Professional Documents
Culture Documents
BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN THI TAY NGHỀ ĐIỀU DƯỠNG HẠNG IV
BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN THI TAY NGHỀ ĐIỀU DƯỠNG HẠNG IV
1. Nếu đặt ống nội khí quản quá sâu, ống nội khí quản sẽ:
a. Vào phế quản gốc bên phải hay bên trái với tỉ lệ như nhau
b. Thường vào phế quản gốc bên trái hơn
c. Thường vào phế quản gốc bên phải hơn
d. Không thể biết
2. Tai biến nguy hiểm nhất có thể xảy ra khi ống nội khí quản vào sâu phế quản
gốc:
a. Giảm thể tích khí lưu thông
b. Tràn khí màng phổi
c. Giảm oxy máu
d. Viêm phổi bệnh viện
e. Dễ gập ống nội khí quản
3. Nguyên nhân gây tụt nội khí quản ở bệnh nhân đang thở máy, NGOẠI TRỪ
a. Cố định nội khí quản không tốt (băng keo không dính, băng keo bị ướt)
b. Bệnh nhân cử động khi làm thủ thuật
c. Bộ dây máy thở quá ngắn
d. Cố định dây máy thở quá cứng, không theo cử động đầu bệnh nhân
e. Bệnh nhân tỉnh do liều thuốc an thần không đủ
4. Yếu tố nào quan trọng nhất để chẩn đoán tụt nội khí quản
a. Bệnh nhân tím tái
b. Ống nội khí quản có vẻ hơi dài
c. Máy báo động áp lực đường thở thấp
d. Bóp bóng thử thấy nhẹ tay, bong bóng trào ra mũi miệng
e. Máy thở báo động thể tích khí lưu thông thấp
5. Yếu tố nào cho biết ống nội khí quản gập bên trong vùng hầu họng:
a. Bệnh nhân tím tái
b. SpO2 tụt
c. Máy báo động áp lực cao
d. Đưa ống hút đàm chỉ vào được 1 đoạn ngắn
e. Bóp bóng thử thấy nặng tay
6. Biến chứng của thở CPAP áp lực quá cao là
a. Tràn khí màng phổi
b. Giảm cung lượng tim
c. Viêm phổi do hít sặc
d. a và b đúng
e. a và c đúng
7. Trong các dụng cụ sau đây, dụng cụ nào không hấp ẩm được:
a. Bình làm ẩm máy thở
b. Bẫy nước
c. Dây máy thở silicon
d. Dây điện trở luồn vào trong bộ dây máy thở
8. Để phòng ngừa nguy cơ thiếu Oxy máu trong khi hút đàm ở bệnh nhân thở máy,
nên:
a. Hút đàm từ 10 tới 20 giây.
b. Bóp bóng FiO2 100 % trước và sau khi hút đàm.
c. Kĩ thuật hút nhẹ nhàng.
d. Cả 3 biện pháp trên.
9. Nguy cơ có thể gặp trên lâm sàng cho bệnh nhân khi sử dụng máy hút đàm:
a. Tổn thương niêm mạc mũi miệng, khí phế quản.
b. Thiếu oxy.
c. Nôn ói gây hít sặc.
d. Cả 3 nguy cơ trên.
10. Nguyên nhân làm tổn thương niêm mạc mũi miệng, khí phế quản của bệnh
nhân khi hút đàm:
a. Áp lực hút quá cao.
b. Đưa đầu ống hút vào quá nông.
c. Cả 2 nguyên nhân trên đều đúng.
d. Cả 2 nguyên nhân trên đều sai.
11. Để tránh nôn ói gây hít sặc khi hút đàm cho bệnh nhân, cần:
a. Kĩ thuật hút dứt khoát, đưa ống hút vào sâu để lấy hết dịch tiết, đàm nhớt.
b. Tránh hút đàm sau ăn.
c. a, b đúng.
d. a, b sai.
12. Nguyên nhân làm cho dung dịch đàm chảy vào bình chân không trong máy hút
đàm:
a. Không tắt máy hút đàm sau khi sử dụng.
b. Hút đàm khi bệnh nhân mới ăn xong.
c. Bình chứa dịch hút đàm quá đầy.
d. Không câu nào đúng.
13. Nguy cơ, tai biến có thể gặp cho bệnh nhân khi sử dụng máy đo độ bão hòa oxy:
a. Đỏ da, hoại tử vùng da đo do thiếu máu nuôi.
b. Kết quả không chính xác ảnh hưởng đến kết quả điều trị.
c. a, b đúng.
d. a, b sai.
14. Nguy cơ cho nhân viên y tế khi sử dụng máy đo độ bão hòa oxy:
a. Điện giật.
b. Đỏ da, thiếu máu nuôi hoại tử vùng da đo.
c. Nhiễu ánh sáng bởi nguồn ánh sáng xung quanh.
d. Không câu nào đúng.
15. Biện pháp phòng ngừa kết quả điện tim nhiễu là gì
a. Nối dây tiếp đất
b. Bôi gel tăng tiếp xúc và vệ sinh điện cực
c. Để xa nguồn điện và các thiết bị có khả năng phát sóng vô tuyến
d. a, b, c đúng
16. Cách phòng ngừa người bệnh giãy giụa lo lắng khi đo điện tim
a. Trấn an giải thích cho người bệnh
b. Phòng đo phải yên tĩnh kín đáo
c. Chuẩn bị người bệnh trước khi đo
d. a, b, c đúng
17. Nguyên nhân gây tụt ống NKQ, NGOẠI TRỪ
a. Cố định NKQ không tốt: băng keo không dính, băng keo bị ướt do nước miếng người
bệnh
b. Người bệnh cử động, giãy giụa khi sốt đau
c. Người bệnh tỉnh tự rút ống
d. Bơm bóng chèn quá căng to làm tụt ống NKQ
18. Xử trí khi ống NKQ bị gập
a. Chỉnh lại tư thế người bệnh, nằm tư thế ngửa đầu
b. Chích thuốc an thần cho người bệnh
c. Hút đàm coi ống NKQ có tắc không
d. Bóp bóng qua mask và đặt lại NKQ
19. Để tránh ống NKQ bị tắc đàm
a. Làm ẩm đầy đủ
b. Hút đàm thường xuyên khi có ứ đọng đàm
c. Thay ống NKQ khác
d. a và b đúng
20. Kiểm soát vệ sinh phòng mổ, NGOẠI TRỪ:
a. Vệ sinh ngay sau mỗi ca phẫu thuật
b. Có dụng cụ vệ sinh riêng cho phòng mổ
c. Dùng chổi quét trong phòng mổ
d. Phun khử khuẩn không khí phòng mổ
21. Nguyên tắc chung của vô khuẩn ngoại khoa, NGOẠI TRỪ:
a. Vô khuẩn tiếp xúc với vô khuẩn
b. Nghi ngờ về sự vô khuẩn của một vật thì xem vật đó không vô khuẩn
c. Mỗi người bệnh dùng một bộ dụng cụ vô khuẩn riêng
d. Dụng cụ vô khuẩn mở ra không dùng đến gói lại dùng cho lần sau
22. Mục đích bảo quản dụng cụ phòng mổ, NGOẠI TRỪ:
a. Đảm bảo dụng cụ vô khuẩn
b. Kéo dài tuổi thọ của dụng cụ
c. Giảm thời gian sử dụng
d. Giảm kinh phí
23. Để giúp bảo quản tốt dụng cụ trước khi tiệt khuẩn làm các việc sau, NGOẠI
TRỪ:
a. Loại bỏ ngay những tác nhân gây ăn mòn dụng cụ
b. Ngâm dụng cụ trong dung dịch nước muối sinh lý
c. Ngâm dụng cụ bằng kim loại với dung dịch sát khuẩn đúng thời gian
d. Dụng cụ vi phẫu cần đặt trong những hộp đặc biệt
24. Dụng cụ rửa tay ngoại khoa gồm, NGOẠI TRỪ:
a. Xà phòng rửa tay tiệt khuẩn
b. Nước rửa tay
c. Bàn chảy hấp
d. Khăn hoặc giấy vô khuẩn
25. Tư thế nằm để mổ u xơ tiền liệt tuyến
a. Nằm ngửa
b. Nằm sắp
c. Nằm nghiêng
d. Nằm sản phụ khoa
26. Kết quả xét nghiệm có thể bị biến đổi bởi khâu nào?
a. Thời điểm lấy máu trong ngày
b. Vận chuyển mẫu đến phòng xét nghiệm
c. Thời gian ly tâm, tách chiết
d. Tất cả các câu trên
27. Yếu tố ảnh hưởng đến độ tin cậy của xét nghiệm đường huyết nhanh?
a. Que thử (hóa chất)
b. Tình trạng người bệnh
c. Quá trình thao tác
d. a, b, c đúng
28. Bản chất của xét nghiệm nhanh tại chổ
a. Được thực hiện chủ yếu tại phòng xét nghiệm
b. Được thực hiện tại vị trí chăm sóc bệnh nhân
c. Do nhân viên phòng xét nghiệm thực hiện
d. Do bác sỹ lâm sàng thực hiện
29. Để khử khuẩn mặt bàn Phòng xét nghiệm, cần dùng cồn ở nhiệt độ?
a. 600
b. 700
c. 900
d. 950
30. Formaldehyde (HCHO) là hóa chất dùng để?
a. Khử trùng
b. Pha nghiệm phẩm
c. Rửa dụng cụ/thiết bị
d. Tiệt khuẩn
31. Việc lựa chọn phương pháp tiệt khuẩn dựa vào yếu tố nào sau đây?
a. Chất liệu của dụng cụ sẽ được tiệt khuẩn
b. Trang thiết bị tiệt khuẩn
c. Cách sắp xếp dụng cụ tiệt khuẩn
d. Quy trình tiệt khuẩn
32. Điền từ thích hợp vào vị trí trống sau đây
“Quy trình rửa tay thường tay gồm …. và thời gian tối thiểu của mỗi bước là …”
a. 5 bước; 10 giây
b. 5 bước; 30 giây
c. 6 bước; 10 giây
d. 6 bước; 30 giây
33. Dòng chất thải nào sau đây cần được vận chuyển trực tiếp và thu gom theo yêu
cầu?
a. Dược phẩm
b. Chất thải truyền nhiễm
c. Chất thải tái chế
d. Vật sắc nhọn
34. Để có kết quả tin cậy những xét nghiệm nào sau đây cần phải nhịn ăn trước khi
lấy máu, “TRỪ”?
a. Xét nghiệm glucose
b. Xét nghiệm triglyceride
c. Xét nghiệm Ferritin
d. Xét nghiệm TSH
35. Để tiến hành xét nghiệm công thức máu của bệnh nhân, nên sử dụng ống chứa
chất kháng đông nào sau đây?
a. Citrat 3.8%
b. Heparin
c. Sodium fluoride-kali oxalate
d. Ethylene diamin tetraacetic acid
36. Khi sát trùng cho bệnh nhân để lấy máu, dung dịch sát trùng nào sau đây không
được sử dụng?
a. Alcol iodine 1% hoặc 2%
b. Povidin – Iodin 10 % (Betadin)
c. Chlorhexidine 0.5% trong alcol 70o
d. Ethanol 90%
37. Trong các mẫu bệnh phẩm sau đây, mẫu nào không được bảo quản lạnh 2oC-
8oC ?
a. Mẫu dịch não tuỷ
b. Mẫu đàm
c. Mẫu nước tiểu
d. Mẫu phân
38. Các vấn đề cần lưu ý trong bảo quản nghiệm phẩm?
a. Nhiệt độ, thời gian bảo quản, độ ẩm
b. Thời gian bảo quản, chất bảo quản, độ ẩm
c. Chất bảo quản, độ ẩm, nhiệt độ
d. Nhiệt độ, thời gian bảo quản, chất bảo quản
39. Theo anh/chị thời gian điều trị dự phòng phơi nhiễm HIV tốt nhất khi nào?
a. Sau khi xác đinh rõ tình trạng HIV của nguồn phơi nhiễm dương tính
b. Trong 2 – 3 giờ đầu tiên
c. Sau 72 giờ
d. Sau 7 ngày
40. Chọn câu trả lời đúng về việc lưu giữ và bảo quản chất thải y tế trong các cơ sở
khám chữa bệnh
a. Chất thải y tế nguy hại và chất thải thông thường được lưu giữ cùng nhau trong cùng
phòng chứa chất thải
b. Lưu giữ chất thải y tế cách xa nhà ăn, buồng bệnh, khu tập trung đông người tối đa là
10m
c. Thời gian lưu giữ chất thải trong các cơ sở y tế không quá 48 giờ và 72 giờ đối
với chất thải được lưu giữ trong nhà bảo quản hay thùng lạnh
d. Chất thải giải phẫu bệnh phải chuyển đi chôn hay đốt tối thiểu 1 lần 1 tuần
41. Khử khuẩn ở mức độ trung bình áp dụng cho những dụng cụ nào dưới đây?
a. Ống nội soi mềm, dụng cụ đặt nội khí quản, ống thông dạ dày
b. Ống nghe, nhiệt kế, bàn khám
c. Các dụng cụ tiếp xúc với các chất thải như ống nhổ, túi chứa dịch dẫn lưu
d. Tất cả đều đúng
42. Cách xử trí khi bị tổn thương do kim tiêm hay vật sắc nhọn
a. Nặn, bóp vết thương cho chảy nhanh hết máu nghi bị nhiễm rồi rửa tay bằng nước
sạch
b. Để máu chảy tự nhiên, rửa ngay dưới vòi nước chảy sạch
c. Lập biên bản báo cáo sự cố để lãnh thuốc uống dự phòng
d. Để máu chảy tự nhiên 5 phút rồi rửa vết thương bằng dung dịch sát khuẩn
43. Tiệt khuẩn dụng cụ bằng cao su, phương pháp tốt nhất là:
a. Đun sôi
b. Hấp ướt
c. Sấy khô
d. Ngâm trong dung dịch khử khuẩn
44. Loại dụng cụ nào sau đây cần phải tiệt khuẩn?:
a. Dụng cụ phẫu thuật nội soi.
b. Bộ dụng cụ thay băng.
c. Mask thở oxy.
d. Cả 3 dụng cụ trên.
45. Bao bì, dụng cụ lưu trữ chất thải lây nhiễm có màu gì?
a. Xanh
b. Vàng
c. Đen
d. Trắng
46. Khi thực hiện việc lấy máu bệnh nhân, lưu ý nào SAI?
a. Tháo dây garô sau khi đã lấy đủ lượng máu cần thiết và trước khi rút mũi kim tiêm.
b. Bơm máu theo một thứ tự vào các ống nghiệm sử dụng chất chống đông khác nhau.
c. Chỉ thay găng tay khi có máu dính vào găng hoặc khi có sự cố kim đâm.
d. Đảm bảo thể tích máu cần thiết và tương ứng với mỗi loại ống nghiệm.
47. Khi nhân viên y tế bị phơi nhiễm do kim đâm, vết cắt hay trầy da, trong các
bước thực hiện dưới đây, bước nào SAI?
a. Thông tin cho đồng nghiệp làm việc gần đó.
b. Nặn hoặc hút máu ở vị trí tổn thương càng sớm càng tốt.
c. Rửa vết thương dưới dòng nước chảy tối thiểu 5 phút và băng vết thương.
d. Báo cáo tai nạn cho cấp trên và tuân thủ quy trình xử lý sau phơi nhiễm.
48. Kết quả xét nghiệm có thể bị ảnh hưởng bởi yếu tố nào?
a. Thời điểm lấy máu trong ngày.
b. Thời gian vận chuyển mẫu.
c. Thời gian buộc garô.
d. Cả a, b, c đều đúng.
49. Cán bộ y tế tại khoa lâm sàng cần lưu ý gì khi thực hiện lấy máu bệnh nhân làm
xét nghiệm glucose huyết lúc đói?
a. Không lấy máu khi bệnh nhân vừa được truyền dịch glucose.
b. Sử dụng đúng ống đựng máu và vận chuyển mẫu đến phòng xét nghiệm càng sớm
càng tốt.
c. Bệnh nhân cần nhịn đói ít nhất 8 giờ trước khi lấy máu.
d. Cả a, b, c đều đúng.
50. Khi khoa xét nghiệm thông báo khẩn cấp về kết quả xét nghiệm báo động của
bệnh nhân, cán bộ y tế nhận thông tin cần làm gì?
a. Tiến hành lấy máu xét nghiệm lại để chắc chắn kết quả.
b. Xử lý ngay mà không cần xin ý kiến của bác sĩ điều trị.
c. Đợi nhận phiếu trả kết quả của khoa xét nghiệm mới báo cho bác sĩ điều trị.
d. Ghi nhận kết quả xét nghiệm báo động và báo ngay cho bác sĩ điều trị.
51. Khi tiếp nhận hồ sơ siêu âm, điều dưỡng tiếp nhận hồ sơ cần phải làm gì để
không nhầm hồ sơ của người khác:
a) Đọc rõ họ, tên, tuổi bệnh nhân.
b) Đọc kỹ giới tính.
c) Đọc kỹ chỉ định của bác sĩ.
d) a, b và c đúng
52. Để tránh trường hợp bác sĩ siêu âm có thể siêu âm nhầm bên phải hoặc bên trái,
điều dưỡng phụ bác sĩ phải:
a) Đọc kỹ chỉ định cho bác sĩ trước khi siêu âm.
b) Hỏi cẩn thận tình hình bệnh tật của bệnh nhân.
c) Hợp tác với bác sĩ siêu âm để tránh trường hợp sai sót.
d) a, b và c đúng
53. Trường hợp thực hiện siêu âm sai chỉ định của bác sĩ , hay siêu âm không đúng
với phần yêu cầu siêu âm của bệnh nhân, điều dưỡng phòng siêu âm phải cố
gắng:
a) Xin lỗi bệnh nhân sau khi đã khắc phục sự cố.
b) Giúp đỡ bệnh nhân có kết quả một cách sớm nhất.
c) Trả bệnh nhân lại phòng khám
d) a, b đúng
54. Với bệnh nhân sau khi được siêu âm xong, điều dưỡng phụ trách trong phòng
siêu âm phải kiểm tra cẩn thận :
a) Tên, tuổi bệnh nhân.
b) Địa chỉ, giới tính
c) Kết quả phải phù hợp với yêu cầu của bác sĩ cho chỉ định
d) Cả 3 câu trên.
55. Sau khi siêu âm xong, điều dưỡng phòng siêu âm phải giúp bác sĩ vệ sinh máy
siêu âm:
a) Lau đầu dò siêu âm
b) Dây quàng đầu dò phải giữ cẩn thận tránh gẫy gập
c) Phải vệ sinh máy siêu âm sau buổi làm việc
d) a, b và c đúng
56. Với những chất thải, dịch tiết ở phòng siêu âm, điều dưỡng phòng xử lý như thế
nào:
a) Mang găng tay phân loại chất thải.
b) Bỏ chất thải vào thùng rác đúng qui định.
c) Bỏ kim tiêm vào thùng rác y tế.
d) a, b và c đúng
57. Các biện pháp kỹ thuật cơ bản để giảm liều chiếu ngoài tại vị trí người làm việc?
a. Giảm thời gian làm việc
b. Tăng khoảng cách từ người đến nguồn.
c. Tăng chiều dày vật che chắn bức xạ.
d. Tất cả đều đúng.
58. Các biện pháp kiểm soát hành chính về an toàn bức xạ để giảm liều chiếu ngoài
?
a. Phân loại các vùng làm việc.
b. Huấn luyện an toàn phóng xạ cho công nhân và người quản lý.
c. Xây dựng các quy trình làm việc phối hợp việc sử dụng các yếu tố thời gian, khoảng
cách và che chắn.
d. Tất cả đều đúng
59. Kim loại thường được dùng trong dụng cụ chuyên dụng đảm bảo an toàn bức xạ
là?
a. Sắt.
b. Đồng.
c. Vàng.
d. Chì
60. Ảnh hưởng của tia X trong thai kỳ có thể gây ra:
a. Thai chết lưu.
b. Dị tật.
c. Sanh non.
d. Tất cả đều đúng.
61. Liều kế cá nhân:
a. Nhân viên bức xạ phải đeo thường xuyên trong lúc làm việc
b. Chỉ đeo khi có kiểm tra
c. Dùng để đo liều hấp thụ cho từng cá nhân
d. a & c đúng
62. Liều cá nhân được trang bị định kỳ:
a. 1 tháng / lần
b. 2 tháng / lần
c. 3 tháng/ lần
b. 4 tháng/ lần
63. Dụng cụ bảo vệ và đảm bảo an toàn bức xạ:
a. Áo chì
b. Yếm chì (đeo cổ)
c. Kính bảo vệ mắt, găng tay cao su chì
d. Tất cả sai
64. Để hạn chế tình trạng phản ứng thuốc, trước khi tiêm thuốc cản quang nhân
viên y tế cần :
a. Kiểm tra dấu sinh hiệu
b. Hỏi tiền sử dị ứng, xét nghiệm chức năng gan – thận
c. Có hộp thuốc chống sốc
d. Tất cả đúng
65. Nhân viên bức xạ y tế là các bác sỹ, điều dưỡng viên, y tá, hộ lý, dược sỹ, dược
tá, kỹ sư, kỹ thuật viên, hộ sinh tại các cơ sở y tế làm việc:
a. Trực tiếp với các thiết bị bức xạ hoặc các nguồn phóng xạ kín, nguồn phóng xạ hở;
b. Chăm sóc người bệnh được điều trị bằng các đồng vị phóng xạ;
c. Phải làm việc trong khu vực có chiếu xạ tiềm tàng với mức liều lớn hơn 1 mSv/năm
hoặc trong khu vực có nguy cơ bị nhiễm bẩn phóng xạ.
d. a, b và c đúng
66. Khi di chuyển thiết bị y tế như: máy siêu âm, X quang di động, thao tác nào
không cần thiết :
a. Lưu ý đến khoá bánh xe, các dây dẫn và ống dẫn phải được thu xếp cẩn thận để
ngừa gây đổ máy hoặc cán đứt dây dẫn.
b. Cắm điện vào ổ cắm điện phù hợp với công suất và điện áp sử dụng của thiết bị.
c. Kiểm định thiết bị
d. Quan tâm đến mối nối dây tiếp đất an toàn, chống nhiễu (nếu có)
67. Các vật dụng sau đây không được phép vào phòng chụp CT (máy chụp cắt lớp)
a. Xe đẩy bệnh nhân
b. Băng ca chuyển bệnh nhân
c. a, b đúng
d. a , b sai
68. Trước khi đưa bệnh nhân vào phòng chụp MRI (cộng hưởng từ), KTV hoặc điều
dưỡng cần phải :
a. Yêu cầu bệnh nhân thay quần áo, tháo các tư trang, vật dụng bằng kim loại.
b. Dùng máy phát hiện kim loại để kiểm tra kim loại trên người bệnh nhân
c. Chuyển bệnh nhân sang băng ca hay xe đẩy chuyên dụng trong MRI
d. a,b,c đều đúng
69. Khi sử dụng xong thiết bị y tế chẩn đoán như : siêu âm, điện tim; kỹ thuật viên
hoặc điều dưỡng thu hồi các dây dẫn tín hiệu bằng biện pháp:
a. Xếp gập lại
b. Cuộn tròn và neo cố định hoặc treo máng lên giá đỡ
c. a, b đều sai
d. a, b đều đúng
70. Người bệnh sau khi chụp PET-CT cần được lưu ý:
a. Người bệnh có thể trở về ngay sinh hoạt bình thường.
b. Người bệnh cần nghỉ tại khu vực có cách ly theo quy định thiết kế cho an toàn bức
xạ, sử dụng nhà vệ sinh cách ly theo quy định thiết kế cho an toàn bức xạ, tránh tiếp
xúc với trẻ em và phụ nữ có thai trong vòng 6 giờ.
c. Người bệnh uống nhiều nước để thải xạ ra khỏi bàng quang
d. b,c đúng
71. Sau khi thực hiện siêu âm thăm khám cho người bệnh được cấp cứu có tràn dịch
tiết. Để sử dụng máy cho người bệnh tiếp theo, nhân viên y tế cần thực hiện vệ
sinh khử khuẩn đầu dò siêu âm (Tranducer/ Probe) như thế nào:
a. Sử dụng hóa chất diệt khuẩn để vệ sinh
b. Thực hiện theo hướng dẫn của hãng sản xuất
c. Thực hiện theo hướng dẫn của khoa Kiểm soát nhiễm khuẩn.
d. b, c đúng
72. Tác nhân gây bệnh thường có trên dụng cụ sau khi sử dụng là:
a. Vi khuẩn gram dương, âm
b. Ký sinh trùng
c. Nấm
d. Tất cả đều đúng
73. Các tác nhân gây bệnh sẽ bị tiêu diệt khi thực hiện các thao tác sau ngoại trừ:
a. Dụng cụ sau khi sử dụng không được làm sạch ngay với chất tẩy rửa và nước sạch
b. Dụng cụ bị để khô trước khi đem làm sạch
c. Dụng cụ đem đun vơi nước sôi
d. Dụng cụ ngâm với enzyme
74. Có mấy phương pháp tiệt khuẩn thường không được sử dụng trong bệnh viện
a. Hấp ướt cho dụng cụ chịu nhiệt
b. Tiệt khuẩn bằng công nghệ plasma
c. Tiêt khuẩn bằng công nghê EtO
d. Tiệt khuẩn bằng tia xạ
215. Khi cho bệnh nhân dùng thuốc phải đạt được những mục tiêu nào dưới đây:
a. Bệnh nhân và gia đình hiểu được liệu pháp thuốc
b. Đạt được hiệu quả của các thuốc khi sử dụng
c. Không có các biến chứng liên quan đến đường dùng thuốc
d. Thuốc phải tốt và đắt tiền
224. Cơn đau cấp tính có đặc điểm nào sau đây:
a. Đau thường khởi phát từ từ
b. Cường độ không thay đổi
c. Thường kèm theo các triệu chứng mất ngủ kéo dài, giảm cân
d. Vai trò của đau cấp tính là để báo trước các thương tổn hay bệnh tật sắp xảy ra
225. Khi nhận định một bệnh nhân táo bón, NGOẠI TRỪ
a. Táo bón là một triệu chứng thuộc hệ tiêu hoá
b. Bệnh nhân bị táo bón phải rặn trong lúc đi cầu
c. Phân của bệnh nhân táo bón khô và cứng
d. Bệnh nhân sau 2-3 ngày không đi cầu được chẩn đoán là táo bón
226. Giao tiếp không lời:
a. Sử dụng cử chỉ điệu bộ thay cho lời nói, chữ viết
b. Thường giao tiếp bằng lời ưu thế hơn giao tiếp không lời
c. Không nên phối hợp giao tiếp bằng lời với giao tiếp không lời
d. Khi bệnh nhân mất ngôn ngữ ta thường sử dụng giao tiếp không lời để diễn đạt
227. Trong nhận định trước khi vận chuyển bệnh nhân, CẦN LƯU Ý:
a. Bệnh nhân có khả năng vận động tất cả các chi không?
b. Bệnh nhân không có khả năng vận động ở phần nào của cơ thể?
c. Bệnh nhân có khả năng vận động phía nào mạnh hơn?
d. Trước đây bệnh nhân được vận chuyển bằng cách nào?
228. Để vận chuyển bệnh nhân đúng kỹ thuật, người điều dưỡng NÊN:
a. Giải thích quy trình vận chuyển với người nhà bệnh nhân
b. Gải thích quy trình vận chuyển với bệnh nhân
c. Không nên thông báo việc vận chuyển với bệnh nhân.
d. Chuẩn bị thuốc cấp cứu
229. Nguyên tắc khi cọ rửa dụng cụ bằng tay:
a. Tất cả các dụng cụ phải được tháo rời trước khi cọ rửa.
b. Nước máy rất thích hợp vì có thể đào thải hầu hết các chất hữu cơ
c. Phương pháp đơn giản và hiệu quả nhất là dùng bàn chải chà khắp bề mặt dụng
cụ dưới mặt nước.
d. Súc rửa dụng cụ với nước sạch, ấm và để khô.
230. Chọn câu đúng:
a. Khử khuẩn là quá trình loại bỏ nhiều hoặc tất cả các vi khuẩn gây bệnh trừ nha
bào.
b. Những dụng cụ được xếp vào mức độ nguy cơ nhiễm khuẩn cao khi xử lý yêu cầu
phải diệt được bào tử vi khuẩn.
c. Nước muối sinh lý rất thích hợp dùng để cọ rửa dụng cụ bằng tay vì có thể đào thải
hầu hết các chất hữu cơ.
d. Khi cọ rửa dụng cụ, giai đoạn rửa sau cùng bằng nước cứng là tối cần thiết vì tránh
lắng đọng muối trên dụng cụ.