức thấu chi 100
TK Tiền gửi
30
60
70
100
50 KH trả nợ
50
16
TS. Trần Thị Lan
1.2.4. Các phương thức cho vay khác
17
TS. Trần Thị Lan
1.3. Cơ cấu khoản vay
18
TS. Trần Thị Lan
1.3.1. Số tiền cho vay
3 - Mức cho vay tối đa của NH đối với dự án/pa vay vốn
Định nghĩa
20
TS. Trần Thị Lan
Kết cấu thời hạn CV:
Trả hết nợ
Bắt đầu Ân hạn Kỳ trả
rút vốn nợ Thời gian trả nợ
*Thời gian Là khoảng TG tính từ ngày tiếp theo của ngày KH nhận tiền vay
ân hạn lần đầu tiên cho đến ngày bắt đầu của kỳ hạn trả nợ đầu tiên
(1) Đặc điểm của chu kỳ hoạt động của khách hàng:
Chu kỳ hoạt động là khoảng thời gian từ khi đưa NVL vào SX
– H – đến khi thu được tiền bán hàng
Độ dài chu kỳ hoạt động tùy thuộc vào lĩnh vực KD => ảnh
hưởng đến luồng tiền ra và luồng tiền vào của DN (ảnh hưởng
tới chu kỳ ngân quỹ từ đó ảnh hưởng tới THCV)
Chu kỳ ngân quỹ: là khoảng thời gian cho biết số ngày DN
cần tiền để tài trợ các khoản phải thu và hàng tồn kho, sau khi
xem xét thời gian chiếm dụng vốn khi mua hàng
22
TS. Trần Thị Lan
Bán Gđ thu tiền
Mua Giai đoạn dự trữ 90 ngày hàng 60 ngày
hàng
GĐ trả
tiền 30 Chu kỳ ngân quỹ 120 ngày
ngày Trả tiền
mua hàng
23
TS. Trần Thị Lan
(2) Khả năng trả nợ của KH
Đối với cho vay ngắn hạn bổ sung VLĐ:
Đối với cho vay T-DH bổ sung VCĐ:
- Nguồn = Khấu hao LN sau
+ + Nguồn trả
trả nợ TSCĐ thuế nợ khác
vay
Tổng số nợ gốc
Số kỳ hạn nợ =
(TH trả nợ) Mức trả nợ bình quân 1 kỳ
Vốn đầu tư
TG hoàn vốn đầu
=
tư của DA
Khấu hao + LN
Thời gian hoàn VĐT là khoảng thời gian để hoàn trả VĐT ban đầu
bằng các khoản lợi nhuận và khấu hao thu hồi hàng năm. Do đối
tượng vay vốn tham gia vào quá trình luân chuyển vốn của phương
án sản xuất, kinh doanh, dự án đầu tư nên thời hạn hoàn vốn là cơ
sở để ngân hàng xác định thời hạn cho vay phù hợp, đảm bảo thu
hồi được vốn (gốc và lãi) khi đến hạn thanh toán.
25
TS. Trần Thị Lan
(4) Khả năng cân đối nguồn vốn của NH
26
TS. Trần Thị Lan
(5) Các yếu tố khác
27
TS. Trần Thị Lan
1.3.3. Chi phí khoản vay
28
TS. Trần Thị Lan
a. Lãi tiền vay
29
TS. Trần Thị Lan
Các cách tính lãi
30
TS. Trần Thị Lan
Ví dụ 1:
KHA được NH cho vay 200 tr, thời hạn 3 tháng, rút vốn
toàn bộ vào ngày 1/9/N. Lãi suất vay 10%/năm. Kế hoạch
trả nợ như sau:
Năm N, DNA được cấp 1 hạn mức cho vay 500trđ, tháng 4/N
có một số giao dịch sau:
- Ngày 4/4 DNA rút tiền vay 198trđ.
- Ngày 12/4 rút tiền vay 37 trđ.
- Ngày 20/4 trả nợ 230 trđ.
- Ngày 26/4 xin rút tiền vay 450trđ.
Yêu cầu: tính lãi tiền vay DNA phải trả cho NH trong tháng 4/N.
Biết dư Nợ TK cho vay đầu tháng là 95
LS cho vay 12%/ năm
32
TS. Trần Thị Lan
b. Phí tiền vay
33
TS. Trần Thị Lan
2. Một số qui định pháp lý về cho vay
34
TS. Trần Thị Lan
2.1. Nguyên tắc cho vay
- Là
cơ sở để đưa ra các quyết định
cho vay
a. Tầm
quan
trọng
- Là cơ sở để đưa ra các quyết định xử lý
khi quá trình CV nảy sinh các vấn đề
(2) Sử dụng vốn vay đúng mục đích; hoàn trả nợ gốc
và lãi vay đúng thỏa thuận
36
TS. Trần Thị Lan
SDV vay đúng mục đích đã thỏa thuận trong HĐTD
- Nội dung:
+ KH: phải xác định mục đích và SDV theo mục đích đã
thỏa thuận
+ NH: thẩm định và thường xuyên giám sát về mục đích
SDV vay
- Ý nghĩa:
+ Khách hàng: xác định được hiệu quả kinh doanh dự kiến,
tạo nguồn trả nợ; thể hiện tính cách, uy tín
+ Ngân hàng: Có cơ sở đánh giá và kiểm tra việc sử dụng
vốn vay
37
TS. Trần Thị Lan
Hoàn trả nợ gốc và lãi đúng thời hạn đã thỏa thuận
- Nội dung:
+ Thỏa thuận về trả gốc và lãi vay trong HĐ phải được ghi
cụ thể
+ Bắt buộc thực hiện đúng thỏa thuận: KH chủ động trả nợ,
NH đôn đốc thu nợ
- Ý nghĩa:
- Tôn trọng nguyên tắc tín dụng
- Đảm bảo sự tồn tại và phát triển của ngân hàng
38
TS. Trần Thị Lan
2.2. Điều kiện vay vốn
4
Có DAĐT/pasxkd, dịch vụ khả thi, có hiệu quả và
phù hợp với qui định của pháp luật
KH vay vốn của TCTD theo lãi suất cho vay quy định tại khoản 2
5 Điều 13 (ad LSCV max), thì KH được TCTD đánh giá là có tình
hình tài chính minh bạch, lành mạnh.
39
TS. Trần Thị Lan
(i) Địa vị pháp lý của KH vay vốn
Đối với KH là pháp nhân phải có năng lực pháp luật dân sự
-
Ý nghĩa:
- KH vay phải chịu trách nhiệm trả nợ theo qđ của PL
- Quyền đòi nợ của NH được PL thừa nhận và bảo trợ
40
TS. Trần Thị Lan
(ii) Mục đích SD vốn vay hợp pháp
Ý nghĩa:
- Là đk chuyển tiếp để xét pa/DA kinh doanh có khả thi và
hiệu quả hay không
- Là căn cứ để NH kiểm soát trong suốt quá trình CV
41
TS. Trần Thị Lan
(iii) Có khả năng tài chính đảm bảo trả nợ
- Tình hình tài chính lành mạnh, kd có lãi; thu nhập ổn định
- Cam kết mua bảo hiểm đối với TS là đối tượng vay vốn
- Không có nợ khó đòi hoặc nợ quá hạn vượt quá thời gian
42
TS. Trần Thị Lan
(iv). Có DAĐT/pasxkd khả thi có hiệu quả hoặc có DAĐT,
phương án phục vụ đời sống khả thi phù hợp với qui định
của PL
Ý nghĩa:
- Là căn cứ đánh giá tính thực tiễn, hợp lý của nhu cầu vay
43
TS. Trần Thị Lan
2.3. Đối tượng cho vay
Những nhu cầu vốn không được cho vay:
Để thực hiện các hoạt động đầu tư KD thuộc ngành, nghề mà PL
cấm đầu tư KD.
Để thanh toán các chi phí, đáp ứng các nhu cầu tài chính của các
giao dịch, hành vi mà PL cấm.
Để mua, sử dụng các HH, DV thuộc ngành, nghề mà PL cấm đầu
tư KD.
Để mua vàng miếng.
Để trả nợ khoản nợ vay tại chính TCTD cho vay trừ trường hợp
CV để thanh toán lãi tiền vay phát sinh trong quá trình thi công
xây dựng công trình, mà chi phí lãi tiền vay được tính trong dự
toán xây dựng công trình được cấp có thẩm quyền phê duyệt theo
quy định của PL
Để trả nợ khoản nợ vay tại TCTD khác TS. Trần Thị Lan
44
2.4. Bảo đảm tiền vay
Định nghĩa:
45
TS. Trần Thị Lan
Các biện pháp bảo đảm tiền vay
Là việc một bên giao cho bên kia một khoản tiền hoặc kim khí
quí, đá quí hoặc các vật có giá trị khác trong một thời hạn để
bảo đảm giao kết hoặc thực hiện hợp đồng dân sự.
- Ký cược:
Là việc bên thuê TS là động sản giao cho bên cho thuê một
khoản tiền hoặc kim khí quí, đá quí hoặc vật có giá trị khác
trong một thời hạn để bảo đảm việc trả lại TS thuê
47
TS. Trần Thị Lan
- Ký quỹ
Là việc bên có nghĩa vụ gửi một khoản tiền hoặc kim
khí quý, đá quý hoặc các giấy tờ trị giá bằng tiền vào
TK phong tỏa tại một NH để bảo đảm thực hiện nghĩa
vụ dân sự
48
TS. Trần Thị Lan
- Bảo lãnh
49
TS. Trần Thị Lan
- Tín chấp
50
TS. Trần Thị Lan
Một số qui định về TSBĐ tiền vay
- TSBĐ tiền vay
(i) TS phải thuộc quyền sở hữu hoặc thuộc quyền quản lý
của KH vay hoặc bên BL
Một TSBĐ được dùng để bảo đảm thực hiện nghĩa vụ trả nợ tại 1
hoặc nhiều TCTD.
TH bảo đảm cho các nghĩa vụ trả nợ tại nhiều TCTD phải có đủ đk:
(i) Các gd bảo đảm liên quan đến TS này đã được đăng ký tại cquan
đăng ký gd bảo đảm
(ii) Các TCTD cùng nhận 1 TSBĐ phải thỏa thuận bằng văn bản cử
đại diện giữ bản chính giấy tờ liên quan đến TSBĐ, việc xử lý
TSBĐ để thu hồi nợ
(iii) Giá trị TSBĐ xác định tại thời điểm ký HĐ phải lớn hơn tổng giá
trị các nghĩa vụ trả nợ được bảo đảm, trừ TH pháp luật có qđ khác
52
TS. Trần Thị Lan
2.5. Hạn chế tín dụng
53
TS. Trần Thị Lan
2.6. HĐTD và HĐ bảo đảm tiền vay
HĐTD:
- Định nghĩa: HĐTD là sự thỏa thuận bằng văn bản giữa
TCTD (bên cho vay) với tổ chức và cá nhân đủ điều kiện
theo luật định (bên vay), theo đó TCTD ứng trước 1 số
tiền cho bên vay sử dụng trong một khoảng thời gian nhất
định với điều kiện có hoàn trả cả gốc và lãi
- Các nội dung cơ bản:
+ Tên gọi chính thức của HĐ
+ Cơ sở luật dẫn chiếu
+ Tên gọi và địa chỉ các bên tham gia
+ Các điều khoản thỏa thuận
54
TS. Trần Thị Lan
HĐ bảo đảm tiền vay
Nội dung:
- Tên của hợp đồng
- Cơ sở luật dẫn chiếu
- Bên bảo đảm và bên nhận bảo đảm
- Phương thức bảo đảm
- TSĐB và giá trị TSĐB
- Cách thức quản lý TS
- Nghĩa vụ các bên
55
TS. Trần Thị Lan
3. Các hình thức cho vay
56
TS. Trần Thị Lan
3.1.1. Cho vay bổ sung VLĐ
Đặc điểm:
- Mục đích: tài trợ bổ sung VLĐ cho các hđkd của KH
- Thời hạn cho vay: ngắn hạn
- PP cho vay: CV từng lần hoặc CV theo hạn mức
57
TS. Trần Thị Lan
LOGO
Các bước trong quy trình cho vay
1 2 3
Phê
Tìm kiếm KH và Thẩm
duyệt
hồ sơ TD định
4
Ký HĐ
5 6 7 8
Giải Kiểm Thu Thanh
ngân tra nợ lý HĐ
Xử lý
những
phát sinh
TS. Trần Thị Lan 58
LOGO
(1). Tìm kiếm KH và hồ sơ tín dụng (QHKH)
Nhằm hạn chế tình trạng thông tin bất cân xứng; hiểu rõ những
RR có thể phát sinh
Xác định nguy cơ RR và mức độ RR để nhận định về độ an
toàn của khoản vay
Cách thức: qua thu thập thông tin, phân tích, tổng hợp, nhận
định từ đó xác định:
+ Mức độ RR ngân hàng chấp nhận được
+ Cơ cấu khoản vay; Điều kiện khoản vay; Yêu cầu về TSĐB
+Yêu cầu ktra giám sát; cơ cấu phí và lãi suất,…
Lập báo cáo thẩm định
60
LOGO
(3). Phê duyệt
HĐTD là văn bản thỏa thuận giữa KH với NH, trong đó đặt ra
các nghĩa vụ của mỗi bên, đưa ra các đảm bảo nhất định và thể
hiện các cam kết đồng ý thực hiện theo các điều khoản của
hợp đồng
Mục đích: Nhằm đảm bảo tiền vay SD đúng mục đích và có
hiệu quả giúp NH kiểm soát được rủi ro và có biện pháp điều
chỉnh
Nội dung:
+ Kiểm tra mục đích SDV,
+ Tình hình thực hiện cam kết,
+ Trạng thái TSĐB,
+ Hiệu quả thực hiện dự án/phương án, diễn biến tình hình
tài chính của KH
Căn cứ kết quả đánh giá và kiểm tra để phân loại nợ: 5 nhóm64
7. Thu nợ và xử lý những phát sinh LOGO
Theo dõi và thông báo nợ đến hạn (ít nhất trước 5 ngày
đối với thu gốc và 1 ngày đối với thu lãi).
- Cơ cấu lại thời hạn trả nợ: Điều chỉnh kỳ hạn nợ, gia
hạn nợ
=> Gia hạn nợ là việc TCTD chấp thuận kéo dài thêm
một khoảng thời gian trả nợ gốc và/hoặc lãi tiền vay,
vượt quá THCV đã thoả thuận
- Xử lý TSĐB:
b. Thẩm định DA ĐT
69
TS. Trần Thị Lan
LOGO
Đặc điểm cho vay theo DAĐT
- Đánh giá chính xác về tính khả thi, tính hiệu quả và khả
năng hoàn trả nợ của DA ĐT
- Tham gia đóng góp ý kiến cho chủ đầu tư với mục đích
nâng cao hiệu quả của DA ĐT
- Xác định được số tiền cho vay tối đa, thời hạn cho vay,
vấn đề bảo đảm tiền vay
(1). Thẩm định tính pháp lý LOGO
78
TS. Trần Thị Lan
II. Các hình thức cấp TD khác của NHTM
79
TS. Trần Thị Lan
1. Chiết khấu GTCG
Định nghĩa
Đối tượng CK
80
TS. Trần Thị Lan
Định nghĩa
81
TS. Trần Thị Lan
Điều kiện chiết khấu
82
TS. Trần Thị Lan
Phương thức chiết khấu
- Mua có kỳ hạn
+ NH mua GTCG có kỳ hạn, KH phải cam kết mua lại
GTCG vào ngày đến hạn chiết khấu
+ Hết thời hạn CK mà KH không thực hiện việc mua lại thì
NH là chủ sở hữu hợp pháp và được hưởng toàn bộ quyền
lợi phát sinh từ GTCG
- Mua có bảo lưu quyền truy đòi:
+ NH mua GTCG;
+ KH phải thanh toán số tiền chiết khấu, lãi và chi phí khác
nếu NH không nhận được đầy đủ số tiền từ người có trách
nhiệm thanh toán GTCG
83
TS. Trần Thị Lan
Quy trình nghiệp vụ CK
1. Hồ sơ CK
2. Thẩm định
3.Giao
KHÁCH nhận NGÂN NGƯỜI
HÀNG tiền, HÀNG PHÁT
4b. Thanh
GTCG
toán
HÀNH
84
TS. Trần Thị Lan
Xác định số tiền thanh toán
Số tiền thanh toán = Giá trị hiện tại GTCG – Phí chiết khấu
Trong đó:
Giá trị đến hạn của GTCG
Giá trị hiện tại =
1 + Thời hạn còn lại của GTCG x LS chiết khấu
Số tiền KH mua lại = Giá trị hiện tại x(1+ thời gian CK x LSCK)
85
TS. Trần Thị Lan
Thời hạn chiết khấu là: khoảng thời gian tính từ ngày tiếp
theo của ngày TCTD nhận chiết khấu CCCN đến ngày
khách hàng phải thực hiện nghĩa vụ cam kết mua lại hoặc
đến ngày đến hạn thanh toán toàn bộ số tiền ghi trên
CCCN, GTCG khác đó
86
TS. Trần Thị Lan
2. Bao thanh toán
(TT02/2017/NHNN hiệu lực ngày 30/9/2017 Quy chế về hoạt
động BTT của các TCTD)
a. Định nghĩa
b. Quy trình
87
TS. Trần Thị Lan
a. Định nghĩa
88
TS. Trần Thị Lan
BAO THANH TOÁN
(cung cấp cho bên bán hàng)
Bán chịu 3 tháng
Giá bán chịu: 100tr
BÊN BÁN HÀNG BÊN MUA HÀNG
(2)
(1)
80 Chứng
(3) Chứng 100
tr từ
Trả từ trđ
tiếp
10tr
4. Thông báo HĐ
90
TS. Trần Thị Lan
BAO THANH TOÁN
(cung cấp cho bên mua hàng)
NGÂN
NHÀ NGƯỜI MUA
(2) Người HÀNG
CUNG mua thông (1) NH và người BAO
CẤP báo cho nhà mua ký HĐ BTT THANH
cung cấp TOÁN
92
TS. Trần Thị Lan
3.1. Khái niệm
Là cam kết bằng văn bản TCTD (bên BL) với bên
có quyền (bên nhận BL) về việc thực hiện nghĩa vụ
tài chính thay cho KH (bên được BL) khi KH
không thực hiện hoặc thực hiện không đúng nghĩa
vụ cam kết với bên nhận BL, KH phải nhận nợ và
hoàn trả cho TCTD số tiền đã được trả thay
93
TS. Trần Thị Lan
3.2. Đặc điểm
94
TS. Trần Thị Lan
3.3. Các loại BL
95
TS. Trần Thị Lan
3.4. Điều kiện bảo lãnh
96
TS. Trần Thị Lan
3.5. Qui trình BL
Iv Trả nợ
(4) PH
th BL
Bên thu hưởng BL
i.Vi phạm HĐ
ii Trả thay
97
TS. Trần Thị Lan
Thank you for listening!
98
TS. Trần Thị Lan
www.themegallery.com