Professional Documents
Culture Documents
…
CÁC PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
Chiết, tách và tinh sạch protein
Định lượng protein tổng số
Phân tích protein (proteomics)
Phát hiện protein đặc hiệu
Phân tích cấu trúc, tính năng và tương tác protein
Giải trình tự protein
Kỹ thuật protein tái tổ hợp (protein engineering)
Tin sinh trong nghiên cứu protein
CHIẾT, TÁCH VÀ TINH SẠCH
PROTEIN
PHÁ TẾ BÀO VÀ CHUẨN BỊ DỊCH
CHIẾT (1)
Kit nghiền mẫu
Sample Grinding Kit (GE)
Ứng dụng: Nghiền mô nhỏ và mẫu tế
bào để chiết protein tổng số
Đặc điểm:
Gồm: ống chứa chất nghiền (abrasive grinding
resin), que nghiền
Dùng máy ly tâm loại bỏ resin và xác tế bào
Thời gian: 10 phút
Lượng mẫu tối đa lên tới 100 mg
PHÁ TẾ BÀO VÀ CHUẨN BỊ DỊCH
CHIẾT (2)
Đệm chiết protein tế bào động vật có vú
Mammalian Protein Extraction Buffer
(GE)
Ứng dụng: Chiết protein từ tế bào động
vật có vú sử dụng chất hoạt động bề
mặt nhẹ.
Đặc điểm: Buffer là chất hữu cơ không
gây biến tính protein
PHÁ TẾ BÀO VÀ CHUẨN BỊ DỊCH
CHIẾT (3)
Đệm chiết protein tế bào nấm men
Yeast Protein Extraction Buffer (GE)
Ứng dụng: Chiết protein từ tế bào nấm
men.
Đặc điểm:
Dùng zymolyase ly giải tế bào, chất hoạt động
bề mặt nhẹ không gây biến tính protein
Gồm: 100 mL Yeast protein extraction buffer;
15 mL Yeast Suspension buffer; 2 × 0.5 mL
Longlife Zymolyase (1500 U/mL)
PHÁ TẾ BÀO VÀ CHUẨN BỊ DỊCH
CHIẾT (4)
Kit tách protein
Illustra triplePrep Kit (GE)
Ứng dụng: Tách và chiết cùng lúc gDNA,
RNA tổng số, protein tổng số từ mô
động vật và tế bào động vật có vú.
Đặc điểm:
Thời gian nhanh: <1 h, tiết kiệm 70% thời gian
quá trình so với sử dụng các kit chỉ tách được
gDNA hoặc RNA tổng số hoặc protein tổng số
Tách RNA không lẫn DNA nhờ có Dnase
PHÁ TẾ BÀO VÀ CHUẨN BỊ DỊCH
CHIẾT (5)
Đệm tách protein
2-D Protein Extraction Buffer
Ứng dụng: Chiết protein từ tế bào và
mô sử dụng buffer với nhiều chất hoạt
động bề mặt
Đặc điểm:
Có 6 loại buffer khác nhau để lựa chọn buffer
tốt nhất cho từng loại mẫu
Có kit thử
THẨM TÍCH
Kit thẩm tích
Dialysis kit (GE)
Ứng dụng: Thẩm tích với lượng mẫu
nhỏ
Đặc điểm
Lượng mẫu tối thiểu 10 uL, tối đa 2 mL
Sử dụng microtube được gắn màng thẩm tích
trên nắp, đáy ống hình nón
Thời gian: từ 2 giờ đến qua đêm
LY TÂM (1)
Cô đặc protein và tế bào biểu hiện mong muốn bằng lực ly tâm
Tách các protein có trọng lượng phân tử khác nhau
LY TÂM (2)
Phân loại
Theo Theo
Theo tốc độ Theo mẻ
nhiệt độ rotor
Siêu ly Ly tâm
Ly tâm Ly tâm Ly tâm
Ly tâm Ly tâm Siêu ly tâm Ly tâm hiệu Rotor Rotor
tốc độ tốc độ theo
lạnh thường tâm phân liên tục năng góc văng
thường cao mẻ
tích cao
CENTRIFUGE (3) – EPPENDORF
Non-refrigerated Refrigerated
MinSpin / MiniSpin plus
5418 5418 R
5424 5424 R
5427 R
5430 5430 R
5702 5702 R / 5702 RH
5804 5804 R
5810 5810 R
5920 R
Concetrator plus
CENTRIFUGE (4) – BECKMAN
COULTER (1)
Các dòng máy ly tâm chính của Beckman Coulter
Benchtop Centrifuges High Speed Centrifuges Ultracentrifuges Analytical Centrifuges
CF-32 Ti
JCF-Z
CENTRIFUGE (4) – BECKMAN
COULTER (3)
Siêu ly tâm phân tích
Theo dõi thời gian thực
Phát hiện chất ở nồng độ thấp
Hạn chế tối thiểu lượng đệm cần thiết
SẮC KÝ TINH SẠCH PROTEIN NHANH
(1)
Định nghĩa Phân loại
Sắc ký: Kỹ thuật phân tách protein dựa Size-exclusive chromatography (SEC)
trên tính chất vật lý khác nhau của
protein Ion exchange chromatography (IEX)
RPC
SẮC KÝ TINH SẠCH PROTEIN NHANH
(3)
Sắc ký lọc gel Nguyên lý
Superdex
Superose
Sephacryl
Sephadex
…
SẮC KÝ TINH SẠCH PROTEIN NHANH
(4)
Sắc ký trao đổi ion Nguyên lý
Anion exchange: Q, DAEA, ANX
Cation exchange: S, SP, CM
SẮC KÝ TINH SẠCH PROTEIN NHANH
(5)
Sắc ký ái lực Nguyên lý
Tagged proteins: histidine-tagged (his-
tagged), glutathione S-transferase
(GST)-tagged, maltose binding protein
(MBP)-tagged, Strep II-tag tagged.
Antibodies / antibody fragments:
Protein A, Protein G, Protein L
SẮC KÝ TINH SẠCH PROTEIN NHANH
(6)
Sắc ký tương tác kỵ nước Nguyên lý
Base matrix
Sepharose Fast Flow
Sepharose High Performance
SOURCE
Ligand
Phenyl
Butyl
Butyl-S
Octyl
SẮC KÝ TINH SẠCH
PROTEIN NHANH
(7)
• Các tiêu hao sử dụng tinh sạch protein mà
không cần sử dụng máy sắc ký
• Phương pháp sử dụng: MultiTrap plate SpinTrap PD column
• Ly tâm
• Lực trọng trường
• Từ trường
Ứng dụng:
Thu hoạch tế bào
Làm trong dịch protein (loại bỏ mảnh vỡ tế
bào)
Phân đoạn sản phẩm protein
Cô đặc sản phẩm protein
…
LỌC (3)
Các hình thức lọc tiếp tuyến
Hollow fiber
Cassette Ceramic cartridge
cartridge
LỌC (4)
Amersham
Imager 600
series
Amersham
Imager 680
series
THIẾT BỊ PHÂN TÍCH HÌNH ẢNH (2)
ImagerQuant LAS 500
THIẾT BỊ PHÂN TÍCH HÌNH ẢNH (3)
Amersham Imager 600/680 series:
AI 600/680
AI 600/680 UV
AI 600/680 RGB
AI 600/680 QC
Calibrated OD measurement
O O X X
RGB Fluorescence
O O O X
THIẾT BỊ PHÂN TÍCH HÌNH ẢNH (5)
ELISA (1)
ELISA (2)
Máy đọc đĩa đa năng
Máy đọc đĩa quang phổ hấp thụ
Máy đọc đĩa huỳnh quang
Máy đọc đĩa hóa phát quang
ELISA (3)
Gemini EM Microplate Reader SpectraMax L Microplate Reader
ELISAs and immunoassays Aequorin assays
Nucleic acid (DNA) quantitation ATP detection
Protein quantitation Bioluminescence resonance energy transfer
(BRET)
Reporter gene assays
Cell viability, proliferation, and cytotoxicity
Cell Viability, proliferation, and cytotoxicity
ELISAs and immunoassays
Enzyme assays
Enzyme assays
Transporter assays
Mycoplasma detection
Phosphotases/kinases
Reporter gene assays
Microbial growth
ELISA (4)
Multiwash+ AquaMax
Máy Multiwash+ rửa đĩa 96 giếng theo từng strip/ lần Có khả năng rửa 96/ 384 giếng cùng lúc
Xét nghiệm ELISA Ứng dụng của AquaMax Microplate Washer
Xét nghiệm huỳnh quang miễn dịch- FIA (Fluorescent Immuno Assay) Có thể thay đổi 96- and 384-well Plate Wash Heads
Xét nghiệm phát quang miễn dịch- LIA (Luminescent Immuno Assay)
Xét nghiệm sinh hóa (ELISA…)
Cytotoxicity assay
Xét nghiệm trên tế bào (bao gồm các tế bào bám dính)
Agglutination assay
Các xét nghiệm cần rửa vi sinh
Protocol & chế độ rửa
Phần mềm:
Bảng điều khiển bằng cảm ứng + 20 protocol rửa khác nhau
Giao diện cảm ứng
Lên tới 8 cycle/ protocol
Có hơn 100 chương trình khác nhau, mỗi chương trình có thể chứa
Điều chỉnh được tốc độ, lực hút, thể tích, thời gian tới 50 bước
Điều chỉnh được thời gian ủ Giảm thời gian rửa
3 chế độ lắc
SÀNG LỌC MIỄN DỊCH
Threshold Immunoassay System (MD)
Ứng dụng: Định lượng nhanh các sản
phẩm sinh dược (vaccine, kháng thể
đơn dòng,…), nucleic acid, tạp chất của
quá trình lên men và tinh chất, kiểm
soát chất lượng
Độ nhạy tương đương hoặc cao hơn
phân tích phóng xạ, cao hơn 10 lần so
với ELISA
Độ nhạy nhận biết DNA lên tới 2 pg
PHÂN TÍCH CẤU TRÚC, TÍNH NĂNG
VÀ TƯƠNG TÁC PROTEIN
IMMUNOFLORESCENCE
DeltaVision (GE)
X-RAY CRYSTALLOGRAPHY
Tạo tinh thể protein: từ từ hạ độ tan của Tín hiệu khúc xạ tia X thu được cho phép
protein trong dung dịch trong điều kiện tính bond-length một cách chính xác
tối ưu. nhất
Scanning Electron Microscope; SEM
Light Microscope Electron Microscope
Scanning sample
Surface topography and composition
~ 1nm resolution or better
Resolution: Resolution:
50-100 nm 0.001 nm
Transmit through an thin-sample
800,000 X Inner and outer structural information
Atomic resolution
NMR
Nuclear: quá trình xoay quanh hạt nhân (1H, 13C, 15N, 17O, 19F)
Magnetic: cần có từ trường
Resonance: hấp thụ năng lượng ở tần suất xác định
Aqueous sample
Sử dụng dung môi không chứa hạt nhân
sử dụng cho NMR.
VD: 1H-NMR: C6D6 , CCl4
Protein function
Co-IP
Yeast-2-hybrid
FRET
Biacore
ChIP
gel shift (EMSA)
RadioLigand-binding assay
Invitro kinase activity assay
Enzymatic assays
IMMUNOPRECIPITATION (1)
Tách protein cần quan tâm không cần dựa
vào gel
Điều kiện không biến tính
Có thể dùng Sepharose (agarose) bead hoặc
Magnetic bead
Phân tách được các protein kiềm (pI > 11),
các protein acid (pI < 3), các protein lớn
(MW > 100kDa), các protein nhỏ (MW <
20kDa), các protein rất khó hoặc không thể
phân tách được trên 1-D gel hoặc 2-D gel
Đặc biệt được ứng dụng trong phân tách
protein màng
IMMUNOPRECIPITATION (2)
Protein A/G Mag Sepharose
Kháng thể IgG được gắn với các hạt Mag Sepharose nhờ pr A hoặc pr G
Hạt từ được gắn phối tử N-hydroxysuccinimide cho khả năng gắn cao của những phân tử sinh học có nhóm amine tự do
TiO2 có khả năng gắn cao với phosphopeptides >> thu lại hiệu quả cao phosphopeptides trong hỗn hợp mẫu
Là cột ly tâm (spin column) chứa protein G Sepharose >> tinh sạch đơn giản, quy mô nhỏ của kháng thể hoặc thu lại protein đặc trưng
Ít hơn 20 phút
Co-IP
Y2H system
FRET
Molecules
• Antibodies
• Proteins Information
• Peptides
• Affinity
• Compounds and fragments
• Kinetics
• Ion
• Screening
• Virus
• Specificity
• Concetration
• Epitope binning
• Immunogenicity
• Thermodynamics
SURFACE PLASMON RESONANCE
(3)
Affinity – How strong? Kinetics – How fast? Concentration – How much? Specificity – How specific? Comparison – How similar?
Bioreactor
Small vessel
Small Incubator
UPSTREAM (2) – INCUBATOR
Shaking incubator CO2 Incubator
UPSTREAM (3) – SMALL VESSEL
CellRoll CellSpin
UPSTREAM (4) – BIOREACTOR
Fementor Bioreactor Biofuel bioreactor