Professional Documents
Culture Documents
4th Primers
4th Primers
Phân tích đặc tính của primer thu nhận (chiều dài, nhiệt độ
nóng chảy, sản phẩm khuếch đại). Kiểm tra sự đặc hiêu của mồi lựa chọn. (Homo sapiens:
AK301285.1)
1
Mồi 2 không cho ra sản phẩm đích
2. Thiết kế mồi cho trình tự KT766807. Phân tích đặc tính của primer thu nhận (chiều dài, nhiệt độ
nóng chảy, sản phẩm khuếch đại). Kiểm tra sự đặc hiêu của mồi lựa chọn.
3. Thiết kế mồi cho trình tự FN543431. Phân tích đặc tính của primer thu nhận (chiều dài, nhiệt độ
nóng chảy, sản phẩm khuếch đại). Kiểm tra sự đặc hiêu của mồi lựa chọn.
4. Tìm trình tự 5 nucleotide đầu tiên ở primer xuôi của cặp primer thứ 1 thu được của gen
CCF23313. (protein) HE648568.1 (nucleotic)
Forward primer AATGGGTCGCTGAAATCCGT
Reverse primer AGCTTGAAGGCTTCTCGGTC
5. Tìm trình tự 5 nucleotide đầu tiên ở primer xuôi của cặp primer thứ 2 thu được của gen
CCF23313. (protein) HE648568.1 (nucleotic)
Forward primer CCACAAACCCACCTTTCCCT
Reverse primer ACGGATTTCAGCGACCCATT
2
6. Tìm tất cả các cặp mồi của gen CEF82730.
7. Tìm cặp mồi có kích thước khuyếch đại ngắn nhất của gen CEF82730.
Mẫu PCR rất giống với trình tự LN610407.1 Catharanthus roseus mRNA for binding protein (orca3 gene),
cultivar TN1 (mồi 1 ngắn nhất 113bp)
3
8. Tìm tất cả các cặp mồi của gen FN435626.
9. Tìm cặp mồi có kích thước khuyếch đại dài nhất của gen FN435626.
Mồi 7 895bp
4
5
10. Thiết kế primer cho gen mã hóa myoglobin ở người (NM_203378). Phân tích tính đặc hiệu của mồi,
Tm, dimer, hairpin. Kiểm tra sự đặc hiêu của mồi lựa chọn.
6
12. Thiết kế mồi cho trình tự:
GATGAACGGGCGGAAGCAGAGTCTGGGGGAGCTCATCGGCACTCTGAACGCGGCCAAGGTGCCGGCCGACACCGAGGTGGTTTGT
GCTCCCCCTACTGCCTATATCGACTTCGCCCGGCAGAAGCTAGATCCCAAGATTGCTGTGGCTGCGCAGAACTGCTACAAAGTGACTA
ATGGGGCTTTTACTGGGGAGATCAGCCCTGGCATGATCAAAGACTGCGGAGCCACGTGGGTGGTCCTGGGGCACTCAGAGAGAAGG
CATGTCTTTGGGGAGTCAGATGAGCTGATTGGGCAGAAAGTGGCCCATGCTCTGGCAGAGGGACTCGGAGTAATCGCCTGCATTGG
GGAGAAGCTAGATGA
7
13. Thiết kế mồi cho trình tự:
GCAGCTGAGCGATAACCCTTGGGCCGACAGTGCCCTAATCTCCTCCCTCCTGGCTTCTCGACCGACCCTTCACCCTTTCCCTTTCTTTCT
CCCAGCAGACGCCGCCTGCCCTGCAGCCATGAGGCCCCCGCAGTGTCTGCTGCACACGCCTTCCCTGGCTTCCCCACTCCTTCTCCTCC
TCCTCTGGCTCCTGGGTGGAGGAGTGGGGGCTGAGGGCCGGGAGGATGCAGAGCTGCTGGTGACGGTGCGTGGGGGCCGGCTGC
GGGGCATTCGCCTGAAGACCCCCGGGGGCCCTGTCTCTGCTTTCCTGGGCATCCCCTTTGCG
8
15. Thiết kế mồi cho trình tự:
AACAATAATAATAAGAAACATCGATAAGAAGTGTGTTTCATACCCATTTGTTTTCATACAGGGGTGCGAC
ATTTGCCACCATTTTAAAAGGGAACAAAGTCAATCTTGATTACAATTCACTATGACGCGCCGAGTCGCAA
TCGGTACGGATCATCCGGCATTCGCCATTCATGAGAATCTGATTCTGTACGTGAAGGAGGCTGGCGACGA
GTTTGTGCCTGTGTACTGTGGACCGAAAACGGCGGAGAGTGTCGATTACCCGGACTTTGCCAGTCGTGTG
GCGGAAATGGTGGCAAGGAAGGAGGTGGAATTTGGCGTGCTGGCATGCGGTAGTGGGATCGGCATGTCCA
TCGCAGCCAACAAAGTTCCCGGGGTGCGGGCTGCCCTCTGCCATGACCACTACACCGCAGCGATGTCGCG
GATCCACAACGATGCGAACATTGTTTGCGTGGGAGAGCGGACGACTGGTGTGGAGGTCATTCGGGAAATC
ATCATTACGTTCTTGCAGACGCCGTTTAGCGGCGAGGAGCGCCATGTACGACGTATTGAGAAGATACGAG
CCATTGAAGCCTCCCACGCCGGGAAAAAAGGGGTACCAATGAGCGAGCGAGAAATGATGTACAGGAATGC
ATGCAATTTTTTGTATTTATCTGTATGTGTGTGTGTGTGTTTGTGGGAAAGCAACGCATTTCACTTTCTG
GCCCA
16. Thiết kế mồi cho bắp chuyển gen Bt. Kiểm tra sự đặc hiêu của mồi lựa chọn.
17. Thiết kế mồi để phát hiện Salmonella enterica. Kiểm tra sự đặc hiêu của mồi lựa chọn.