Professional Documents
Culture Documents
(ĐỖ VĂN ĐỨC) BÍ QUYẾT GIẢI TOÁN VẬN DỤNG - VẬN DỤNG CAO - SỐ 01-10
(ĐỖ VĂN ĐỨC) BÍ QUYẾT GIẢI TOÁN VẬN DỤNG - VẬN DỤNG CAO - SỐ 01-10
vn
CHÀO CÁC EM – CHƯƠNG TRÌNH BÍ QUYẾT GIẢI TOÁN LẬP RA VỚI MỤC ĐÍCH PHI LỢI NHUẬN, GIÚP
CÁC EM CÓ THỂ TỰ TIN GIẢI QUYẾT CÁC BÀI TOÁN Ở MỨC VD-VDC, ĐỒNG THỜI CHINH PHỤC ĐIỂM 9,
ĐIỂM 10 TRONG KỲ THI HỌC KỲ 1 CŨNG NHƯ KỲ THI TUYỂN SINH VÀO CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC TOP ĐẦU
SẮP TỚI. T HẦY ĐỨC SẼ QUAY VIDEO TOÀN BỘ TẤT CẢ CÁC BÀI TOÁN NÀY, PHÂN TÍCH , ĐỊNH HƯỚNG
GIẢI TRONG TỪNG BÀI TOÁN, CÁC EM NHỚ THEO DÕI ĐẦY ĐỦ ĐỂ TIẾN BỘ NHA
Tất cả các bài học này sẽ được quay video và chữa trực tiếp trên page, group và kênh
Youtube
Thầy Đức chúc các em ôn tập tốt, học tập hiệu quả, học ít hiểu nhiều, học 1 biết 10 và thi đâu đỗ đấy.
Các em có thể đồng hành cùng thầy tới lúc thi qua các buổi học livestream trong group kín bằng cách đăng
ký khóa học BLIVE môn toán – khóa học toàn diện gồm các khóa
• Khóa I – Nền tảng, nâng cao
• Khóa B – Luyện đề
• Khóa M – Tổng ôn
Inbox thầy Đỗ Văn Đức để đăng ký khóa học. Facebook thầy Đức: https://www.facebook.com/thayductoan/
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
SỐ 01 | CÂU 01 – 10
LINK VIDEO: https://youtu.be/MKQP888efp0
SỐ 01 | CÂU 01 – 10
1. Cho hàm số y = f ( x ) , hàm số y = f ( x ) liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ.
Hàm số g ( x ) = f ( x 2 − 2 ) + 3 f ( 2 − 2 x ) + 1 nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau:
2. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn x3 − 3x 2 + m 4 với mọi x 1;3
A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.
3. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f ( f ( cos x ) ) = m
3
có nghiệm thuộc khoảng ; ?
2 2
A. 2. B. 4.
C. 5. D. 3.
6. Cho hàm số đa thức f ( x ) có đạo hàm trên . Biết f ( 0 ) = 0 và đồ thị hàm số y = f ( x ) như hình
sau:
A. ( 0; 4 ) . B. ( 4; + ) . C. ( − ; − 2 ) . D. ( −2; 0 ) .
ax + 1
7. Cho hàm số y = với a, b, c là các tham số, có bảng biến thiên như sau:
bx + c
x − 2 +
f ( x) + +
+ 1
f ( x)
1 −
Xét bốn phát biểu sau:
(1) c 1 ( 2) a + b 0 ( 3) a + b + c = 0 ( 4) a 0
Số phát biểu đúng trong bốn phát biểu đã nêu là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
8. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên thỏa mãn max f ( x ) = f ( 2 ) = 4. Xét hàm số
x0;100
A. 5. B. 4. C. −1. D. 3.
9. Cho hàm số f ( x ) = x + x + 2m. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình
5 3
f ( 3
)
x5 + x3 + m = x3 − x5 có nghiệm x −1; 2 ?
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
SỐ 02 | CÂU 11 – 20
LINK VIDEO: https://youtu.be/0Q6c6fphy_g
SỐ 02 | CÂU 11 - 20
11. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x ) = x3 − 3x + m
trên −2;1 bằng 3. Tích các phần tử của S bằng
A. 25. B. −16. C. 16. D. −25.
12. Cho hàm số bậc năm y = f ( x ) . Hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ.
(
Hàm số g ( x ) = f 3 − 2 x + 1 có bao nhiêu điểm cực trị? )
A. 0. B. 1.
C. 2. D. 3.
13. Cho hàm số y = x 2 + x + m . Có tất cả bao nhiêu giá trị thực của tham số m sao cho min y = 2 ?
−2;2
A. 0. B. 2. C. 1. D. 3.
14. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình sau có 8 nghiệm thực phân biệt
(x − 6 x − 1) − ( m − 5 ) x ( x − 6 ) + 1 − m = 0
2 2
A. 7. B. Vô số. C. 9. D. 8.
15. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Có bao nhiêu giá
trị nguyên của tham số thực m để hàm số g ( x ) = f ( x + 20 ) + m 2 có 5
điểm cực trị
A. 1. B. 2.
C. 4. D. 5.
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m −5;5 để phương trình
f 2 ( x ) + ( m − 3) f ( x ) − m + 2 = 0 có 6 nghiệm phân biệt?
A. 4. B. 6.
C. 5. D. 3.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
17. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên và có bảng biến thiên như sau:
x − −1 0 1 +
f ( x) + 0 − 0 + 0 −
2 2
f ( x)
− 0 −
Số nghiệm thuộc khoảng ( − ;ln 2 ) của phương trình 2020 f (1 − e ) − 2021 = 0 là
x
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
ax + c 2
18. Cho hàm số y = với a, b, c là các tham số, có bảng biến thiên như sau:
bx + c
x − 2 +
f ( x) + +
+ 1
f ( x)
1 −
Xét ba phát biểu sau:
( i ) a + b −1. ( ii ) a −1. ( iii ) c 0.
Số phát biểu đúng trong bốn phát biểu đã nêu là
A. 0. B. 3. C. 2. D. 1.
19. Cho hàm số f ( x ) là hàm số đa thức bậc ba có đồ thị như hình bên dưới. Số
nghiệm thuộc khoảng ( 0;3 ) của phương trình f ( sin x − 1) = sin x là
A. 5. B. 6.
C. 2. D. 3.
20. Cho hình lăng trụ ABC. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 1, cạnh bên AA = 2 và
BAA = CAA = 60. Gọi M là trung điểm của AA. Mặt phẳng ( P ) qua M , vuông góc với AA, cắt
BB và CC lần lượt tại N và P. Tính thể tích khối đa diện ABCMNP ?
2 2 2 2 3 2
A. . B. . C. . D. .
4 6 7 10
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
SỐ 03 | CÂU 21 – 30
LINK VIDEO: https://youtu.be/XDs74BNZX8k
SỐ 03 | CÂU 21 - 30
21. Cho hàm số y = f ( x ) = ax3 + bx 2 + cx + d có đồ thị như hình
vẽ bên. Biết gốc tọa độ là điểm uốn của đồ thị hàm số. Hỏi
trong các số a, b, c và d có bao nhiêu số dương?
A. 3. B. 1.
C. 2. D. 4.
23. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm trên , bảng xét dấu của hàm số y = f ( x ) như sau:
x − −2 3 8 +
f ( x) + 0 − 0 − 0 +
Số giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = f ( x 2 + 4 x + m ) nghịch biến trên ( −1;1) là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
24. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm trên . Hàm số y = f ( 2 x − 3) − 2
có đồ thị như hình vẽ bên. Khoảng nào sau đây là khoảng đồng biến của
hàm số y = f ( x )
A. ( − ; − 3) . B. ( −3; − 1) .
C. ( −1;3) . D. ( 3; + ) .
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
x2
25. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc −10;10 để hàm số y = + x + m + 2 không có
8
điểm cực trị?
A. 11. B. 10. C. 12. D. 9.
x cos x − sin x
26. Cho hàm số y = f ( x ) có f ( x ) = x 0. Số điểm cực trị của hàm số đã cho trên
x2
khoảng ( 0;100 ) là
A. 100. B. 1. C. 99. D. 0.
27. Cho hình hộp ABCD. ABC D có thể tích là V . Gọi I , J là tâm đối xứng của các hình bình hành
ABB A và ADD A. Tính thể tích tứ diện IJC D theo V ?
V V V V
A. . B. . C. . D. .
18 36 24 20
28. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh 2a. Hình chiếu vuông góc của đỉnh S lên mặt
phẳng ( ABC ) là điểm H trên cạnh AB sao cho HA = 2 HB. Góc giữa SC và mặt phẳng ( ABC )
bằng 60. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BC theo a.
2a 6 2a 7 a 6 a 42
A. . B. . C. . D. .
7 3 4 4
29. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục trên và đồ thị hàm số y = f ( x ) như hình vẽ bên. Tìm
số điểm cực trị của hàm số y = 2 (
f f ( x ) −1)
nhất của P = ( a + d ) + (b + c )
2 2
thuộc khoảng nào sau đây?
A. ( 0; 2 ) . B. 2;3) . C. 3; 4 ) . D. 4; + ) .
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
SỐ 04 | CÂU 31 – 40
LINK VIDEO: https://youtu.be/QSASa9Qdd3U
SỐ 04 | CÂU 31 - 40
x2 + 2 x + m
31. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số f ( x ) = nghịch biến trên khoảng
x −1
(1;3) và đồng biến trên khoảng ( 4;6 )
A. 6. B. 7. C. 5. D. 4.
32. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số thực m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số
1
y = x3 − 9 x + m + 10 trên đoạn 0;3 không vượt quá 12. Tổng giá trị các phần tử của tập hợp S
3
bằng bao nhiêu?
A. −7. B. 0. C. 3. D. 12.
33. Gọi ( P ) là đường parabol đi qua ba điểm cực trị của đồ thị hàm số y = mx 4 − ( m 2 + 1) x 2 + m 2 − m + 1
với A, B là giao điểm của ( P ) với trục hoành. Khi AB = 2, mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. m ( − ; − 3) . B. m −3;3. C. m ( 3;7 ) . D. m 7; + ) .
m sin x + 1
35. Cho hàm số y = . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn −5;5 để giá trị
cos x + 2
nhỏ nhất của y nhỏ hơn −1 ?
A. 4. B. 2. C. 6. D. 8.
36. Gọi S là tập hợp các giá trị của tham số m sao cho hai phương trình 2 x 2 + 1 = 3m và
3x − 2 x 2 + x − 1 = m có nghiệm chung. Tính tổng các phần tử của S .
5
A. 6. B. 3. C. 1. D. .
2
1 − ln x + 1
37. Cho hàm số f ( x ) = . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc −5;5 để hàm
1 − ln x + m
1
số đã cho đồng biến trên khoảng 3 ;1 ?
e
A. 7. B. 6. C. 5. D. 4.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
SỐ 05 | CÂU 41 – 50
LINK VIDEO: https://youtu.be/uPm_dkCwSVk
SỐ 05 | CÂU 41 - 50
41. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm trên . Gọi d1 , d 2 lần lượt là tiếp tuyến của đồ thị hàm số
y = f ( x ) và y = xf ( 2 x − 1) tại điểm có hoành độ bằng 1. Biết hai đường thẳng d1 , d 2 vuông góc với
nhau, khẳng định nào sau đây là đúng?
A. 2 f (1) 2 2. B. f (1) 2 2. C. 2 f (1) 2. D. f (1) 2.
42. Cho hàm số y = x 2 − 3x − ( x + 1)(4 − x) + m (với m là tham số thực). Tổng tất cả các giá trị của m
đề min y + max y = 2021 là
1 3
A. 2. B. 3. C. . D. .
2 4
43. Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = − x3 + 3x + 1 vuông góc với trục tung?
A. 3. B. 1. C. 5. D. 2.
44. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình log 3 x + log 3 x + 1 − 2m − 1 = 0 có ít nhất
một nghiệm thực trong đoạn 1; 27 ?
A. m ( 0; 2 ) . B. m 0; 2. C. m 2; 4. D. m ( 0; 4 ) .
45. Cho hình lăng trụ tam giác ABC. ABC có đáy là tam giác vuông tại A, AB = 2, AC = 3. Góc
CAA = 90, BAA = 120. Gọi M là trung điểm cạnh BB. Biết CM ⊥ AB, thể tích khối lăng trụ đã
cho là:
A. V =
(
3 1 + 33 ). B. V =
1 + 33
. C. V =
(
3 1 + 33 ). D. V =
1 + 33
.
8 8 4 4
46. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên có đồ thị hàm số y = f ( x ) như
hình vẽ. Hàm số g ( x ) = 2 f ( x − 1 ) − x 2 + 2 x đồng biến trên khoảng nào?
A. ( 0;1) . B. ( −3;1) .
C. (1;3) . D. ( −2;0 ) .
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
47. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm f ( x ) = x 2 ( x + 2 ) ( x 2 + mx + 16 ) với mọi x . Có bao nhiêu giá trị
nguyên dương của m để hàm số g ( x ) = f ( x 2 + x − 2 ) có đúng k điểm cực trị với k là số nguyên lẻ?
A. 8. B. 9. C. 10. D. Vô số.
48. Cho hình hộp ABCD. ABC D có thể tích là V . Gọi O, I , J lần lượt là tâm đối xứng của các hình
bình hành ABCD, ABBA, CDDC . Tính thể tích tứ diện AOIJ theo V ?
V V V V
A. . B. . C. . D. .
24 18 36 24
49. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm trên và đồ thị của hàm số y = f ( x ) như hình vẽ.
A. 4. B. 8. C. 2. D. 1.
Tất cả các bài học này sẽ được quay video và chữa trực tiếp trên page và group
Thầy Đức chúc các em ôn tập tốt, học tập hiệu quả, học ít hiểu nhiều, học 1 biết 10 và thi đâu đỗ đấy.
Các em có thể đồng hành cùng thầy tới lúc thi qua các buổi học livestream trong group kín bằng cách
đăng ký khóa học BLIVE môn toán – khóa học toàn diện gồm các khóa
• Khóa I – Nền tảng, nâng cao
• Khóa B – Luyện đề
• Khóa M – Tổng ôn
Inbox thầy Đỗ Văn Đức để đăng ký khóa học
Facebook thầy Đức: https://www.facebook.com/thayductoan/
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
SỐ 06 | CÂU 51 – 60
LINK VIDEO: https://youtu.be/JM9YWnVwUfE
SỐ 06 | CÂU 51 - 60
51. Cho hàm số y = 2 x3 − 3x 2 − m với m là tham số thực. Biết rằng hàm số đã cho có giá trị nhỏ nhất trên
đoạn −1;1 là −1, hỏi khi đó giá trị của m thuộc khoảng nào trong các khoảng sau đây?
x − 0 2 +
f ( x ) + 0 − 0 +
Hàm số y = f ( x − 1 − 2020 ) đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm x0 thuộc khoảng nào sau đây?
A. ( −; −2015 ) . B. (1;3) . C. ( −1009; 2 ) . D. ( −2015;1) .
54. Cho hàm số f ( x ) = x3 − ( m + 1) x 2 − ( 2m 2 − 3m + 2 ) x + 2. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m
để hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ( 2; + ) ?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
55. Cho hàm số y = f ( x ) = ax3 + bx 2 + cx + d có bảng biến thiên như sau:
x − 0 1 +
y + 0 − 0 +
1 +
y
− 0
−1
Điều kiện để phương trình f ( x ) = m có 4 nghiệm phân biệt thỏa điều kiện x1 x2 x3 x4 là:
4
25 25 25
A. 0 m 1. B. m 1. C. m 1. D. m 1.
32 32 32
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
59. Cho hình hộp ABCD. ABC D có đáy ABCD là hình chữ nhật có diện tích bằng 3. Tính thể tích V
của khối hộp biết CC = 7, các mặt phẳng ( ABBA ) và ( ADDA ) lần lượt tạo với đáy ABCD các
góc 45 và 60.
A. V = 3. B. V = 7 3. C. V = 21. D. V = 3 7.
60. Cho hàm số y = f ( x) xác định trên và có đạo hàm
( ) , x
3
f ( x ) = ( x − sin x )( x − m − 3) x − 9 − m 2 . Có bao nhiêu số nguyên m để hàm số y = f ( x )
đạt cực tiểu tại điểm x = 0.
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
SỐ 07 | CÂU 61 – 70
LINK VIDEO: https://youtu.be/VMEazMzK8oo
SỐ 07 | CÂU 61 - 70
61. Cho hàm số y = f ( x ) là một hàm đa thức có bảng xét dấu f ( x ) như sau:
x − −1 1 +
f ( x) + 0 − 0 +
Số điểm cực trị của hàm số g ( x ) = f ( x − x ) 2
A. 5. B. 3. C. 1. D. 7.
62. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên có đồ thị hàm số y = f ( x ) như hình vẽ. Bất
phương trình f ( x ) − x 2 − x − 2020 − m 0 có nghiệm đúng x −1;1 khi và chỉ
khi
A. m f ( −1) − 2020. B. m f ( 0 ) − 2020.
C. m f (1) − 2022. D. m f ( 0 ) + 2020.
63. Cho hàm số f ( x ) = x3 + ax 2 + bx + c có đồ thị ( C ) . Biết rằng ( C ) cắt Ox tại ( −3;0 ) và tiếp xúc với
Ox tại (1; 0 ) . Hỏi hàm số f (1 − 2 x ) đồng biến trên khoảng nào sau đây?
1 1
A. − ; . B. (1; 2 ) . C. ( 0;1) . D. ( −2; − 1) .
2 2
64. Cho hàm số bậc bốn y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ. Số nghiệm thuộc
0; 2 ) của phương trình f ( cos 2 x − sin 2 x ) = 1 bằng
A. 6. B. 3.
C. 4. D. 8.
65. Cho hàm số f ( x ) = x 5 + 3x 3 − 4m. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m để phương trình f ( 3
)
f ( x ) + m = x3 − m có nghiệm thuộc đoạn 1; 2 ?
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
66. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m −10;10 để đồ thị hàm số
x + 1 − x 2 + 3x
f ( x) = ( C ) có đúng hai đường tiệm cận?
x 2 + ( m + 1) x − m − 2
A. 18. B. 17. C. 19. D. 20.
67. Quang và Tùng cùng viết ngẫu nhiên ra một số tự nhiên gồm hai chữ số phân biệt. Xác suất để hai số
được viết ra có ít nhất một chữ số chung bằng
448 145 281 154
A. . B. . C. . D. .
729 729 729 729
68. Cho hàm số y = f ( x ) = x 3 + 6 x 2 + 9 x + 3 có đồ thị là ( C ) . Tồn tại hai tiếp tuyến của ( C ) phân biệt và
có cùng hệ số góc k , đồng thời đường thẳng đi qua các tiếp điểm của hai tiếp tuyến đó cắt các trục
Ox, Oy tương ứng tại A, B sao cho OA = 2021.OB. Hỏi có bao nhiêu giá trị của k thỏa mãn yêu cầu
bài toán?
A. 2. B. 1. C. 3. D. 0.
69. Cho hình lăng trụ tam giác ABC. ABC có độ dài các cạnh bên bằng a 7, đáy ABC là tam giác
vuông tại A, AB = a, AC = a 3. Biết hình chiếu vuông góc của A trên mặt phẳng ( ABC ) là trung
điểm của BC. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AA và BC bằng
a 3 2 3 3a
A. . B. a . C. a . D. .
2 3 2 2
70. Cắt một tấm bìa cứng để được một hình tròn có tâm O và bán kính R = 2.
Lấy hai điểm A và B thuộc đường tròn sao cho AOB = 60. Cắt bỏ phần
hình quạt chứa OAB và dán hai mép OA, OB lại với nhau để được một hình
nón. Thể tích khối nón gần với giá trị nào sau đây nhất?
A. 1,3577. B. 0,3166.
C. 1,1369. D. 0, 0811.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
SỐ 08 | CÂU 71 – 80
LINK VIDEO: https://youtu.be/kZBVuD5ADZY
SỐ 08 | CÂU 71 - 80
Cho hàm số y = x3 − ( m − 1) x 2 + ( m2 − 2m − 3) x + m 2 + m. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của
1
71.
3
tham số m để hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng ( −1; 2 ) ?
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
2x −1
72. Cho hàm số y = có đồ thị là ( C ) . Gọi M ( x0 ; y0 ) (với x0 1 ) là điểm thuọc ( C ) , biết tiếp
2x − 2
tuyến của ( C ) tại M cắt tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt tại A và B sao cho S OIB = 8S OIA
(trong đó O là gốc tọa độ, I là giao điểm hai tiệm cận). Tính S = x0 − 4 y0 .
13 7
A. S = . B. S = . C. S = −2. D. S = 2.
4 4
1 4
73. Cho hàm số f ( x ) = x − 4 x 2 + m với m là tham số thực. Tìm tích tất cả các giá trị của m sao cho
2
2 max f ( x ) + 3min f ( x ) = 20.
0;3 0;3
49 7
A. − . B. . C. 7. D. −11.
2 2
1
74. Xét các số thực a, b thỏa mãn điều kiện b a 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của
3
3b − 1
P = log a + 12log b a − 3
2
4 a
1
A. min P = 13. . B. min P =
C. min P = 9. D. min P = 3 2.
3
2
75. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. ABC có AB = 3a, AA = 2a. Gọi M là trung điểm của cạnh
BB. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và CM bằng
3a 165 a 165 4a 165 6a 165
A. . B. . C. . D. .
55 55 55 55
76. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA = y ( y 0 ) và vuông góc
với mặt đáy ( ABCD ) . Trên cạnh AD lấy điểm M và đặt cạnh AM = x ( 0 x a ) . Tính thể tích lớn
nhất Vmax của khối chóp S . ABCM , biết x 2 + y 2 = a 2 .
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
9 3 8 5
77. Cho hàm số f ( x ) = x 2 − 2m x − m + 5 + m3 − m 2 + 1. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc
đoạn −20; 20 để hàm số đã cho có đúng một điểm cực trị?
A. 23. B. 40. C. 20. D. 41.
78. Cho hàm số bậc ba y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để
phương trình 8 ( ) + 4 ( ) − ( m + 3) .2 ( ) + 4 + 2m = 0 có nghiệm x ( 0;1) ?
f x −1 f x −1 f x
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
SỐ 09 | CÂU 81 – 90
LINK VIDEO: https://youtu.be/PPia94AvQ8w
SỐ 09 | CÂU 81 - 90
81. Cho hàm số y = 2 x3 − ( m + 3) x 2 − 2 ( m − 6 ) x + 2020. Có tất cả bao nhiêu số nguyên m để hàm số trên
có hai điểm cực trị đều thuộc 0;3 ?
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
82. Cho hàm số y = ( x 2 − 1) x ( x − 2 ) + m . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m −10;10 để hàm số đã
cho có 5 điểm cực trị?
A. 10. B. 9. C. 8. D. 11.
83. Cho đồ thị hàm số y = f ( x ) như hình vẽ:
Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình f ( 3sin x + m ) − 3 = 0 có
đúng 6 nghiệm phân biệt thuộc 0;3 . Tổng các phần tử của S bằng
A. 0. B. 1. C. 2. D. −1.
84. Cho hàm số y = f ( x ) . Hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ. Gọi S là tập
hợp tất cả các giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số
1
g ( x ) = f ( x − m ) − ( x − m − 1) + 2020 đồng biến trên khoảng ( 5;6 ) . Tổng tất
2
2
cả các phần tử của S bằng
A. 6. B. 11.
C. 14. D. 20.
85. Cho bất phương trình log 4 x 2 − log 2 ( 4 x − 1) − log 2 m với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên
của m ( −5;5 ) để bất phương trình có nghiệm?
A. 3. B. 2. C. 4. D. 0.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
x 4 + mx + m
86. Cho hàm số f ( x ) = ( m là tham số thực). Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của
x +1
m sao cho max f ( x ) 2 min f ( x ) . Số phần tử của S là
1;2 1;2
3+ 2 3 3 +3 2 2 3+2 2
A. . B. 2 3 + 2 2. C. . D. .
2 2 3
90. Giá trị thực của tham số m để phương trình 4 x − 6 ( m + 1) 2 x −1 + 4 ( 3m − 1) = 0 có hai nghiệm thực
x1 , x2 thỏa mãn ( x1 + 1)( x2 + 1) = 18 thuộc khoảng nào sau đây:
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
SỐ 10 | CÂU 91 – 100
LINK VIDEO: https://youtu.be/_8c-CeXEW9M
SỐ 10 | CÂU 91 - 100
91. Cho x, y là các số thực thỏa mãn log 4 ( x + y ) − log 1 ( x − y ) 1. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
4
P = 2 x − y là
10 3
A. −4. B. . C. 4. D. 2 3.
3
92. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f ( x ) = 3x 2 + 6 x + 4, x . Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên
thuộc khoảng ( −2020; 2020 ) của tham số m để hàm số g ( x ) = f ( x ) − ( 2m + 4 ) x − 5 nghịch biến trên
khoảng ( 0; 2 ) ?
A. 2008. B. 2007. C. 2018. D. 2019.
93. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị được cho như ở hình vẽ bên dưới. Hỏi phương trình
f ( x3 − 3x + 1) − 2 = 1 có tất cả bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?
A. 8. B. 6. C. 9. D. 11.
94. Số các giá trị nguyên của tham số m để phương trình log 2
( x − 1) = log 2 ( mx − 8) có hai nghiệm phân
biệt là:
A. 5. B. 4. C. Vô số. D. 3.
95. Cho hàm số y = f ( x ) xác định và liên tục trên có đồ thị như hình vẽ. Số giá trị nguyên của tham
( )
số m để phương trình 7 f 5 − 2 1 + 3cos x = 3m − 10 có đúng hai nghiệm phân biệt thuộc − ;
2 2
là
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
A. 10. B. 4. C. 6. D. 5.
96. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên. Tập hợp tất cả
các giá trị thực của tham số m để phương trình f ( sin x ) = m có 4 nghiệm thuộc
nửa khoảng 0;3 ) là
A. ( −1;3 . B. ( −1;1 .
C. ( −1;1) . D. ( −1;3) .
x 4 + mx + m
97. Cho hàm số f ( x ) = ( m là tham số thực). Gọi S là tất cả các giá trị của m sao cho
x +1
3
max f ( x ) − 3min f ( x ) = . Tổng các phần tử của S bằng
0;1 0;1 10
A. 1. B. 2. C. −2. D. −1.
98. Cho hình lập phương ABCD. ABC D. Gọi M là trung điểm của BB và I là tâm của hình vuông
CDD C . Mặt phẳng ( AMI ) chia khối lập phương ABCD. ABC D thành hai phần, trong đó phần
V1
chứa đỉnh A có thể tích V1 , phần còn lại có thể tích V2 . Tính tỉ số ?
V2
V1 3 V1 7 V1 9 V1 5
A. = . B. = . C. = . D. = .
V2 2 V2 4 V2 7 V2 3
99. Cho khối trụ T có trục OO, bán kính đáy r và thể tích V . Cắt khối trụ T thành hai phần bởi mặt
r
phẳng ( P ) song song với trục và cách trục một khoảng bằng . Gọi V1 là thể tích phần không chứa
2
V
trục OO. Tính tỉ số 1 .
V
V1 − 3 V1 3 V1 1 3 V1 4 − 3
A. = . B. = − . C. = − . D. = .
V 2 V 4 3 V 3 4 V 4
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
1
100. Cho tứ diện ABCD có thể tích là V . Lấy các điểm M , N , P thỏa mãn BM = BC , 2 BD = 3BN ,
3
AC = 2 AP. Mặt phẳng ( MNP ) chia khối tứ diện ABCD thành hai phần, trong đó phần chứa đỉnh A
V1
có thể tích là V1 . Tỉ số bằng
V
V1 26 V1 15 V1 4 V1 19
A. = . B. = . C. = . D. = .
V 45 V 19 V 19 V 45
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________