Professional Documents
Culture Documents
Thuốc Đối Quang
Thuốc Đối Quang
MỤC ĐÍCH
• Mục đích: phân biệt cấu trúc giải phẫu, bệnh lý,…
• Tính chất ngấm thuốc các mô bệnh lý khác nhau…
• Chỉ định dùng thuốc đối quang từ.
• Cách dùng: Không cần nhịn ăn
• Tiêm tĩnh mạch nhanh (bolus)
(bol s)
(tận dụng thuốc bằng huyết thanh sau bơm)
• Liều thông thường: 0,1 – 0,3 mmolGd/kg
1
12-Dec-18
hinhanhykhoa.com
12-Dec-18
Phân loại
3
12-Dec-18
- Mục đích: Kéo dài thời gian lưu hành thuốc trong mạch
- Do
D gắnắ vàoà Albumine
Alb i (80-(80 96%).
96%) Các
Cá phần
hầ tử tựt do
d được
đ giải
iải
phóng từ từ, được lọc qua cầu thận nên kéo dài được thời gian
tồn tại trong mạch
- Giảm mạnh thời gian thư giãn T1 tới 5-10 lần so với các thuốc
khác (không có sự gắn kết với albumine)
- Liều tiêm giảm 3 lần so với các thuốc khác : 0,03 mmol/kg
- Thường áp dụng chỉ định: Tưới máu của tổn thương, thăm dò
đ/m, t/m…
4
12-Dec-18
5
12-Dec-18
Magnevist
Dotarem
6
12-Dec-18
Việt Nam, hiện đang lưu hành nhiều biệt dược gồm:
- Gadopentetat dimeglumin (Betmag và Endorem)
- Acid gadoteric (Dotarem) liên kết mạch vòng
- Gadopentetate meglumin (Famoon và Korulin inj),
- Gadobutrol (Gadovist). non – ionic, liên kết mạch vòng lớn.
- Acid
A id gadopentetic
d t ti vàà dimeglumin
di l i saltlt (Magnevist),
(M i t) liên
liê kết
mạch thẳng
- Gadodiamid-GdDTPA-BMA (Omniscan)…
Tên thương mại Tên hóa học Cấu trúc Nhận xét
Magnevist Gadopentetate - Mạch thẳng - Thuốc đối quang từ sớm nhất ( PDA, 1988)
(Gd-DTPA) - Ion hóa - Thị trường lớn nhất (cả kinh nghiệm lâm sàng)
- Độ thư giãn dưới mức trung bình
- Khả năng tăng nguy cơ NSF
- Hạn chế dùng nội khớp ở EU
MultiHance Gadobenate - Mạch thẳng - Độ thư giãn cao nhất trong tất cả các thuốc đối quang từ ngoài tế
(Gd-BOPTA - Ion hóa bào do protein gắn tạm thời
- Có 3-5 % hấp p thu ở ggan.
- Cạnh tranh với thuốc ức chế cMOAT(tamoxifen, metrotrexate..), .
- Kéo dài khoảng QT (tim mạch)
- Hạn chế sử dụng cho gan (ở EU)
Omniscan Gadodiamide - Mạch thẳng - Độ ổn định nhiệt đông học thấp, mất cân đối
(Gd-DTPA-BMA) - Không Ion hóa - Tăng nguy cơ NSF, liên quan ion Ca++ huyết
thanh (hiện không dùng ở các nước EU)
Dotarem Gadoterate -Mạch vòng - Một trong những thuốc ra đời sớm
(Gd-DOTA) -Ion hóa - Thị trường lớn nhất châu Âu.
- Mới vào thị trường Mỹ (2013)
- Thuốc gắn Gadolinium mạnh nhất
ProHance Gadoteridol - Mạch vòng - Thuốc có độ nhớt và độ thẩm thấu thấp nhất
(Gd-HP-DO3A) - Không Ion hóa - Độ thư giãn dưới mức trung bình
Gadavist Gadobutrol - Mạch vòng - Độ nhớt cao nhất do cấu trúc 1.0M (tất cả các thuốc khác 0.5M).
(Gadovist) (Gd-BT-DO3A) - Không Ion hóa - Độ thư giãn trên trung bình, thị trường ngoài Mỹ có tên Gadovist
Eovist Gadoxetate - Mạch thẳng - Sản phẩm giành cho chẩn đoán hình ảnh gan.
(Primovist) (Gd-EOB-DTPA) - Ion hóa - 50% được hấp thu bởi tế bào gan sau pha đầu tiên ngoài tế bào
- Bài tiết qua khớp, đường mật và thận.
- Độ thư giãn rất cao do protein gắn tạm thời
- Có tác động với Fe huyết thanh, kéo dài thời gian QT (tim mạch)
7
12-Dec-18
8
12-Dec-18
9
12-Dec-18
(Nhắc lại)
Thuốc cận từ bao gồm loại ion hóa và không ion hóa
- Cấu trúc p phân tử mạnh
ạ thẳngg hoặcặ mạchạ vòngg
(hai loại: không đặc hiệu và đặc hiệu)
- Không đặc hiệu dùng rộng rãi (chứa Gadolinium (Gd)
- Khi tiêm phân bố trong tổ chức kẽ
- Loại đặc hiệu dùng cho một cơ quan (VD Endorem
:gan), phân bố cơ quan đích
10
hinhanhykhoa.com
12-Dec-18
FSN
11
12-Dec-18
1. THỂ NHẸ
2. THỂ VỪA
- Điều trị triệu chứng
3 THỂ NẶNG – Sốc
3. Số phản
hả vệệ (SPV)
- Bắt buộc điều trị tích cực
- Tỷ lệ 1/350 000 đến 1/400 000 ( thuốc CQ có iod)
- Thuốc đối quang từ ít gặp hơn nhiều
SỐC PHẢN VỆ VÀ SỬ LÝ
12
hinhanhykhoa.com
12-Dec-18
1. Da: khô, đỏ, ngứa (ống tai ngoài, gan bàn chân,
mu bàn chân), mày đay, phù mạch...
2. Niêm mạc miệng: ngứa, đau môi, lưỡi,
vòm miệng,phù môi, lưỡi, có vị tanh của sắt
3. Hô hấp:
- Mũi ((ngứa,
g , tắc,, chảy
y nước mũi,, hắt hơi),
),
- Thanh quản (ngứa, đau họng, nói khó, khàn giọng,thở rít)
- Đường hô hấp dưới: (khó thở, tức ngực, ho sâu, ran rít, tím tái)
4. Tiêu hóa:
- Buồn nôn, đau bụng (quặn)
- Nôn (nhiều nhày), ỉa chảy, khó nuốt
6. Thần kinh:
kinh: lo lắng, sợ hãi, cảm giác
sắpp chết,, co g
giật,
ậ , đau đầu,, lơ mơ
mơ;; trẻ
con:: kích thích, dừng chơi, hoặc có
con
hành vi kỳ cục
cầu:: ngứa quanh mắt, ban và
7. Nhãn cầu
phù, chảy nước mắt, phù kết mạc
DẠNG I: Triệu chứng xuất hiện sau vài phút đến vài giờ:
- Biểu hiện ở da, niêm mạc
- Hoặc cả hai (vd, phát ban toàn thể,
ngứa hoặc đỏ, sưng môi-lưỡi- lưỡi gà)
- Và có ít nhất một trong hai dấu hiệu sau:
1. Suy hô hấp:
ấ (vd, khó thở, co thắtắ phếế quản,
giảm oxy máu).
2. Tụt huyết áp hoặc
triệu chứng rối loạn chức năng cơ quan đích
(vd, ngất, đái ỉa không tự chủ).
Lưu ý: 90% có dấu hiệu da.
13
12-Dec-18
DẠNG II: Sau khi tiêm vài phút đến vài giờ,
nhanh chóng xuất hiện ít nhất 2 dấu hiệu:
1. Liên quan đến da niêm mạc
(vd, ban toàn thân, ngứa đỏ, phù môi-lưỡi-lưỡi gà)
2. Suy hô hấp
(ví dụ, khó thở, co thắt
ắ phếế quản, co rít, giảm oxy)
3. Tụt huyết áp, giảm tưới máu cơ quan đích
(vd, thỉu, ngất, rối loạn cơ tròn)
4. Dấu hiệu tiêu hóa (vd, đau bụng quặn, nôn)
14
hinhanhykhoa.com
12-Dec-18
BN bị tái phát, HPQ nên cho NaCL 0.9% 20 ml/kg nếu tụt huyết áp [4]
Hydrocortisone Truyền nhanh nếu cần thiết
100-500 mg IM/ hoặc TM chậm Có thể cho Cimetidine 300 mg (TB,TM)
1.0 ml
1-4 tiếp
15
12-Dec-18
Nhắc lại sau 5 phút nếu lâm sàng không cải thiện
1.0 ml
Antihistamine (chlorphenamine)
>12 tuổi: 10-20 mg TB
6-12 tuổi: 5-10 mg TB
1-6 tuổi: 2.5-5 mg TB
Bổ Sung
và bn HPQ: hydrocortisone
Truyền tĩnh mạch Nacl 0,9%
>12 tuổi: 100-500 mg TB hoặc TM chậm
20 mL/kg.5
6-12 tuổi: 100 mg TB hoặc TM chậm
1-6 tuổi: 50 mg TBhoặc TM chậm
- Hạ HA : Dopamine TM chậm
- TD HA trong khi truyền
- Chống axit hóa máu bằng:
Bicarbonat Natri 42%o truyền TM
Bicarbonat 84%o TM
-TD cân bằng kiềm toan,điện giải đồ
- Đè phòng giảm K huyết
- Đái ít, thiểu niệu:Lasilix tiêm TM.
- Có thể dùng Corticoide, kháng histamine tới 24 - 48 giờ sau.
- Thông báo cho BN biết để phòng ngừa lần sau về:
-Thuốc cản quang đã dùng
- Dạng phản ứng xảy ra
Trong CHT có tiêm: Lọc máu tức thì
16
hinhanhykhoa.com
12-Dec-18
ĐỀ PHÒNG SPV ?
BN nào nguy cơ bị SPV cao ?
HPQ (x 10 lần)
Tiền sử dị ứng thuốc (x 5 lần)
Bệnh tim, thận …
Mất
ấ nước
ớ (ỉa
(ỉ chảy...)
ả )
Bệnh máu dễ đông (đa u tủy xương...)
Bệnh thận
Lo lắng, sợ sệt
Dùng thuốc loại ion hóa (ionic contrast)
DỰ PHÒNG SPV
DỰ PHÒNG SPV
17
12-Dec-18
FIN
18
hinhanhykhoa.com