You are on page 1of 6

CHƯƠNG 3: KẾ TOÁN THANH TOÁN

Phần I: Câu hỏi ôn tập


1. Trình bày nội dung và nguyên tắc kế toán các khoản phải thu trong đơn vị
HCSN?
2. Chứng từ kế toán, tài khoản kế toán sử dụng trong kế toán các khoản phải thu?
3. Phương pháp kế toán tạm chi bổ sung thu nhập; tạm chi khác; phải thu khác; tạm
ứng, đặt cọc, ký quỹ, ký cược?
4. Trình bày nội dung và nguyên tắc kế toán các khoản phải trả trong đơn vị
HCSN?
5. Chứng từ kế toán, tài khoản kế toán sử dụng trong kế toán các khoản phải trả?
6. Phương pháp kế toán các khoản phải trả cho người bán; lương và các khoản phải
nộp theo lương; các khoản phải nộp nhà nước; tạm thu; phải trả khác; nhận đặt
cọc, ký quỹ, ký cược; các quỹ đặc thù; các khoản nhận trước chưa ghi thu; tạm
thu.
7. Trình bày nội dung và nguyên tắc kế toán thanh toán nội bộ?
8. Chứng từ kế toán, tài khoản kế toán sử dụng trong kế toán thanh toán nội bộ?
9. Phương pháp kế toán thanh toán nội bộ?
Phần II: Bài tập
Bài 1: Tại đơn vị HCSN X có tài liệu kế toán như sau: (ĐVT: 1.000 đồng)
1. Kiểm kê quỹ phát hiện thiếu: 2.000.
2. Xuất kho vật liệu cho đơn vị bạn vay: 5.000.
3. Các khoản chi hoạt động sai mục đích phải thu hồi: 3.000.
4. Đã thu hồi được các khoản chi hoạt động sai mục đích bằng tiền mặt.
5. Tạm ứng cho chị X mua văn phòng phẩm bằng tiền mặt: 8.000.
6. Số văn phòng phẩm chị X mua về đã nhập kho: 6.000, số còn lại nhập quỹ.
7. Kiểm kê phát hiện thiếu công cụ trị giá: 3.000. Yêu cầu người quản lý bồi
thường bằng cách khấu trừ vào lương.
8. Tạm ứng cho anh A tiền công tác phí bằng tiền mặt: 5.000.
9. Sau khi đi công tác về, anh A thanh toán tạm ứng công tác phí
Yêu cầu: Nêu chứng từ và định khoản các nghiệp vụ kinh tế trên
1
Bài 2: Tại đơn vị SNCL X có tài liệu kế toán như sau: (ĐVT: 1.000 đồng)
1. Ngày 15/4/N, đơn vị quyết định tạm chi bổ sung thu nhập tăng thêm cho
người lao động quý I, tổng tiền: 120.000
2. Ngày 15/7/N, đơn vị quyết định tạm chi bổ sung thu nhập tăng thêm cho
người lao động quý II, tổng tiền: 180.000
3. Ngày 15/10/N, đơn vị quyết định tạm chi bổ sung thu nhập tăng thêm cho
người lao động quý III, tổng tiền: 250.000
4. Ngày 31/12/N, xác định kết quả, kết chuyển thặng dư của các hoạt động, bổ
sung quỹ bổ sung thu nhập 1.050.000
5. Ngày 20/1/N+1, quyết định bổ sung thu nhập tăng thêm cho người lao động
quý IV/N, tổng tiền 500.000
Yêu cầu: Nêu chứng từ và định khoản các nghiệp vụ kinh tế trên
Bài 3: Tại đơn vị HCSN A có tài liệu kế toán như sau: (ĐVT: 1.000 đồng)
1. Xuất quỹ tiền mặt đem đi đặt cọc số tiền: 50.000.
2. Sử dụng khoản đặt cọc thanh toán cho người bán: 50.000.
3. Ngày 5/5/N, nhận tiền đặt cọc bằng tiền mặt của công ty D thuê hội trường
tổ chức hội nghị khách hàng 10.000.
4. Ngày 9/5/N, công ty D chuyển khoản thanh toán nốt số tiền thuê hội trường
12.000 (trong đó thuế GTGT 10% là 2.000).
Yêu cầu: Nêu chứng từ và định khoản các nghiệp vụ kinh tế trên
Bài 4: Tại đơn vị HCSN X có tài liệu kế toán như sau: (ĐVT: 1.000 đồng)

1. Xuất quỹ tiền mặt trả nợ cho công ty Y 3.000 tiền dịch vụ đã sử dụng ở kỳ
trước cho bộ phận hành chính.
2. Chi phí điện, nước phải trả trong kỳ 2.000, chưa thanh toán cho nhà cung cấp.
3. Nhập kho văn phòng phẩm mua về sử dụng cho phòng hành chính, chưa
thanh toán cho công ty H, giá mua chưa thuế 5.000, thuế GTGT 10%, chi phí
vận chuyển về đến kho 200 đã thanh toán bằng tiền mặt.
4. Rút dự toán chi hoạt động thanh toán cho công ty H.
5. Kiểm kê quỹ phát hiện thừa 100 chưa rõ nguyên nhân.

2
6. Số quỹ kiểm kê thừa được thủ trưởng đơn vị quyết định nhập quỹ 100.
7. Học bổng phải trả cho SV được xác định là 30.000.
8. Rút dự toán chi hoạt động về quỹ tiền mặt để trả học bổng cho SV 30.000.
9. Chi trả học bổng cho sinh viên bằng tiền mặt 30.000.
Yêu cầu: Nêu chứng từ và định khoản các nghiệp vụ kinh tế trên
Bài 5: Tại đơn vị HCSN M có tài liệu kế toán như sau: (ĐVT: 1.000 đồng)
1. Tiền lương phải trả cho CB,VC trong đơn vị là 125.000.
2. Trích BHXH, BHYT, KPCĐ và BHTN theo tỷ lệ quy định.
3. Khấu trừ thuế TNCN trên tiền lương phải trả CB,VC số tiền: 4.000.
4. Khấu trừ vào lương CB, VC tiền bồi thường tài sản thiếu hụt: 1.000, ủng hộ
đồng bào bão lụt: 10.000.
5. Rút dự toán trả lương qua thẻ ATM cho CB, VC.
6. Rút dự toán chuyển tiền nộp các khoản trích nộp theo lương.
Yêu cầu: Nêu chứng từ và định khoản các nghiệp vụ kinh tế trên
Bài 6: Tại đơn vị HCSN M có tài liệu kế toán như sau: (ĐVT: 1.000 đồng)
1. Học bổng phải trả cho SV được xác định là 30.000.
2. Rút dự toán NSNN về quỹ tiền mặt để trả học bổng cho SV 30.000
3. Chi trả học bổng cho sinh viên bằng tiền mặt 30.000
4. Nhà tài trợ chuyển tiền về TK tiền gửi VND để trả hợp đồng mua máy tính
200.000 (đơn vị đã làm tờ khai xác nhận viện trợ) cho phòng học chất lượng
cao
5. Chuyển tiền viện trợ mua máy tính trị giá 200.000 cho phòng học chất lượng
cao
6. Đơn vị làm thủ tục thanh toán tạm ứng số tiền nhận viện trợ
7. Thu phí bằng tiền mặt 50.000.
8. Xuất quỹ tiền mặt nộp toàn bộ số phí đã thu vào tài khoản tiền gửi của đơn vị
tại kho bạc.
9. Xác định số phí phải nộp nhà nước 10.000. Số phí được để lại đơn vị 40.000.
Yêu cầu: Nêu chứng từ và định khoản các nghiệp vụ kinh tế trên
Bài 7: Tại đơn vị HCSN X có tài liệu kế toán như sau: (ĐVT: 1.000 đồng)
3
1. Kiểm kê quỹ phát hiện thừa 100 chưa rõ nguyên nhân
2. Số quỹ kiểm kê thừa được thủ trưởng đơn vị quyết định nhập quỹ 100
3. Nhận tiền ủng hộ Quỹ từ thiện bằng tiền mặt 50.000
4. Chi ủng hộ đồng bào miền núi bằng tiền mặt 40.000
Yêu cầu: Nêu chứng từ và định khoản các nghiệp vụ kinh tế trên
Bài 8: Tại đơn vị HCSN H có tài liệu kế toán như sau: (ĐVT: 1.000 đồng)
1. Ngày 28/10/N, đơn vị đã chi trả hộ một số khoản cho hoạt động thường xuyên
bằng tiền mặt: 3.000
2. Ngày 15/12/N, đơn vị đã thu hộ cho đơn vị cấp trên bằng tiền mặt 130.000
3. Ngày 31/12/N, có quyết định trích nộp quỹ cho đơn vị cấp trên 30.000
4. Ngày 31/12/N, sau khi bù trừ giữa các khoản phải thu nội bộ với các khoản
phải trả nội bộ cho đơn vị cấp trên, đơn vị chuyển tiền gửi ngân hàng nộp cho
đơn vị cấp trên số tiền chênh lệch.
Yêu cầu: Nêu chứng từ và định khoản các nghiệp vụ kinh tế trên
Bài 9: Tự ra các nghiệp vụ kinh tế tương ứng với các nội dung sau, cho biết
chứng từ kế toán sử dụng và định khoản các nghiệp vụ đó?
1. Chi hộ cấp trên, cấp dưới bằng tiền mặt/ tiền gửi;
2. Các khoản chi hộ đã thu được bằng tiền mặt/ tiền gửi;
3. Xác định số tạm chi bổ sung thu nhập tại đơn vị SNCL;
4. Cuối năm, kết chuyển thặng dư trích quỹ bổ sung thu nhập, kết chuyển số đã
tạm chi bổ sung thu nhập trong kỳ;
5. Tạm chi bổ sung thu nhập, chi khen thưởng, chi phúc lợi từ số kinh phí xác
định là tiết kiệm trong năm tại cơ quan nhà nước;
6. Cuối năm, kết chuyển số đã tạm chi trong năm của cơ quan nhà nước;
7. Kiểm kê phát hiện thiếu quỹ, vật liệu, công cụ, TSCĐ;
8. Xử lý các khoản thiếu hụt tiền, vật liệu, công cụ, TSCĐ bằng tiền mặt/ tiền
gửi/ khấu trừ vào lương;
9. Cho đơn vị khác vay tiền, vật liệu, dụng cụ;
10. Phát sinh các khoản chi hộ cho cá nhân, tổ chức khác;
11. Tạm ứng cho CB,VC;
4
12. Cán bộ, viên chức thanh toán tiền tạm ứng đi công tác; mua vật liệu, dụng
cụ về sử dụng ngay cho các hoạt động; mua vật liệu, dụng cụ về nhập kho sử
dụng cho các hoạt động; mua TSCĐ;
13. Xuất quỹ tiền mặt/ rút tiền gửi đem đi đặt cọc, ký quỹ, ký cược;
14. Sử dụng tiền đặt cọc, ký quỹ, ký cược;
Bài 10: Tự ra các nghiệp vụ kinh tế tương ứng với các nội dung sau, cho biết
chứng từ kế toán sử dụng và định khoản các nghiệp vụ đó?
1. Nhập kho vật liệu, công cụ, mua TSCĐ sử dụng cho các hoạt động chưa
thanh toán cho nhà cung cấp;
2. Rút dự toán NSNN thanh toán cho nhà cung cấp vật liệu, công cụ, TSCĐ;
3. Xuất quỹ tiền mặt/ tiền gửi thanh toán cho nhà cung cấp vật liệu, công cụ,
TSCĐ được hình thành từ các nguồn NSNN cấp; nguồn viện trợ, vay nợ
nước ngoài; nguồn phí được khấu trừ, để lại; quỹ phúc lợi; quỹ phát triền
hoạt động sự nghiệp;
4. Nhận được hóa đơn tiền dịch vụ sử dụng cho các hoạt động trong kỳ chưa
thanh toán cho nhà cung cấp;
5. Rút dự toán NSNN, xuất quỹ tiền mặt, rút tiền gửi thanh toán tiền dịch vụ sử
dụng cho các hoạt động còn nợ kỳ trước cho nhà cung cấp;
6. Xác định số thuế TNCN phải nộp trong kỳ;
7. Nhập khẩu vật liệu, dụng cụ, TSCĐ sử dụng cho các hoạt động;
8. Chuyển khoản nộp các khoản phải nộp nhà nước;
9. Phát sinh các khoản phải trả nội bộ;
10. Thanh toán các khoản phải trả nội bộ;
11. Tạm thu kinh phí hoạt động bằng tiền mặt, tiền gửi.
12. Sử dụng kinh phí hoạt động bằng tiền chi trực tiếp cho hoạt động, mua vật
liệu, dụng cụ về nhập kho, mua TSCĐ;
13. Nhận viện trợ không hoàn lại bằng tiền, vật liệu, dụng cụ, TSCĐ;
14. Sử dụng tiền nhận viện trợ chi trực tiếp, mua vật liệu, dụng cụ về nhập kho,
mua TSCĐ sử dụng cho hoạt động dự án;
15. Thu phí, lệ phí phải nộp NSNN;
5
16. Xác định số phí, lệ phí phải nộp NSNN; số phí được khấu trừ, để lại đơn vị;
17. Sử dụng số phí được khấu trừ, để lại đơn vị chi trực tiếp, mua vật liệu, dụng
cụ về nhập kho, mua TSCĐ sử dụng cho hoạt động thu phí;
18. Vay tiền, vật liệu, dụng cụ của đơn vị khác;
19. Phát sinh các khoản thu hộ cho cá nhân, tổ chức khác;
20. Kiểm kê phát hiện thừa quỹ, vật liệu, dụng cụ;
21. Nhận đặt cọc, ký quỹ, ký cược bằng tiền mặt, tiền gửi;
22. Sử dụng tiền nhận đặt cọc, ký quỹ, ký cược;
23. Nhận tiền mặt, tiền gửi ủng hộ quỹ đặc thù;
24. Chi từ quỹ đặc thù;
Bài 11: Tự ra các nghiệp vụ kinh tế tương ứng với các nội dung sau, cho biết
chứng từ kế toán sử dụng và định khoản các nghiệp vụ đó?
1. Tính lương phải trả cho cán bộ, viên chức;
2. Tính các khoản phải nộp theo lương theo tỷ lệ quy định hiện hành;
3. Khấu trừ vào lương các khoản tạm ứng chi không hết, bồi thường thiếu hụt
tài sản, các khoản thu hộ, chi hộ, thuế TNCN;
4. Tạm chi bổ sung thu nhập cho cán bộ, viên chức;
5. Chi khen thưởng cho cán bộ, viên chức;
6. Thanh toán lương cho cán bộ, viên chức bằng tiền mặt, qua thẻ ATM;
7. Rút dự toán NSNN, chuyển khoản nộp các khoản phải nộp theo lương;

You might also like