Professional Documents
Culture Documents
StartBook Giải Chi Tiết 201 202 203 204
StartBook Giải Chi Tiết 201 202 203 204
O2 4 mol
CO
C17 H33 COOH 3a 2
H 2 O
C15 H 31COOH 2a
Triglixerit C17 H33 COONa x H 2 O 5a
a
NaOH 8a
C15 H 31COONa y C3 H 5 (OH)3 a
n NaOH x y 8a x 0,1
m muoái 304x 278y 47,08 y 0,06
BTE : 102x 92y 14a 4.4 a 0,02
C17 H33 COOH 0,06
C15 H31COOH 0,04
(C17 H33 COO)2 (C15 H31COO)C3 H 5 0,02
%m 38,72%
Câu 32. Hỗn hợp E gồm hai amin X (CnHmN), Y (CnHm+1N2, với n ≥ 2) và hai anken đồng đẳng kế tiếp.
Đốt cháy hoàn toàn 0,08 mol E, thu được 0,03 mol N2, 0,22 mol CO2 và 0,30 mol H2O. Phần trăm khối
lượng của X trong E là
O A. 43,38%. O B. 57,84%. O C. 18,14%. O D. 14,46%
X : Cn H m N CO2 0,22 Nhaän xeùt: X, Y coù cuøng soá .
O2
Y : Cn H m 1 N 2 H 2 O 0,3 n 0,22 0,03 0,3 0,08 0,03 0,08
Anken : C H N 0,03
x 2x 2 X, Y laø caùc amin no
n 0,03.2 0,05 0,01
n anken n 0,03
n X,Y 0,05
Y
n X 0,04
n 3
BT(C) : 0,04n 0,01n 0,03x 0,22 X : C3 H 9 N 0,04
%m X 57,84%
x 7 / 3
Câu 33. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho 5 giọt dung dịch CuSO4 0,5% vào ống nghiệm sạch.
Bước 2: Thêm 1 ml dung dịch NaOH 10% vào ống nghiệm 1 ml dung dịch NaOH 10% vào ống nghiệm,
lắc đều; gạn phần dung dịch, giữ lại kết tủa.
Câu 36. Hòa tan hoàn toàn 26,52 gam Al2O3 bằng một lượng vừa đủ dung dịch HNO3, thu được 247 gam
dung dịch X. Làm lạnh X đến 20°C thì có m gam tinh thể Al(NO3)3.9H2O tách ra. Biết ở 20oC, cứ 100 gam
H2O hòa tan được tối đa 75,44 gam Al(NO3)3. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
O A. 90. O B. 14. O C. 19. O D. 33.
Câu 39. Hỗn hợp X gồm Cu, CuO, Fe, Fe3O4. Hòa tan hết m gam X trong dung dịch chứa 1,325 mol HCl
(dư 25% so với lượng phản ứng) thu được 0,08 mol H2 và 250 gam dung dịch Y. Mặt khác, hòa tan hết m
gam X trong dung dịch H2SO4 đặc nóng, thu được dung dịch Z (chứa 3 chất tan) và 0,12 mol SO2 (sản
phẩm khử duy nhất của H2SO4). Cho Z tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được kết tủa T. Nung T
trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 172,81 gam chất rắn. Nồng độ phần trăm FeCl3
trong Y là
O A. 3,25%. O B. 5,20%. O C. 3,90%. O D. 6,50%.
n Fe/ X 0,08
n HCl 1,325 n HCl pö 1,06 1,06 2.0,08
n O/ X
0,45
n H2 0,08 2
n H SO pö n O 2n SO 0,45 2.0,12 0,69 n SO2 / Z 0,69 0,12 0,57
2 4 2 4
FeCl3 a
3a 2b 2c 1,06 a 0,06
Y FeCl 2 b
%m FeCl / Y 3,9%
CuCl 160(0,5a 0,5b) 80c 40 b c 0,44 3
2
c
Câu 40. Cho các phát biểu sau:
(a) Điện phân nóng chảy NaCl, thu được kim loại Na ở catot.
(b) Thành phần chính của supephotphat kép là Ca(H2PO4)2.
(c) Để lâu miếng gang trong không khí ẩm có xảy ra ăn mòn điện hóa học.
(d) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(HCO3)2, thu được kết tủa.
Số phát biểu đúng là
O A. 3. O B. 4. O C. 2. O D. 1.
BẢNG ĐÁP ÁN
1.D 2.A 3.B 4.C 5.B 6.B 7.A 8.C 9.B 10.D
11.C 12.A 13.A 14.B 15.B 16.A 17.D 18.D 19.C 20.D
21.C 22.D 23.C 24.D 25.A 26.D 27.A 28.A 29.B 30.C
31.A 32.B 33.C 34.D 35.B 36.D 37.C 38.B 39.C 40.A
Mã đề thi 202
Họ, tên thí sinh: ……………………………………………..
Số báo danh:…………………………………………………
* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24;
Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
* Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.
Câu 1. Crom có số oxi hóa +6 trong hợp chất nào sau đây?
O A. CrO. O B. K2Cr2O7. O C. KCrO2. O D. Cr2O3.
Câu 2. Sắt (II) oxit là chất rắn màu đen. Công thức của sắt (II) oxit là
O A. FeO. O B. Fe2O3. O C. Fe(OH)2. O D. Fe(OH)3.
Câu 3. Công thức phân tử của axit fomic là
O A. CH2O2. O B. C2H6O2. O C. C2H4O2. O D. CH4O.
Câu 4. Ở nhiệt độ cao, H2 khử được oxit nào sau đây?
O A. CaO. O B. K2O. O C. Na2O. O D. CuO.
Câu 5. Chất nào sau đây là tripeptit?
O A. Val-Gly. O B. Ala-Val. O C. Gly-Ala-Val. O D. Gly-Ala.
Câu 6. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
O A. Fe. O B. Ca. O C. Cu. O D. Ag.
Câu 7. Natri clorua được dùng để làm gia vị thức ăn, điều chế natri, xút, nước Gia-ven. Công thức của
natri clorua là
O A. Na2CO3. O B. NaCl. O C. NaHCO3. O D. KCl.
Câu 8. Chất nào sau đây là muối trung hòa?
O A. NaOH. O B. NaHCO3. O C. Na2SO4. O D. NaHSO4.
Câu 9. Ở nhiệt độ thường, kim loại Al hòa tan trong lượng dư dung dịch nào sau đây?
O A. NaNO3. O B. Na2SO4. O C. KOH. O D. KCl.
Câu 10. Cặp chất nào sau đây gây nên tính cứng vĩnh cửu cho nước?
O A. NaNO3, KNO3. O B. NaNO3, KHCO3. O C. MgCl2, CaSO4. O D. NaHCO3, KNO3.
Câu 11. Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
O A. Al(OH)3. O B. KCl. O C. KOH. O D. H2SO4.
Câu 12. Cacbohidrat nào sau đây thuộc loại polisaccarit?
O A. Glucozơ. O B. Tinh bột. O C. Fructozơ. O D. Saccarozơ.
Câu 13. Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?
O A. Cu2+. O B. Mg2+. O C. Pb2+. O D. Ag+.
Câu 14. Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên?
O2 7,43 mol
CO
C17 H33 COOH a 2
H 2 O
C15 H 31COOH 2a
Triglixerit C H COONa x H 2 O 3a
4a
NaOH 15a
17 33
C15 H31COONa y C3 H 5 (OH)3 4a
n NaOH x y 15a x 0,1
m muoái 304x 278y 86 y 0,2
BTE : 102x 92y 14.4a 7,43.4 a 0,02
C17 H33 COOH 0,02
C15 H 31COOH 0,04
(C17 H33 COO)(C15 H 31COO)2 C3 H 5 0,08 %m 80,74%
Câu 39. Cho các sơ đồ phản ứng xảy ra theo đúng tỉ lệ mol:
E + 2NaOH Y + 2Z F + 2NaOH Z + T + H2O
Biết E, F đều là các hợp chất hữu cơ no, mạch hở, có công thức phân tử C4H6O4, được tạo thành từ axit
cacboxylic và ancol.
Cho các phát biểu sau:
(a) Chất T tác dụng với dung dịch HCl sinh ra axit fomic.
(b) Chất Z có nhiệt độ sôi thấp hơn ancol etylic.
(c) Chất E có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(d) Đun nóng Z với dung dịch H2SO4 đặc ở 170oC, thu được anken.
(e) Chất F tác dụng với dung dịch NaHCO3, sinh ta khí CO2.
Số phát biểu đúng là
O A. 4. O B. 5. O C. 3. O D. 2.
F taùc duïng vôùi NaOH coù thu ñöôïc H 2 O
F coù 1 goác -COOH töï do vaø 1 goác este
Y : (COONa)2
E : (COOCH3 )2
Z : CH3 OH
F : HOOC COOC2 H 5 T : C H OH
2 5
FeCl3 a
3a 2b 2c 0,62 a 0,02
Y FeCl 2 b
%m FeCl / Y 1,3%
CuCl 160(0,5a 0,5b) 80c 24 b c 0,28 3
2
c
--------------------HẾT--------------------
BẢNG ĐÁP ÁN
41.B 42.A 43.A 44.D 45.C 46.B 47.B 48.C 49.C 50.C
51.A 52.B 53.D 54.D 55.C 56.B 57.C 58.B 59.D 60.D
61.C 62.C 63.B 64.D 65.B 66.A 67.B 68.A 69.B 70.C
71.A 72.A 73.B 74.A 75.D 76.A 77.D 78.B 79.D 80.A
Câu 1. Kim loại nào sau đây có tính khử yếu hơn kim loại Cu:
O A. Zn. O B. Mg. O C. Ag. O D. Fe.
Câu 2. Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
O A. AlCl3. O B. Fe(OH)2. O C. HCl. O D. Al(OH)3.
Câu 3. Ở nhiệt độ thường, kim loại Al tan hoàn toàn trong lượng dư dung dịch nào sau đây?
O A. H2SO4 loãng. O B. NaCl. O C. NaNO3. O D. Na2SO4.
Câu 4. Ở nhiệt độ cao, CO khử được oxit nào sau đây?
O A. CaO. O B. Fe2O3. O C. Na2O. O D. K2O.
Câu 5. Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit?
O A. Tinh bột. O B. Xenlulozơ. O C. Fructozơ. O D. Saccarozơ.
Câu 6. Chất nào sau đây là muối axit?
O A. NaHSO4. O B. KCl. O C. NaNO3. O D. K2SO4.
Câu 7. Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất?
O A. Au. O B. Cu. O C. Fe. O D. Ag.
Câu 8. Dung dịch chất nào sau đây không làm mất màu quỳ tím?
O A. Glyxin. O B. Lysin. O C. Metylamin. O D. Axit glutamic.
Câu 9. Số nguyên tử cacbon trong phân tử axit stearic là:
O A. 16. O B. 15. O C. 18. O D. 19.
Câu 10. Natri cacbonat là hóa chất quan trọng trong công nghiệp thủy tinh, bột giặt, phẩm nhuộm, giấy,
sợi. Công thức của natri cacbonat là
O A. Na2CO3. O B. NaHCO3. O C. MgCO3. O D. CaCO3.
Câu 11. Kim loại nào sau đây tác dụng được với H2O ở nhiệt độ thường?
O A. Au. O B. Cu. O C. Ag. O D. Na.
Câu 12. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
O A. Cu. O B. Ca. O C. Al. O D. Na.
Câu 13. Cặp chất nào sau đây gây nên tính cứng tạm thời của nước?
O A. Na2SO4, KCl. O B. NaCl, KCl.
O C. Na2SO4, K2SO4. O D. Mg(HCO3)2, Ca(HCO3)2.
Câu 14. Chất nào sau đây là đipeptit?
O A. Gly-Ala-Gly. O B. Gly-Ala. O C. Gly-Ala-Ala. O D. Ala-Gly-Gly.
Câu 15. Sắt(III) oxit là chất rắn màu đỏ nâu. Công thức của sắt(III) oxit là
O A. FeCO3. O B. Fe2O3. O C. Fe3O4. O D. FeS2.
Fe a
56a 64.2b 108.3b 50,8 a 0,1
T Cu 2b
Ag 3b 3a 2.2b 3b 0,5.2 b 0,1
2.0,2 0,3 0,2.2
BTE : n Fe pö 0,15
a n Fe pö n Fe dö 0,15 0,1 0,25
2
Câu 30. Cho các phát biểu sau:
(a) Ở nhiệt độ cao. Kim loại Al khử được Fe2O3.
(b) Điện phân nóng chảy NaCl, thu được khí Cl2 ở anot.
(c) Thành phần chính của supephotphat kép là Ca(H2PO4)2.
(d) Đốt sợi dây thép trong khí Cl2 xảy ra ăn mòn điện hóa học.
Số phát biểu đúng là
O A. 4. O B. 1. O C. 2. O D. 3.
Câu 31. Cho sơ đồ chuyển hóa:
NaOH
X
Z
Y
NaOH
X
E
Y
BaCO3
Biết: X, Y, Z, E là các hợp chất khác nhau và khác BaCO3; mỗi mũi tên ứng với một phương trình hóa học
của phản ứng giữa hai chất tương ứng. Các chất X, Y thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là
O A. CO2, BaCl2. O B. Ba(HCO3)2, Ba(OH)2.
O C. NaHCO3, BaCl2. O D. NaHCO3, Ba(OH)2.
Câu 32. Hỗn hợp E gồm axit oleic, axit panmitic và glixerit X ( tỉ lệ mol tương ứng là 4:3:2). Đốt cháy
hoàn toàn m gam E cần vừa đủ 3,26 mol O2, thu được CO2 và H2O. Mặt khác, cho m gam E tác dụng hết
với lượng dư dung dịch NaOH đung nóng, thu được sản phẩm hữu cơ gồm glixerol và 38,22 gam hỗn
hợp hai muối. Phần trăm khối lượng của X trong E là
O A. 45,95%. O B. 47,51%. O C. 48,25%. O D. 46,74%.
O2 3,26 mol
CO
C17 H33 COOH 4a 2
H 2 O
C15 H 31COOH 3a
Triglixerit C H COONa x H 2 O 7a
2a
NaOH 13a
17 33
C15 H31COONa y C3 H 5 (OH)3 2a
n NaOH x y 13a x 0,08
m muoái 304x 278y 38,22 y 0,05
BTE : 102x 92y 14.2a 3,26.4 a 0,01
C17 H33 COOH 0,04
C15 H 31COOH
0,03
(C17 H33 COO)2 (C15 H 31COO)C3 H 5 0,02
%m 47,51%
Câu 33. Hỗn hợp T gồm ba este mạch hở X (đơn chức), Y (hai chức), Z (ba chức), đều được tạo thành từ
axit cacboxylic và ancol. Đốt cháy hoàn toàn m gam T, thu được H2O và 1,0 mol CO2. Xà phòng hóa hoàn
toàn m gam T bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp E gồm hai ancol (có cùng số nguyên tử
cacbon trong phân tử) và 26,96 gam hỗn hợp muối F. Cho E tác dụng hết với kim loại Na dư, thu được
Câu 34. Hỗn hợp X gồm Cu, CuO, Fe, Fe3O4. Hòa tan hết m gam X trong dung dịch chứa 1,5 mol HCl
(dư 20% so với lượng phản ứng), thu được 0,125 mol H2 và 250 gam dung dịch Y. Mặt khác, hòa tan hết
m gam X trong dung dịch H2SO4 đặc nóng, thu được dung dịch Z (chứa 3 chất tan) và 0,15 mol SO2 (sản
phẩm khử duy nhất của H2SO4). Cho Z tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được kết tủa T. Nung T
trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 199,45 gam chất rắn. Nồng độ phần trăm FeCl3
trong Y là
O A. 5,20%. O B. 6,50%. O C. 3,25%. O D. 3,90%.
n Fe/ X 0,125
n HCl 1,5 n HCl pö 1,25 1,25 2.0,125
n O/ X 0,5
n
H2 0,08 2
n H SO pö n O 2n SO 0,5 2.0,15 0,8 n SO2 / Z 0,8 0,15 0,65
2 4 2 4
FeCl3 a
3a 2b 2c 1,25 a 0,05
Y FeCl 2 b
%m FeCl / Y 3,25%
160(0,5a 0,5b) 80c 48 b c 0,55
3
CuCl c
2
Câu 35. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho 5 giọt dung dịch CuSO4 0,5% vào ống nghiệm sạch.
Bước 2: Thêm 1 ml dung dịch NaOH 10% vào ống nghiệm, lắc đều; gạn phần dung dịch, giữ lại kết tủa.
Bước 3: Thêm tiếp 2 ml dung dịch glucozơ 1% vào ống nghiệm, lắc đều.
Phát biểu nào sau đây sai?
O A. Sau bước 3, kết tủa đã bị hòa tan, thu được dung dịch màu xanh lam.
O B. Ở bước 2, trong ống nghiệm xuất hiện kết tủa màu xanh.
O C. Ở bước 3, glucozơ bị oxi hóa thành axit gluconic.
O D. Thí nghiệm trên chứng minh glucozơ có nhiều nhóm Oh liền kề nhau.
Câu 40. Nung nóng một lượng butan trong bình kín ( với xúc tác thích hợp), thu được 0,4 mol hỗn hợp X
gồm H2 và các hidrocacbon mạch hở (CH4, C2H4, C2H6, C3H6, C4H8, C4H10). Cho toàn bộ X vào bình chứa
dung dịch Br2 dư thì có tối đa a mol Br2 phản ứng, khối lượng bình tăng 8,12 gam và thoát ra hỗn hợp khí
Y. Đốt cháy hoàn toàn Y cần vừa đủ 0,30 mol O2, thu được CO2 và H2O. Giá trị của a là
O A. 0,18 O B. 0,22. O C. 0,19. O D. 0,20.
8,12
nC H bñ
0,4 a
BTE : 26.(0,4 a) .6 0,3.4
a 0,22
4 10
14
BẢNG ĐÁP ÁN
1.C 2.D 3.A 4.B 5.C 6.A 7.D 8.A 9.C 10.A
11.D 12.B 13.D 14.B 15.B 16.D 17.B 18.C 19.D 20.C
21.C 22.B 23.A 24.D 25.A 26.D 27.D 28.B 29.C 30.D
31.B 32.B 33.A 34.C 35.C 36.A 37.C 38.A 39.C 40.B
n H 0,2
n COO n NaOH 0,4
n Na CO 0,2
2 2 3
Câu 34. Hỗn hợp X gồm Cu, CuO, Fe, Fe2O3. Hòa tan hết m gam X trong dung dịch chứa 1,05 mol HCl
(dư 25% so với lượng phản ứng), thu được 0,07 mol H2 và 250 gam dung dịch Y. Mặt khác, hòa tan hết m
gam X trong dung dịch H2SO4 đặc nóng, thu được dung dịch Z (chứa 3 chất tan) và 0,1 mol SO2 (sản
phẩm khử duy nhất của H2SO4). Cho Z tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được kết tủa T. Nung T
trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 136,85 gam chất rắn. Nồng độ phần trăm FeCl3
trong Y là
O A. 2,60%. O B. 3,25%. O C. 3,90%. O D. 5,20%.
n Fe/ X 0,07
n HCl 1,05 n HCl pö 0,84 0,84 2.0,07
n O/ X 0,35
n
H2 0,07 2
n H SO pö n O 2n SO 0,35 2.0,1 0,55 n SO2 / Z 0,55 0,1 0,45
2 4 2 4
FeCl3 a
3a 2b 2c 0,84 a 0,04
Y FeCl 2 b
%m FeCl / Y 2,6%
160(0,5a 0,5b) 80c 32 b c 0,36
3
CuCl c
2
Câu 35. Cho hỗn hợp X gồm a mol Fe và 0,45 mol Mg vào dung dịch Y chứa Cu(NO3)2 và AgNO3 (tỉ lệ
mol tương ứng 2 : 1). Sau khi phản ứng kết thúc, thu được dung dịch Z và 87,6 gam chất rắn T gồm ba
kim loại. Hòa tan toàn bộ T trong lượng dư dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được 1,2 mol SO2 (sản phẩm
khử duy nhất của H2SO4). Giá trị của a là
O A. 0,30 O B. 0,50. O C. 0,60. O D. 0,750
Fe a
56a 64.2b 108b 87,6 a 0,3
T Cu 2b
Ag b 3a 2.2b b 1,2.2 b 0,3
0,6.2 0,3 0,45.2
BTE : n Fe pö 0,3
a n Fe pö n Fe dö 0,3 0,3 0,6
2
Câu 36. Hỗn hợp E gồm axit oleic, axit panmitic và triglixerit X (tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 1 : 2). Đốt cháy
hoàn toàn m gam E cần và đủ 4,07 mol O2, thu được CO2 và H2O. Mặt khác, cho m gam E tác dụng hết
O2 4,07 mol
CO
C17 H33 COOH a 2
H 2 O
C15 H31COOH a
Triglixerit C17 H33 COONa x H 2 O 2a
2a
NaOH 8a
C15 H 31COONa y C3 H 5 (OH)3 2a
n NaOH x y 8a x 0,1
m muoái 304x 278y 47,08 y 0,06
BTE : 102x 92y 14.2a 4,07.4 a 0,02
C17 H33 COOH 0,02
C15 H31COOH
0,02
(C17 H33 COO)2 (C15 H 31COO)C3 H 5 0,04
%m 76,13%
Câu 37. Hòa tan hoàn toàn 27,54 gam Al2O3 bằng một lượng vừa đủ dung dịch HNO3, thu được 267,5
gam dung dịch X. Làm lạnh X đến 10°C thì có m gam tinh thể Al(NO3)3.9H2O tách ra. Biết ở 10°C, cứ 100
gam H2O hòa tan được tối đa 67,25 gam Al(NO3)3. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
O A. 26. O B. 22. O C. 84. O D. 45.
115,02 gam Al(NO3 )3
n Al O 0,27
n Al(NO 0,54 267,5 gam dung dòch X
3 )3
2 3
152,48 gam H 2 O
(115,02 213a) gam Al(NO3 )3
n Al(NO ) .9H O a
Sau khi keát tinh, dung dòch chöùa
3 3 2
(152,48 162a) gam H 2 O
115,02 213a 67,25
a 0,12 m 45 gam
152,48 162a 100
Câu 38. Nung nóng một lượng butan trong bình kín (với xúc tác thích hợp), thu được 0,47 mol hỗn hợp
X gồm H2 và các hidrocacbon mạch hở (CH4, C2H4, C2H6, C3H6, C4H8, C4H10). Cho toàn bộ X vào bình chứa
dung dịch Br2 dư thì có tối đa a mol Br2 phản ứng, khối lượng bình tăng 9,52 gam và thoát ra hỗn hợp khí
Y. Đốt cháy hoàn toàn Y cần dùng vừa đủ 0,28 mol O2, thu được CO2 vầ H2O. Giá trị của a là
O A. 0,24 O B. 0,20 O C. 0,21. O D. 0,27.
9,52
nC H bñ
0,47 a
BTE : 26.(0,47 a) .6 0,28.4
a 0,27
4 10
14
Câu 39. Cho các phát biểu sau:
(a) Tro thực vật chứa K2CO3 cũng là một loại phân kali.
(b) Điện phân dung dịch CuSO4, thu được kim loại Cu ở catot.
(c) Nhỏ dung dịch BaCl2 vào dung dịch KHSO4, thu được kết tủa.
(d) Nhung thanh Fe vào dung dịch CuSO4 có xảy ra ăn mòn điện hóa học.
Số phát biểu đúng là
O A. 2 O B. 4. O C. 3. O D. 1.
BẢNG ĐÁP ÁN
1.B 2.A 3.B 4.C 5.D 6.B 7.A 8.B 9.D 10.B
11.D 12.C 13.B 14.C 15.A 16.C 17.B 18.A 19.D 20.B
21.C 22.C 23.D 24.D 25.D 26.C 27.A 28.B 29.D 30.D
31.A 32.C 33.A 34.A 35.C 36.C 37.D 38.D 39.B 40.A