Professional Documents
Culture Documents
Chapter4 Food Microbiology
Chapter4 Food Microbiology
4.2. Chemicals
4.3. Biopreservation
2
4.1. Physical methods
PHYSICAL DEHYDRATION PROCESSES (Các quá trình loại nước vật lý)
thực phẩm có hoạt độ nước cao thì dễ bị hư hỏng bởi tác động của VSV
3
4.1. Physical methods
PHYSICAL DEHYDRATION PROCESSES (Các quá trình loại nước vật lý)
4
4.1. Physical methods
PHYSICAL DEHYDRATION PROCESSES (Các quá trình loại nước vật lý)
Drying (Sấy)
PHYSICAL DEHYDRATION PROCESSES (Các quá trình loại nước vật lý)
Tác động của việc làm khô thực phẩm các chất hòa tan vẫn còn bên trong thực
đối với vi khuẩn gây nhiễm ở thực phẩm tại vị trí ban đầu của chúng, sự mất mát
phẩm là kết hợp của việc giảm aw bằng của chúng là không đáng kể, thực phẩm vẫn
cách đóng băng và giảm thêm aw bằng giữ được hình dạng và cấu trúc ban đầu rất
cách thăng hoa của băng tốt 6
4.1. Physical methods
cung cấp thời hạn sử dụng lâu nhất với chất lượng cao lâu cho thực phẩm
Bảo quản lạnh đông giảm nhiệt độ của thực phẩm xuống - 180C
Trong quá trình đông lạnh, cả nhiệt độ và hoạt độ nước đều giảm. Nên chỉ những
vi sinh vật nào có khả năng chịu khô và chịu lạnh mới tồn tại được.
8
4.1. Physical methods
Là phương pháp hữu hiệu nhất để diệt khuẩn và bất hoạt enzyme
3 Trong đó
11
4.1. Physical methods
ULTRASOUND
UV Radiation
Ionizing Radiation
Liều lượng gần đúng của bức xạ cần thiết để tiêu diệt các sinh vật khác nhau 12
4.1. Physical methods
https://www.researchgate.net/figure/Diagram-of-high-pressure-processing-
Source-Hiperbaric_fig1_328573412
13
4.1. Physical methods
14
CHAPTER 4:
PRINCIPLES OF FOOD PRESERVATION BY
CONTROLLING MICROBIAL GROWTH
4.2. Chemicals
4.3. Biopreservation
15
4.2. Chemicals
Organic Acids and Esters Bảng các acid hữu cơ được sử dụng để bảo quản
16
4.2. Chemicals
Organic Acids and Esters Bảng các acid hữu cơ được sử dụng để bảo quản (tt)
17
4.2. Chemicals
Nitrite
Sulfur Dioxide
Natamycin
4.2. Chemicals
4.3. Biopreservation
19
4.3. Biopreservation
Bảo quản sinh học được định nghĩa là việc sử dụng các vi sinh vật (bao gồm cả
vi khuẩn), các sản phẩm trao đổi chất của chúng hoặc cả hai để bảo quản thực
phẩm.
Bảo quản sinh học dựa vào kiểm soát acid hóa
BACTERIOCINS
Sử dụng Bacteriophage
20
4.3. Biopreservation
Bảo quản sinh học dựa vào kiểm soát acid hóa
Khi acid hữu cơ được sử dụng
để bảo quản thực phẩm thì các
vi khuẩn lactic sẽ sản sinh ra
acid lactic tại chỗ
21
4.3. Biopreservation
Bảo quản sinh học được định nghĩa là việc sử dụng các vi sinh vật (bao gồm cả
vi khuẩn), các sản phẩm trao đổi chất của chúng hoặc cả hai để bảo quản thực
phẩm.
Bảo quản sinh học dựa vào kiểm soát acid hóa
BACTERIOCINS
Sử dụng Bacteriophage
22
4.3. Biopreservation
BACTERIOCINS
Bacteriocin là các peptide kháng khuẩn tổng hợp từ ribosome mà không gây chết cho vật chủ
• Là những polypeptide được sản xuất bởi LAB để chống lại các loại vi khuẩn cùng chung sống trong mội trường, các
• Bacteriocin khác nhau về phổ hoạt động, đặc điểm sinh hóa và yếu tố di truyền
• Hầu hết các bacteriocin là nhỏ (3 đến 10 kDa), có điểm đẳng điện cao và chứa cả hai miền ưa nước và kỵ nước.
• Các bacteriocin có hoạt tính kháng khuẩn cao thậm chí ở nồng độ rất thấp, diệt khuẩn cao hơn ở pH thấp
Ø Các vi khuẩn nhóm I chứa các axit amin bất thường như dehydroalanine, dehydrobutyrine, lanthionine và
Ø Các vi khuẩn nhóm II là các protein ổn định nhiệt nhỏ với trình tự giống nhau có chứa vị trí phân cắt Gly-Gly-Xaa quan
trọng để xử lý prebacteriocin trong quá trình sản xuất bacteriocin (Leucocin A, Sakacin P, Pediocin PA-1)
Ø Nhóm III bao gồm các protein kháng khuẩn không bền nhiệt, không tan (Acidofilicin A và Lactacins A,B)
Ø Nhóm IV gồm leuconocin S, lactocin 27 và pediocin SJ-1 có các gốc lipit hoặc carbohydrate.
23
4.3. Biopreservation
Nisin (E234)
Nisin (E234)
Nisin được thêm vào sữa, cheese, các sản phẩm
từ sữa..
25
4.3. Biopreservation
Bảo quản sinh học được định nghĩa là việc sử dụng các vi sinh vật (bao gồm cả
vi khuẩn), các sản phẩm trao đổi chất của chúng hoặc cả hai để bảo quản thực
phẩm.
Bảo quản sinh học dựa vào kiểm soát acid hóa
BACTERIOCINS
Sử dụng Bacteriophage
26
4.3. Biopreservation
Sử dụng Bacteriophage
• Bacteriophage (thực khuẩn thể) là virus có vật chủ duy nhất là vi khuẩn
• Bacteriophage là thành phần tự nhiên của hệ vi sinh thực phẩm và được tiêu thụ thường xuyên như một phần của chế
• Sử dụng chúng trước và sau thu hoạch làm giảm thiểu sự lây nhiễm của E.coli O157:H7 và Salmonella
Mặc dù có một tiềm năng rõ ràng cho công nghệ này, một số vấn đề khoa học cơ bản cần được giải quyết trước khi phage
có thể được sử dụng như một thành phần của bảo quản thực phẩm
Sự tương tác độc đáo của vi khuẩn đặc hiệu với mầm bệnh đặc hiệu trong một loại thực phẩm cụ thể
27