Professional Documents
Culture Documents
Bài tập chu trình Rankine
Bài tập chu trình Rankine
Bài tập chu trình Rankine
Chu trình
A làm việc ở áp suất 170 bar và nhiệt độ 500°𝑪.Chu trình B ở áp suất 170 bar và hơi
bão hòa. Chu trình C ở áp suất 80 bar và hơi có nhiệt độ bằng nhiệt độ hơi bão hòa ở
chu trình B. Tính hiệu suất nhiệt và lượng hơi sử dụng của 3 chu trình
A/ Chu trình A:
p1 = 170 bar ; p3 =0,08 bar ; t1’ = 500°𝐶 => t = 352°𝐶 . Vậy hơi đó là hơi quá nhiệt.
* Điểm 1’: ( tra bảng hơi quá nhiệt)
160−170
i1’ = 3294 + (3294 – 3174). = 3279 kJ/kg ; ( tra bảng hơi quá nhiệt)
240−160
160−170
s1’ = 6,303 + (6,303 – 5,999). = 6,265 kJ/kgK.
240−160
* Điểm 2’:
1’-2’ là quá trình giãn nỡ đẳng entropy nên ta có: s1’ = s2’ = 6,265 kJ/kgK
Độ khô:
𝑠2 −𝑠′2 6,265−0,5927
x2’ = = = 0,743
𝑠"2 −𝑠′2 8,227−0,5927
* Điểm 2’:
1’-2’ là quá trình giãn nỡ đẳng entropy nên ta có: s1’ = s2’ = 6,135 kJ/kgK
Độ khô:
* Điểm 2:
s1 = s2 = 6,265 kJ/kgK; p2 = 10 bar ( tra bảng hơi bão hòa)
𝑠2 −𝑠′2 6,265−2,138
x2 = = = 0,927
𝑠"2 −𝑠′2 6,587−2,1338
* Điểm 4:
* Điểm 5: p5 = p6 = p2 = 10 bar
* Điểm 6 :
s6 = s5 ; p6 = p2 = 10 bar.
* Điểm 7:
p7 = p1 = p8 = 170 bar
𝑖6 −𝑖5 762.7−174.9
=> m2 = = = 0.2393 ≈ 24%
𝑖2 −𝑖5 2630.88 − 174.9
∆𝑊𝑛𝑒𝑡 1140,72
𝜂𝑡ℎ = = = 0,4566 ≈ 45,67%
𝑞𝐴 2498,3
* Điểm 2:
s1 = s2 = 6,265 kJ/kgK; p2 = 70 bar
𝑠2 −𝑠′2 6,265−2,138
x2 = = = 0,927
𝑠"2 −𝑠′2 6,587−2,1338
* Điểm 4:
* Điểm 5: p5 = p6 = p2 = 10 bar
* Điểm 2:
s1 = s2 = 6,265 kJ/kgK; p2 = 10 bar ( tra bảng hơi bão hòa)
𝑠2 −𝑠′2 6,265−2,138
x2 = = = 0,928
𝑠"2 −𝑠′2 6,587−2,1338
* Điểm 5: p5 = p6 = p2 = 10 bar
168.3−191.036
t5 = 40 + (40 – 60) = 45,46 oC ( tra bảng hơi quá nhiệt p=10 bar)
251.8−168.3
* Điểm 7:
t7 = 179,88 oC
t6 = t7 - 5 = 179,88 – 5 = 174,88 oC
ở t = 160 oC
160−170
i6 = 684,9 + (684,9 – 689,9). = 685,525 kJ/kg
180−160
ở t = 180 oC
160−170
i6 = 771,3 + (771,3 – 775,7). = 771,85 kJ/kg
240−160
ở t = 174,88 oC
160−174,88
i6 = 685,525 + (685,525 – 771,85). = 749,75 kJ/kg
180−160
* Điểm 8:
54−55,63
i8 = 226,1 + (226,1 – 251,4). = 232,88 kJ/kg
60,08−54
54−55,63
s8 = 0,755 + (0,755 – 0,8321). ). = 0,7756 kJ/kgK
60,08−54
i9 = i8 = 232,88 kJ/kg
𝑖6 −𝑖5 749,75−191,036
=> m2 = = = 0,2328 ≈ 23,28%
𝑖2 −𝑖8 2632,9−232,88
∆𝑊𝑛𝑒𝑡 1146,304
𝜂𝑡ℎ = = = 0,4532 ≈ 45,32%
𝑞𝐴 2529,25
* Điểm 2:
s1 = s2 = 6,265 kJ/kgK; p2 = 10 bar ( tra bảng hơi bão hòa)
𝑠2 −𝑠′2 6,265−2,138
x2 = = = 0,928
𝑠"2 −𝑠′2 6,587−2,1338
* Điểm 4:
* Điểm 5: p5 = p6 = p2 = 10 bar
168.3−191.036
t5 = 40 + (40 – 60) = 45,46 oC
251.8−168.3
* Điểm 7:
t7 = 179,88 oC
t6 = t7 - 5 = 179,88 – 5 = 174,88 oC
ở t = 160 oC
160−170
i6 = 684,9 + (684,9 – 689,9). = 685,525 kJ/kg
180−160
ở t = 180 oC
ở t = 174,88 oC
160−174,88
i6 = 685,525 + (685,525 – 771,85). = 749,75 kJ/kg
180−160
* Điểm 8:
𝑖6 −𝑖5 749,75−191,036
=> m2 = = (2632,9−762,7)+(749,75−191,036) = 0,23 ≈ 23%
(𝑖2 −𝑖7 )+(𝑖6 −𝑖5 )
* Điểm 9:
1 1
Hiệu suất nhiệt tổng: 𝜂 = = = 0,3292 ≈ 32,92%
HR 3,038
1 1
Hiệu suất nhiệt thực: 𝜂 = = = 0,2996 ≈ 29,96%
HR 3,338
1 1
Hiệu xuất nhiệt của chu trình sinh hơi: 𝜂 = = = 0,3484 ≈ 34,84%
HR 2,87
19600
Tốc độ cháy than đá : . 1000 = 816666,7 kg/h
24
816666,7.7,44
Tỷ lệ nhiệt tổng HR = = 3,038
2000.103
816666,7.7,44
Tỷ lệ nhiệt thực HR = = 3,338
2000(1−0,09).103
1 1
a) Hiệu suất nhiệt tổng: 𝜂 = = = 0,3292 ≈ 32,92%
HR 3,038
1 1
Hiệu suất nhiệt thực: 𝜂 = = = 0,2996 ≈ 29,96%
HR 3,338
1 1
b) Hiệu suất nhiệt của chu trình sinh hơi: 𝜂 = = = 0,4279 ≈ 42,79%
HR 2,337
Vì s1 > s’’1 ( 5,7007 kJ/kgK ) nên ở cửa trích 1 là hơi quá nhiệt:
Ở t = 400 oC
100−103,47
i1 = 3093 + (3093 – 3049). = 3085,366 kJ/kg ;
120−100
80−86,55
s1 = 6,126 + (6,126 – 6,033). = 6,1834 kJ/kgK ;
90−80
Ở P = 450 oC
100−103.47
i1 = 3239 + (3239 – 3206). = 3233,2745 kJ/kg ;
120−100
100−103.47
s1 = 6,416 + (6,416 – 6,298). = 6,3955 kJ/kgK ;
120−100
vậy
6,1834−6,265
i1 = 3085,366 + (3085,366 – 3233,2745). = 3128,323 kJ/kg ;
6,3955−6.1834
* Điểm 7:
T7 = TC + ∆𝑇𝑜𝑝𝑡 = 41,54 + 38,84 = 80,38 oC
P7 = 0,08 bar ; s0 = s7 = 6,265 kJ/kgK
Ta có: s’7 < s7 < s’’7 nên độ khô được xác định
𝑠7 −𝑠′7 6,265−0,5927
x7 = = = 0,743
𝑠"7 −𝑠′7 8,227−0,5927
Ở P = 300 oC
30−50
i2 = 2968 + (2968 – 2784). = 2894,4 kJ/kg ;
80−30
30−50
s2 = 6,530 + (6,530 – 5,788). = 6,2332 kJ/kgK ;
80−30
vậy
* Điểm 3:
P3 = P2 = 50 bar; t3 = 510oC
ở P = 30 bar;
500−510
i3 = 3456 + (3456 – 3682). = 3478,6 kJ/kg ;
600−500
500−510
s3 = 7,231 + (7,231 – 7,506). = 7,2585 kJ/kgK ;
600−500
Ở P = 80 bar
500−510
i3 = 3397 + (3397 – 3640). = 3421,3 kJ/kg ;
600−500
500−510
s3 = 6,722 + (6,722 – 7,019). = 6,7517 kJ/kgK ;
600−500
Ở P = 50 bar;
30−50
i3 = 3478,6 + (3478,6 – 3421,3). = 3455,68 kJ/kg ;
80−30
30−50
s3 = 7,2585 + (7,2585 – 6,7517). = 7,056 kJ/kgK ;
80−30
* Điểm 4:
s4 = s3 = 7,056 kJ/kgK; p4 = 10 bar;
7.04−7.056
i3 = 3005 + (3005 – 3058). = 3016,16 kJ/kg ;
7,116−7,04
* Điểm 5:
P5 = P4 = 10 bar; t3 = 520oC
500−520
i5 = 3479 + (3479 – 3698). = 3522,8 kJ/kg ;
600−500
500−520
s5 = 7,761 + (7,761 – 8,027). = 7,814 ksJ/kgK
600−500
∆𝑊𝑛𝑒𝑡 1892,2
𝜂𝑡ℎ = = = 0,4532 ≈ 45,32%
𝑞𝐴 4174,9