You are on page 1of 13

Quyết Đậu Lục Quân – Fanpage: Casio Tư Duy

Câu 1: Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y  x 4  2 mx 2  3 có ba
điểm cực trị A, B, C và bốn điểm A, B, C, O (với O là gốc tọa độ) cùng thuộc một đường
tròn.
A. 0. B. 3. C. 2. D. 1.
Giải:
0 yCT yCD 2
Bốn điểm A, B, C, O cùng thuộc một đường tròn khi
yCT yO yCD yCT xCT

Thấy ngay xCT m khi m 0

999|998 m2 2 0 2 m 2

1|999|998 2m2 2 0 m 1 m 1.

m4 4m2 m 4 0 m 1.
Chọn đáp án D.

Câu 2: Cho hàm số y   x  m  3x  m2  Cm  . Biết rằng điểm M  a; b  là điểm cực đại của
3

(Cm ) ứng với một giá trị m thích hợp đồng thời là điểm cực tiểu của (Cm ) ứng với một
giá trị khác của m. Tính tổng S 2018a 2020b.
A. S 5004. B. S 504. C. S 504. D. S 12504.
Giải:
Ta có: y' 3(x m)2 3 y' 0 x m 1 x m 1
a  m1  1

 cd : A  m  1; m2  3m  2  b  m12  3m1  2
   .
 ct : m  1; m  3m  2
2
a  m2  1
 b  m22  3m2  2
1
m1 m2 2 .
m1 1 m2 1 2  M  1 ;  1 .
Ta giải hệ:  
 2 4
2
m1 3m 1 2 m22 3m 2 2 3
m2
2
Chọn đáp án C.

Group: Thủ thuật casio khối A | Hướng đến kỳ thi THPT QG 2018 29
Quyết Đậu Lục Quân – Fanpage: Casio Tư Duy
Câu 3: Cho f ( x) là một hàm số liên tục trên đoạn  1;8 , biết f (1)  f (3)  f (8)  2 và hàm
số y  f ( x) có bảng biến thiên như sau:

Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m trong đoạn  2018; 2018 để phương trình
f ( x)  f ( m) có ba nghiệm phân biệt thuộc đoạn  1;8 .
A. 6. B. 8. C. 12. D. 16.
Giải:
Dựa vào BBT ta có phương trình f ( x)  f ( m) có 3 nghiệm phân biệt thuộc đoạn [ 1; 8] khi
 m   1; 8 \  1; 3 
2  f (m)  4  m   1;1   3; 5   5;8 hay  .
m  5
Mà m nguyên thuộc  2018; 2018  m  0; 2; 4;6;7;8 .
Chọn đáp án A.

Câu 4: Cho hàm số y  x4  2mx2  1  m  Cm  . Có tất cả bao nhiêu giá trị thực của tham số
m để đồ thị (Cm ) có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác nhận gốc tọa độ O làm trực
tâm.
A. 1. B. 3. C. 2 D. Không tồn tại m.
Giải:
Dễ dàng thấy được với m  0 thì đồ thị  Cm  có ba điểm cực trị: A  0;1  m là điểm cực đại,

B    
m ;  m2  m  1 ; C  m ;  m2  m  1 là hai điểm cực tiểu.
Để O là trực tâm của tam giác ABC thì:
A  O 1  m  0
 
 AB.CO  0  m . m    m  m  1  1  m   m  m  1  0
2 2

m  1
  Không tồn tại m.
 m  m   m  m  1  0
2 2

Chọn đáp án D.

Câu 5: Biết rằng các số thực a,b thay đổi sao cho hàm số f ( x)   x   x  a    x  b 
3 2 3

luôn đồng biến trên khoảng ( ; ). Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P  a2  b2  4a  4b  2 là:
A. 4. B. 2. C. 0. D. 2.

Group: Thủ thuật casio khối A | Hướng đến kỳ thi THPT QG 2018 30
Quyết Đậu Lục Quân – Fanpage: Casio Tư Duy
Giải:
Ta có: f '( x)  3x 2  3  x  a   3  x  b  .
2 2

 f '( x)  0   x2   x  a2    x  b   0   '   a  b    a2  b2   0  ab  0.
2 2

Ta có P  a 2  b 2  4  a  b   2   a  b   4  a  b   4  2ab  2   a  b  2   2ab  2
2 2

 P  2 , dấu “=” xẩy ra khi và chỉ khi ab  0.


Chọn đáp án B.

x1
Câu 6: Cho hàm số y  có đồ thị (C) , các điểm A và B thuộc đồ thị (C) có hoành độ
x2
thỏa mãn xB  2  xA . Đoạn thẳng AB có độ dài nhỏ nhất là:
A. 2 3. B. 2 6. C. 4 6. D. 8 3.
Giải:
x1 3
Ta có y   1 .
x2 x2
2 2
 3 3   1 1 
AB   xA  xB      x A  2   2  xB    9 
2 2
2
   
 x A  2 xB  2   x A  2 2  xB 
2 9 
  xA  2   2  xB    1  2 
  xA  2  2  xB  
Theo BĐT AM-GM ta có:
 x A  2   2  xB  2  4  x A  2  2  xB 

 9 6  AB2  24  AB  2 6.
1  
 xA  2  2  xB 
    
2
 x A
 2 2  x B

 x A  2  2  xB  xB  4  x A
   x  2  3
Dấu “=” xẩy ra khi và chỉ khi  9  3  A .
   x  2  2  x     x  2  1   
2 2  B
x 2 3
 A B  A
Chọn đáp án B.

Câu 7: Biết hai hàm số g(x) x3 ax2 2x 1 và h(x) x3 bx2 3x 1 có chung ít nhất
một điểm cực trị. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P a b.
A. 30. B. 2 6. C. 3 6. D. 3 3.
Giải:
Cách 1:
  3x 2  2  3x 2  3
Ta có g '( x)  3x  2ax  2  a 
2
; h '( x)  3x 2  2bx  3  b 
2x 2x
3x 2  2 3x 2  3 6 x 2  5 5 5
 a  b     3x   2 3.  30.
2x 2x 2x 2x 2

Group: Thủ thuật casio khối A | Hướng đến kỳ thi THPT QG 2018 31
Quyết Đậu Lục Quân – Fanpage: Casio Tư Duy
5 30
Dẫu “=” xẩy ra khi và chỉ khi 3 x   6x2  5  x   .
2x 6
Cách 2:
Ta có g '( x)  3 x 2  2 ax  2; h '( x)  3 x 2  2bx  3
Hai hàm số có chung cực trị  g '( x0 )  h '( x0 )  3x02  2ax0  2  3x02  2bx0  3
 6x02  2  a  b  x0  5  0 (1).
Phương trình (1) có nghiệm khi và chỉ khi  '1   a  b   30  0
2

 ab  30  a  b  a  b  30  Pmin  30.


Chọn đáp án A.

Câu 8: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m đề đồ thị hàm số
3m
y 2x4 2mx 2có ba điểm cực trị, đồng thời ba điểm cực trị này cùng với gốc tọa
2
độ O tạo thành bốn đỉnh của một tứ giác nội tiếp. Tập S có tất cả bao nhiêu phần tử
thuộc đoạn [  2018; 0].
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Giải:
x  0
Ta có y '  4 x(2 x  m)  y '  0   2
2
m  đt hàm số có ba điểm cực trị m 0
x  
 2
Khi đó đths có ba điểm cực trị là:
 3m   m m 2 3m   m m 2 3m 
A  0;   ; B   ;    ; C    ;  
 2   2 2 2   2 2 2 
 3m 
Ba điểm cực trị này và gốc tọa độ O tạo thành một tứ giác nội tiếp đường tròn tâm I  0;   và
 4 
3m
có bán kính R
4
2
 3m  9m2 B;C(C ) m  m 2 3m 3m  9 m 2
 (C) : x   y 
2
         
 4  16 2  2 2 4  16
 m  3  1 ( Loai )

m  m 2 3m  9 m 2
      m  1  Có tất cả 2 giá trị của m thuộc đoạn
2  2 4  16 m   3  1

 m  0 ( Loai )
[  2018; 0] thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Chọn đáp án B

Group: Thủ thuật casio khối A | Hướng đến kỳ thi THPT QG 2018 32
Quyết Đậu Lục Quân – Fanpage: Casio Tư Duy
Câu 9: Có tất cả bao nhiêu số nguyên m thuộc [ 2018; 2018] để đồ thị hàm số
y  x  mx  4 cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt có hoành độ x1 , x2 , x3 thỏa mãn
3 2

x1  1  x2  3 :
A. 2019. B. 2017. C. 1. D. 5.
Giải:
Đồ thị hàm số luôn đi qua  0; 4  , để đồ thị hàm số cắt Ox tại 3 điểm phân biệt x1  1  x2  3
 yCD .yCT  0
thì: 
 y(1)  0
2m
y '  3x 2  2mx  y '  0  x  0, x 
3
Hàm số có hai cực trị khi m  0.
16m2  432
Ta có yCD .yCT   0  m  3; và y(1)  5  m  0  m  5  3  m  5.
27
4|000|000 4m2 0 m 0
Chọn đáp án C.

x1
Câu 10: Cho hàm số y  (C ). Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m
x1
thuộc đoạn  2018; 2018 để đường thẳng y  2x  m cắt (C ) tại hai điểm phân biệt
A , B sao cho góc AOB nhọn là
A. 2018. B. 2013. C. 2015. D. 2017.
Giải:

Để góc AOB là góc nhọn thì cosAOB 0 OA.OB 0 x1x2 y1y2 0.


Nhập vào phương trình và qr m = 100 tìm hoành độ giao điểm gắn vào A, B:

Ta có    a  x1  x2     2  A  B    10217  m2  m  17  0m.
2 2

Tìm tung độ giao điểm và gắn vào C, D:

95 m 5
AB CD 47,5 0 m 5.
2 2
Chọn đáp án B.

Group: Thủ thuật casio khối A | Hướng đến kỳ thi THPT QG 2018 33
Quyết Đậu Lục Quân – Fanpage: Casio Tư Duy
2x  1
Câu 11: Đường thẳng d : y   x  m luôn cắt đồ thị hàm số y  tại hai điểm
x1
P , Q. Giá trị của của m để đoạn thẳng PQ có độ dài ngắn nhất thuộc khoảng nào sau
đây?
A.  1;0 . B.  0;1 . C. 1; 2 . D.  2; 3 .
Giải:
qr m = 1000 để tìm hoành độ giao điểm gắn vào A, B:

Ta có    a.  A – B    998 | 013  m2 – 2m  13  0m


2

Calc X = A, X = B tìm tung độ giao điểm gắn cho C, D

PQ (A B)2 (C D)2 PQ2 (A B)2 (C D)2 1|996|026 2m 2 4m 26 .

Min khi m = 1
Chọn đáp án C.

Câu 12: Cho hàm số y f(x) x3


ax2 bx c và giả sử A, B là hai điểm cực trị của
đồ thị hàm số. Giả sử đường thẳng AB đi qua gốc tọa độ. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P abc ab c là:
25 21 1
A. 1. B.  . C.  . D. .
9 5 2
Giải:
Ta có y' 3x2 2a.x b
Điều kiện để có 2 điểm cực trị: ' a2 3b 0
Lấy y chia cho y' ta được phương trình đi qua hai điểm cực trị là
2 2   1 
AB : y   b  a2  x   c  ab 
3 9   9 
1
Mà đường thẳng AB đi qua gốc tọa độ nên c ab 0 ab 9c.
9
25
P abc ab c 9c.c 9c c 9c 2 10c
9
Group: Thủ thuật casio khối A | Hướng đến kỳ thi THPT QG 2018 34
Quyết Đậu Lục Quân – Fanpage: Casio Tư Duy
25 5
Vậy Pmin   đạt tại c   .
9 9
Chọn đáp án B.

Câu 13: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn  2018; 2018 để
đường thẳng d : y  mx  m  1 cắt đồ thị hàm số y  x  3 x  x  2 (C ) tại ba điểm
3 2

phân biệt A, B, C sao cho AB  BC


A. 2018. B. 2016. C. 2014. D. 2020.
Giải:
Phương trình hoành độ giao điểm:
x  1
x3  3x2   m  1 x  m  1  0   x  1  x2  2x  m  1  0   2
 x  2x  m  1  0 (1)
( d ) cắt (C ) tại ba điểm phân biệt khi phương trình (1) có hai nghiệm thực phân biệt khác 1
 '  m  2  0
  m  2.
m  2  0
Khi đó phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt: x  1  m  2 đối xứng nhau qua x  1
Vậy ta có AB  BC , m  2.
Chọn đáp án D.

Cho hàm số y  x  3mx  m có đồ thị (Cm ) và đường thẳng


3 2 3
Câu 14:
d : y  m 2 x  2 m 3 . Biết rằng m1 , m2 (m1  m2 ) là hai giá trị thực của tham số m để
đường thẳng d cắt đồ thị (Cm ) tại ba điểm phân biệt có hoành độ x1 , x2 , x3 thỏa mãn
x14  x24  x34  83. Phát biểu nào sau đây là đúng về quan hệ giữa hai giá trị m1 , m2 ?
A. m1  m2  0. B. m1  2 m2  4. C. m2  2 m1  4. D. m1  m2  1.
2 2

Giải:
Phương trình hoành độ giao điểm x  3mx  m x  3m  0
3 2 2 3

 x  3000  3m
Với m  1000 ta có phương trình có ba nghiệm  x  1000   m

 x  1000  m

Vậy phương trình có ba nghiệm phân biệt khi m  0


 x14  x24  x34   3m    m  m4  83m4  83  m4  1  m  1.
4 4

Chọn đáp án A.

Group: Thủ thuật casio khối A | Hướng đến kỳ thi THPT QG 2018 35
Quyết Đậu Lục Quân – Fanpage: Casio Tư Duy
Câu 15: Có tất cả bao nhiêu giá trị thực của tham số m để hàm số
1 3
y x   2m  1 x 2   m2  m  7  x  m  5 có hai điểm cực trị là độ dài hai cạnh
3
góc vông của một tam giác vuông có cạnh huyền bằng 74.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Giải:
Ta có y '  x2  2  2m  1 x   m2  m  7 

 '   2m  1   m2  m  7   3m2  3m  6  0  m  1  m  2
2

Hàm số có hai điểm cực trị là độ dài hai cạnh góc vuông của một tam giác khi:
 x12  x22  74  x1  x2  2  2 x1x2  74  4 m  2  2  2  m2  m  7   74
  
 x1  x2  0   2  2 m  1  0  1  m  3.
x x  0  m2  m  7  0 m 
 1 2   2
Chọn đáp án A.

Câu 16: Đồ thị của các hàm số y x3 x2 3x 2 và y x2 x 1 cắt nhau tại ba


điểm phân biệt M, N,P. Tìm bán kính của đường tròn đi qua ba điểm M, N,P.
3 5
A. R 1. B. R . C. R 2. D. R .
2 2
Giải:
Gắn m  100 tìm hoành độ giao điểm:

Ta có tọa độ: M  A;0  ; N  B;1 ; P  C;0 

abc (A B)2 1. (A C)2 . (B C)2 1 3


Ta có: R .
4s 2 (A C).1 (B C).0 2
Chọn đáp án B.

Câu 17: Có tất cả bao nhiêu số nguyên m   2018; 2018 để đồ thị hàm số
y   m  1 x 4  2  2 m  3  x 2  6m  5 (với m là tham số thực) cắt trục hoành tại bốn
điểm phân biệt có hoành độ x1 ,x2 ,x3 ,x4 thỏa mãn x1 x2 x3 1 x4
A. 3 B. 2 C. 2017 D. 2018

Group: Thủ thuật casio khối A | Hướng đến kỳ thi THPT QG 2018 36
Quyết Đậu Lục Quân – Fanpage: Casio Tư Duy
Giải:
  '   2 m  3  2   m  1 6 m  5   0

m  1  0

Đặt t  x , t  0 khi đó ycbt tương đương: t1  t2  0
2

t t  0
12
 t1  1 t2  1  0


2 m2  23m  4  0  23  561 23  561
   m 
 m  1  4 4
 2m  3  m  1  m  3
 0  2  4  m  1.
 m1  5
 6m  5  m  1  m  
 m1 0  6
  4  m  1
 6 m  5  2. 2 m  3  1  0
 m1 m1
Mà m   m  2; 3 .
Chọn đáp án B.

Câu 18: Kí hiệu dmin là khoảng cách nhỏ nhất giữa hai điểm cực đại và cực tiểu của đồ thị
1 3
hàm số y x mx 2 x m 1 . Tìm dmin .
3
2 4 13 4 2 13
A. d min . B. dmin . C. d min . D. dmin .
3 3 3 3
Giải:
Ta có: y' x2 2mx 1; gắn m = 0,001 tìm nghiệm gắn vào A, B:

Ta có (a.(x1 x2 ))2 4,000|004 m2 4 0 m


r X = A, X = B tìm tung độ các điểm cực trị

2 2 2 2 2 2 16,000|048 48m 2 16
MN (A B) (C D) ; (A B) 4m 4; (C D)
9 9

Group: Thủ thuật casio khối A | Hướng đến kỳ thi THPT QG 2018 37
Quyết Đậu Lục Quân – Fanpage: Casio Tư Duy

28 2 52 52 2 13
MN 2 m MN2 min MNmin .
3 9 9 3
Chọn đáp án D.

Câu 19: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để điểm M  2m3 ; m  tạo với hai điểm
cực trị của đồ thị hàm số y  2 x  3  2 m  1 x  6 m  m  1 x  1 (C ) một tam giác
3 2

có diện tích nhỏ nhất. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. m   2018;0 . B. m   0; 2017  . C. m   2017; 2018 . D. m   2018;   .
Giải:
Ta có: y'6x2 6(2m 1)x 6m(m 1)
Gắn m  1000 để tìm nghiệm:

Ta có hai nghiệm x  m; x  m  1  ĐTHS luôn có hai điểm cực trị với mọi m
r x  m; x  m  1 để tìm tung độ các điểm cực trị.

y1 2|003|000|001 2m 3 3m 2 1
3 2
A(m; 2m 3 3m 2 1); B(m 1; 2m 3 3m 2 )
y2 2|003|000|000 2m 3m
1 1 1
Ta có: S ABM (2m 3 m 1) ( 2m 3 3m 2 m) 3m 2 1 S min m 0
2 2 2
Chọn đáp án A.

Đường thẳng d : y  x  4 cắt đồ thị hàm số y  x  2 mx  ( m  3)x  4


3 2
Câu 20:
( m là tham số thực), tại ba điểm phân biệt A  0; 4  , B và C sao cho diện tích tam giác
MBC bằng 4, với M  1; 3 . Có tất cả bao nhiêu giá trị của nguyên m thỏa mãn yêu
cầu bài toán:
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Giải:
Phương trình hđgđ: x3  2mx2   m  2  x  0  x  x2  2mx  m  2   0
Gắn m  1000 để tìm hoành độ giao điểm.

Group: Thủ thuật casio khối A | Hướng đến kỳ thi THPT QG 2018 38
Quyết Đậu Lục Quân – Fanpage: Casio Tư Duy
Ta có:    a( x1  x2 )   3 | 995 | 992  4 m2  4 m  8  0  m  1  m  2.
2

Đồng thời hai nghiệm đó phải khác 0 nên x1x2  m  2  0  m  2.


r x  A , x  B để tìm tung độ giao điểm:

Vậy ta có tọa độ B  A; C  ; C  B; D  . Áp dụng công thức tính diện tích tam giác khi biết tọa độ 3
1
đỉnh: S   A  1 D  3    B  1 C  3 
2
 4m2  4m  24  0  m  2; m  3

15 | 983 | 968 16m2  16 m  32


 S2    16  4m2  4m  24  0  m  2; m  3.
4 4
 m  3.
Chọn đáp án B.

1 3
Câu 21: Cho hàm số y x ax 2 3ax 4 . Tìm a để hàm số có 2 điểm cực trị x1 ,x2
3
x1 2 2ax 2 9a a2
thỏa mãn 2
a2 x 2 2 2ax1 9a
1 1
A. a  4 B. a  C. a   D. a  4
4 4
Giải:
Chọn đáp án A.

Câu 22: Cho hàm số y  x 3  3 x 2  3 có đồ thị là  C  . Có tất cả bao nhiêu điểm trên đồ
thị  C  mà qua những điểm đó kẻ được đúng một tiếp tuyến với  C  .
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.

Group: Thủ thuật casio khối A | Hướng đến kỳ thi THPT QG 2018 39
Quyết Đậu Lục Quân – Fanpage: Casio Tư Duy
Giải:
y' 3x 2 6x; M(x 0 ; y 0 )
PTTT : y (3x02 6x 0 )(x x0 ) x 03 3x 02 3
3 2 2 2
x 3x 3 (3x 0
6x 0 )x (3x 0
6x 0 )x 0 x 03 3x 02 3
3 2 2 3 2
x 3x (3x 0
6x 0 )x (x 0
3x ) 0
0 có nghiem duy nhat
3 2 2
xet_ham_sô:f(x) x 3x (3x 0
6x 0 )x (x 03 3x 02 )
f '(x) 3x 2 6x (3x 02 6x 0 )
f(x) 0 _ có nghiem duy nhat khi f'(x) 0 có nghiem kep hoac vô nghiem
' 32 3(3x02 6x0 ) 0 x 02 2x 0 1 0 x0 1 Đáp _ án _ C
Gr : Thu _ thuat _ casio _ khoi _ A
Chọn đáp án B.

Cho hàm số y  x  2 mx  2m  m có đồ thị (C). Biết đồ thị (C) có ba điểm


4 2 2 4
Câu 23:
cực trị A, B, C và A, B, C , D là hình thoi trong đó D  0; 3 , A thuộc trục tung. Khi đó
m thuộc khoảng nào?
 1 9   1 9
A. m   2; 3 . B. m   1;  . C. m   ; 2  . D. m   ;  .
 2 5   2 5
Giải:
 yCD  yCT  yCT  yD
Giải: A thuộc trục tung nên A là điểm cực đại. ABCD là hình thoi khi  Gắn
 yD  yCT  yCD
m  1000

m 0

yCD  yCT  D  C  1| 000 | 000  m2 ; yCT  yD  C  3  m4  3m2  3

.
 m  m  3m  3  m  1; m   3
2 4 2

Giải hệ điều kiện:  4   m  1; m  3 .


 m  3m  3  0 m
2

Chọn đáp án D.

Câu 24: Cho hàm số y  x 3  3 x 2  2  C  . Có tất cả bao nhiêu giá trị thực của m để
đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của  C  tiếp xúc với đường tròn có phương trình

Group: Thủ thuật casio khối A | Hướng đến kỳ thi THPT QG 2018 40
Quyết Đậu Lục Quân – Fanpage: Casio Tư Duy
 x  m    y  m  1  5.
2 2

A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.
Giải:

w2 nhập màn hình: y 


y '.y "
  x 3  3x 2  2  
 3x2  6x   6x  6  , r x  i.
18a 18
PTĐT đi qua 2 điểm cực trị d : y  2 x  2 . Đường tròn có tâm I  m; m  1 ; bán kính R  5.

(d) tiếp xúc với đường tròn khi: d  I ; d   R.


r m  1000 ta có:

4
d  8 | 993 | 976  9m2  6m  24  0  m  2; m   .
3
Chọn đáp án B.

PHẦN IV: HÀM SỐ MŨ – LOGARIT


1 ax by
Câu 1: Cho x log6 30, y log12 15 và giả sử log 2 3 . Tính S 2a 3b c
x cy
biết a, b,c là các số nguyên.
A. S 7. B. S 3. C. S 9. D. S 0.
Giải:
Cách 1: Tự luận
Đặt z  log 2 3
1 log12 15 y 1 y
Ta có x  log 6 30  log 6 2  log 6 15     
z  1 log12 6 log 2 6 z1 z1
log 2 12 z2
1 y  z  2 yz  2 y  1  y  2y  1
x   z1  z1    1
z1 z1 x  x x
2y  x  1 1  x  2y
z  log 2 3   S  2 a  3b  c  3.
xy xy
Cách 2: Casio
Tính x, y ,log 2 3 và lưu vào biến A, B, C :

Group: Thủ thuật casio khối A | Hướng đến kỳ thi THPT QG 2018 41

You might also like