Professional Documents
Culture Documents
Cạnh Tranh Bằng Mô Hình Kinh Doanh R6 HV
Cạnh Tranh Bằng Mô Hình Kinh Doanh R6 HV
Nội dung
• Module 1: Tổng quan. Cạnh tranh bằng mô hình
kinh doanh
• Module 2: The Business Model Map
• Module 3: Thiết kế cạnh tranh
• Thực hành
1
Cạnh tranh bằng Mô hình Kinh Doanh
“Nếu bạn cạnh tranh chỉ bằng sản phẩm và công nghệ thì
chúc bạn may mắn với rủi ro của mình. Hãy suy nghĩ
cách cạnh tranh bằng mô hình kinh doanh”
Alexander Osterwalder 3
2
Cạnh tranh bằng Mô hình Kinh Doanh
Products
Sản phẩm
WHO
Target Customers
Khách hàng
mục tiêu
HOW
MUCH HOW
Financial Model Cost Structure Key Capabilities
Mô hình Năng lực
Cơ cấu chi phí
tài chính chính
3
Cạnh tranh bằng Mô hình Kinh Doanh
4
Cạnh tranh bằng Mô hình Kinh Doanh
WHO
Target Customers
Khách hàng
mục tiêu
10
5
Cạnh tranh bằng Mô hình Kinh Doanh
11
12
6
Cạnh tranh bằng Mô hình Kinh Doanh
Job To Be Done
Job To Be Done
Việc Cần Làm
14
7
Cạnh tranh bằng Mô hình Kinh Doanh
• Điều cần phải làm trong công việc hay cuộc sống
• Việc cần làm chức năng: Nhiệm vụ cần phải hoàn tất, vấn
đề cần phải giải quyết (viết báo cáo, điều hành doanh
nghiệp, bán hàng…)
• Việc cần làm xã hội: muốn có hình ảnh tốt, địa vị, quyền
lực. Muốn được người khác nhìn nhận ra sao (sang trọng,
hợp thời trang, chuyên nghiệp…)
• Việc cần làm cá nhân/ cảm xúc: tìm kiếm trạng thái cảm
xúc (cảm giác tốt, an toàn, an tâm khi mua hàng, …)
15
A
8
Cạnh tranh bằng Mô hình Kinh Doanh
VJA
Di chuyển xa,
chi phí thấp
17
18
9
Cạnh tranh bằng Mô hình Kinh Doanh
19
WHO
Target Customers
Khách hàng
mục tiêu
20
10
Cạnh tranh bằng Mô hình Kinh Doanh
21
22
11
Cạnh tranh bằng Mô hình Kinh Doanh
23
24
12
Cạnh tranh bằng Mô hình Kinh Doanh
25
Bí kíp #1
Xây dựng doanh nghiệp chung quanh Giải pháp Gía
Trị
26
13
Cạnh tranh bằng Mô hình Kinh Doanh
VJA
Di chuyển xa,
chi phí thấp
27
28
14
Cạnh tranh bằng Mô hình Kinh Doanh
Products
Sản phẩm
WHO
Target Customers
Khách hàng
mục tiêu
29
30
15
Cạnh tranh bằng Mô hình Kinh Doanh
31
B2B
Hỗ Nền
trợ tảng
32
16
Cạnh tranh bằng Mô hình Kinh Doanh
33
VJA
Di chuyển xa,
chi phí thấp
34
17
Cạnh tranh bằng Mô hình Kinh Doanh
Products
Sản phẩm
WHO
Target Customers
Khách hàng
mục tiêu
35
36
18
Cạnh tranh bằng Mô hình Kinh Doanh
37
VJA
Bay
Di chuyển xa,
chi phí thấp
CSKH
Thu nhập thấp
& trung bình
38
19
Cạnh tranh bằng Mô hình Kinh Doanh
Products
Sản phẩm
WHO
Target Customers
Khách hàng
mục tiêu
39
40
20
Cạnh tranh bằng Mô hình Kinh Doanh
CUNG
Ống CẤP Duy Trì Hài lòng
CHĂM
SÓC
UP SELL
Kèn CROSS SELL Phát triển Trung thành
GIỚI THIỆU Truyền giáo
BÁN GIÚP
41
21
Cạnh tranh bằng Mô hình Kinh Doanh
Cộng đồng
Thụ Fans
Sở hữu Chia sẻ
Website
Hưởng Đánh giá
Mạng xã hội
Microsites
Blogs
Mạng xã hội
Tài liệu marketing
43
22
Cạnh tranh bằng Mô hình Kinh Doanh
3 động lực:
• Thu hút KH
• Duy trì KH.
• Phát triển KH
45
46
23
Cạnh tranh bằng Mô hình Kinh Doanh
• Hỗ trợ cá nhân
• Tổng đài
• VIP
• Tự phục vụ
• Tự động (bot)
• Cộng đồng
• Cùng kiến tạo
47
T
Người mua –
Buyer
24
Cạnh tranh bằng Mô hình Kinh Doanh
Điểm tiếp
xúc 1
Điểm tiếp
xúc 3
Action
Action
Action
49
VJA
Bay
Di chuyển xa,
chi phí thấp
CSKH
Thu nhập thấp Website ,
& trung bình quảng cao
Tổng đàii,
phòng vé
Tổng đài
CSKH
50
25
Cạnh tranh bằng Mô hình Kinh Doanh
Products
Sản phẩm
WHO
Target Customers
Khách hàng
mục tiêu
HOW
Key Capabilities
Năng lực
chính
51
52
26
Cạnh tranh bằng Mô hình Kinh Doanh
Chiến lược
Tài chính
Nhân sự, Đội nhóm, Lãnh đạo
QL khách hàng
Văn S&M Văn
Mô Mô
Hóa Hóa,
hình Môi trường, hình
Sứ Vận hành Sứ
Mệnh, chất lượng, Mệnh,
Tầm Dịch vụ thông tin v.v Tầm
Nhìn, Nhìn,
GTCL QL khách hàng GTCL
S&M
Nhân sự, Đội nhóm, Lãnh đạo
Tài chính
Chiến lược
53
VJA
Bay
Di chuyển xa,
chi phí thấp
CSKH
Thu nhập thấp Website ,
& trung bình quảng cao
Tổng đàii,
phòng vé
Nhân lực, vật
lực, hệ lực,
Tổng đài
thương lực,
CSKH
hợp lực, tài lực
54
27
Cạnh tranh bằng Mô hình Kinh Doanh
Nhân Vật
lực lực
Trí Tài
Hợp lực
lực lực
Thươ Hệ
ng lực lực
55
Products
Sản phẩm
WHO
Target Customers
Khách hàng
mục tiêu
HOW
MUCH HOW
Financial Model Key Capabilities
Năng lực
chính
56
28
Cạnh tranh bằng Mô hình Kinh Doanh
Value Driven – Định hướng theo Gía Trị: tập trung vào
tạo ra giá trị cho khách hàng, thỏa mãn nhu cầu khách
hàng, xây dựng thương hiệu
Cost Driven – Định hướng theo Chi Phí: quản lý chặt
chẽ, giảm chi phí (thuê ngoài, tự động hóa v.v)
57
VJA
Bay
Di chuyển xa,
chi phí thấp
CSKH
Thu nhập thấp Website ,
& trung bình quảng cao
Tổng đàii,
phòng vé
Nhân lực, vật
lực, hệ lực,
Định hướng Tổng đài
thương lực,
CSKH
chi phí hợp lực, tài lực
58
29
Cạnh tranh bằng Mô hình Kinh Doanh
Products
Sản phẩm
WHO
Target Customers
Khách hàng
mục tiêu
HOW
MUCH HOW
Financial Model Cost Structure Key Capabilities
Năng lực
Cơ cấu chi phí
chính
59
60
30
Cạnh tranh bằng Mô hình Kinh Doanh
VJA
Bay
Di chuyển xa,
chi phí thấp
CSKH
Thu nhập thấp Website ,
& trung bình quảng cao
Tổng đàii,
phòng vé
Marketing, bán Nhân lực, vật
Định hướng hàng lực, hệ lực,
Tổng đài
chi phí thương lực,
CSKH
hợp lực, tài lực
61
62
31
Cạnh tranh bằng Mô hình Kinh Doanh
Products
Sản phẩm
WHO
Target Customers
Khách hàng
mục tiêu
HOW
MUCH HOW
Financial Model Cost Structure Key Capabilities
Năng lực
Cơ cấu chi phí
chính
63
#9 Cơ chế giá
• Gía cố định
• Gía linh hoạt
• Định vị giá
64
32
Cạnh tranh bằng Mô hình Kinh Doanh
#9 Cơ chế giá
- Gía cố định theo tính năng sản phẩm, phân khúc
khách hàng, theo niêm yết, theo khối lượng sản phẩm
- Cơ chế giá linh hoạt dựa trên các biến khác nhau:
thời gian, nhu cầu, đặc tính người sử dụng, hiệu suất,
đấu giá v.v.
65
VJA
Bay
Di chuyển xa,
Thấp
chi phí thấp
CSKH
Thu nhập thấp Website ,
& trung bình quảng cao
Tổng đàii,
phòng vé
Marketing, bán Nhân lực, vật
Định hướng hàng lực, hệ lực,
Tổng đài
chi phí thương lực,
CSKH
hợp lực, tài lực
66
33
Cạnh tranh bằng Mô hình Kinh Doanh
Cơ chế giá
• Bài tập #10 Xác định cơ chế giá
67
Products
Sản phẩm
WHO
Target Customers
Khách hàng
mục tiêu
HOW
MUCH HOW
Financial Model Cost Structure Key Capabilities
Năng lực
Cơ cấu chi phí
chính
68
34
Cạnh tranh bằng Mô hình Kinh Doanh
69
70
35
Cạnh tranh bằng Mô hình Kinh Doanh
71
72
36
Cạnh tranh bằng Mô hình Kinh Doanh
VJA
Bay
Di chuyển xa,
Thấp
chi phí thấp
CSKH
Thu nhập thấp Website ,
Dịch vụ khác & trung bình quảng cao
73
37
Cạnh tranh bằng Mô hình Kinh Doanh
Product innovation
Sáng tạo sản phẩm
Tốc độ. Thâm nhập thị trường sớm. Gía cao. Chiếm lĩnh thị phần
lớn
Cạnh tranh tài năng. Rào cản thâm nhập thấp. Nhiều đối thủ nhỏ
phát triển mạnh
Văn hóa: tập trung vào nhân viên. Nuông chiều sáng tạo
75
Chi phí thu hút khách hàng cao. Thị phần đóng vai trò quan trọng
Văn hóa: tập trung vào dịch vụ. Ưu tiên cho khách hàng.
76
38
Cạnh tranh bằng Mô hình Kinh Doanh
Định phí cao. Số lượng lớn nhằm giảm đơn giá. Lợi thế quy mô
đóng vai trò quan trọng
Cạnh tranh về qui mô. Hợp nhất nhanh. Chi phối bởi vài DN lớn
Văn hóa: tập trung vào chi phí. Nhấn mạnh tiêu chuẩn hóa, hiệu
suất và tính dự báo.
77
Mô hình trường vĩ
•Phổ biến sản xuất: Công nghệ IT giúp hàng triệu người
nghiệp dư sản xuất phần mềm, trò chơi, phim, thiết kế… tương
đương chuyên nghiệp.
• Phổ biến phân phối: Internet phổ biến, thương mại điện tử
phát triển giúp giảm chi phí giao dịch, lưu kho
• Kết nối cung cầu: Công cụ tìm kiếm giúp hạ chi phí kết nối
78
39
Cạnh tranh bằng Mô hình Kinh Doanh
Mô hình Freemium
•Miễn phí luôn hấp dẫn.
• Ít nhất một phân khúc có được lợi nhuận từ việc miễn phí.
•Khách hàng miễn phí được tài trợ bởi phân khúc khách hàng
khác.
Ví dụ: Phát thanh, truyền hình không trả tiền, Skype, Google
40
Cạnh tranh bằng Mô hình Kinh Doanh
81
82
41
Cạnh tranh bằng Mô hình Kinh Doanh
83
Thuận tiện
Xerox 914
2.000
copies/ngày
>10,000
copies/m
Trình diễn
Công cộng
Thuê bao
Phát triển
KH
Tài chính
cho thuê
máy
84
42
Cạnh tranh bằng Mô hình Kinh Doanh
86
43
Cạnh tranh bằng Mô hình Kinh Doanh
87
Job To Be Done
Việc Cần Làm
88
44
Cạnh tranh bằng Mô hình Kinh Doanh
89
90
45
Cạnh tranh bằng Mô hình Kinh Doanh
Đột phá
Không cạnh tranh bằng processor & chất lượng đồ
họa vốn là yếu tố then chốt của ngành
- Game thủ
Gia đình +
Trợ giá
Thiết kế đồ
Chi phí
họa
91
esport bar 92
46
Cạnh tranh bằng Mô hình Kinh Doanh
93
94
47
Cạnh tranh bằng Mô hình Kinh Doanh
95
96
48
Cạnh tranh bằng Mô hình Kinh Doanh
Sản phẩm
Hiệu quả cao hơn Cá nhân hóa
Bền vững
Hệ thống sản phẩm Dịch vụ cộng thêm
97
49
Cạnh tranh bằng Mô hình Kinh Doanh
99
100
50
Cạnh tranh bằng Mô hình Kinh Doanh
101
102
51
Cạnh tranh bằng Mô hình Kinh Doanh
103
Websites
• Giao diện người dùng = liên quan đến website
• Trải nghiệm khách hàng : cung cấp sản phẩm, dịch
vụ
• Tập trung vào cách người dùng sử dụng. Điều gì là
quan trọng, điều gì có thể bỏ bớt. Làm cách nào để
thông tin và hình ảnh được trình bày 1 cách dễ nhìn
nhất.
• Tập trung vào người dùng và làm thế nào giúp họ
tìm kiếm thông tin nhanh nhất và đơn giản nhất.
104
52
Cạnh tranh bằng Mô hình Kinh Doanh
105
Shyp
106
53
Cạnh tranh bằng Mô hình Kinh Doanh
Mobile apps
• Thiết kế user experience cho mobile apps
• Đơn giản, thuận tiện nhất cho người sử dụng
• Theo cách bộ não hoạt động
107
108
54
Cạnh tranh bằng Mô hình Kinh Doanh
109
Bí kíp #4
Sản Phẩm + Dịch Vụ + Trải Nghiệm
110
55
Cạnh tranh bằng Mô hình Kinh Doanh
111
112
56
Cạnh tranh bằng Mô hình Kinh Doanh
Customer Engagement
• Khách hàng chia sẻ trải nghiệm tích cực với người
khác, quảng bá sản phẩm, dịch vụ của bạn cho người
khác, gắn kết trên mạng xã hội, tham dự các sự kiện,
tham gia vào cộng đồng
• Mục tiêu là tăng trưởng doanh thu, sự trung thành,
sự gắn kết và xây dựng thương hiệu
113
114
57
Cạnh tranh bằng Mô hình Kinh Doanh
#1 Giảm rủi ro
• Sử dụng thử, đổi trả, hoàn tiền
115
#2 Gamification
• Tạo trải nghiệm vui vẻ thú vị với khách hàng -> thắt
chặt mối quan hệ lâu dài
• Khuyến khích tham dự được tưởng thưởng vật chất
& phi vật chất
• Kết nối cảm xúc
116
58
Cạnh tranh bằng Mô hình Kinh Doanh
Gamifications
117
#3 Cá nhân hóa
• Cung cấp sản phẩm, dịch vụ phù hợp với từng cá
nhân
• Netflix: thuật toán kết hợp với đánh giá cá nhân, thể
loại phim, đánh giá của những người tương tự
118
59
Cạnh tranh bằng Mô hình Kinh Doanh
#3 Cá nhân hóa
• Spotify: danh mục nhạc cho từng người sau khi phân
tích những bản nhạc mà người nghe nhạc thích và
những người tương tự
119
120
60
Cạnh tranh bằng Mô hình Kinh Doanh
121
122
61
Cạnh tranh bằng Mô hình Kinh Doanh
123
124
62
Cạnh tranh bằng Mô hình Kinh Doanh
125
126
63
Cạnh tranh bằng Mô hình Kinh Doanh
127
64
Cạnh tranh bằng Mô hình Kinh Doanh
129
130
65
Cạnh tranh bằng Mô hình Kinh Doanh
131
132
66
Cạnh tranh bằng Mô hình Kinh Doanh
Cho thuê
Khách hàng nhận được sản phẩm vật lý trong một
khoảng thời gian xác định. Trong thời gian đó, khách
hàng có được quyền hoàn toàn sử dụng sản phẩm đó.
133
134
67
Cạnh tranh bằng Mô hình Kinh Doanh
Bán trước
• Bán trước sản phẩm / dịch vụ / quyền khi nó được
phát triển đầy đủ. Được sử dụng như một phương
tiện kêu gọi vốn hoặc để xác nhận sự quan tâm của
khách hàng trước khi ra mắt. Phải luôn luôn được
kết hợp với một chiến thuật giá khác!
• Bán thêm (upsell): bán thêm giá trị.
135
136
68
Cạnh tranh bằng Mô hình Kinh Doanh
Tự chọn giá
Khách hàng chọn giá mua sản phẩm. Phù hợp với
doanh nghiệp có định phí cao, biến phí thấp và có mối
quan hệ lâu dài với khách hàng
137
138
69
Cạnh tranh bằng Mô hình Kinh Doanh
Đầu tư chung
Khi khách hàng không thể mua toàn bộ sản phẩm, bạn
có thể cho phép họ mua nó cùng với những khách
hàng khác. Một biến thể khác là ‘mua hàng theo
nhóm”. Điều này thường được sử dụng để giảm giá
bằng số lượng
139
140
70
Cạnh tranh bằng Mô hình Kinh Doanh
Hợp tác
2 công ty tạo thành mối quan hệ chiến lược trong đó
mỗi công ty tạo ra giá trị tương hỗ phụ thuộc lẫn
nhau. 1 công ty sử dụng dịch vụ và cung cấp dữ liệu
cho công ty kia
141
Freemium
Có 2 nhóm khách hàng: nhóm miễn phí và nhóm trả
phí. Thú hút khách hàng bằng cách cho sử dụng thử
các tính năng hạn chế. Khách hàng trả tiền để sử dụng
các tính năng cao cấp hơn
142
71
Cạnh tranh bằng Mô hình Kinh Doanh
Quảng cáo
Người dùng trở thành sản phẩm. Các công ty trả tiền
để tiếp cận khách hàng sử dụng dịch vụ của bạn để
quảng cáo hoặc cung cấp dịch vụ, sản phẩm bổ sung
143
144
72
Cạnh tranh bằng Mô hình Kinh Doanh
145
#2 Làm thế nào để kiếm tiền nếu bạn cho không sản
phẩm chính của mình?
146
73
Cạnh tranh bằng Mô hình Kinh Doanh
148
74
Cạnh tranh bằng Mô hình Kinh Doanh
#9 Có thể mở
rộng phân khúc
khách hàng
không?
149
150
75