Professional Documents
Culture Documents
CHƯƠNG 4 - ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC MẶT CẮT NGANG
CHƯƠNG 4 - ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC MẶT CẮT NGANG
(Mechanics Of Materials)
Le Bao Quynh, MsC.
Email: quynh.le@ut.edu.vn
Office: Room E1-309 – High-Tech Center Bld.
Fall 2021
F
i =1
i
𝑦
𝑎
𝑥1 =
2
𝑏 𝐶1 𝑏
𝑦1 =
𝑥
2
𝐹1 = 𝑎. 𝑏
𝑎
➢ Trọng tâm (C2)hình tam giác là giao điểm của ba đường trung tuyến.
𝑦
1
𝑥2 = 𝑎
3
𝑏 𝐶2 1
𝑦2 = 𝑏
3
𝑥 1
𝐹2 = 𝑎. 𝑏
2
𝑎
𝑥1 . 𝐹1 ± 𝑥1 . 𝐹1 ± ⋯ 𝑦1 . 𝐹1 ± 𝑦. 𝐹1 ± ⋯
𝑥𝑐 = ; 𝑦𝑐 =
𝐹1 ± 𝐹2 ± ⋯ 𝐹1 ± 𝐹2 ± ⋯
B4: Biểu diễn trọng tâm vừa tìm được lên hình phẳng
2𝑐𝑚
4𝑐𝑚
6𝑐𝑚
𝑥1 . 𝐹1 − 𝑥2 . 𝐹2
→ 𝑥𝑐 = = 0𝑐𝑚 6𝑐𝑚
𝐹1 − 𝐹2
𝑥1
𝑦1 . 𝐹1 − 𝑦. 𝐹2
→ 𝑦𝑐 = = 𝑐𝑚
𝐹1 − 𝐹2
29th September, 2021 ThS. Mai
LêDuc
BảoDaiQuỳnh 9
Moment quán tính một số hình thường gặp
❖ Hình chữ nhật
𝑦
𝑥
𝑏
𝟏 𝟏
𝑱𝒙 = 𝑰𝒙 = 𝒂. 𝒃𝟑 ; 𝑱𝒚 = 𝑰𝒚 = 𝒃. 𝒂𝟑
𝟏𝟐 𝟏𝟐
𝝅 𝟒 𝐷 𝑥
𝑱𝒙 = 𝑱𝒚 = 𝑫 = 𝟎, 𝟎𝟓𝑫𝟒
𝟔𝟒
𝝅 𝒅 𝟒
𝑱𝒙 = 𝑱𝒚 = 𝑫𝟒 𝟏− = 𝟎, 𝟎𝟓𝑫𝟒 𝟏 − 𝞰𝟒 𝑑 𝑥
𝟔𝟒 𝑫
ℎ 𝑥
𝑥1
𝑏
𝟏 𝟑
𝟏
𝑱𝒙𝟏 = 𝒃𝒉 ; 𝑱𝒙 = 𝒃𝒉𝟑
𝟏𝟐 𝟑𝟔
𝐽𝑥 + 𝐽𝑦 𝐽𝑥 − 𝐽𝑦
𝐽𝑢 = + . 𝑐𝑜𝑠2𝛼 − 𝐽𝑥𝑦 . 𝑠𝑖𝑛2𝛼
2 2
𝐽𝑥 + 𝐽𝑦 𝐽𝑥 − 𝐽𝑦
𝐽𝑣 = + . 𝑐𝑜𝑠2𝛼 + 𝐽𝑥𝑦 . 𝑠𝑖𝑛2𝛼
2 2
𝐽𝑥 − 𝐽𝑦
𝐽𝑢𝑣 = . 𝑠𝑖𝑛2𝛼 + 𝐽𝑥𝑦 . 𝑐𝑜𝑠2𝛼
2
2𝐽𝑥𝑦
𝑡𝑎𝑛2𝛼 = − → 𝛼1 = 𝛼; 𝛼2 = 𝛼1 + 900
𝐽𝑥 − 𝐽𝑦
𝑱𝒙 + 𝑱𝒚 𝟏 𝟐 𝟐
𝑱𝒎𝒂𝒙 = + 𝑱𝒙 − 𝑱𝒚 + 𝟒. 𝑱𝒙𝒚
𝟐 𝟐
𝑱𝒙 + 𝑱𝒚 𝟏 𝟐 𝟐
𝑱𝒎𝒂𝒙 = − 𝑱𝒙 − 𝑱𝒚 + 𝟒. 𝑱𝒙𝒚
𝟐 𝟐
2𝐽𝑥𝑦
𝑡𝑎𝑛2𝛼 = − → 𝛼1 = 𝛼; 𝛼2 = 𝛼1 + 900
𝐽𝑥 − 𝐽𝑦
B4: vậy moment quán tính chính trung tâm
𝑱𝒙 + 𝑱𝒚 𝟏 𝟐 𝟐
𝑱𝒎𝒂𝒙 = + 𝑱𝒙 − 𝑱𝒚 + 𝟒. 𝑱𝒙𝒚
𝟐 𝟐
𝑱𝒙 + 𝑱𝒚 𝟏 𝟐 𝟐
𝑱𝒎𝒂𝒙 = − 𝑱𝒙 − 𝑱𝒚 + 𝟒. 𝑱𝒙𝒚
𝟐 𝟐
8𝑏
B1: Chọn hệ trục tọa độ và chia hình phẳng làm 2 hình như hình vẽ:
𝑦
𝐶2
B2:
𝑏
Xét hình phẳng 1:𝑥1 = 0; 𝑦1 = 4𝑏; 𝐹1 = 8𝑏 2 𝑥
Xét hình phẳng 2:𝑥2 = 0; 𝑦2 = 8,5𝑏; 𝐹2 = 7𝑏 2 8𝑏 𝐶1
𝑦𝑐
B3: Trọng tâm hình phẳng
𝑥1
𝑥1 . 𝐹1 + 𝑥2 . 𝐹2
→ 𝑥𝑐 = =0 𝑏
𝐹1 + 𝐹2
𝑦1 . 𝐹1 + 𝑦. 𝐹2
→ 𝑦𝑐 = = 6,1𝑏
𝐹1 + 𝐹2
29th September, 2021 ThS. Mai
LêDuc
BảoDaiQuỳnh 24
Solution
B4:
Moment quán tính đối với trục ox
1 2
𝐽𝑥 = 𝐽𝑥 + 𝑦1 − 𝑦𝑐 2 . 𝐹1 + 𝐽𝑥 + 𝑦2 − 𝑦𝑐 2 . 𝐹2
1 3 2 . 8𝑏 2
1
→ 𝐽𝑥 = 𝑏. 8𝑏 + 4𝑏 − 6,1𝑏 + 7𝑏. 𝑏 3 + 8,5𝑏 − 6,1𝑏 2 . 7𝑏 2
12 12
→ 𝐽𝑥 = 118,85𝑏 4
Moment quán tính đối với trục oy
1 2 1 3
1
𝐽𝑦 = 𝐽𝑦 + 𝐽𝑦 = 8𝑏. 𝑏 + 𝑏. (7𝑏)3 = 29,25𝑏 4
12 12
30
40
900
30
450
B1: Chọn hệ trục tọa độ và chia hình phẳng làm 3 hình như hình vẽ:
𝑦
B2: 𝐶2 30
Xét hình phẳng 1:𝑥1 = 0; 𝑦1 = 0; 𝐹1 = 36000𝑐𝑚2
40
Xét hình phẳng 2:𝑥2 = 0; 𝑦2 = 465𝑐𝑚; 𝐹2 = 13500𝑐𝑚2
𝐶1
2 𝑥 900
Xét hình phẳng 3:𝑥3 = 0; 𝑦3 = −465𝑐𝑚; 𝐹3 = 13500𝑐𝑚
B3: Trọng tâm hình phẳng
→ 𝑥𝑐 = 0𝑐𝑚 𝐶3 30
450
→ 𝑦𝑐 = 0𝑐𝑚
B4:
Moment quán tính đối với trục ox:
1 2 3
𝐽𝑥 = 𝐽𝑥 + 𝐽𝑥 + 𝑦2 − 𝑦𝑐 2 . 𝐹2 + 𝐽𝑥 + 𝑦3 − 𝑦𝑐 2 . 𝐹3
40.9003 450.303
→ 𝐽𝑥 = + 2. + 465 2 . 13500 = 76626𝑐𝑚4
12 12
Moment quán tính đối với trục oy:
1 2 3 900.403 30.4503
𝐽𝑦 = 𝐽𝑦 + 𝐽𝑦 + 𝐽𝑦 = + 2. = 45765cm4
12 12
𝑏 7𝑏
15𝑏
𝑏; ℎ; 𝑠; 𝐴 𝐹 ; 𝐼𝑥 𝐽𝑥 ; 𝐼𝑦 𝐽𝑦 ; 𝑧0
B3: Vẽ lại từng thanh thép và tính moment quán tính
B4: Vẽ lại hình đề cho và đặt hệ trục tọa độ tổng quát:
- Cách giải slide bài trước
số 20
số 24
2,07
+ 𝐹1 là Thép chữ U số 20
𝑥
+ 𝐹2 là Thép chữ I số 24 20𝑐𝑚
= 0,56𝑐𝑚; 𝐹2 = 34,8𝑐𝑚2 ; 𝐽𝑥
= 3460𝑐𝑚4 ; 𝐽𝑦 = 198𝑐𝑚4 ;
11,5𝑐𝑚
số 24
24𝑐𝑚
11,5𝑐𝑚
𝑦1 . 𝐹1 + 𝑦2 . 𝐹2
𝑦𝐶 = = 17,65𝑐𝑚
𝐹1 + 𝐹2
× 1𝑐𝑚
+ 𝐹3 = 𝐹4 là Thép chữ U số 16
B2: Tra bảng tra thép theo ꞘOCT 8239-89 𝑥 𝑥 16𝑐𝑚
20𝑐𝑚
𝑦
Solution
2,13𝑐𝑚
B1: Chia mặt cắt có tiết diện F thành 2 mặt cắt:
+ 𝐹1 , 𝐹2 là Thép chữ U số 18a
𝑥
𝑦
2,13𝑐𝑚
B2: Tra bảng tra thép theo ꞘOCT 8239-89 đối với
thép chữ U số 18a:
𝑏 = 7,4𝑐𝑚; ℎ = 18𝑐𝑚; 𝑧0 = 2,13𝑐𝑚; 𝐹1 𝑥 𝑥
2 1 4 1 4
18𝑐𝑚
= 22,2𝑐𝑚 ; 𝐽𝑥 = 1190𝑐𝑚 ; 𝐽𝑦 = 105𝑐𝑚 ;
2 2
𝐹2 = 22,2𝑐𝑚2 ; 𝐽𝑦 = 1190𝑐𝑚4 ; 𝐽𝑥
𝑦
4
= 105𝑐𝑚 ; 7,4𝑐𝑚
29th September, 2021 ThS. Mai
LêDuc
BảoDaiQuỳnh 42
𝑦
𝑥1 . 𝐹1 + 𝑥2 . 𝐹2
𝑥𝐶 = = 5,565𝑐𝑚;
𝐹1 + 𝐹2
𝑦1 . 𝐹1 + 𝑦2 . 𝐹2
𝑦𝐶 = = 14,565𝑐𝑚
𝐹1 + 𝐹2
2𝐽𝑥𝑦 2𝛼
𝑡𝑎𝑛2𝛼 = − → 2𝛼 =? → 𝛼1 = ; → 𝛼2 = 𝛼1 + 900 =
𝐽𝑥 − 𝐽𝑦 2
𝑱𝒙 + 𝑱𝒚 𝟏 𝟐 𝟐
𝑱𝒎𝒂𝒙 = + 𝑱𝒙 − 𝑱𝒚 + 𝟒. 𝑱𝒙𝒚 = 𝟑𝟐𝟎𝟎𝒄𝒎𝟒
𝟐 𝟐
𝑱𝒙 + 𝑱𝒚 𝟏 𝟐 𝟐
𝑱𝒎𝒂𝒙 = − 𝑱𝒙 − 𝑱𝒚 + 𝟒. 𝑱𝒙𝒚 = 𝟏𝟐𝟗𝟎𝒄𝒎𝟒
𝟐 𝟐
30
20
a
2a
4a = 4.30
3
3 6 3
120
20
80
𝑁020
100 × 63 × 10
𝑁0 12
𝑁0 12
80x8
80x8
200x10mm
N010
N024
𝑠ố 18 𝑠ố 18
𝐿
29th September, 2021 ThS. Mai
LêDuc
BảoDaiQuỳnh 61
29th September, 2021 ThS. Mai
LêDuc
BảoDaiQuỳnh 62