Professional Documents
Culture Documents
(Mechanics Of Materials)
Le Bao Quynh, MsC.
Email: quynh.le@ut.edu.vn
Office: Room E1-309 – High-Tech Center Bld.
Fall 2021
Assessment
(Kiểm tra, đánh giá)
Final exam
(thi cuối kì)
50%
• Mechanics/Cơ học
• Application/Ứng dụng
Dynamics/Động
học-Động lực học
Theoretical mechanics
/Cơ lý thuyết
29th September, 2021 ThS. Lê Bảo Quỳnh 5
1.Where is Strength of Material (SOM)…?
• Curriculum/Chương trình đào tạo
Nguyên lý chi tiết máy
(Học kỳ 4)
YZ
X
Y
Chan de Silos
Z X
MX
MN
MN
MX
YZ
X
Structures
Civil structures (kết cấu xây dựng)
Machinery components (chi tiết máy)
Aerospace, naval structures (kết cấu hàng không, tàu thủy)
…
[James M. Gere, Barry J. Goodno, Mechanics of Materials, 8th edition, Cengage Learning 2009 ]
[James M. Gere, Barry J. Goodno, Mechanics of Materials, 8th edition, Cengage Learning 2009 ]
[James M. Gere, Barry J. Goodno, Mechanics of Materials, 8th edition, Cengage Learning 2009 ]
Lug wrench
[James M. Gere, Barry J. Goodno, Mechanics of Materials, 8th edition, Cengage Learning 2009 ]
q q(z)
M w m
g z h
y
Lực/[đơn vị diện tích] Lực/[đơn vị dài]
F i, y = Y (Fi ) = 0 m i, y = my (Fi ) = 0
i =1 i =1 i =1 i =1
n n
= Z (Fi ) = 0
n n
F
i =1
i,z
i =1
m i,z = mz (Fi ) = 0
i =1 i =1
P4
Biến dạng: là sự thay đổi hình dáng, kích thước của chi tiết khi chịu tác dụng của ngoại lực.
Phân loại biến dạng:
- Biến dạng dài
+ Biến dạng dài tuyệt đối: L = O ' A' − OA
L O ' A' − OA
+ Biến dạng dài tương đối: = = (%)
L OA
- Biến dạng góc = − A'Oˆ ' B ' (Biến dạng trượt)
2
29th September, 2021 ThS. Lê Bảo Quỳnh 27
Displacement/deflection (chuyển vị)
P
A
A2
A’
h
F1
F1 F2=2F1
B D C
Deformed/undeformed configuration
50kN
z
2m
z
B’ y, B, B → small
❖ Cách xác định nội lực: sử dụng phương pháp mặt cắt
P3 P3
C P4
I C P4
P2
P2
II
P1
P1
Pn
Pn
P3
P4
( A)
P2 Nội lực
P1 ( B)
Pn
P1 ( B)
Pn
❖ Nội lực là lực phát sinh tại một điểm vật liệu bên trong kết cấu
chịu tải
❖ Nội lực phụ thuộc vào vị trí điểm vật liệu khảo sát, ngoại lực tác dụng
lên vật.
❖ Nội lực cân bằng với ngoại lực tác dụng lên vật.
P3 P4
M R
C
P2 ( A) C
R
( B)
M
P1
Pn
R : Vector chính nội lực
M : Moment chính nội lực
Pn
+ Lực dọc Nz Kéo/nén
Mz
( A) Mx + Lực cắt Qx , Qy Cắt
C Nz
P2 Qx
My
z + Mômen xoắn Mz Xoắn
x
Qy
P1 + Mômen uốn Mx,M y Uốn
y
P3
=> Ứng suất bằng cường độ của nội lực trên một đơn vị diện tích
q dq
❖ Ứng suất tại một điểm: U A = lim =
F →0 F dF
𝑁𝑧 𝑁𝑧
𝑄𝑦 𝑄𝑦
Bước 2: Viết Phương trình cân bằng
𝑭 𝑿 = 𝟎 𝟏 ; 𝑭𝒀 = 𝟎 𝟐 ; 𝑴 ? = 𝟎 𝟑 ;
𝑀𝐵 = 0 ↔ 𝑌𝐶 . 2a − 𝑃2 . 3a + 𝑃1 . a = 0 → 𝑌𝐶 = 1000lb
𝑋𝐵
𝑌𝐵 𝑌𝐶
𝑀𝐸
𝑄𝐸
𝐹𝑋 = 0 ↔ 𝑁𝐸 = 0lb 𝑁𝐸 𝐸
𝐹𝑌 = 0 ↔ 𝑌𝐶 − 𝑃2 + 𝑄𝐸 = 0 → 𝑄𝐸 = −200lb
𝑀𝐸 = 0 ↔ 𝑌𝐶 . 4 − 𝑃2 . 8 − 𝑀𝐸 = 0 → 𝑀𝐸 = −2400lb. ft
𝑁𝐷
𝐹𝑋 = 0 ↔ −𝑁𝐷 − 𝐹 = 0 → 𝑁𝐷 = −𝐹
𝐹𝑌 = 0 ↔ 𝑄𝐷 = 0
𝑌𝐴
𝑋𝐴
𝑃
𝑀𝐶
22,5 ∗ P 𝑄𝐶
𝐹𝑋 = 0 ↔ 𝑋𝐴 − 𝑇 = T = kN 𝑁𝐶
0,6
𝐹𝑌 = 0 ↔ 𝑌𝐴 − 𝑃 = 0 → 𝑌𝐴 = 𝑃 = 8kN
22,5 ∗ P
𝑀𝐴 = 0 ↔ −𝑇. 0,6 + 𝑃. 2,25 = 0 → 𝑇 =
0,6
Solution: 𝑋𝐵
B1: Giải phóng liên kết cho dầm AB
𝐵 𝑌
𝑌𝐴 𝐵
B2: Phương trình cân bằng:
1 2
𝑀𝐴 = 0 ↔ 𝑌𝐵 . 𝐴𝐵 − 𝑞. 𝐴𝐵. 𝐴𝐵 = 0
2 3
𝐴𝐵
→ 𝑌𝐵 = 𝑞. = 6𝑘𝑖𝑝
3
1
𝐹𝑌 = 0 ↔ 𝑌𝐴 + 𝑌𝐵 − 𝑄 = 0 → 𝑌𝐴 = 𝑄 − 𝑌𝐵 = 𝑞. 𝐴𝐵 = 3𝑘𝑖𝑝
6
𝐹𝑋 = 0 → 𝑋𝐵 = 0𝑘𝑖𝑝
𝑁𝐷 𝑁𝐸
𝐷 𝐸
𝑌𝐴 𝑄𝐷 𝑄𝐸
𝐹𝑋 = 0 → 𝑁𝐷 = 0𝑘𝑖𝑝
1
𝑞 𝐴𝐵 1 1
𝐹𝑌 = 0 ↔ −𝑄𝐷 + 𝑌𝐴 − 𝑄1 = 0 → 𝑄𝐷 = − 2 . + 𝑞. 𝐴𝐵 = 𝑞. 𝐴𝐵 = 0.75𝑘𝑖𝑝
2 2 6 18
3
𝑀𝐷 = 0 ↔ 𝑀𝐷 − 𝑌𝐴 . 6 + 𝑄1 . 2 = 0 → MD = q. AB = 13.5 𝑘𝑖𝑝. 𝑓𝑡
4
𝑀𝑎−𝑎
B2: Phương trình cân bằng
𝐹𝑋 = 0 → −𝑁𝑎−𝑎 + 800. 𝑐𝑜𝑠300 = 0 → 𝑁𝑎−𝑎 = 692,82𝑁
→ 𝑀𝑎−𝑎 = −189282,03𝑁. 𝑚𝑚
29th September, 2021 ThS. Lê Bảo Quỳnh 48
Exercise 6: The beam shown in Figure . Determine the resultant
internal normal force, shear force, and bending moment at section
a–a.
𝑀𝑎−𝑎
𝑀? = 0 →
+↑ 𝐹𝑌 = 0 →
𝐹𝑋 = 0 →
− 𝑴𝒙
+
B2: Các điểm tiếp theo ta tính theo công thức:
𝑝ℎả𝑖 𝑡𝑟á𝑖 Đ𝑜ạ𝑛
𝑀𝑥 = 𝑀𝑥 ± 𝑆𝑞
Nếu điểm cuối cùng tính về giá trị bằng 0 là vẽ đúng
29th September, 2021 ThS. Lê Bảo Quỳnh 53
Exercise 1: Vẽ biểu đồ nội lực.
𝑃 = 2𝑞𝑎 𝑀 = 𝑞𝑎2
𝑞
𝐴 𝐵 𝐶
𝑎 2𝑎
𝑃 = 2𝑞𝑎 𝑀 = 𝑞𝑎2
𝑞
𝐴 𝐵 𝐶
𝑎 2𝑎
𝑃 = 3𝑞𝑎
𝑀 = 2𝑞𝑎2
2𝑞
𝐴 𝐵 𝐶
3𝑎 2𝑎