You are on page 1of 72

SỨC BỀN VẬT LIỆU

(Mechanics Of Materials)
Le Bao Quynh, MsC.
Email: quynh.le@ut.edu.vn
Office: Room E1-309 – High-Tech Center Bld.

Faculty of Mechanical Engineering,


HCMC University of Technology and Education
#1 Võ Văn Ngân Str., Thủ Đức Dist., HCM City, 720-214,
Việt Nam

Fall 2021

ThS. Lê Bảo Quỳnh


Midterm & final Exam (KT giữa kì & thi cuối kì)
Midterm Exams
(KT giữa kì) tests
+ 50%
Attendence

Assessment
(Kiểm tra, đánh giá)
Final exam
(thi cuối kì)
50%

29th September, 2021 ThS. Lê Bảo Quỳnh 2


Course introduction
1. Where is Strength of Material (SOM)…?

2. Objective and Mission/Đối tượng và nhiệm vụ của môn học

3. Syllabus/Đề cương môn học

4.Learning Resources/Tài liệu học tập

5.Assessment/Kiểm tra đánh giá

ThS. Lê Bảo Quỳnh


1.Where is Strength of Material (SOM)…?

• Mechanics/Cơ học

• Curriculum/Chương trình đào tạo

• Application/Ứng dụng

29th September, 2021 ThS. Lê Bảo Quỳnh 4


1.Where is Strength of Material (SOM)…?
• Mechanics/Cơ học
Mechanics/Cơ học

Rigid Bodies/Vật rắn Deformable Fluids/Lưu chất


tuyệt đối Bodies/Vật rắn biến dạng

Statics/Tĩnh học SOM/Sức bền


vật liệu

Dynamics/Động
học-Động lực học

Theoretical mechanics
/Cơ lý thuyết
29th September, 2021 ThS. Lê Bảo Quỳnh 5
1.Where is Strength of Material (SOM)…?
• Curriculum/Chương trình đào tạo
Nguyên lý chi tiết máy
(Học kỳ 4)

Đồ án nguyên lý chi tiết máy


(Học kỳ 5)
SOM/Sức bền
vật liệu

Khóa luận tốt nghiệp


(Học kỳ 8)

29th September, 2021 ThS. Lê Bảo Quỳnh 6


1
ELEMENTS SEP 11 2017
U 15:45:28
ROT
F
M

YZ
X

Y
Chan de Silos
Z X

29th September, 2021 ThS. Lê Bảo Quỳnh 7


1 SEP 11 2017
NODAL SOLUTION 20:48:46
STEP=1 AUG 29 2017
SUB =1 21:05:46
TIME=1
SEQV (AVG)
DMX =1.58177
SMN =.966949
SMX =90.0568

MX
MN

MN
MX

YZ
X

Y .966949 20.7647 40.5624 60.3602 80.1579


10.8658 30.6636 50.4613 70.2591 90.0568
Z X Chan de Silos

14828 -.317918 .078993 .475903


-.516373 -.119462 .277448 .674358

29th September, 2021 ThS. Lê Bảo Quỳnh 8


1.Where is Strength of Material (SOM)…?
• Application/Ứng dụng

Three basic criteria in Design


and Analysis of Structures
▪ Strength/Độ bền
▪ Stiffness/Độ cứng vững
▪ Stability/Độ ổn định
29th September, 2021 ThS. Lê Bảo Quỳnh (*)Dr. Truong Quang9Tri
Strength of materials problems
Applied/External Loads

Structures
Civil structures (kết cấu xây dựng)
Machinery components (chi tiết máy)
Aerospace, naval structures (kết cấu hàng không, tàu thủy)

❖ Internal forces: → shear force, bending moment


Strength of Materials axial force, torques
Response variables ❖ Stresses: → normal stress, shear stress Design
Problems
❖ Displacement/deflection
Ứng xử của kết cấu khi chịu tải

29th September, 2021 ThS. Lê Bảo Quỳnh 10


2.1. Objectives/Đối tượng nghiên cứu
Kết cấu biến dạng được
Phân loại theo
dạng hình học

Chi tiết dạng Chi tiết dạng Chi tiết dạng


Thanh Tấm, vỏ Khối
(bar, beam, truss, frame) (Plate, shell structures) (solid structures)

Kích thước một phương lớn


hơn 20 lần kích thước các
phương còn lại

29th September, 2021 ThS. Lê Bảo Quỳnh 11


2.2 Mission/Nhiệm vụ của môn học
• Torsion

29th September, 2021 ThS. Lê Bảo Quỳnh 12


4. Learning Resources/Tài liệu học tập
❑ Textbooks/Giáo trình:
[1] Đỗ Kiến Quốc, Sức bền vật liệu, NXB ĐHQG TP.HCM-2004.
[2] Bùi Trọng Lựu, Nguyễn Văn Vượng, Bài tập sức bền vật liệu,
nhà xuất bản Giáo dục, 1999.
❑ Reference/Tài liệu tham khảo:
[1] R.C. Hibbeler, Mechanics of Material, 9th Ed., Pearson, 2015.
[2] Phạm Ngọc Khánh, Vũ Văn Thành, Bài tập sức bền vật liệu,
nhà xuất bản Xây dựng, 2006.
[3] Lê Thanh Phong, Sức bền vật liệu, Đh Spkt.Tp.HCM

❑ Free video lectures are available on: https://www.youtube.com


Keyword: Mechanics of Materials

29th September, 2021 ThS. Lê Bảo Quỳnh 13


Keywords (từ khóa)
Shear force – lực cắt
Bending moment – moment uốn
❖ External forces Ngoại lực Axial force – lực dọc trục
❖ Internal forces Nội lực Torques – moment xoắn
❖ Stresses Ứng suất
❖ Strains Biến dạng Normal stress – ứng suất pháp
❖ Displacements Chuyển vị Shear stress – ứng suất cắt/trượt

❖ Axial loading Tải dọc trục


❖ Torsional loading Tải gây xoắn
❖ Flexual loading Tải gây uốn

29th September, 2021 ThS. Lê Bảo Quỳnh 14


Contents
1 Các Khái Niệm Cơ Bản

2 Nội Lực Trong Bài Toán Thanh

3 Thanh Chịu Kéo-Nén Đúng Tâm

4 Đặc Trưng Hình Học Mặt Cắt Ngang

5 Thanh Chịu Xoắn Thuần Túy

6 Uốn Phẳng Thanh Thẳng

7 Trạng Thái Ứng Suất- Lý Thuyết Bền

8 Thanh Chịu Lực Phức Tạp

9 Tính Chuyển Vị Bằng Phương Pháp Năng Lượng

10 Giải Hệ Siêu Tĩnh Bằng Phương Pháp Lực


29th September, 2021 ThS. Lê Bảo Quỳnh
CHƯƠNG 1
CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN

29th September, 2021 ThS. Lê Bảo Quỳnh 16


Axial loading members

[James M. Gere, Barry J. Goodno, Mechanics of Materials, 8th edition, Cengage Learning 2009 ]

29th September, 2021 ThS. Lê Bảo Quỳnh 17


Axial loading members

[James M. Gere, Barry J. Goodno, Mechanics of Materials, 8th edition, Cengage Learning 2009 ]

29th September, 2021 ThS. Lê Bảo Quỳnh 18


Axial loading members

[James M. Gere, Barry J. Goodno, Mechanics of Materials, 8th edition, Cengage Learning 2009 ]

29th September, 2021 ThS. Lê Bảo Quỳnh 19


Flexural loading

29th September, 2021 ThS. Lê Bảo Quỳnh 20


Structural members in bending

29th September, 2021 ThS. Lê Bảo Quỳnh 21


Structural members in torsion
Socket wrench

Lug wrench

Transmission shafts Screwdriver

[James M. Gere, Barry J. Goodno, Mechanics of Materials, 8th edition, Cengage Learning 2009 ]

29th September, 2021 ThS. Lê Bảo Quỳnh 22


External forces (Ngoại lực)

Lực tác dụng của môi


trường hay của các
vật thể khác lên vật
Tải trọng bản thân khảo sát
Tải trọng gió, động đất
Thay đổi nhiệt độ t.

Tải trọng Ngoại lực PL liên kết

Là lực chủ động, trong Là lực thụ động, phát


đó vị trí, tính chất và trị sinh tại nơi có liên kết,
số cho trước khi có tác dụng của tải
trọng

29th September, 2021 ThS. Lê Bảo Quỳnh 23


Tải trọng (loads)
N (Newton) P [N.m]
M

Tải không phụ thuộc thời gian

q q(z)
M w m
g z h
y
Lực/[đơn vị diện tích] Lực/[đơn vị dài]

29th September, 2021 ThS. Lê Bảo Quỳnh 24


Reaction forces (Phản lực liên kết)

1. Liên kết gối cố định 𝑌𝐴


𝑋𝐴
𝐴 𝐴

2. Liên kết gối di động 3. Liên kết ngàm 𝑌𝐷


𝑌𝐵
𝐵 𝑀𝐷
𝐵 𝐷
𝐷 𝑋𝐷
𝑌𝐶
𝐶 𝐶

29th September, 2021 ThS. Lê Bảo Quỳnh 25


Static problem (Bài toán tĩnh)
M
P1 q
Đối tượng khảo sát
X
P2 Pn
External forces Y
External forces
Tải trọng Phản lực liên kết

Tải trọng Các phương trình cân bằng tĩnh học


Phản lực liên kết
(đã biết) (chưa biết)

Hệ lực không gian: n n n n

F i,x =  X (Fi ) = 0 m i,x =  mx (Fi ) = 0


i =1 i =1 i =1 i =1
n n n n

F i, y =  Y (Fi ) = 0 m i, y =  my (Fi ) = 0
i =1 i =1 i =1 i =1
n n
=  Z (Fi ) = 0
n n
F
i =1
i,z
i =1
m i,z =  mz (Fi ) = 0
i =1 i =1

29th September, 2021 ThS. Lê Bảo Quỳnh 26


Strains (biến dạng)
P2
A' P3
A A 
P1
'
B'
O
O B O B
Pn

P4

Biến dạng: là sự thay đổi hình dáng, kích thước của chi tiết khi chịu tác dụng của ngoại lực.
Phân loại biến dạng:
- Biến dạng dài
+ Biến dạng dài tuyệt đối: L = O ' A' − OA
L O ' A' − OA
+ Biến dạng dài tương đối: = = (%)
L OA

- Biến dạng góc  = − A'Oˆ ' B ' (Biến dạng trượt)
2
29th September, 2021 ThS. Lê Bảo Quỳnh 27
Displacement/deflection (chuyển vị)
P
A

A2
A’
h
F1

F1 F2=2F1
B D C

Deformed/undeformed configuration

 Chuyển vị: là sự thay đổi vị trí của một điểm


C’ thuộc vật trước và sau khi vật bị biến dạng.

Chuyển vị bé , AA’ small

29th September, 2021 ThS. Lê Bảo Quỳnh 28


Displacement/deflection (chuyển vị)

Chuyển vị: là sự thay đổi vị trí của một điểm


thuộc vật trước và sau khi vật bị biến dạng.

Twist angle  is small

29th September, 2021 ThS. Lê Bảo Quỳnh 29


Displacement/deflection (chuyển vị)

50kN

z
2m
z

Chuyển vị: là sự thay đổi vị trí của một điểm


thuộc vật trước và sau khi vật bị biến dạng.
z

B’ y, B, B → small

29th September, 2021 ThS. Lê Bảo Quỳnh 30


Internal forces (nội lực)
❖ Nội lực là lực phát sinh bên trong vật thể nhằm chống lại
biến dạng gây ra do tải tác dụng

❖ Cách xác định nội lực: sử dụng phương pháp mặt cắt

P3 P3 

C P4
I C P4
P2
P2
II
P1
P1
Pn
Pn

P3
P4
( A)
P2 Nội lực
P1 ( B)
Pn

29th September, 2021 ThS. Lê Bảo Quỳnh 31


Internal forces (nội lực)
P3
P4
( A)
P2 Nội lực

P1 ( B)
Pn

❖ Nội lực là lực phát sinh tại một điểm vật liệu bên trong kết cấu
chịu tải
❖ Nội lực phụ thuộc vào vị trí điểm vật liệu khảo sát, ngoại lực tác dụng
lên vật.
❖ Nội lực cân bằng với ngoại lực tác dụng lên vật.

29th September, 2021 ThS. Lê Bảo Quỳnh 32


Internal forces (nội lực)
❖ Thu gọn hệ nội lực phân bố về tâm tiết diện ngang

P3  P4

M R
C
P2 ( A) C 
R

( B)
M
P1
Pn

R : Vector chính nội lực
M : Moment chính nội lực

29th September, 2021 ThS. Lê Bảo Quỳnh 33


Internal forces (nội lực)
❖ Các thành phần nội lực trong bài toán thanh

Pn
+ Lực dọc Nz Kéo/nén

Mz
( A) Mx + Lực cắt Qx , Qy Cắt

C Nz
P2 Qx
My
z + Mômen xoắn Mz Xoắn
x
Qy
P1 + Mômen uốn Mx,M y Uốn
y

29th September, 2021 ThS. Lê Bảo Quỳnh 34


Stress (ứng suất)
P1
❖ Ứng suất trung bình: 
 q Vi phân nội lực
 q
utb = P2 A
F F Vi phân diện tích

P3

=> Ứng suất bằng cường độ của nội lực trên một đơn vị diện tích

  
q dq
❖ Ứng suất tại một điểm: U A = lim =
F →0 F dF

❖ Thứ nguyên của ứng suất: [lực]/[chiều dài]2

Ví dụ: N/m2; kN/cm2

29th September, 2021 ThS. Lê Bảo Quỳnh 35


❖ Ý nghĩa của ứng suất: ứng suất tại một điểm là đại lượng đặc
trưng cho khả năng chịu đựng của vật liệu tại điểm đó và là tiêu chí
để kiểm tra bền.

❖ Phân loại ứng suất:

+  : Ứng suất pháp 


(normal stress)   n
+  : Ứng suất tiếp : Ứng suất pháp
(shear stress)  : Ứng suất tiếp
t

29th September, 2021 ThS. Lê Bảo Quỳnh 36


Phương pháp giải tìm nội lực của mặt cắt

Bước 1: Xét mặt cắt theo đề yêu cầu


Nếu giữ mặt cắt bên trái : Nếu giữ mặt cắt bên phải :
𝑀𝑥 𝑀𝑥

𝑁𝑧 𝑁𝑧
𝑄𝑦 𝑄𝑦
Bước 2: Viết Phương trình cân bằng

෍ 𝑭 𝑿 = 𝟎 𝟏 ; ෍ 𝑭𝒀 = 𝟎 𝟐 ; ෍ 𝑴 ? = 𝟎 𝟑 ;

29th September, 2021 ThS. Lê Bảo Quỳnh 37


Exercise 1: Trục AD có mặt cắt ngang chịu lực như hình vẽ. Xác
định nội lực tại mặt cắt E. Biết 𝑎 = 4𝑓𝑡, 𝑃1 = 400𝑙𝑏; 𝑃2 = 800𝑙𝑏.

29th September, 2021 ThS. Lê Bảo Quỳnh 38


Solution:

෍ 𝑀𝐵 = 0 ↔ 𝑌𝐶 . 2a − 𝑃2 . 3a + 𝑃1 . a = 0 → 𝑌𝐶 = 1000lb

𝑋𝐵
𝑌𝐵 𝑌𝐶
𝑀𝐸
𝑄𝐸

෍ 𝐹𝑋 = 0 ↔ 𝑁𝐸 = 0lb 𝑁𝐸 𝐸

෍ 𝐹𝑌 = 0 ↔ 𝑌𝐶 − 𝑃2 + 𝑄𝐸 = 0 → 𝑄𝐸 = −200lb

෍ 𝑀𝐸 = 0 ↔ 𝑌𝐶 . 4 − 𝑃2 . 8 − 𝑀𝐸 = 0 → 𝑀𝐸 = −2400lb. ft

29th September, 2021 ThS. Lê Bảo Quỳnh 39


Exercise 2: Lưỡi cưa chịu một lực đẩy 𝐹 = 100N như hình vẽ. Xác
định nội lực mặt cắt a- a tại D. Cho a =1mm; F=100N

29th September, 2021 ThS. Lê Bảo Quỳnh 40


Solution: 𝑀𝐷
𝑄𝐷

𝑁𝐷

෍ 𝐹𝑋 = 0 ↔ −𝑁𝐷 − 𝐹 = 0 → 𝑁𝐷 = −𝐹

෍ 𝐹𝑌 = 0 ↔ 𝑄𝐷 = 0

෍ 𝑀𝐷 = 0 ↔ −𝐹. 150 − 𝑀𝐷 = 0 → 𝑀𝐷 = 150F

29th September, 2021 ThS. Lê Bảo Quỳnh 41


Exercise 3: Xác định thành phần nội lực tại một mặt cắt qua điểm C.
Biết: 𝑃 = 8𝑘𝑁

29th September, 2021 ThS. Lê Bảo Quỳnh 42


𝑇
Solution:

𝑌𝐴
𝑋𝐴

𝑃
𝑀𝐶
22,5 ∗ P 𝑄𝐶
෍ 𝐹𝑋 = 0 ↔ 𝑋𝐴 − 𝑇 = T = kN 𝑁𝐶
0,6

෍ 𝐹𝑌 = 0 ↔ 𝑌𝐴 − 𝑃 = 0 → 𝑌𝐴 = 𝑃 = 8kN
22,5 ∗ P
෍ 𝑀𝐴 = 0 ↔ −𝑇. 0,6 + 𝑃. 2,25 = 0 → 𝑇 =
0,6

29th September, 2021 ThS. Lê Bảo Quỳnh 43


Exercise 4: Xác định thành phần nội lực tại mặt cắt qua điểm D và
E. Điểm E là ngay bên phải của tải 3 kip.

29th September, 2021 ThS. Lê Bảo Quỳnh 44


𝑄 = 9𝑘𝑁

Solution: 𝑋𝐵
B1: Giải phóng liên kết cho dầm AB
𝐵 𝑌
𝑌𝐴 𝐵
B2: Phương trình cân bằng:
1 2
෍ 𝑀𝐴 = 0 ↔ 𝑌𝐵 . 𝐴𝐵 − 𝑞. 𝐴𝐵. 𝐴𝐵 = 0
2 3
𝐴𝐵
→ 𝑌𝐵 = 𝑞. = 6𝑘𝑖𝑝
3
1
෍ 𝐹𝑌 = 0 ↔ 𝑌𝐴 + 𝑌𝐵 − 𝑄 = 0 → 𝑌𝐴 = 𝑄 − 𝑌𝐵 = 𝑞. 𝐴𝐵 = 3𝑘𝑖𝑝
6

෍ 𝐹𝑋 = 0 → 𝑋𝐵 = 0𝑘𝑖𝑝

29th September, 2021 ThS. Lê Bảo Quỳnh 45


𝑄1 3𝑘𝑖𝑝
𝑌𝐵 𝑀𝐸
𝑀𝐷

𝑁𝐷 𝑁𝐸
𝐷 𝐸
𝑌𝐴 𝑄𝐷 𝑄𝐸

෍ 𝐹𝑋 = 0 → 𝑁𝐷 = 0𝑘𝑖𝑝
1
𝑞 𝐴𝐵 1 1
෍ 𝐹𝑌 = 0 ↔ −𝑄𝐷 + 𝑌𝐴 − 𝑄1 = 0 → 𝑄𝐷 = − 2 . + 𝑞. 𝐴𝐵 = 𝑞. 𝐴𝐵 = 0.75𝑘𝑖𝑝
2 2 6 18
3
෍ 𝑀𝐷 = 0 ↔ 𝑀𝐷 − 𝑌𝐴 . 6 + 𝑄1 . 2 = 0 → MD = q. AB = 13.5 𝑘𝑖𝑝. 𝑓𝑡
4

29th September, 2021 ThS. Lê Bảo Quỳnh 46


Exercise 5: Thân của bu lông vòng có đường kính 𝑑 = 40 𝑚𝑚 chịu lực
như hình. Xác định thành phần nội lực phát sinh trên mặt cắt a – a .

29th September, 2021 ThS. Lê Bảo Quỳnh 47


Solution:
B1: Xét mặt cắt a – a
𝑄𝑎−𝑎
𝑁𝑎−𝑎

𝑀𝑎−𝑎
B2: Phương trình cân bằng
෍ 𝐹𝑋 = 0 → −𝑁𝑎−𝑎 + 800. 𝑐𝑜𝑠300 = 0 → 𝑁𝑎−𝑎 = 692,82𝑁

෍ 𝐹𝑌 = 0 → 𝑄𝑎−𝑎 − 800. 𝑐𝑜𝑠600 = 0 → 𝑄𝑎−𝑎 = 400𝑁

෍ 𝑀𝑎−𝑎 = 0 → −𝑀𝑎−𝑎 − 800. 𝑐𝑜𝑠600 . 300 − 800. 𝑐𝑜𝑠300 . 100 = 0

→ 𝑀𝑎−𝑎 = −189282,03𝑁. 𝑚𝑚
29th September, 2021 ThS. Lê Bảo Quỳnh 48
Exercise 6: The beam shown in Figure . Determine the resultant
internal normal force, shear force, and bending moment at section
a–a.

29th September, 2021 ThS. Lê Bảo Quỳnh 49


Solution:
B1: Xét mặt cắt a – a 𝑄𝑎−𝑎
𝑁𝑎−𝑎

𝑀𝑎−𝑎

B2: Phương trình cân bằng


4
෍ 𝐹𝑋 = 0 → −𝑁𝑎−𝑎 − 20. = 0 → 𝑁𝑎−𝑎 = −16𝑘𝑁
5
3
෍ 𝐹𝑌 = 0 → 𝑄𝑎−𝑎 − 20. = 0 → 𝑄𝑎−𝑎 = 12𝑘𝑁
5
3
෍ 𝑀𝑎−𝑎 = 0 → −𝑀𝑎−𝑎 − 20. . 3 = 0 → 𝑀𝑎−𝑎 = −36𝑘𝑁. 𝑚
5

29th September, 2021 ThS. Lê Bảo Quỳnh 50


2. Tính phản lực liên kết
B1: Giải phóng liên kết
B2: Viết phương trình cân bằng và giải phương trình cân bằng

෍ 𝑀? = 0 →

+↑ ෍ 𝐹𝑌 = 0 →

෍ 𝐹𝑋 = 0 →

29th September, 2021 ThS. Lê Bảo Quỳnh 51


3. Hướng dẫn vẽ nhanh biểu đồ nội lực
a. Vẽ biểu đồ lực cắt 𝑸𝒚
Lưu ý vẽ từ trái sang phải( không vẽ ngược lại)
B1: Điểm đầu tiên bên trái ta giống lên lại hình
nếu không có lực tập trung ta vẽ 1 điểm có giá trị là 0 tại trục trung hòa
còn nếu có lực tập trung là có bước nhảy:
( ↑ là nảy lên trên +;↓ là nhảy xuống dưới −)
+ 𝑸𝒚

B2: Các điểm tiếp theo ta tính theo công thức:
𝑝ℎả𝑖 𝑡𝑟á𝑖 Đ𝑜ạ𝑛
𝑄𝑦 = 𝑄𝑦 ± 𝑅𝑞
Nếu điểm cuối cùng tính về giá trị bằng 0 là vẽ đúng
29th September, 2021 ThS. Lê Bảo Quỳnh 52
3. Hướng dẫn vẽ nhanh biểu đồ nội lực
b. Vẽ biểu đồ moment uốn 𝑴𝒙
Lưu ý vẽ từ trái sang phải( không vẽ ngược lại)
B1: Điểm đầu tiên bên trái ta giống lên lại hình
nếu không có moment tập trung vẽ 1 điểm có giá trị là 0 tại trục trung hòa
còn nếu có moment tập trung là có bước nhảy:
( là nảy lên trên −; là nhảy xuống dưới +)

− 𝑴𝒙
+
B2: Các điểm tiếp theo ta tính theo công thức:
𝑝ℎả𝑖 𝑡𝑟á𝑖 Đ𝑜ạ𝑛
𝑀𝑥 = 𝑀𝑥 ± 𝑆𝑞
Nếu điểm cuối cùng tính về giá trị bằng 0 là vẽ đúng
29th September, 2021 ThS. Lê Bảo Quỳnh 53
Exercise 1: Vẽ biểu đồ nội lực.

29th September, 2021 ThS. Lê Bảo Quỳnh 54


Exercise 2: Vẽ biểu đồ nội lực.

29th September, 2021 ThS. Lê Bảo Quỳnh 55


Exercise 3: Vẽ biểu đồ nội lực.

𝑃 = 2𝑞𝑎 𝑀 = 𝑞𝑎2
𝑞

𝐴 𝐵 𝐶
𝑎 2𝑎

29th September, 2021 ThS. Lê Bảo Quỳnh 56


Exercise 4: Vẽ biểu đồ nội lực.

𝑃 = 2𝑞𝑎 𝑀 = 𝑞𝑎2
𝑞

𝐴 𝐵 𝐶
𝑎 2𝑎

29th September, 2021 ThS. Lê Bảo Quỳnh 57


Exercise 5: Vẽ biểu đồ nội lực.

𝑃 = 3𝑞𝑎
𝑀 = 2𝑞𝑎2
2𝑞

𝐴 𝐵 𝐶
3𝑎 2𝑎

29th September, 2021 ThS. Lê Bảo Quỳnh 58


Exercise 6: Vẽ biểu đồ nội lực.

29th September, 2021 ThS. Lê Bảo Quỳnh 59


Exercise 7: Vẽ biểu đồ nội lực.

29th September, 2021 ThS. Lê Bảo Quỳnh 60


Exercise 8: Vẽ biểu đồ nội lực.

29th September, 2021 ThS. Lê Bảo Quỳnh 61


Exercise 9: Vẽ biểu đồ nội lực.

29th September, 2021 ThS. Lê Bảo Quỳnh 62


Exercise 10: Vẽ biểu đồ nội lực.

29th September, 2021 ThS. Lê Bảo Quỳnh 63


Exercise 11: Vẽ biểu đồ nội lực.

29th September, 2021 ThS. Lê Bảo Quỳnh 64


Exercise 12: Vẽ biểu đồ nội lực.

29th September, 2021 ThS. Lê Bảo Quỳnh 65


Exercise 13: Vẽ biểu đồ nội lực.

29th September, 2021 ThS. Lê Bảo Quỳnh 66


Exercise 14: Vẽ biểu đồ nội lực.

29th September, 2021 ThS. Lê Bảo Quỳnh 67


Exercise 15: Vẽ biểu đồ nội lực.

29th September, 2021 ThS. Lê Bảo Quỳnh 68


Exercise 16: Vẽ biểu đồ nội lực.

29th September, 2021 ThS. Lê Bảo Quỳnh 69


Exercise 17: Vẽ biểu đồ nội lực.

29th September, 2021 ThS. Lê Bảo Quỳnh 70


Exercise 18: Vẽ biểu đồ nội lực.

29th September, 2021 ThS. Lê Bảo Quỳnh 71


29th September, 2021 ThS. Lê Bảo Quỳnh 72

You might also like