You are on page 1of 9

Họ mạt Gamasoidae Tên Hình thể Vị trí KS Dinh dưỡng Bệnh học

Lớp nhện, bộ Acrina. Dermanyssus gallinae + Thâ n hình lê KS ở gà (gọ i là mạt gà) - Truyền bệnh: toi gà ,
+ Mà u trắ ng hoặ c đỏ viêm nã o – mà ng nã o cho
máu ngự a & ngườ i.
Đặc điểm chung: kích Dermanyssus KS ở chuột & gặm nhấm - Truyền bênh: thủ y đậ u
thướ c nhỏ (dà i chừ ng sangguineus ( Rickettsial pox)
1mm), có cà ng cử độ ng Giống Dermatophagoides Số ng ở các đồ đặc như Ă n mả nh vụn hữu cơ _ Gâ y bệnh: dị ứng đườ ng
đượ c, 2 lỗ thở ở phía giữ a (mạ t bụ i nhà ) gố i, trả i giườ ng, đệm, (vả y da, gầ u tó c,…) hô hấ p (suyễn, viêm niêm
2 bờ thâ n. KS và gâ y bệnh thảm, ... mạ c mũ i) do hít phả i sả n
ở gia cầ m, gặ m nhấ m. phầ m củ a mạ t bụ i nhà

Họ ve Họ phụ Hình thể Vị trí KS Chu kỳ Vai trò y học


Isodoidae
+ Lớ p nhện Ixodidae + Cơ thể khô ng phâ n chia rõ các phầ n. Ngoạ i KS Con cái hú t máu  nằ m yên chờ con - Truyền bệnh :
(ve cứng) + Đầ u giả (có mồ m) nhô ra trướ c đự c giao hợ p  đẻ trứ ng (trong khe
thâ n, nhiều gai mọ c ngượ c. đá , lá câ y, đấ t cá t)  nở AT  AT tìm + Truyền virus : virus viêm màng não-
+ 2 cà ng khô ng di độ ng mồ i hú t má u  lộ t xá c thà nh nhộng não, bệnh Louping, bệnh số t Colorado,
+ 2 xú c biện  hú t máu+lộ t xá c  con trưở ng số t xuấ t huyết Crimean – Congo, số t
+ Lớ p kytin mỏ ng  sau hú t máu có thà nh. xuấ t huyết Omsk, bệnh rừ ng Kyasanur,
thể giã n nở đượ c. Rickettsial gâ y số t phá t ban,…
+ Con cá i: khô ng mai bụ ng, mai lưng Ve đự c không hút máu hoặ c rấ t ít.
nhỏ . +Truyền vi khuẩ n : bệnh Tularemia,
+ Con đự c : có mai bụ ng, mai lưng bệnh Lymp
rộ ng.
+ Mặ t bụ ng : lỗ sinh dụ c ở trên, hậu - Gâ y bệnh : thiếu máu, hộ i chứ ng liệt
mô n ở dướ i. do ve (độ c tố tiết ra khi hú t máu gâ y liệt
+ Lỗ thở : 2 bên gố c châ n IV sau 5-7 ngày)
+ Châ n nhiều đố t, đố t cuố i có mó ng,
gai bá m.
+ Bộ phậ n Haller (ở đô i châ n thứ
nhấ t) có chứ c nă ng như khứ u giác.
Argasidae Giố ng Ixodidae Loà i dơi Trứ ng  AT  con trưở ng thà nh. - Truyền bệnh:
(ve mềm) + Đầ u giả nằ m ở mặ t bụng. (Chiroptera + Sốt hồi quy.
+ Không có mai. ) Số ng đượ c >1 năm giữ a hai lầ n hú t + Rickettsial
máu. - Gâ y bệnh tê liệt

Mộ t và i loài số ng đượ c hơn 10 năm.


Họ Mò Hình thể VC Phương Chu kỳ Vai trò y học
Thrombidoidae thức truyền
Lớp Nhện bệnh
+ 2 lỗ thở trướ c thâ n Ngườ i, độ ng vậ t. Đố t Trứ ng  AT  + Truyền bệnh:
+ Con trườ ng thà nh dà i 1- AT mớ i nở bò lên thanh trù ng  con bệnh do Rickettsial,
2mm. cỏ , bụ i cây thấ p trườ ng thà nh. sốt mò.
+ Mà u đỏ sá ng/ đỏ nâ u. chờ VC đi qua 
+ Eo thắ t ngang thâ n. bá m lên da đố t. + Gây bệnh: tồ n
+ 8 châ n. thương da, niêm
Thườ ng đố t ở thắ t mạ c nơi vết đố t.
Ấu trùng lưng, ná ch, bộ
+ Nhỏ , nhiều lô ng phậ n sinh dụ c.
+ Kthc 200 micromet.
+ 6 châ n
+ Mà u đỏ cam

Ghẻ Hình thể Vị trí KS Đường Chu kỳ Bệnh học Chẩn Điều trị Dịch
Sarcoptoida lây đoán tễ
e scabiei truyền
+ Hình bầ u dụ c, mà u Trong da Ngườ i Trứ ng  AT  Gâ y bệnh + Lâ m + Đtrị cho Nơi
xá m. ngườ i sang nhộ ng  con ghẻ sà ng: ngườ i bệnh, số ng
+ Miệng ngắ n, lưng ngườ i trưở ng thà nh. ngứa, gia đình và chậ t
gồ , khô ng mắ t. Thườ ng chỗ qua tiếp Đà o đườ ng mụn tậ p thể củ a chộ i,
+ 8 chân, cuố i châ n da mỏng, xúc, + Trứ ng  AT hầ m trong nước. ngườ i bệnh. thiếu
có ống hút nhiều nếp quần mấ t 3-4 ngày. da đẻ VS
+ Cá i: 300 micromet, gấp (kẽ áo. trứ ng. + Dù ng + Tổ ng vệ
ố ng hú t ở đô i châ n I, ngó n tay, + Trứ ng  Con mực sinh quầ n
II. khuỷu tay, trưở ng thà nh : 2 Mỗ i ngà y phá t á o, chă n
+ Đự c: 220 dương vậ t, tuần. đà o 1- hiện mà n.
micromet, ố ng hú t ở vú ,…) 3mm. đường
đô i châ n I, II, IV. + Con cá i ở trên hầm. + Thuố c
+ AT 6 chân. Có TH KS ở cơ thể ngườ i 1-2 Mỗ i lầ n đẻ DEP, benzyl
mắ t tháng. 3-5 trứng. benzoat
dạ ng nhũ
tương.

Chấy rận Hình thể Vị trí KS Chu kỳ Dinh dưỡng – Bệnh học
đường lây
truyền
Lớ p Anoplura, + KS bắt buộc ở ngườ i, độ ng Hú t má u
họ Pediculidae, vậ t.
giố ng Pediculus Khô ng có giai đoạ n tự do.
& Phthirius
+ KS nơi ấ m, gắ n liền vớ i da
ngườ i. Khô ng tiếp xú c da
ngườ i chết sau và i ngà y.

+ Nhiệt độ VC tă ng/ giả m 


Rờ i bỏ VC
Chấ y + Xá m/ nâ u. Tóc (đặ c biệt là trẻ em) Giao hợ p 1−2❑ngày Tiếp xú c gầ n - Truyền bệnh:
Pediculidae + Thâ n dẹt lưng – 6−7 ngày gũ i, dù ng chung (qua phâ n, vết
humanus bụ ng. > đẻ trứ ng ❑ lượ c xướ c da, niêm mạ c,
capitus + 4 mm lột xác 3lần giậ p ná t,…)
> AT 8−12 ngày >
+ 2 mắ t đơn, 2 ă ng + Sốt hồi quy chấy
ten con trưở ng thà nh. rận: do xoắ n khuẩ n
+ 2 lỗ thở ở ngự c. Borrelia
+ Bụ ng 9 đố t. Đố t + Mỗ i ngà y đẻ 6-8 + Sốt phát ban
1-6: đô i lỗ thở 2 trứng. chấ y rậ n: do
bên châ n, 6-9 sinh + Số ng 30-40 Rickettsia
dụ c. ngày. prowazekii
Rậ n + Cá i: cuố i bụ ng 2 Quần áo, chỗ dễ tiếp xú c vớ i Tiếp xú c, qua + Sốt chiến hào:
Pediculidae thù y. da ngườ i. quầ n á o do VK Rochalimaea
humanus qiuntana.
corporis + Trứ ng: bầ u dụ c,
có chấ t dính.
Rậ n mu + Xá m trắ ng Lông vùng mu, ná ch, ngự c, có Tuổ i thọ < 1 tháng. Đườ ng tình dụ c KHÔNG truyền
Phthirius pubis + 1,5 - 2 mm khi cả lô ng mà y, râ u. bệnh
+ Ngự c rộ ng
+ Bụ ng ngắ n, 5 đố t. + Gâ y ngứa ngá y,
+ Châ n có vuố t. khó chịu
Rệp Hình thể Chu kỳ Dinh dưỡng Vị trí KS Bệnh học
Rệp Hemiptera, họ + Thâ n dẹt, bầ u dụ c. Trứ ng  AT  con Cá i, đự c đều hút máu Cimex lectularius (rệp Hú t máu, gâ y ngứa
Cimidae + Dà i 4-6 mm, không trườ ng thà nh. người, gà, chuột. giường) số ng ở kẽ
cánh. giườ ng, chiếu. KHÔNG truyền bệnh.
+ Mà u nâ u đỏ / đen. Trứ ng  trưở ng thà nh
+ Mắ t kép, 2 ă ng ten mấ t 6 tuần  vài tháng
+ Ngự c 3 đố t tù y nhiệt độ , food.
+ Bụ ng 11 đố t, 3 đố t cuố i
chứ a bộ phậ n sinh dụ c Hoạ t độ ng ban đêm, có
ngoà i. thể nhịn đói và i thá ng 
1 nă m.
Họ Reduviidae + Đầ u dà i, mắ t kép, ă ng Trứ ng  AT  con Hú t máu ban đêm KS ở thú hoang, gia sú c, + Bà i tiết ngay tạ i nơi hú t
(Bọ xít, rệp có cá nh.) ten dài. trưở ng thà nh sau vài ngườ i. máu  gâ y nhiễm qua
Giố ng Triatoma, + 2 cánh ngày. chấ t bài tiết ở chỗ vết
Rhodnius + Ngự c 3 đố t. Tự do: khe đá, kẽ tườ ng, xướ c, vết đố t.
+ Bụ ng dà i, có viền bụ ng. mái tranh.
+ Mà u đen, chấm đo ở  Truyền bệnh Chagas
bụ ng. do Trypanosoma cruzi

Bọ chét Hình thể Vị trí KS Sinh thái Chu kỳ Vai trò y học.
Siphonapter + Nhỏ 1-6 mm VC: chó , mèo, + Cá i, đự c đều hú t máu. 2−10 ngày > - Truyền bệnh:
Trứ ng
a + Không cánh, đầ u dính liền ngự c. chuộ t, ngườ i. ❑
+ Mà u và ng/ hơi hung. + Biến thá i hoà n toà n, chuyển 8−10 ngày + Dịch hạch: do VK
+ Mắt đơn, ă ng ten. Thườ ng thấ y ở độ ng nhả y (bá n kính phá t tá n chủ
AT ❑
> Yersinia pestis từ
+ Ngự c 3 đố t, mỗ i đố t 1 đô i châ n. Đô i chân lô ng tơ, lô ng vũ độ ng 300m). nhộ ng  bọ chét chuộ t sang ngườ i.
thứ 3 rất phát triển (để nhả y). độ ng vậ t. trưở ng thà nh (sau 1
+ Bụ ng 10 đố t. Đố t 8-9 là bộ phậ n sinh dụ c. + Tuổ i thọ 10 tháng. tuần – vài năm). + Sốt phát ban: do
Đố t 10 chứ a hậu mô n. Rickettsia mooseri
+ Cá i có túi chứa tinh. Đự c có rãnh sinh + Dự trữ thứ c ă n bằ ng cách tiêu (X.cheopis)
dục. hóa máu chậm (có thể nhịn đó i
+ Trứ ng bầu dụ c, trò n, và ng nhạ t. và i thá ng.) + Sán: ngườ i nuố t phải
+ AT hình sâ u bướ m, nhỏ , dà i. bọ chét có ấu trù ng
+ Nhộ ng nằ m trong kén. + Đẻ trứ ng trong đấ t, cá t, kẽ nứ t sá n.
tườ ng, sà n nhà .
Không lược +Lô ng ở trướ c mắ t phía dướ i, lô ng sau đầu - Gâ y bệnh: viêm loét,
thưa: giố ng Pulex + Phá t triên rấ t cầ n độ ẩm  áp xe da (gặ p ở xứ
+ Lô ng trướ c mắ t ngang mắ t, lô ng sau đầ u thá ng 10 – tháng 4 nó ng châ u Mỹ, Phi, Ấ n
nhiều xếp hình chữ V: giố ng Xenopsylla. Độ , Trung Quố c.)
Có lược + Mộ t lượ c ở ngự c: Ceratophyllus.
+ Hai lượ c (lượ c miệng và ngự c):
Leptopsylla (đầ u dài), Ctenocephallus
(đầ u ngắ n)
Ruồi Hình thể Sinh thá i Chu kỳ Vai trò y họ c
Brachycera
Nhóm trực Ruồi trâu (họ Tabanidae) + Rấ t khỏ e, bay xa. Trứ ng (mặ t lá , cà nh tren mặ t Truyền bênh:
liệt + Hú t má u gia sú c lớ n, nướ c)  AT rơi xuố ng nướ c, bù n + Giun chỉ Loa
(con trườ ng + Kích thướ c 5-25 mm thú hoang (ngự a,  nhộ ng  con trưở ng thà nh. Loa
thà nh phá kén + Mà u sẫ m hươu,..) độ ng vậ t có vú + Trypanosoma
ra ngoà i theo + Đầ u rộ ng, 2 mắ t kép, 2 ă ng ten. nhỏ , bò sá t, chim, ở độ ng vậ t.
hình chữ T) + Ngự c phá t triển: mang cá nh và châ n. ngườ i.
Cá nh trong suố t/ mà u hơi nâ u/ có vâ n. + Hú t má u ban ngà y,
+ Bụ ng rộ ng, 9 đố t. và o giờ nhiều nắng.
+ Trứ ng hình ố ng, dà i 1,5-2 mm, mà u + Con đự c KHÔ NG hú t
trắ ng. má u.
+ AT hình sâ u. + KHÔ NG bay và o nhà
+Nhộ ng nằ m trong kén. đố t mồ i.
Nhóm Hú t Ruồi Glossina (Tsé – Tsé) + Mỗ i lầ n đẻ 1 AT Đẻ AT (mặ t đấ t ) nhộ ng. Truyền bệnh
hoàn má u + Dà i 6-16 mm + Đực, cái đều hút ngủ châu Phi
liệt + Mà u xá m sẫ m, nâ u sáng. máu. Tuổ i thọ : 2-3 tháng.
(con + 2 mắ t kép + 3 mắ t đơn, ă ng ten 3 đố t,
trườ n vò i chìa ra phía trướ c
g + Ngự c: 1 đô i cá nh + 3 đô i châ n
thà nh + Bụ ng 8 đố t
phá Khô ng Ruồi nhà + Tuổ i thọ : 1-2 thá ng, Ruồi nhà: Gâ y bệnh giòi
kén hú t + Dà i 6-9 mm mù a đô ng 4 thá ng. 2−3 ngày ruồi
+ Giao hợp > đẻ trứ ng
theo má u + Mà u xá m, 4 sọ c đen trên lưng. + Đô ng: nghỉ sinh đẻ, ❑ + Giò i hú t má u
12−24 h
hình + Đầ u: râ u, xú c biện, vò i vượ t đô ng. > nhộng (chui xuố ng đấ t) + Giò i vết
Mùa hè
nắp) + Ngự c: 1 đô i cá nh + 3 đô i châ n, cá nh + Nhiều thá ng 5-9, t11 2−3 ngày > con trưởng thành. thương
trong suố t. giả m. ❑ + Giò i nhọ t, giò i
+ Bụ ng 8 đố t (cá i)/ 9 đố t (đự c) + Đẻ ở thịt, cá , xá c độ ng + Đẻ 4-10 lầ n trong đờ i, 100-150 mụ n di chuyển
+ AT mà u hơi và ng, KHÔ NG châ n, KHÔ NG vậ t, rá c mụ c, vết trứ ng/lầ n. + Giò i dướ i da,
lô ng. thương. cá c xoang, giò i
+ Nhộ ng hình bầ u dụ c, mà u xá m. + Vừ a hú t thứ c ă n, vừ a Nhặng xanh: mũ i, mắ t, tai
bà i tiết. + Trứ ng  nhộ ng (5-7 ngà y)  + Giò i đườ ng
Nhặng xanh Lucilia + Đậ u ghỉ ở nhà bếp, con trưở ng thà nh (6-8 ngà y ở 25 tiêu hó a, tiết
+ Dà i 5-10 mm dâ y treo. độ C) niệu.
+ Mà u xanh á nh kim loạ i. + Đẻ 2-5 lầ n/đờ i.

Ruồi vàng Hình thể Chu kỳ Sinh thái Vai trò y học
Simulidae + Dà i 2-5 mm Đẻ trứ ng (thà nh đá m trên mặ t nướ c)  + Bay khỏ e, cao + Gâ y độ c: tiết độ c tố gâ y
+ Nâ u sẫ m/ đen/ phớ t (2-7 ngà y) AT số ng nơi nướ c chả y, (>1.500m), xa (50 km) tê liệt/ chết gia sú c/
vàng nhiều oxy  (2-4 tuầ n) nhộ ng (2-10 + Cá i hú t má u ban ngà y, ngườ i (nhấ t là trẻ nhỏ .)
+ Lưng gù , cá nh rộ ng, ngà y) ruồ i trưở ng thà nh. trướ c khi đẻ. + Truyền bệnh: giun chỉ
râ u ngắ n, thâ n nhiều + Đự c KHÔ NG hú t má u. Onchocerca volvulus, có
đố t. thể gâ y biến chứ ng mù
lò a

Dĩn, dãn Hình thể Sinh thái Chu kỳ Vai trò y học
Chironomida + Vò i ngắ n, khô ng vảy + Vò i ngắ n  khô ng đố t qua quầ n á o, Trứ ng  AT  lộ t xá c 3 - Truyền bệnh: giun chỉ
e + Đen chỉ đố t vù ng da hở . lầ n  con quă ng  dĩn - Gâ y ngứ a, khó chịu, gâ y
+ Dà i 1,5 mm + Cá i hú t má u ngườ i, muỗ i (giố ng trưở ng thà nh. viêm.
+ Ngự c ngắ n, râ u dai, Anopheles) và o bấ t cứ thờ i điểm nà o
nhiều đố t. trong ngà y.
+ Số ng từ ng đá m ở bờ sô ng, suố i, vậ t
dụ ng chứ a nướ c. Tậ p trung ở vù ng đồ ng
bằ ng, nhiều ao, câ y ă n quả .
Muỗi Hình thể Sinh thái Chu kỳ Vai trò y học
Psychodidae + Dà i 2-4 mm + Hoạ t độ ng về đêm Trứ ng  AT (4-17 ngày) - Truyền bệnh do
Giống + Mà u và ng nhạ t + Bay từ ng quã ng ngắ n số ng ở trong đấ t  con Leishmania ở nộ i tạ ng
Phlebotomus + Đầ u dà i, mắ t to, lưng + Ẩ n trong hố c tố i (hang chuộ t, tả ng đá quă ng (6-16 ngày)  (Kala-azar, bệnh mụn
gù lớ n) muỗ i trưở ng thà nh. miền Đông).
+ Cá nh dà i, nhọ n, hình + Ưa khí hậ u khô nóng (sa mạ c, vù ng - Bệnh mụn Peru (nhiễm
mác, luô n dự ng đứ ng. nú i đá trơ trọ i, ven biển, hả i đả o.) trù ng toà n thâ n).
+ Châ n dà i, mả nh - Bệnh sốt Papatacci (sốt
3 ngày) do Phlebotomus
papatacci truyền. Thườ ng
gặ p ở vù ng Trung Đô ng,
Trung Á , Ấ n Độ , Đô ng
Phi…

Cá c muỗ i chủ yếu truyền số t rét ở Việt Nam, họ Anopheles:

+ Vù ng rừ ng nú i: An.minimus, An.dirus

+ Vù ng biển nướ c lợ : An.subpictus, An.sundaicus

An.minimus An.dirus An.subpictus An.sundaicus


Chủ yếu số 1 Chủ yếu Có á i tính mạ nh vớ i
P.vivax
Bá n thuầ n dưỡ ng Hoang dạ i Thuầ n dưỡ ng Thích số ng trong nhà
Hình thể Thâ n nhỏ , đen, pan mà u nâ u nhạ t. Hơi và ng, pan thon, châ n
thứ 3 có vết trắng dà i tạ i
khớ p nố i.
Thờ i gian hú t Tố i, đêm Đêm Cả ngà y + đêm
má u
Sinh thá i + Thườ ng đậ u nghỉ trong gó c tô i, độ + Đậ u nghỉ ngoà i nhà , lù m + Tậ p trung vù ng ven + Phâ n bố chủ yếu ở vù ng
cao < 2m. câ y quanh nhà , lù m câ y bên biển nướ c lợ nướ c lợ Phan Thiết và o
+ Đẻ trứ ng khe suố i nướ c trong, chả y bờ suố i, hố c đá , hố c câ y + Đẻ trứ ng ở ruộ ng lú a Nam.
chậ m, hai bên bờ cỏ mọ c, có thự c vậ t + Đẻ trứ ng vũ ng nướ c nướ c, hố c đa cạ nh bờ + Bọ gậ y số ng ở ao,
thủ y sinh. đọ ng, vũ ng nướ c mớ i tạ o, biển. ruộ ng, mương có độ mặ n.
bó ng râ m.
Thờ i gian sinh Đầ u + cuố i mù a mưa Mù a mưa Mù a mưa t5-9
sả n, phá t + Bắ c: t4,5 + t9,10 T8,9,10
triển mạ nh + Trung : t3,4 + t8-11.
+ Tâ y Nguyên : đạ t đỉnh và o thá ng 10-
11.
Thuố c diệt + Đã khá ng ĐT + Nhạ y cả m vớ i nhó m
+ Vẫ n nhạ y cả m vớ i nhó m perithroid perithroid, đặ c biệt là mà n
tẩ m permithrin.
Ngoà i ra cò n có cá c loà i :

Muỗ i truyền bệnh chủ yếu thuộ c giố ng Culicinae :

Tên Mansonia Culex Aedes


Hình thể + Đố m trắ ng nền vàng khắ p thâ n, + Tầ m vó c nhỏ , trung bình. Thâ n đen, vằ n trắ ng.
ngự c. + Mà u và ng nâ u/ nâ u sẫ m.
+ Số ng cá nh có nhiều vả y rộ ng. + Bụ ng có bă ng mà u nhạ t.
Phân bố + Nướ c nhiệt đớ i + Nhiệt đớ i, cậ n nhiệt đớ i. Thà nh phố , thị trấ n, nô ng thô n ven
+ Nô ng thô n, đồ ng bằ ng có nhiều ao + Đô thị đô ng dâ n. biển
hồ
Tập quán + Đẻ trứ ng ở ao tù có thự c vậ t thủ y + Đẻ trứ ng nơi nướ c lặ ng, bẩ n (hố xí, + Đẻ trứ ng và o dụ ng cụ chứ a nướ c
sinh (bèo cá i, bà o tâ y, …) cố ng tắ c, mương má ng,…) + Phá t triển mạ nh và o mù a mưa,
+ Mậ t độ giả m và o mù a khô . nó ng.
Thời gian hoạt Đêm Đêm Ban ngà y
động
Truyền bệnh Giun chỉ Brugia malayi Giun chỉ Wucheria bancrofti, viêm nã o Số t xuấ t huyết Dengue
Nhậ t Bả n B.

You might also like