Professional Documents
Culture Documents
HÓA 12- LÝ THUYẾT CHƯƠNG 2
HÓA 12- LÝ THUYẾT CHƯƠNG 2
………………………………………………………………………………………………………………
CHƯƠNG 2: CACBOHIĐRAT
Bài: GLUCOZƠ
I. Tính chất vật lí và trạng thái tự nhiên
- Glucozơ là chất …rắn… kết tinh,không màu dễ tan trong nước……………………..…, có vị …ngọt….
nhưng không bằng đường mía.
- Có trong hầu hết các bộ phận của cây (lá, hoa, rễ, quả chín, …), có nhiều trong …quả nho ch………………
(đường nho), trong mật ong (30%), trong cơ thể người và động vật (trong máu người có một lượng nhỏ
glucozơ, tỉ lệ hầu như không đổi là 0,1 %).
II. Cấu tạo phân tử
CTPT: …C6H12O6…….
CTCT: CH2OH-CHOH-CHOH-CHOH-CHOH-CH=O hoặc …CH2-[CHOH]4CH=O…………
Trong thực tế, Glucozơ tồn tại chủ yếu ở 2 dạng mạch vòng α–glucozơ và –glucozơ.
III. Tính chất hoá học 1. Tính chất của ancol đa chức (poliol hay poliancol)
a) Tác dụng với Cu(OH)2 : Ở nhiệt độ …thường……., tạo ……dd…màu xanh lam……………
C6H12O6 + Cu(OH)2 ........--> (C6H11O6)2Cu + 2H2O ................................................................
………………………………………phức đồng glucozo………………………………………
b) Phản ứng este hóa: chứng minh glucozơ có ……5 nhóm OH……………..
Glucozơ phản ứng với anhidrit axetic (CH3CO)2O, tạo este chứa 5 gốc axit axetic
C6H7O(OCOCH3)5
TRƯỜNG THPT CHUYÊN TRẦN HƯNG ĐẠO HÓA HỌC 12
………………………………………………………………………………………………………………
2. Tính chất của anđehit
a) Oxi hoá bằng dung dịch AgNO3 trong amoniac (phản ứng tráng bạc)
CH2OH[CHOH]4CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O (to) …CH2OH[CHOH]4-COONH4 + 2NH4NO3 +
2Ag
………c.khử…….……………c.oxh………
b) Khử glucozơ bằng hiđro
2. Ứng dụng
- Trong y học, glucozơ làm thuốc tăng lực.
- Trong công nghiệp, glucozơ dùng để tráng gương, tráng ruột phích và là sản phẩm trung gian trong sản xuất
ancol etylic.
V. Fructozơ
- Fructozơ là ………………… của …………………...
+ CTPT: …………………………..
+ CTCT dạng mạch hở: …………………………………………..
hay ………………………………………………
TRƯỜNG THPT CHUYÊN TRẦN HƯNG ĐẠO HÓA HỌC 12
………………………………………………………………………………………………………………
- Tính chất vật lí: Fructozơ là chất kết tinh, không màu, dễ tan trong nước, ngọt hơn đường mía, có nhiều
trong quả ngọt (dứa, xoài,…), mật ong (40%).
- Tính chất hóa học:
● Tính chất của ancol đa chức: + Cu(OH)2 → dung dịch phức Cu(C6H11O6)2 màu xanh lam
● Tính chất của nhóm cacbonyl : + H2 → poliancol C6H14O6 (sobitol)
* Không tác dụng với dd Br2
* Fructozơ bị oxi hóa bởi dung dịch AgNO3 trong amoniac và bởi Cu(OH)2 trong môi trường kiềm
khi đun nóng (phản ứng của nhóm anđehit) do: fructozơ glucozơ.
TRƯỜNG THPT CHUYÊN TRẦN HƯNG ĐẠO HÓA HỌC 12
………………………………………………………………………………………………………………
Bài: SACCAROZƠ, TINH BỘT VÀ XENLULOZƠ
A. SACCAROZƠ
Saccarozơ (C12H22O11) là loại đường phổ biến nhất, có nhiều trong nhiều loài thực vật (mía, củ cải đường,
hoa thốt nốt, … → đường mía, đường củ cải, đường thốt nốt,…).
Trong phân tử Saccarozơ, gốc α- Glucozơ và gốc - Fructozơ liên kết với nhau qua nguyên tử …….. →
không có nhóm anđehit (CH=O), chỉ có nhóm ancol (OH).
+ Trong phân tử mantozơ 2 gốc glucozơ liên kết với nhau theo kiểu C 1 của gốc - glucozơ này với C4 của
gốc - glucozo kia qua 1 nguyên tử oxi gọi là liên kết 1,4-glucozit. Trong dd gốc - glucozơ của mantozơ có
thể mở vòng tạo ra nhóm –CHO.
- Tính chất
a. Phản ứng thuỷ phân :
O O
O
- Phân tử amilopectin (phân nhánh) chiếm từ 70-80% khối lượng tinh bột :
TRƯỜNG THPT CHUYÊN TRẦN HƯNG ĐẠO HÓA HỌC 12
………………………………………………………………………………………………………………
O O O
* Trong cây xanh, tinh bột được tạo thành nhờ quá trình quang hợp:
CO2 + H2O ...............................................................................................................................
III. Tính chất hóa học 1. Phản ứng thuỷ phân (xúc tác axit)
+ H 2O + H2 O
hay ……………………………….
Mỗi mắt xích C6H10O5 có 3 nhóm -OH tự do.
III. Tính chất hoá học 1. Phản ứng thuỷ phân
(C6H10O5)n+ nH2O ………………………….
……………………………………………………………
2. Phản ứng với HNO3 đặc (H2SO4 đặc xúc tác)