Professional Documents
Culture Documents
Kinh tế về abc
Kinh tế về abc
Đề bài:
“Tìm hiểu thực trạng công tác tổ chức & phục vụ nơi làm
việc tại 1 tổ chức. Từ đó đưa ra đánh giá, nhận xét và
hướng hoàn thiện”
HÀ NỘI - 2018
0
Nội dung
1. Giới thiêụ Tổ chức.............................................................................................................................3
1.1. Giới thiêụ chung về The Coffee House.........................................................................................3
1.2. Lĩnh vực kinh doanh.....................................................................................................................3
1.3. Quy mô:..........................................................................................................................................3
1.4. Báo cáo kinh doanh năm 2017 của 1 cửa hàng The Coffee House.............................................3
2. Thực trạng tổ chức và phục vụ nơi làm việc của THE COFFEE HOUSE 159 TRẦN ĐẠI
NGHĨA.......................................................................................................................................................4
2.1. Tổ chức nơi làm việc......................................................................................................................4
2.1.1. Trang bị nơi làm việc.................................................................................................................4
a. Theo chính phụ..................................................................................................................................4
b. Theo tính đặc thù...............................................................................................................................5
2.1.2. Bố trí nơi làm việc......................................................................................................................6
a. Bố trí chung:......................................................................................................................................6
b. Bố trí bộ phận:...................................................................................................................................7
c. Bố trí riêng biệt:.................................................................................................................................8
2.2. Phục vụ nơi làm việc......................................................................................................................9
2.2.1. Phân loại phục vụ theo chức năng............................................................................................9
a. Phục vụ chuẩn bị sản xuất................................................................................................................9
b. Phục vụ dụng cụ.................................................................................................................................9
c. Phục vụ vận chuyển và bốc dỡ..........................................................................................................9
d. Phục vụ năng lượng...........................................................................................................................9
e. Phục vụ điều chỉnh và sửa chữa thiết bị...........................................................................................9
f. Phục vụ xây dựng và sửa chữa nơi làm việc..................................................................................10
g. Phục vụ kho tàng.............................................................................................................................10
h. Phục vụ kiểm tra..............................................................................................................................10
i. Phục vụ khác....................................................................................................................................10
2.2.2. Các hình thức phục vụ nơi làm việc.......................................................................................10
2.2.3. Các chế độ phục vụ nơi làm việc.............................................................................................10
3. Phân tích đánh giá tổ chức và phục vụ nơi làm việc.....................................................................10
3.1. Tổ chức nơi làm việc....................................................................................................................10
3.1.1. Trang bị nơi làm việc...............................................................................................................10
a. Đánh giá chung................................................................................................................................10
1
b. Đánh giá riêng..................................................................................................................................11
3.1.2. Bố trí nơi làm việc....................................................................................................................11
a. Các cơ sở khoa học..........................................................................................................................11
b. Các tiêu thức đánh giá.....................................................................................................................12
3.1.3. Đánh giá....................................................................................................................................13
a. Ưu điểm............................................................................................................................................13
b. Nhược điểm......................................................................................................................................13
3.2. Phục vụ nơi làm việc....................................................................................................................13
3.2.1. Đánh giá theo kết quả phục vụ nơi làm việc..........................................................................13
3.2.2. Đánh giá dựa vào nguyên nhân...............................................................................................14
3.2.3. Ưu điểm & Nhược điểm..........................................................................................................14
a. Ưu điểm............................................................................................................................................14
b. Nhược điểm......................................................................................................................................14
4. Đưa ra biện pháp hoàn thiện..........................................................................................................14
4.1. Trang bị nơi làm việc...................................................................................................................14
4.2. Bố trí nơi làm việc........................................................................................................................15
4.3. Phục vụ nơi làm việc....................................................................................................................15
2
1. Giới thiêụ Tổ chức
1.4. Báo cáo kinh doanh năm 2017 của 1 cửa hàng The Coffee House
- Doanh thu:
Bảng tính Doanh thu bình quân ngày:
Thức uống Ly/đồng * Số ly bán/ngày = Thành Tiền.
Cafe đen 40.000*150 = 6.000.000
Cafe sữa 50.000*100 = 5.000.000
Loại nước khác 45.000*150 = 6.750.000
Doanh thu tháng: 17.750.000 x 30 ngày = 532.500.000 đồng/tháng.
- Giá vốn hàng bán: (Nguyên vật liệu, …)
Tỷ lệ giá vốn hàng bán/ Doanh thu thường chiếm ~ 30% của doanh thu.
Ý nghĩa: một ly coffee có giá bán 40.000 đồng thì giá vốn của nó khoảng 12.000 đồng.
Giá vốn = 532.500.000 đồng/tháng x 30% = 159.750.000 đồng/ tháng.
- Chi phí hoạt động kinh doanh:
Khoản mục giá Tiền (theo tháng)
Chi phí cố định
Internet Wifi 220.000
Rác 100.000
Báo Chí 300.000
Chi phí biến đổi
Lương nhân viên 5.000.000*10 = 50.000.000
3
Điện và Nước 1.000.000
Khác 500.000
Tổng cộng: 52.120.000 đồng/ tháng.
2. Thực trạng tổ chức và phục vụ nơi làm việc của THE COFFEE HOUSE
159 TRẦN ĐẠI NGHĨA
- Nơi làm việc:
Nơi làm việc là một phần diện tích và không gian sản xuất, mà trong đó được trang bị
đầy đủ các phương tiện vật chất, kỹ thuật cần thiết để đảm bảo cho một người lao động
hay một nhóm người lao động hoàn thành những nhiệm vụ sản xuất – kinh doanh nhất
định.
Đối với riêng nơi làm việc của THE COFFEE HOUSE 159 TRẦN ĐẠI NGHĨA ta có
thể sắp xếp nơi làm việc thành:
Theo mức độ mức độ công nghệ nơi làm việc: Nơi làm việc kết hợp thủ
công, cơ giới và tự động.
Theo số lượng người làm việc: Nơi làm việc tập thể là chủ yếu.
Theo mức độ chuyên môn hóa của thiết bị: Nơi làm việc tổng hợp.
Theo vị trí và không gian: Nơi làm việc ở mặt đất.
Theo mức độ ổn định về không gian: Nơi làm việc ổn định.
Theo loại hình sản xuất: Nơi làm việc sản xuất đơn chiếc.
Theo tư thế làm việc chủ yếu: Nơi làm việc đứng.
4
Lò vi sóng 2
Máy tạo FORM 1
Bình pha cà phê Việt 1
Dao (gọt hoa quả, cắt bánh) 4
Kéo 4
Kẹp 4
Cốc, Thìa, ...
Ca đánh sữa 8
Zigger đong 8
Bộ bình shaker (bình lắc) 8
Tủ lạnh 1
Tủ đông 1
Máy POS (máy tính) 1
Máy thanh toán thẻ 1
Máy in hóa đơn 1
Hệ thống đèn chiếu
Trang bị phụ Hệ thống điều hòa
Hệ thống camera
Tủ bảo quản bánh 1
Tạp dề 1 cái/ người
Găng tay 1 đôi/ người
Chậu rửa 2
... ...
5
người
Ca đánh sữa 8 Bình cứu hỏa 4
a. Bố trí chung:
Bố trí chung là sắp xếp về mặt không gian các nơi làm việc trong phạm vi một bộ phận
sản xuất hay một phân xưởng sao cho phù hợp với sự chuyên môn hóa, tính chất công
việc và quy trình công nghệ tại nơi làm việc
The Coffee House có tất cả 4 tầng và 1 phần vỉa hè:
- Tầng 1 và vỉa hè là nơi để xe và nơi làm việc của nhân viên bảo vệ.
- Tầng 2 bao gồm quầy bar và khu bàn ghế phục vụ khách hàng.
6
- Tầng 3 và 4 đều là khu bàn ghế phục vụ khách hàng.
b. Bố trí bộ phận:
Bố trí bộ phận là sắp xếp các trang thiết bị trong quá trình lao động ở từng nơi làm
việc, từ đó tạo ra sự phù hợp giữa người lao động với các loại trang thiết bị và sự phù
hợp giữa các loại các trang thiết bị với nhau, tạo điều kiện thuận lợi cho người lao
động hoàn thành tốt công việc được giao
7
(1) Tủ đựng các loại cốc.
(2) Bàn pha chế để đựng một số máy móc thiết bị làm việc.
(3) Bồn rửa và khu đựng rác.
(4) Tủ đựng nguyên vật liệu dạng chai.
(5) Bồn rửa
(6) Quầy thu ngân + máy tính
(7) Tủ để bánh
(8) Giá để các loại cốc nhựa, ống hút, ...
(9) Lối ra vào.
8
Phần bàn ghế phục vụ khác: bàn ghế chỉ có loại nhỏ.
Tầng 3 ở giữa có 1 cái bàn lớn và xung quanh vẫn là các bàn nhỏ.
Tầng 4 chỉ có các bàn nhỏ.
b. Phục vụ dụng cụ
- Các dụng cụ như dao, kéo, kẹp, thìa, bình shaker, Zigger đong, ca đánh sữa, ...
được đặt sẵn ở vị trí nhất định trong quầy Bar.
- Quản lý thường xuyên nhận phản hồi về sự hỏng hóc của các dụng cụ cũng như
kiểm tra định kỳ 1 tuần/lần để kịp thời sửa chữa, mua mới.
9
- Khi có sự cố về các thiết bị như tủ lạnh, tủ đông, máy xay, máy tính, bộ đàm,
điều hòa, đèn điện, mạng internet, ... sẽ gọi các tổ chức, cơ quan bên ngoài sửa
chữa, thay thế chúng, ...
i. Phục vụ khác
- Phục vụ vệ sinh: Nhân viên mỗi ca phải dọn dẹp rác thải, phế phẩm, phế liệu, ...
- Phục vụ nước uống cho nhân viên ngay tại quầy.
- Phục vụ vệ sinh: khu WC ở mỗi tầng.
10
3. Phân tích đánh giá tổ chức và phục vụ nơi làm việc
11
3.1.2. Bố trí nơi làm việc
12
Đảm bảo lựa chọn hợp lý trạng thái và tư thế làm việc cho người lao động:
- Đối với nhân viên làm việc ở cửa hàng thì chủ yếu làm việc trong tư thế đứng,
trong những ngày đông khách họ có thể phải đứng suốt trong quá trình làm việc
vì vậy trạng thái đứng như thế nào để đảm bảo không gây ra sự mệt mỏi căng
thẳng cho nhân viên: theo nghiên cứu của các nhà khoa học lao động thì ở trạng
thái đứng: giá trị lực 100N – 150N, mức độ di chuyển của người lớn, hướng
chuyển động của tay khá rộng (trước, sau, 2 bên), các mốc tính vùng làm việc
<=300, <=1000 tạo vùng thao tác lớn, lực tác động mạnh nhất, phản xạ nhanh
nhất và năng lượng tiêu hao gấp 1,6 lần so với ngồi làm việc. Có thể thấy tư thế
này phù hợp với tính chất công việc đòi hỏi sự làm việc nhanh chóng khẩn
trương tuy nhiên cần bố trí sắp xếp thời gian nghỉ ngơi hợp lý cho nhân viên
trong thời gian làm việc để bảo đảm hiệu quả làm việc.
Bố trí có các tượng các vật dụng phải phù hợp với tầm nhìn và vùng thao tác
của người lao động:
- Các vật dụng được sử dụng thường xuyên trong quầy bar đều được bố trí trong
vùng làm việc tối ưu để thuận tiện nhất cho nhân viên như: các cốc thì được đặt
ngay quầy ngoài, các nguyên liệu dạng chai thì được đặt trong tủ kính luôn mở
về phía nhân viên pha chế.
- Các vật dụng theo đúng trình tự thì được đặt cạnh nhau, các nguyên liệu đặt
theo hệ thống nhằm để pha chế tốn ít công sức lấy nguyên liệu để làm đồ.
- Các vật dụng trong cửa hàng thường có vị trí cụ thể để không mất thời gian tìm
kiếm: như vị trí chổi quét, chổi lau nhà, vị trí máy làm đá, máy xay cà phê…
Đảm bảo tiết kiệm diện tích sản xuất nhưng vẫn thuận tiện cho công tác phục vụ
chỗ làm việc:
- Với diện tích khoảng 40m2/tầng khá chật nên khu làm việc chủ yếu của nhân
viên cửa hàng chỉ khoảng 25m2 ở tầng 2 nơi quầy bar tuy diện tích sử dụng nhỏ
nhưng vẫn phù hợp cho nhân viên thoải mái thực hiện công việc cửa mình =>
Tận dụng tối đa diện tích sử dụng. còn các tầng khác chủ yếu là phục vụ khách
hàng tạo không gian riêng cho khách hàng thưởng thức
Đảm bảo an toàn lao động và có tính thẩm mỹ công nghệ cao:
- Không gian trang trí của cửa hàng không chỉ tạo cảm giác thích thú cho khách
hàng mà còn tạo sự thoải mái cho nhân viên với phong cách trẻ trung năng
động. Với những tranh ảnh đồ uống, hình ảnh sinh động.
- Các bàn kệ tủ được thiết kế rộng rãi nhưng không chiếm quá nhiều diện tích
cửa hàng để nguyên liệu gọn gàng tránh rơi vỡ.
- Đường đi của nhân viên trong quầy khá rộng, thỏa mái.
a. Ưu điểm
- Sắp xếp đồ dùng, nguyên vật liệu gọn gàng theo hệ thống.
13
- Đa số trang bị máy móc đặc biệt là trang bị chính đều ở vùng làm việc thuận
tiện.
- Không gian làm việc thoải mái rộng rãi.
- Nơi làm việc rất an toàn nếu nhân viên tuân thủ đúng quy trình.
- Đảm bảo thẩm mỹ công nghiệp
b. Nhược điểm
- Vẫn khá nhiều dụng cụ đặt ở vùng ít thuận tiện.
- Có quá nhiều dụng cụ trên bàn khiến nhầm lẫn và khó khăn cho nhân viên khi
làm việc.
3.2.1. Đánh giá theo kết quả phục vụ nơi làm việc
Xuất phát từ các nhu cầu phục vụ của các nơi làm việc và sự đáp ứng các nhu cầu đó
để đánh giá tình hình tổ chức phục vụ nơi làm việc. Gồm có các chỉ tiêu đánh giá:
- Tổn thất thời gian do chờ đợi phục vụ
- Tổng công suất máy móc, thiết bị không được sử dụng do phục vụ không đủ,
không kịp thời gây ra
Thông thường, các loại máy móc hay hỏng đều là máy móc trong quầy bar phục vụ
cho việc pha chế đồ uống, những máy móc này chủ yếu là máy xay cà phê và máy pha
cà phê thường được nhập từ nước ngoài và sửa chữa khá phức tạp. Mỗi khi những loại
máy móc này hỏng, nhân viên cần báo lên trên trụ sở, sau đó trụ sở sẽ phái cử nhân
viên kỹ thuật xuống cơ sở để sửa chữa các máy móc này. Tuy nhiên, thời gian chờ đợi
khá lâu (thông thường là từ 1 – 2 ngày) gây mất thời gian và ảnh hưởng tới tình hình
kinh doanh sản xuất của cơ sở (quán phải tạm dừng pha chế các loại đồ uống cần dùng
máy bị hỏng). Ngoài ra, các thiết bị điện khác như camera, bóng đèn, ... khi hỏng cũng
đều phải do nhân viên hoặc bảo vệ, những người không có trình độ chuyên môn về kỹ
thuật điện phụ trách sửa chữa
14
3.2.3. Ưu điểm & Nhược điểm
a. Ưu điểm
- Linh hoạt, đáp ứng, đảm bảo được các nhu cầu phục vụ cần thiết nhanh chóng.
- Vẫn mang tính tiêu chuẩn chuyên nghiệp khi sử dụng dịch vụ của nhà cung cấp
chuyên nghiệp, tin cây.
b. Nhược điểm
- Không tổ chức phục vụ nhu cầu nghỉ cho nhân viên, nhân viên phải đứng suốt
trong qua trình làm việc dễ gây nên mệt mỏi và thực hiện công việc không đạt
kết quả cao nhất.
- Một số thiết bị chính cần phục vụ lâu, tốn kém và lãng phí thời gian.
15