You are on page 1of 14

EE2033: Giải tích mạch

Lecture 6
Chương 2: Mạch xác lập điều hòa (cont…)

Circuit Analysis  Tran Quang Viet – FEEE – HCMUT

Chương 2: Mạch xác lập điều hòa

2.6- Đồ thị vectơ

Circuit Analysis  Tran Quang Viet – FEEE – HCMUT

1
2.6.1. Định nghĩa
 Mỗi ảnh phức trên mp phức là một vectơ
j Im


U=3+j4=553,130

5
53,130 Re
3 +1

 Đồ thị vectơ là biểu diễn hình học của các định luật
trên mạch dạng phức
EECircuit
2015 :Analysis
Signals & Systems 
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT

2.6.1. Định nghĩa

 Ví dụ:
• • • • •
U1 =12+j5 ; U 2 =9+j12 U = U1 + U 2?

Im
Im U

U2 • •
12 U U2
• 53,130
5
53,130 U1 •
22,62 U
22,620 1 Re
0 9 12 Re 0
=390

EECircuit
2015 :Analysis
Signals & Systems 
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT

2
2.6.2. Đồ thị vectơ dòng theo KCL

• •
I3 I2 • • • •


I1 =I2  I3  I4
• I4
I1

I2
• •

• I3 I4 I1
I2 •
I4


I1 I3
EECircuit
2015 :Analysis
Signals & Systems 
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT

2.6.3. Đồ thị vectơ áp theo KVL



• + U2
-
U3 -
• • • •
+ U1 = U2  U3  U4

+ • • -
U4 - + U1

• U3
U2 •
 U4

U1
EECircuit
2015 :Analysis
Signals & Systems 
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT

3
2.6.4. Đồ thị vectơ dòng áp theo luật Ohm

 U  •
• •
U •
• UZI I
I Z (Thuần trở)
• •
I U
(Thuần cảm)


U (Thuần dung) I

0    900 •
I U
 •
U  •
I
(Tính dung) 0    900

EECircuit
2015 :Analysis
Signals & Systems 
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT

2.6.5. Ví dụ áp dụng đồ thị vectơ


Biết: Z1 thuần trở; Z2 thuần dung. I1=I3=2A, I2=1A, E=120V, U1=40V. Tìm Z3 và trở
kháng tương đương của nhánh? c3

 U1 

Z1 Z 
 I1 •
 • 2
U2 Z3
E •
 • •
I2 I3
• c2 • I3

E I2  U2

  900 •
U1 I1

U2

c1

EECircuit
2015 :Analysis
Signals & Systems 
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT

4
Chương 2: Mạch xác lập điều hòa

2.7- Công suất mạch AC

Circuit Analysis  Tran Quang Viet – FEEE – HCMUT

2.7.1. Công suất tức thời

Xét nhánh trong mạch xác lập điều hòa:


u(t)=U m cos(ωt+ψ u )
i(t)=I m cos(ωt+ψi )
φ=ψ u  ψi
Công suất tức thời:

1 1
p(t)=u(t).i(t)= U m I m cos + U m Im cos(2ωt+ψ u  ψi )
2 2

EECircuit
2015 :Analysis
Signals & Systems 
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT

5
2.7.1. Công suất tức thời

Công suất tức thời có thể được tính dùng vectơ biên độ
phức như sau:
 
p(t)=Re{U e jωt }.Re{I e jωt }

1   1  
p(t)= (U e jωt  U * e  jωt ). (I e jωt  I * e jωt )
2 2
1   1  
p(t)= Re{U I *}+ Re{U I e j2ωt }
2 2
1 1
U m I m cos U m I m cos(2ωt+ψ u  ψi )
2 2

EECircuit
2015 :Analysis
Signals & Systems 
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT

2.7.1. Công suất tức thời


1 1
p(t)= U m I m cos + U m Im cos(2ωt+ψ u  ψi )
2 2

p(t)

u(t) + + +
i(t)
- - t
T
p<0 p<0
p>0 p>0 p>0
(TTCS) (PCS) (TTCS) (PCS) (TTCS)
EECircuit
2015 :Analysis
Signals & Systems 
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT

6
2.7.2. Công suất tác dụng
 Là CS TB trên nhánh được xác định từ:
t 0 +T t 0 +T
1 1 1 1
P=
T 
t0
p(t)dt= U m I m cos +
2 T 
t0
2
U m I m cos(2ωt+ψ u +ψ i )dt

 Kết quả:
 
 Viết theo trị biên độ: P= 12 U m Imcos (W) P= 12 Re{ U I *} (W)
Tính CS tác dụng tiêu thụ trên tải Z:
P= 12 I 2m Re{Z}= 12 U 2m Re{ Z1 } (W)
 
 Viết theo hiệu dụng: P=UIcos (W) P=Re{ U I *} (W)
Tính CS tác dụng tiêu thụ trên tải Z:
P=I 2 Re{Z}=U 2 Re{ Z1 } (W)
EECircuit
2015 :Analysis
Signals & Systems 
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT

2.7.3. CS phức, CS phản kháng & CS biểu kiến

 Dựa theo kết quả tính P dùng biên độ phức, ta có:

1   ~
~ 1   * công suất
P  Re{U I *} P  Re{S} S UI
2 2 phức

 Công suất phản kháng là CS ảo được định nghĩa:


~ 1
Q  Im{S}  U m I m sinφ (Var)
2
 Công suất biểu kiến S:
~ 1
S | S | P 2 +Q 2  U m I m =UI (VA)
2
(Tam giác CS)
EECircuit
2015 :Analysis
Signals & Systems 
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT

7
2.7.4. CS trên các phần tử R, L, C
i(t) R
 Trên R: Z=R
u(t)
P= 12 RI 2m (BÐ); P=RI 2 (HD) ;Q=0
i(t) L
 Trên L: Z=jX L ; X L  ωL
u(t)
2
1 Um U2
P=0; Q= 12 X L I 2m  2 XL (BÐ); Q=X L I 2  XL

Q>0  L là phần tử tiêu thụ CS phản kháng Q


i(t) C
 Trên C: Z=jX C ; X C   ωC
1

u(t)
2
1 Um U2
P=0; Q= 12 X C I 2m  2 XC (BÐ); Q=X C I 2  XC

Q<0  C là phần tử phát CS phản kháng Q


EECircuit
2015 :Analysis
Signals & Systems 
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT

2.7.5. Nguyên lý cân bằng công suất mạch AC

 Phát biểu 1:

P phát   Ptiêu thụ

Q phát   Qtiêu thụ

 Phát biểu 2:
~
S   S tiêu thụ
~
phát

EECircuit
2015 :Analysis
Signals & Systems 
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT

8
2.7.5. Nguyên lý cân bằng công suất mạch AC

 Ví dụ: nghiệm lại nguyên lý cân bằng công suất


 
 10
I1 2 j1 I3 I1   2, 5  2, 5  0 0 (A)
1
 2
 I2 1 1

E 1 -j2 1  j
1000 -j2
1

-j2
I2  2, 5  j2,5=2,5 90 0 (A)
1 1

-j2 1  j
1

1+j
I3  2, 5  2, 5  j2,5=2,5 2  -45 0 (A)
1 1

-j2 1  j
EECircuit
2015 :Analysis
Signals & Systems 
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT

2.7.5. Nguyên lý cân bằng công suất mạch AC

 Ví dụ: nghiệm lại nguyên lý cân bằng công suất


 
j1 
I1 2 I3 I1  2,5 0 0 (A)


 I2 I 2  2,5 90 0 (A)
E 1 
100 0
-j2 I 3  2,5 2  -450 (A)

EECircuit
2015 :Analysis
Signals & Systems 
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT

9
2.7.6. Hệ số công suất (Power Factor-PF)

P
 Hệ số công suất: cos  
S

 Hai loại nhánh có cùng PF:

• Tính cảm chậm (lagging): Q>0

Q=P.tan(cos 1 PF)
• Tính dung vượt (leading): Q<0

Q=  P.tan(cos 1 PF)

EECircuit
2015 :Analysis
Signals & Systems 
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT

2.7.6. Hệ số công suất (Power Factor-PF)


 Ví dụ: 0.09 j0.3
IL 
Tìm hiệu dụng + U L(rms)
 20kW
phức và công suất ES 22000
p.f=0.8 (lag)
phát của nguồn ES -
~  
SLoad  20+j15 kVA= U L I L*
 ~  20  j15 3
I L  (SLoad / U L )*  .10  113, 64  36,87 0 A rms
220
  
E S  (0,09  j0,3) I L  U L  249,534,860 V rms
~  
SSource  E S I L*  21,16  j18,87 kVA
EECircuit
2015 :Analysis
Signals & Systems 
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT

10
2.7.7. Hiệu chỉnh hệ số công suất

 Cơ sở hiệu chỉnh hệ số công suất:


 
| I new || Iold | cosφ new >cosφ load

U P φ new 
cosφ load U 

I new I load 
φload IX
   φload  

I new Iload IX I new U

jX φ new
 P
U  cosφ new (tải tính cảm) (tải tính dung)
IX
(Bù bằng dung) (Bù bằng cảm)
EECircuit
2015 :Analysis
Signals & Systems 
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT

2.7.7. Hiệu chỉnh hệ số công suất

~
 B1- Tính CS phức trước hiệu chỉnh: Sold =Pold +jQ old
 B2- Tính Q sau hiệu chỉnh: (+lagging/-leading)
Q new =  Pold tan(cos 1 PFnew )
 B3- Tính lượng CS phản kháng phải bù Q:

Q=Q new  Q old


 B4- Xác định phần tử kháng phải bù (RMS)

Q U2
Q  0 : C= (F) Q  0 : L= (H)
ωU 2 ω Q

EECircuit
2015 :Analysis
Signals & Systems 
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT

11
2.7.7. Hiệu chỉnh hệ số công suất

I Load f = 50 Hz
Z1: S1 = 10KVA, cos1 = 0,7 (lead)
IC Z2: P2 = 15KW, cos2= 0,5 (lag)
U=440V Z Z2 Z3 Z3: P3 = 5KW, tải trở
RMS C 1 C=0  I= ? cos ?
C=? để cosnew = 0,9 (lag) ; Inew =?

EECircuit
2015 :Analysis
Signals & Systems 
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT

2.7.8. Đo công suất

 Cấu tạo Watt kế:


• Nội trở cuộn dòng: R11’  0 2

• Nội trở cuộn áp : R22’  
 •
• Cực cùng tên :  ,  , 
(giúp xác định hướng • 1
W Ww
W
1’
U

truyền công suất)


I
 Số chỉ Watt kế: 2’

1 1  • *  • *
P= U m I m cos(φ u -φi )=UIcos(φ u -φi ) = Re  U m I m  =Re  U I 
2 2    

EECircuit
2015 :Analysis
Signals & Systems 
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT

12
Chương 2: Mạch xác lập điều hòa

2.8- Phối hợp trở kháng giữa nguồn – tải

Circuit Analysis  Tran Quang Viet – FEEE – HCMUT

2.8. Phối hợp trở kháng giữa nguồn – tải


a
 Bài toán: ZS đã biết (Thévenin)  

tìm điều kiện của tải ZL để công suất ZS I



PL nhận được trên tải là cực đại. E ZL
ZS =R S +jXS | ZS |  S ; ZL =R L +jX L | ZL |  L (Biên độ)
b
 Giải bài toán:
 
 E E
I 
ZS +ZL (R S +R L )+j(XS +X L )

1 1 R L E 2m
PL  R L I 2m 
2 2 (R S +R L ) 2 +(XS +X L ) 2

1 ZL cosφ L E m2
PL =
2 (R S + ZL cosφ L ) 2 +(XS + Z L sinφ L ) 2
EECircuit
2015 :Analysis
Signals & Systems 
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT

13
2.8. Phối hợp trở kháng giữa nguồn – tải

 Trường hợp tải tùy ý:


1 1 R L E m2
PL  R L Im2 
2 2 (R S +R L ) 2 +(XS +X L ) 2

X L   XS 1 E 2m
PLmax    ZL =Z*S PLmax 
R L =R S 8 RS
 Trường hợp tải có L=const:
1 ZL cosφ L E 2m
PL =
2 (R S + ZL cosφ L ) 2 +(X S + ZL sinφ L ) 2
dP
PLmax  =0 | ZL |2  R S2 +XS2  | ZL |=|ZS |
d|ZL |
EECircuit
2015 :Analysis
Signals & Systems 
Tran
TranQuang
QuangViet
Viet–– FEEE
FEEE -– HCMUT
HCMUT

14

You might also like