Bài tập chu trình Rankine

You might also like

You are on page 1of 24

VD1: Xét 3 chu trình Rankine hơi nước, biết áp suất ngưng đều là 0,08 bar.

Chu trình
A làm việc ở áp suất 170 bar và nhiệt độ 500°𝑪.Chu trình B ở áp suất 170 bar và hơi
bão hòa. Chu trình C ở áp suất 80 bar và hơi có nhiệt độ bằng nhiệt độ hơi bão hòa ở
chu trình B. Tính hiệu suất nhiệt và lượng hơi sử dụng của 3 chu trình
A/ Chu trình A:
p1 = 170 bar ; p3 =0,08 bar ; t1’ = 500°𝐶 => t = 352°𝐶 . Vậy hơi đó là hơi quá nhiệt.
* Điểm 1’: ( tra bảng hơi quá nhiệt)
160−170
i1’ = 3294 + (3294 – 3174). = 3279 kJ/kg ; ( tra bảng hơi quá nhiệt)
240−160
160−170
s1’ = 6,303 + (6,303 – 5,999). = 6,265 kJ/kgK.
240−160

* Điểm 2’:
1’-2’ là quá trình giãn nỡ đẳng entropy nên ta có: s1’ = s2’ = 6,265 kJ/kgK
Độ khô:
𝑠2 −𝑠′2 6,265−0,5927
x2’ = = = 0,743
𝑠"2 −𝑠′2 8,227−0,5927

Enthalpy tại điểm 2’ như sau:


i2’ = i’2’ + x2’.(i”2’ – i’2’ ) = 173,9 + 0,743.(2576 - 173,9) = 1958,66 kJ/kg
Với p = 0,08 bar
ta được: i’2’ = 173,9 kJ/kg ; i”2’ = 2576 kJ/kg ( tra bảng hơi bão hòa)
* Điểm 3:
Theo giả thuyết: i3 = i’2’ = 173,9 kJ/kg;

Bùi Văn Cương - 18137006


s3 = s’2’ = 0,5927 kJ/kgK;
p3 = p2’ = 0,08 bar.
* Điểm 4: p4 = p1 = 170 bar; s3 = s4 = 0,5927 kJ/kgK (tra bảng hơi bão hòa)
i4 = i3 + v3.(p4 – p3) = 173,9 + 0,0010085.(170 – 0,08).102 = 191,036 kJ/kg Công của tuabin:
WT = i1’ - i2’ = 3279 – 1958,66 = 1320,34 kJ/kg
Công của bơm:
|𝑊𝑝 | = v3.(p4 – p3) = 0,0010085.(170 – 0,08) .102 = 17, 136 kJ/kg
Công của chu trình ( công làm việc):
∆𝑊𝑛𝑒𝑡 = 𝑊𝑇 − |𝑊𝑝 | = 1320,34 − 17,136 = 1303,204 kJ/kg
Nhiệt lượng cấp:
qA = i1’ – i4 = 2648 – 191,034 = 2456,964 kJ/kg
Nhiệt lượng của dàn ngưng:
|𝑞𝑅 | = 𝑖2′ − 𝑖3 = 1958,66 − 173,9 = 1784,76 kJ/kg
Hiệu suất nhiệt:
∆𝑊𝑛𝑒𝑡 1303,204
𝜂𝑡ℎ = = = 0,422 ≈ 42,2 %
𝑞𝐴 3087,964
B/ Chu trình B:
p1 = 170 bar ; p3 =0,08 bar ; hơi bão hòa => điểm 1 nằm trên đường hơi bão hòa khô
* Điểm 1
i1 = 2648 kJ/kg ; s1 = 5,177 kJ/kgK
* Điểm 2
1-2 là quá trình giãn nỡ đẳng entropy nên ta có: s1 = s2 = 5,177 kJ/kgK
Độ khô:
𝑠2 −𝑠′2 5,177−0,5927
x2 = = = 0,6
𝑠"2 −𝑠′2 8,227−0,5927

Enthalpy tại điểm 2 như sau:


i2 = i’2 + x2.(i”2 – i’2 ) = 173,9 + 0,6.(2576 - 173,9) = 1615,16 kJ/kg
Với p = 0,08 bar
ta được: i’2 = 173,9 kJ/kg ; i”2 = 2576 kJ/kg

Bùi Văn Cương - 18137006


* Điểm 3:
Theo giả thuyết: i3 = i’2 = 173,9 kJ/kg;
s3 = s’2 = 0,5927 kJ/kgK;
p3 = p2 = 0,08 bar.
* Điểm 4: p4 = p1 = 170 bar; s3 = s4 = 0,5927 kJ/kgK
i4 = i3 + v3.(p4 – p3) = 173,9 + 0,0010085.(170 – 0,08).102 = 191,036 kJ/kg
Công của tuabin:
WT = i1 - i2 = 2648 – 1615,16= 1032,84 kJ/kg
Công của bơm:
|𝑊𝑝 | = v3.(p4 – p3) = 0,0010085.(170 – 0,08) .102 = 17, 136 kJ/kg
Công của chu trình ( công làm việc):
∆𝑊𝑛𝑒𝑡 = 𝑊𝑇 − |𝑊𝑝 | = 1032,84 − 17,136 = 1015,704 kJ/kg
Nhiệt lượng cấp:
qA = i1 – i4 = 2648 – 191,036 = 2456,964 kJ/kg
Nhiệt lượng của dàn ngưng:
|𝑞𝑅 | = 𝑖2 − 𝑖3 = 1615,16 − 173,9 = 1441,26 kJ/kg
Hiệu suất nhiệt:
∆𝑊𝑛𝑒𝑡 1015,704
𝜂𝑡ℎ = = = 0,4134 ≈ 41,34%
𝑞𝐴 2456,964
C/ Chu trình C:
p1 = 80 bar => t1 = 295 oC ; p3 =0,08 bar
Theo câu A: t = 352oC; vì 295 < 352 => hơi quá nhiệt
* Điểm 1’: p1 = 80 bar => t1 = 352 oC
350−352
i1’ = 2985 + (2985 – 3135). = 2991 kJ/kg ;
400−350
350−352
s1’ = 6,126+ (6,126 – 6,358). = 6,135 kJ/kgK.
400−350

* Điểm 2’:
1’-2’ là quá trình giãn nỡ đẳng entropy nên ta có: s1’ = s2’ = 6,135 kJ/kgK
Độ khô:

Bùi Văn Cương - 18137006


𝑠2 −𝑠′2 6,135−0,5927
x2’ = = = 0,726
𝑠"2 −𝑠′2 8,227−0,5927

Enthalpy tại điểm 2’ như sau:


i2’ = i’2’ + x2’.(i”2’ – i’2’ ) = 173,9 + 0,726.(2576 - 173,9) = 1917,82 kJ/kg
Với p = 0,08 bar
ta được: i’2’ = 173,9 kJ/kg ; i”2’ = 2576 kJ/kg
* Điểm 3:
Theo giả thuyết: i3 = i’2’ = 173,9 kJ/kg;
s3 = s’2’ = 0,5927 kJ/kgK;
p3 = p2’ = 0,08 bar.
* Điểm 4: p4 = p1 = 170 bar; s3 = s4 = 0,5927 kJ/kgK
i4 = i3 + v3.(p4 – p3) = 173,9 + 0,0010085.(80 – 0,08).102 = 181,96 kJ/kg
Công của tuabin:
WT = i1’ - i2’ = 2991 – 1917,82 = 1073,2 kJ/kg
Công của bơm:
|𝑊𝑝 | = v3.(p4 – p3) = 0,0010085.(80 – 0,08) .102 = 8,06 kJ/kg
Công của chu trình ( công làm việc):
∆𝑊𝑛𝑒𝑡 = 𝑊𝑇 − |𝑊𝑝 | = 1073,2 − 8,06 = 1065,14 kJ/kg
Nhiệt lượng cấp:
qA = i1’ – i4 = 2991 – 181,96 = 2809,04 kJ/kg
Nhiệt lượng của dàn ngưng:
|𝑞𝑅 | = 𝑖2′ − 𝑖3 = 1917,82 − 173,9 = 1743,92 kJ/kg
Hiệu suất nhiệt:
∆𝑊𝑛𝑒𝑡 1065,14
𝜂𝑡ℎ = = = 0,379 ≈ 38%
𝑞𝐴 2809,04
VD2: Xđ hiệu suất nhiệt và độ khô của hơi ở trạng thái sau khi ra khỏi turbine trong
chu trình Rankine có quá nhiệt trunng gian. Biết p1 = 170 bar, t1 = 500 oC, nhiệt độ t3
= 500 oC, áp suất tại thiết bị gia nhiệt trung gian là 30 bar và áp suất ngưng là 0,08
bar

Bùi Văn Cương - 18137006


* Điểm 1: p1 = 170 bar ; t1 = 500oC (tra bảng hơi quá nhiệt )
160−170
i1 = 3294 + (3294 – 3174). = 3279 kJ/kg ;
240−160
160−170
s1 = 6,303+ (6,303 – 5,999). = 6,265 kJ/kgK.
240−160

* Điểm 2: hơi quá nhiệt


1-2 là quá trình giãn nỡ đẳng entropy nên ta có: s1 = s2 = 6,265 kJ/kgK; p2 = 30 bar
Enthalpy tại điểm 2 như sau:
6,225−6,265
i2 = 2823 + (2823 – 2882). = 2844,07 kJ/kg
6,337−6,225

* Điểm 3: ( hơi quá nhiệt)


Theo giả thuyết: p3 = p2 = 30 bar.
t3 = 500 oC
=> s3 = 7,231 kJ/kgK ; i3 = 3456 kJ/kg
* Điểm 4: (hơi bão hòa ẩm)
p4 = p1 = 0,08 bar; s3 = s4 = 7,231 kJ/kgK
Độ khô:
𝑠4 −𝑠′4 7,231−0,5927
x4 = = = 0,8695
𝑠"4 −𝑠′4 8,227−0,5927

i4 = i’4 + x4.(i”4 – i’4 ) = 173,9 + 0,8695.(2576 - 173,9) = 2262,52 kJ/kg


* Điểm 5: (lỏng sôi)
p4 = p5 = 0,08 bar; i5 = 173,9 kJ/kgK ; v5 = 0,0010085 m/s

Bùi Văn Cương - 18137006


* Điểm 6:
Công của bơm :
|𝑊𝑝 | = v5.(p6 – p5) = 0,0010085.(170 – 0,08) .102 = 17,136 kJ/kg

|𝑊𝑝 | = 𝑖6 − 𝑖5 => 𝑖6 = |𝑊𝑝 | + 𝑖 5 = 17,136 + 173,9 = 191,036 kJ/kg


Công của tuabin:
WT = (i1 - i2) + (i3 – i4) = (3279 – 2844,07) + (3456 – 2262,52) = 1628,41 kJ/kg
Công của chu trình ( công làm việc):
∆𝑊𝑛𝑒𝑡 = 𝑊𝑇 − |𝑊𝑝 | = 1628,41 − 17,136 = 1611,274 kJ/kg
Nhiệt lượng cấp:
qA = (i1 – i6 ) + (i3 – i2) = (3249 - 191,036) + (3456 - 2844,07) = 3669,894 kJ/kg
Hiệu suất nhiệt:
∆𝑊𝑛𝑒𝑡 1611,274
𝜂𝑡ℎ = = = 0,439 ≈ 44%
𝑞𝐴 3669,894
VD3: Tính toán nhiệt và lượng hơi trích cho chu trình theo đồ thị 1 cửa trích hơi trực
tiếp (dạng hở). Biết rằng áp suất p1 = 170 bar, nhiệt độ t1 = 500 oC, áp suất tại cửa
trích là p2 = 10 bar; áp suất ngưng p3 = 0,08 bar.

* Điểm 1: (tra bảng hơi quá nhiệt )


p1 = 170 bar ; t1 = 500oC
160−170
i1 = 3294 + (3294 – 3174). = 3279 kJ/kg ;
240−160
160−170
s1 = 6,303+ (6,303 – 5,999). = 6,265 kJ/kgK.
240−160

* Điểm 2:
s1 = s2 = 6,265 kJ/kgK; p2 = 10 bar ( tra bảng hơi bão hòa)
𝑠2 −𝑠′2 6,265−2,138
x2 = = = 0,927
𝑠"2 −𝑠′2 6,587−2,1338

i2 = i’2 + x2.(i”2 – i’2 ) = 762,7+ 0,927.(2778 – 762,7) = 2630,88 kJ/kg


* Điểm 3:
p3 = 0,08 bar; s3 = s1 = 6,265 kJ/kgK.
𝑠3 −𝑠′3 6,265−0,5927
x3 = = = 0,743
𝑠"3 −𝑠′3 8,227−0,5927

Bùi Văn Cương - 18137006


i3 = i’3 + x3.(i”3 – i’3 ) = 173,9 + 0,743.(2576 - 173,9) = 1958,66 kJ/kg

* Điểm 4:

p4 = p3 = 0,08 bar ; i’3 = i4 = 173,9 kJ/kg

* Điểm 5: p5 = p6 = p2 = 10 bar

|𝑊𝑝 | = v4.(p5 – p4) = 0,0010085.(10 – 0,08).102 = 1 kJ/kg

i5 = |𝑊𝑝 | + 𝑖4 = 1 + 173,9 = 174,9 kJ/kg

* Điểm 6 :

s6 = s5 ; p6 = p2 = 10 bar.

=> i6 = 762,7 kJ/kg ; v3 = 0,0011273 m3/kg

* Điểm 7:

p7 = p1 = p8 = 170 bar

i7 = |𝑊𝑝 | + 𝑖6 = v6.(p7 – p6) + 𝑖6 = 0,0011273.(170 – 10).102 + 762,7 = 780,7 kJ/kg

Lưu lượng hơi trích từ tuabin:

m2.(i2 – i6) = (1 – m2).(i6 – i5) hoặc m2.i2 + (1 - m2).i5 = i3

𝑖6 −𝑖5 762.7−174.9
=> m2 = = = 0.2393 ≈ 24%
𝑖2 −𝑖5 2630.88 − 174.9

 Nhiệt lượng cung cấp cho chu trình:


qA = i1 – i7 = 3279 – 780,7 = 2498,3 kJ/kg
 Công của tuabin
WT = (i1 – i2) + (1 - m2).(i2 – i3)
= (3279 – 2630,88) + (1- 0,2393).(2630,88 – 1958,66) = 1159,48 kJ/kg
 Công của bơm:
WP = (i7 – i6) + (1 - m2).(i5 – i4)
= (780,7 – 762,7) + (1- 0,2393).(174,9 - 173,9) = 18,76 kJ/kg
 Công của chu trình:

Bùi Văn Cương - 18137006


∆𝑊𝑛𝑒𝑡 = 𝑊𝑇 − |𝑊𝑝 | = 1159,48 − 18,76 = 1140,72 kJ/kg
Nhiệt lượng của dàn ngưng:
qA = (i3 – i4).(1 - m2) = (1958,66 – 173,9).(1 - 0,2393) = 1358,2 kJ/kg
 Hiệu suất của chu trình:

∆𝑊𝑛𝑒𝑡 1140,72
𝜂𝑡ℎ = = = 0,4566 ≈ 45,67%
𝑞𝐴 2498,3

Bùi Văn Cương - 18137006


Bài làm:
* Điểm 1: (tra bảng hơi quá nhiệt )
p1 = 170 bar ; t1 = 500oC
160−170
i1 = 3294 + (3294 – 3174). = 3279 kJ/kg ;
240−160
160−170
s1 = 6,303+ (6,303 – 5,999). = 6,265 kJ/kgK.
240−160

* Điểm 2:
s1 = s2 = 6,265 kJ/kgK; p2 = 70 bar
𝑠2 −𝑠′2 6,265−2,138
x2 = = = 0,927
𝑠"2 −𝑠′2 6,587−2,1338

i2 = i’2 + x2.(i”2 – i’2 ) = 762,7+ 0,927.(2778 – 762,7) = 2630,88 kJ/kg


* Điểm 3:
p3 = 0,08 bar; s3 = s1 = 6,265 kJ/kgK.
𝑠3 −𝑠′3 6,265−0,5927
x3 = = = 0,743
𝑠"3 −𝑠′3 8,227−0,5927

i3 = i’3 + x3.(i”3 – i’3 ) = 173,9 + 0,743.(2576 - 173,9) = 1958,66 kJ/kg

* Điểm 4:

p4 = p3 = 0,08 bar ; i’3 = i4 = 173,9 kJ/kg

* Điểm 5: p5 = p6 = p2 = 10 bar

|𝑊𝑝 | = v4.(p5 – p4) = 0,0010085.(10 – 0,08).102 = 1 kJ/kg

Bùi Văn Cương - 18137006


* Điểm 1: (tra bảng hơi quá nhiệt )
p1 = 170 bar ; t1 = 500oC
160−170
i1 = 3294 + (3294 – 3174). = 3279 kJ/kg ;
240−160
160−170
s1 = 6,303+ (6,303 – 5,999). = 6,265 kJ/kgK.
240−160

* Điểm 2:
s1 = s2 = 6,265 kJ/kgK; p2 = 10 bar ( tra bảng hơi bão hòa)
𝑠2 −𝑠′2 6,265−2,138
x2 = = = 0,928
𝑠"2 −𝑠′2 6,587−2,1338

i2 = i’2 + x2.(i”2 – i’2 ) = 762,7+ 0,92.(2778 – 762,7) = 2632,9 kJ/kg


* Điểm 3:
p3 = 0,08 bar; s3 = s1 = 6,265 kJ/kgK.
𝑠3 −𝑠′3 6,265−0,5927
x3 = = = 0,743
𝑠"3 −𝑠′3 8,227−0,5927

i3 = i’3 + x3.(i”3 – i’3 ) = 173,9 + 0,743.(2576 - 173,9) = 1958,66 kJ/kg

Bùi Văn Cương - 18137006


* Điểm 4:

p4 = p3 = 0,08 bar ; i’3 = i4 = 173,9 kJ/kg; v4 = 0.0010085 m3/kg

* Điểm 5: p5 = p6 = p2 = 10 bar

|𝑊𝑝 | = v4.(p5 – p4) = 0,0010085.(170 – 0,08).102 = 17,136 kJ/kg

i5 = |𝑊𝑝 | + 𝑖4 = 17,136 + 173,9 = 191,036 kJ/kg

168.3−191.036
t5 = 40 + (40 – 60) = 45,46 oC ( tra bảng hơi quá nhiệt p=10 bar)
251.8−168.3

* Điểm 7:

p7 = p2 = 10 bar ; i7 = 762,7 kJ/kg; v7 = 0,0012373 m3/kg

t7 = 179,88 oC

* Điểm 6 : p6 = p1 = 170 bar

t6 = t7 - 5 = 179,88 – 5 = 174,88 oC

ở t = 160 oC

160−170
i6 = 684,9 + (684,9 – 689,9). = 685,525 kJ/kg
180−160

ở t = 180 oC

160−170
i6 = 771,3 + (771,3 – 775,7). = 771,85 kJ/kg
240−160

ở t = 174,88 oC

160−174,88
i6 = 685,525 + (685,525 – 771,85). = 749,75 kJ/kg
180−160

* Điểm 8:

t8 = t5 + 10 = 45,63 +10 = 55,63 oC

54−55,63
i8 = 226,1 + (226,1 – 251,4). = 232,88 kJ/kg
60,08−54

54−55,63
s8 = 0,755 + (0,755 – 0,8321). ). = 0,7756 kJ/kgK
60,08−54

Bùi Văn Cương - 18137006


* Điểm 9:

i9 = i8 = 232,88 kJ/kg

Lưu lượng hơi trích từ tuabin:

m2.(i2 – i8) = (1 – m2).(i6 – i5)

𝑖6 −𝑖5 749,75−191,036
=> m2 = = = 0,2328 ≈ 23,28%
𝑖2 −𝑖8 2632,9−232,88

 Nhiệt lượng cung cấp cho chu trình:


qA = i1 – i6 = 3279 –749,75 = 2529,25 kJ/kg
 Công của tuabin
WT = (i1 – i2) + (1 - m2).(i2 – i3)
= (3279 – 2632,9) + (1- 0,2327).(2632,9– 1958,66) = 1163,44 kJ/kg
 Công của bơm:

WP = |𝑊𝑝 | = v4.(p5 – p4) = 0,0010085.(170 – 0,08).102 = 17,136 kJ/kg

 Công của chu trình:


∆𝑊𝑛𝑒𝑡 = 𝑊𝑇 − |𝑊𝑝 | = 1163,44 − 17,136 = 1146,304 kJ/kg
 Nhiệt lượng của dàn ngưng:
qR = (i3 – i4).(1 - m2) + m2.(i9 – i4) = (1958,66 – 173,9).(1 - 0,2327) + 0.2327.(232,88-
173,9) = 1383,17 kJ/kg
 Hiệu suất của chu trình:

∆𝑊𝑛𝑒𝑡 1146,304
𝜂𝑡ℎ = = = 0,4532 ≈ 45,32%
𝑞𝐴 2529,25

Bùi Văn Cương - 18137006


Bùi Văn Cương - 18137006
* Điểm 1: (tra bảng hơi quá nhiệt )
p1 = 170 bar ; t1 = 500oC
160−170
i1 = 3294 + (3294 – 3174). = 3279 kJ/kg ;
240−160

Bùi Văn Cương - 18137006


160−170
s1 = 6,303+ (6,303 – 5,999). = 6,265 kJ/kgK.
240−160

* Điểm 2:
s1 = s2 = 6,265 kJ/kgK; p2 = 10 bar ( tra bảng hơi bão hòa)
𝑠2 −𝑠′2 6,265−2,138
x2 = = = 0,928
𝑠"2 −𝑠′2 6,587−2,1338

i2 = i’2 + x2.(i”2 – i’2 ) = 762,7+ 0,92.(2778 – 762,7) = 2632,9 kJ/kg


* Điểm 3:
p3 = 0,08 bar; s3 = s1 = 6,265 kJ/kgK.
𝑠3 −𝑠′3 6,265−0,5927
x3 = = = 0,743
𝑠"3 −𝑠′3 8,227−0,5927

i3 = i’3 + x3.(i”3 – i’3 ) = 173,9 + 0,743.(2576 - 173,9) = 1958,66 kJ/kg

* Điểm 4:

p4 = p3 = 0,08 bar ; i’3 = i4 = 173,9 kJ/kg; v4 = 0.0010085 m3/kg

* Điểm 5: p5 = p6 = p2 = 10 bar

|𝑊𝑝 | = v4.(p5 – p4) = 0,0010085.(170 – 0,08).102 = 17,136 kJ/kg

i5 = |𝑊𝑝 | + 𝑖4 = 17,136 + 173,9 = 191,036 kJ/kg

168.3−191.036
t5 = 40 + (40 – 60) = 45,46 oC
251.8−168.3

* Điểm 7:

p7 = p2 = 10 bar ; i7 = 762,7 kJ/kg; v7 = 0,0012373 m3/kg

t7 = 179,88 oC

* Điểm 6 : p6 = p1 = 170 bar

t6 = t7 - 5 = 179,88 – 5 = 174,88 oC

ở t = 160 oC

160−170
i6 = 684,9 + (684,9 – 689,9). = 685,525 kJ/kg
180−160

ở t = 180 oC

Bùi Văn Cương - 18137006


160−170
i6 = 771,3 + (771,3 – 775,7). = 771,85 kJ/kg
240−160

ở t = 174,88 oC

160−174,88
i6 = 685,525 + (685,525 – 771,85). = 749,75 kJ/kg
180−160

* Điểm 8:

i8 = i7 + v7.(P8 - P7) =762,7 + 0,0012373.(170 – 10).102 = 780,74 kJ/kg

Lưu lượng hơi trích từ tuabin:

m2.(i2 – i7) = (1 – m2).(i6 – i5)

𝑖6 −𝑖5 749,75−191,036
=> m2 = = (2632,9−762,7)+(749,75−191,036) = 0,23 ≈ 23%
(𝑖2 −𝑖7 )+(𝑖6 −𝑖5 )

* Điểm 9:

Phương trình cân bằng năng lượng:

i9 = m2.i8 + (1-m2).i6 = 0,23.780,4 + (1 – 0,23).749,75 = 756,79 kJ/kg

 Nhiệt lượng cung cấp cho chu trình:


qA = i1 – i9 = 3279 – 756,79 = 2522,21 kJ/kg
 Công của tuabin
WT = (i1 – i2) + (1 - m2).(i2 – i3)
= (3279 – 2632,9) + (1- 0,23).(2632,9– 1958,66) = 1165,265 kJ/kg
 Công của bơm:

WP = m2.(i8 – i7) + (1 - m2).(i5 – i4) = 0,23.(780,74 – 762,7) + (1 – 0,23).(191,036 – 173,9)


= 17,344 kJ/kg

 Công của chu trình:


∆𝑊𝑛𝑒𝑡 = 𝑊𝑇 − |𝑊𝑝 | = 1165,265 − 17,344 = 1147,921 kJ/kg
 Nhiệt lượng của dàn ngưng:
qR = (i3 – i4).(1 - m2) = (1958,66 – 173,9).(1 - 0,2327) = 1374,265 kJ/kg
 Hiệu suất của chu trình:

Bùi Văn Cương - 18137006


∆𝑊𝑛𝑒𝑡 1147,921
𝜂𝑡ℎ = = = 0,4551 ≈ 45,51%
𝑞𝐴 2522,21

Bùi Văn Cương - 18137006


bài làm:
9800
Tốc độ cháy than đá : . 1000 = 408333,3 kg/h
24
408333,3.7,44
Tỷ lệ nhiệt tổng HR = = 3,038
1000.103

Bùi Văn Cương - 18137006


408333,3.7,44
Tỷ lệ nhiệt thực HR = = 3,338
1000(1−0,09).103

Nhiệt lượng cấp vào lò hơi: 408333,3.7,44.0,86 = 2612679,79 kW


2612679,79
Tỷ lệ nhiệt chu trình sinh hơi thực (lò hơi) : HR = = 2,87
1000(1−0,09).103

1 1
Hiệu suất nhiệt tổng: 𝜂 = = = 0,3292 ≈ 32,92%
HR 3,038
1 1
Hiệu suất nhiệt thực: 𝜂 = = = 0,2996 ≈ 29,96%
HR 3,338
1 1
Hiệu xuất nhiệt của chu trình sinh hơi: 𝜂 = = = 0,3484 ≈ 34,84%
HR 2,87

19600
Tốc độ cháy than đá : . 1000 = 816666,7 kg/h
24
816666,7.7,44
Tỷ lệ nhiệt tổng HR = = 3,038
2000.103
816666,7.7,44
Tỷ lệ nhiệt thực HR = = 3,338
2000(1−0,09).103

Nhiệt lượng cấp vào lò hơi:816666,7.7,44.0,7 = 4253200,174 kW


4253200,174
Tỷ lệ nhiệt chu trình sinh hơi thực (lò hơi) : HR = = 2,337
2000(1−0,09).103

1 1
a) Hiệu suất nhiệt tổng: 𝜂 = = = 0,3292 ≈ 32,92%
HR 3,038
1 1
Hiệu suất nhiệt thực: 𝜂 = = = 0,2996 ≈ 29,96%
HR 3,338
1 1
b) Hiệu suất nhiệt của chu trình sinh hơi: 𝜂 = = = 0,4279 ≈ 42,79%
HR 2,337

Bùi Văn Cương - 18137006


Bài làm: (sai)
* Điểm B: Tra bảng bão hòa
PB = 170 bar => tB = 352, 26°𝐶 .
* Điểm C:
PC = 0,08 bar => tC = 41,54°𝐶
* Điểm 0: (tra bảng hơi quá nhiệt )
p0 = 170 bar ; t0 = 500oC
160−170
i1 = 3294 + (3294 – 3174). = 3279 kJ/kg ;
240−160
160−170
s1 = 6,303+ (6,303 – 5,999). = 6,265 kJ/kgK.
240−160

* Độ chênh lệch nhiệt độ tối ưu:


𝑇𝐵 −𝑇𝐶 352,26−41,54
∆𝑇𝑜𝑝𝑡 = = = 38,84 oC
𝑛+1 7+1

Bùi Văn Cương - 18137006


* Điểm 1:
T1 = TB - ∆𝑇𝑜𝑝𝑡 = 352,26 – 38,84 = 313,42 oC
s0 = s1 = 6,265 kJ/kgK
310,96−313,42
P1 = 100 + (100 – 110). = 103,47 bar
318,04−310,96
100−103,47
s’’1 = 5,615+ (5,615 – 5,553). = 5,8935 kJ/kgK
110−100

Vì s1 > s’’1 ( 5,7007 kJ/kgK ) nên ở cửa trích 1 là hơi quá nhiệt:
Ở t = 400 oC
100−103,47
i1 = 3093 + (3093 – 3049). = 3085,366 kJ/kg ;
120−100
80−86,55
s1 = 6,126 + (6,126 – 6,033). = 6,1834 kJ/kgK ;
90−80

Ở P = 450 oC
100−103.47
i1 = 3239 + (3239 – 3206). = 3233,2745 kJ/kg ;
120−100
100−103.47
s1 = 6,416 + (6,416 – 6,298). = 6,3955 kJ/kgK ;
120−100

vậy
6,1834−6,265
i1 = 3085,366 + (3085,366 – 3233,2745). = 3128,323 kJ/kg ;
6,3955−6.1834

* Điểm 7:
T7 = TC + ∆𝑇𝑜𝑝𝑡 = 41,54 + 38,84 = 80,38 oC
P7 = 0,08 bar ; s0 = s7 = 6,265 kJ/kgK
Ta có: s’7 < s7 < s’’7 nên độ khô được xác định
𝑠7 −𝑠′7 6,265−0,5927
x7 = = = 0,743
𝑠"7 −𝑠′7 8,227−0,5927

i7 = i’7 + x7.(i”7 – i’7 ) = 173,9 + 0,743.(2576 – 173,9) = 1958,66 kJ/kg

Bùi Văn Cương - 18137006


* Điểm 1: (tra bảng hơi quá nhiệt)
P1 = 240 bar, t1 = 500oC
i1 = 3174 kJ/kg; s1 = 5,999 kJ/kgK
* Điểm 2: (tra bảng hơi quá nhiệt)
s2 = s1 = 5,999 kJ/kgK; P2 = 50 bar
vì s2 > s’’2 nên tại cửa 2 là hơi quá nhiệt:
Ở t = 280 oC
30−50
i2 = 2937 + (2937 – 1235,4). = 2256,36 kJ/kg ;
80−30
30−50
s2 = 6,438 + (6,438 – 3,059). = 5,0864 kJ/kgK ;
80−30

Ở P = 300 oC
30−50
i2 = 2968 + (2968 – 2784). = 2894,4 kJ/kg ;
80−30
30−50
s2 = 6,530 + (6,530 – 5,788). = 6,2332 kJ/kgK ;
80−30

vậy

Bùi Văn Cương - 18137006


5,0864−5,999
i2 = 2256,36 + (2256,36 – 2894,4). = 2764,1 kJ/kg ;
6,2332−5,0864

* Điểm 3:
P3 = P2 = 50 bar; t3 = 510oC
ở P = 30 bar;
500−510
i3 = 3456 + (3456 – 3682). = 3478,6 kJ/kg ;
600−500
500−510
s3 = 7,231 + (7,231 – 7,506). = 7,2585 kJ/kgK ;
600−500

Ở P = 80 bar
500−510
i3 = 3397 + (3397 – 3640). = 3421,3 kJ/kg ;
600−500
500−510
s3 = 6,722 + (6,722 – 7,019). = 6,7517 kJ/kgK ;
600−500

Ở P = 50 bar;
30−50
i3 = 3478,6 + (3478,6 – 3421,3). = 3455,68 kJ/kg ;
80−30
30−50
s3 = 7,2585 + (7,2585 – 6,7517). = 7,056 kJ/kgK ;
80−30

* Điểm 4:
s4 = s3 = 7,056 kJ/kgK; p4 = 10 bar;
7.04−7.056
i3 = 3005 + (3005 – 3058). = 3016,16 kJ/kg ;
7,116−7,04

* Điểm 5:
P5 = P4 = 10 bar; t3 = 520oC
500−520
i5 = 3479 + (3479 – 3698). = 3522,8 kJ/kg ;
600−500
500−520
s5 = 7,761 + (7,761 – 8,027). = 7,814 ksJ/kgK
600−500

* Điểm 6: P6 = 0,08 bar


s5 = s6 = 7,814 kJ/kgK
Vì s’6 < s6 < s’’6 nên độ khô được xác định:
𝑠6 −𝑠′6 7,814−0,5927
x6 = = = 0,95
𝑠"6 −𝑠′6 8,227−0,5927

i6 = i’6 + x6.(i”6 – i’6 ) = 173,9 + 0,95.(2576 - 173,9) = 2455,9 kJ/kg


* Điểm 7:

Bùi Văn Cương - 18137006


p7 = p6 = 0,08 bar
i7 = 173,9 kJ/kg; v7 = 0,0010085 m3/kg
* Điểm 8:
i8 = i7 + |𝑊𝑝 | = i7 + v7.(p8 – p7) = 173,9 + 0,0010085.(240 – 0,08) =198,1 kJ/kg

 Nhiệt lượng cung cấp cho chu trình:


qA = (i1 – i8) + (i3 – i2) + (i5 – i4)
= (3174 – 198,1) + (3455,68 – 2764,1) + (3522,8 – 3016,16)
= 4174,9 kJ/kg
 Công của tuabin
WT = (i1 – i2) + (i3 – i4) + (i5 – i6)
= (3174 – 2764,1) + (3455,68– 3016,16) + (3522,88 – 2455,9)
= 1916,4 kJ/kg
 Công của bơm:

WP = i8 – i7 = 198,1 – 173,9 = 24,2 kJ/kg

 Công của chu trình:


∆𝑊𝑛𝑒𝑡 = 𝑊𝑇 − |𝑊𝑝 | = 1916,4 − 24,2 = 1892,2 kJ/kg
 Hiệu suất của chu trình:

∆𝑊𝑛𝑒𝑡 1892,2
𝜂𝑡ℎ = = = 0,4532 ≈ 45,32%
𝑞𝐴 4174,9

Bùi Văn Cương - 18137006

You might also like