You are on page 1of 233

Nguy Biện

cơ/sự cố pháp
Hậu quả Đánh giá rủi ro
STT ban đầu/ giảm
nguyên thiểu
nhân TS HQ ĐRR Mức RR
I Khu vực 12

1 Thiết bị 12E001
Rò rỉ Cháy, - Kiểm 3 D 18 Rủi ro Trung bình
NH3 tại nổ, phơi tra bộ
ty van nhiễm làm kín
NH3 ty van
thường
xuyên.
- Thông
báo ngay
cho
trưởng
kíp bằng
bộ đàm,
quan sát
hướng
gió, dùng
máy đo
khí cầm
tay đo
nồng độ
khí môi
trường
Nguy Biện
cơ/sự cố pháp
Hậu quả Đánh giá rủi ro
STT ban đầu/ giảm
nguyên thiểu
nhân TS HQ ĐRR Mức RR
và tiếp
cận, đánh
giá sơ
bộ.
- Rò rỉ
nhỏ
khoanh
vùng
theo dõi
bằng
máy đo
khí cầm
tay, siết
lại bộ
làm kín
ty van.
- Vận
hành
DCS
theo dõi
thường
xuyên
các cảnh
báo khí
NH3 trên
Nguy Biện
cơ/sự cố pháp
Hậu quả Đánh giá rủi ro
STT ban đầu/ giảm
nguyên thiểu
nhân TS HQ ĐRR Mức RR
DCS
Thông báo ngay cho trưởng kíp bằng bộ đàm, quan
sát hướng gió, dùng máy đo khí cầm tay đo nồng độ
Rò rỉ NH3 tại mặt bích Cháy,
khí môi trường và tiếp cận, đánh giá sơ bộ.
đường ống hoặc mặt nổ, phơi Rủi ro
- Rò rỉ nhỏ khoanh vùng theo dõi bằng máy đo khí 4 D 21
bích kết nối vào thiết nhiễm Tthấp
cầm tay, siết lại mặt bích.
bị 12E001 NH3
- Rò rỉ lớn ngoài tầm kiểm soát kích hoạt TRIP
Z12A cô lập thiết bị, báo bộ phận sửa chữa xử lý.
Rò rỉ NH3 tại thiết bị Kiểm tra mối hàn, đo chiều dầy thiết bị hàng năm và
Phơi
12E001, bộ tách giọt có thống kê theo dõi so sánh, chủ động lập kế hoạch
nhiễm
của 12E001 do thủng bảo dưỡng trước đối với các thiết bị có nguy cơ cao
NH3
mối hàn/thiết bị do ăn mòn
Rò rỉ Phơi Thông 4 C 17 Rủi ro
NH3 tại nhiễm báo ngay Trung
thiết bị NH3 cho Bình
12E001, trưởng
bộ tách kíp bằng
giọt của bộ đàm,
12E001 quan sát
hướng
gió, dùng
máy đo
khí cầm
tay đo
nồng độ
Nguy Biện
cơ/sự cố pháp
Hậu quả Đánh giá rủi ro
STT ban đầu/ giảm
nguyên thiểu
nhân TS HQ ĐRR Mức RR
khí môi
trường
và tiếp
cận, đánh
giá sơ
bộ.
- Rò rỉ
nhỏ
khoanh
vùng
theo dõi
bằng
máy đo
khí cầm
tay.
- Rò rỉ
lớn ngoài
tầm kiểm
soát kích
hoạt
TRIP
Z12A
phun
nước, cô
lập thiết
Nguy Biện
cơ/sự cố pháp
Hậu quả Đánh giá rủi ro
STT ban đầu/ giảm
nguyên thiểu
nhân TS HQ ĐRR Mức RR
bị, báo
bộ phận
sửa chữa
xử lý.
Phán tán Nhiễm Hô hoán 34 B 812 Rủi ro
lượng độc NH3, và caoCao
NH3 lớn phát tán tThông
trong quá NH3 trên báo ngay
trình sửa diện rộng cho
chữa trưởng
kíp bằng
bộ đàm,
quan sát
hướng
gió, dùng
máy đo
khí cầm
tay đo
nồng độ
khí môi
trường
và tiếp
cận, đánh
giá sơ
bộ.
Nguy Biện
cơ/sự cố pháp
Hậu quả Đánh giá rủi ro
STT ban đầu/ giảm
nguyên thiểu
nhân TS HQ ĐRR Mức RR
Triển
khai đội
hình ứng
phó sự
cố, phun
nước hạn
chế phát
tán NH3
Đảm bảo
công tác
chuẩn bị
trước khi
sửa chữa,
cách ly
công
nghệ,
tháo xả
hệ thống.
Thay
gasket
đúng
chủng
loại, kích
cỡ
Thử kín
Nguy Biện
cơ/sự cố pháp
Hậu quả Đánh giá rủi ro
STT ban đầu/ giảm
nguyên thiểu
nhân TS HQ ĐRR Mức RR
bằng
Nito
trước khi
đưa NH3
vào lại
hệ thống.
Thực
hiện
đúng quy
trình
khôi
phục
công
nghệ
Nhiễm Nhiễm Thông 23 C 913 Rủi ro
độc NH3 độc NH3 báo ngay caoCao
trong quá cho
trình sữa trưởng
chữa kíp bằng
bộ đàm,
quan sát
hướng
gió, dùng
máy đo
khí cầm
Nguy Biện
cơ/sự cố pháp
Hậu quả Đánh giá rủi ro
STT ban đầu/ giảm
nguyên thiểu
nhân TS HQ ĐRR Mức RR
tay đo
nồng độ
khí môi
trường
và tiếp
cận, đánh
giá sơ
bộ.
Đảm bảo
đúng
trang
phục bảo
hộ khi
sửa chữa
tiếp xúc
với
amoniac
Nguy Biện
cơ/sự cố pháp
Hậu quả Đánh giá rủi ro
STT ban đầu/ giảm
nguyên thiểu
nhân TS HQ ĐRR Mức RR
- Không để áp suất NH3 cao quá thiết kế
- Giữ nước làm mát tuần hoàn liên tục khi nhà máy
Hư hỏng coil ống trao dừng, nếu dừng hệ thống nước làm mát phải xả hết
đổi nhiệt nước làm mát trong 12E001
- Thực hiện đúng quy trình tháo lắp coil như khuyến
cáo nhà sản xuất trong quá trình sửa chữa
- Kiểm soát đường bypass đóng
- Phin lọc 12F003 đúng chủng loại, làm việc với
Bẩn tắc bộ tách giọt
thông số thích hợp
do nhiễm dầu, gỉ sắt
- Stripping thường xuyên
- Kiểm soát chất lượng NH3 nạp vào
- Van LV12001 lỗi, cần bảo dưỡng đúng kỳ hạn
Trip xưởng do lỗi hệ
- Điều chỉnh nước làm mát từ từ
thống bay hơi NH3
- stripping thường xuyên, đưa hơi vào 12E003 từ từ
Sử dụng dây an toàn trong quá trình kiểm tra thiết bị
Rơi ngã
hoặc sửa chữa bảo dưỡng các điểm trên cao
2 Thiết bị 12E003
Nguy Biện
cơ/sự cố pháp
Hậu quả Đánh giá rủi ro
STT ban đầu/ giảm
nguyên thiểu
nhân TS HQ ĐRR Mức RR
- Kiểm tra bộ làm kín ty van thường xuyên.
Cháy, - Thông báo ngay cho trưởng kíp bằng bộ đàm, quan
sát hướng gió, dùng máy đo khí cầm tay đo nồng độ Rủi ro
nổ, phơi
Rò rỉ NH3 tại ty van khí môi trường và tiếp cận, đánh giá sơ bộ. 3 D 18 Trung
nhiễm
- Rò rỉ nhỏ khoanh vùng theo dõi bằng máy đo khí Bình
NH3
cầm tay, siết lại bộ làm kín ty van.
Thông báo ngay cho trưởng kíp bằng bộ đàm, quan
sát hướng gió, dùng máy đo khí cầm tay đo nồng độ
Cháy,
khí môi trường và tiếp cận, đánh giá sơ bộ. Rủi ro
Rò rỉ NH3 tại mặt bích nổ, phơi
- Rò rỉ nhỏ khoanh vùng theo dõi bằng máy đo khí 4 D 21 thấpThấ
đường ống nhiễm
cầm tay, siết lại mặt bích. p
NH3
- Rò rỉ lớn TRIP Z12A cô lập thiết bị, báo bộ phận
sửa chữa xử lý.
Gây Đảm bảo trang phục bảo hộ, thường xuyên kiểm tra Rủi ro
Rò rỉ ti van cấp hơi hệ thống.
bỏng cho 4 D 21 thấpThấ
thấp áp vào 12E003 Thường xuyên kiểm tra ti van, hệ thống hơi thấp áp.
vận hành p
Rò rỉ đường ống cấp Đảm bảo trang phục bảo hộ, thường xuyên kiểm tra
Gây Rủi ro
hơi thấp áp vào hệ thống.
bỏng cho 4 D 21 thấpThấ
12E003, bẫy hơi thấp Thường xuyên kiểm tra đường ống, hệ thống hơi
vận hành p
áp. thấp áp.
Hơi ra từ Gây Thường 3 DE 1822 Rủi ro
drain bỏng cho xuyên Trung
đường vận hành kiểm tra BìnhThấ
hơi thấp nhiệt độ p
Nguy Biện
cơ/sự cố pháp
Hậu quả Đánh giá rủi ro
STT ban đầu/ giảm
nguyên thiểu
nhân TS HQ ĐRR Mức RR
trong quá
trình
stripping,
đảm bảo
áp vào
nhiệt độ
12E003
cao đưa
bẫy hơi
vào sử
dụng.
Đảm bảo
Tiếp xúc
bọc bảo
với
ôn cho
đường
hệ thống
hơi thấp
đường
áp,
Gây ống.
đường Rủi ro
bỏng cho Chú ý 3 E 22
nước thấp
vận hành đào tạo
ngưng
nhân
hồi về
viên
sau bẫy
trong quá
hơi
trình vận
12E003
hành.
3 Thiết bị 12E004
Bục Cháy, Thông 5 C 20 Rủi ro
Nguy Biện
cơ/sự cố pháp
Hậu quả Đánh giá rủi ro
STT ban đầu/ giảm
nguyên thiểu
nhân TS HQ ĐRR Mức RR
đường nổ, phơi báo ngay Trung
ống NH3 nhiễm cho Bình
ra, vào NH3 trưởng
12E004 kíp bằng
bộ đàm,
quan sát
hướng
gió, dùng
máy đo
khí cầm
tay đo
nồng độ
khí môi
trường
và tiếp
cận, đánh
giá sơ
bộ.
- Rò rỉ
nhỏ
khoanh
vùng
theo dõi
bằng
máy đo
Nguy Biện
cơ/sự cố pháp
Hậu quả Đánh giá rủi ro
STT ban đầu/ giảm
nguyên thiểu
nhân TS HQ ĐRR Mức RR
khí cầm
tay, siết
lại mặt
bích.
- Rò rỉ
lớn
TRIP
Z12A cô
lập thiết
bị, báo
bộ phận
sửa chữa
xử lý.
Rò rỉ ti Gây Đảm bảo 3 D 18 Rủi ro
van cấp bỏng cho trang Trung
hơi thấp vận hành phục bảo Bình
áp vào hộ,
12E004 thường
xuyên
kiểm tra
hệ thống.
Thường
xuyên
kiểm tra
ti van, hệ
Nguy Biện
cơ/sự cố pháp
Hậu quả Đánh giá rủi ro
STT ban đầu/ giảm
nguyên thiểu
nhân TS HQ ĐRR Mức RR
thống hơi
thấp áp.
Đảm bảo
trang
phục bảo
hộ,
Rò rỉ
thường
đường
Gây xuyên
ống cấp
kiểm tra
hơi thấp bỏng cho Rủi ro
vận hành hệ thống. 4 D 21
áp vào thấpThấp
Thường
12E004,
xuyên
bẫy hơi
kiểm tra
thấp áp.
đường
ống, hệ
thống hơi
thấp áp.
Hơi ra từ Gây Thường 4 DE 2124 Rủi ro
drain bỏng cho xuyên thấpThấp
đường vận hành kiểm tra
hơi thấp nhiệt độ
áp vào trong quá
12E004 trình
stripping,
đảm bảo
Nguy Biện
cơ/sự cố pháp
Hậu quả Đánh giá rủi ro
STT ban đầu/ giảm
nguyên thiểu
nhân TS HQ ĐRR Mức RR
nhiệt độ
cao đưa
bẫy hơi
vào sử
dụng.
Đảm bảo
Tiếp xúc
bọc bảo
với
ôn cho
đường
hệ thống
hơi thấp
đường
áp,
Gây ống.
đường Rủi ro
bỏng cho Chú ý 4 D 21
nước thấpThấp
vận hành đào tạo
ngưng
nhân
hồi về
viên
sau bẫy
trong quá
hơi
trình vận
12E004
hành.
Phán tán Nhiễm Thông 34 B 812 Rủi ro
lượng độc báo ngay caoCao
NH3 lớn NH3, cho
trong quá phát tán trưởng
trình sửa NH3 trên kíp bằng
chữa diện rộng bộ đàm,
quan sát
Nguy Biện
cơ/sự cố pháp
Hậu quả Đánh giá rủi ro
STT ban đầu/ giảm
nguyên thiểu
nhân TS HQ ĐRR Mức RR
hướng
gió, dùng
máy đo
khí cầm
tay đo
nồng độ
khí môi
trường
và tiếp
cận, đánh
giá sơ
bộ.
Đảm bảo
công tác
chuẩn bị
trước khi
sửa chữa,
cách ly
công
nghệ,
tháo xả
hệ thống.
4 Thiết bị 12E028
Rò rỉ Cháy, - Kiểm 3 D 18 Rủi ro
Nguy Biện
cơ/sự cố pháp
Hậu quả Đánh giá rủi ro
STT ban đầu/ giảm
nguyên thiểu
nhân TS HQ ĐRR Mức RR
NH3 tại nổ, phơi tra bộ Trung
ty van nhiễm làm kín Bình
NH3 ty van
thường
xuyên.
- Thông
báo ngay
cho
trưởng
kíp bằng
bộ đàm,
quan sát
hướng
gió, dùng
máy đo
khí cầm
tay đo
nồng độ
khí môi
trường
và tiếp
cận, đánh
giá sơ
bộ.
- Rò rỉ
Nguy Biện
cơ/sự cố pháp
Hậu quả Đánh giá rủi ro
STT ban đầu/ giảm
nguyên thiểu
nhân TS HQ ĐRR Mức RR
nhỏ
khoanh
vùng
theo dõi
bằng
máy đo
khí cầm
tay, siết
lại bộ
làm kín
ty van.
Rò rỉ Cháy, Thông 4 C 17 Rủi ro
NH3 tại nổ, phơi báo ngay Trung
mặt bích nhiễm cho Bình
đường NH3 trưởng
ống kíp bằng
bộ đàm,
quan sát
hướng
gió, dùng
máy đo
khí cầm
tay đo
nồng độ
khí môi
Nguy Biện
cơ/sự cố pháp
Hậu quả Đánh giá rủi ro
STT ban đầu/ giảm
nguyên thiểu
nhân TS HQ ĐRR Mức RR
trường
và tiếp
cận, đánh
giá sơ
bộ.
- Rò rỉ
nhỏ
khoanh
vùng
theo dõi
bằng
máy đo
khí cầm
tay, siết
lại mặt
bích.
- Rò rỉ
lớn
TRIP
Z12A cô
lập thiết
bị, báo
bộ phận
sửa chữa
xử lý.
Nguy Biện
cơ/sự cố pháp
Hậu quả Đánh giá rủi ro
STT ban đầu/ giảm
nguyên thiểu
nhân TS HQ ĐRR Mức RR
Đảm bảo
trang
phục bảo
hộ,
thường
Rò rỉ ti
xuyên Rủi ro
van cấp Gây
kiểm tra Trung
hơi thấp bỏng cho 3 DE 1822
hệ thống. BìnhThấ
áp vào vận hành
Thường p
12E028
xuyên
kiểm tra
ti van, hệ
thống hơi
thấp áp.
Rò rỉ Gây Đảm bảo 4 D 21 Rủi ro
đường bỏng cho trang thấpThấp
ống cấp vận hành phục bảo
hơi thấp hộ,
áp vào thường
12E028, xuyên
bẫy hơi kiểm tra
thấp áp. hệ thống.
Thường
xuyên
kiểm tra
Nguy Biện
cơ/sự cố pháp
Hậu quả Đánh giá rủi ro
STT ban đầu/ giảm
nguyên thiểu
nhân TS HQ ĐRR Mức RR
đường
ống, hệ
thống hơi
thấp áp.
Thường
xuyên
kiểm tra
nhiệt độ
Hơi ra từ
trong quá
drain
Gây trình
đường Rủi ro
bỏng cho stripping, 4 DE 2124
hơi thấp thấpThấp
vận hành đảm bảo
áp vào
nhiệt độ
12E028
cao đưa
bẫy hơi
vào sử
dụng.
Tiếp xúc Gây Đảm bảo 4 E 24 Rủi ro
với bỏng cho bọc bảo thấpThấp
đường vận hành ôn cho
hơi thấp hệ thống
áp, đường
đường ống.
nước Chú ý
ngưng đào tạo
Nguy Biện
cơ/sự cố pháp
Hậu quả Đánh giá rủi ro
STT ban đầu/ giảm
nguyên thiểu
nhân TS HQ ĐRR Mức RR
nhân
hồi về
viên
sau bẫy
trong quá
hơi
trình vận
12E028
hành.
5 Thiết bị 12D008, bơm 12P008A/B
Đảm bảo
trang
phục bảo
hộ,
thường
xuyên
kiểm tra
Bục, rò rỉ Gây phơi
hệ thống. Rủi ro
tại bồn nhiễm 5 D 23
Nhanh thấpThấp
12D008 axit
chóng
báo
trưởng
kíp, đưa
ra
phương
án xử lý
Rò rỉ trên Gây phơi Đảm bảo 4 E 24 Rủi ro
đường nhiễm trang thấpThấp
Nguy Biện
cơ/sự cố pháp
Hậu quả Đánh giá rủi ro
STT ban đầu/ giảm
nguyên thiểu
nhân TS HQ ĐRR Mức RR
ống đầu phục bảo
hút, đầu hộ,
đẩy, thường
đường xuyên
tuần axit kiểm tra
hoàn của hệ thống.
bơm
12P008A
/B
Thường
xuyên
Rò rỉ
kiểm tra
đường Phơi Rủi ro
hệ thống,
axit điền nhiễm 4 C 17 Trung
đảm bảo
vào bồn axit Bình
trang
12D008
phục bảo
hộ
Cháy Gây cháy Thường 4 E 24 Rủi ro
bơm nổ xuyên Trung
12P008A kiểm tra Bình
/B trạng thái
các van
trước khi
vận
hành,
Nguy Biện
cơ/sự cố pháp
Hậu quả Đánh giá rủi ro
STT ban đầu/ giảm
nguyên thiểu
nhân TS HQ ĐRR Mức RR
đảm cách
điện
trong quá
trình sửa
chữa.
Bị Gây Đào tạo 3 C 13 Rủi ro
thương thương và cao
trong quá tích cho training
trình sửa vận hành nhân
chữa và nhân viên các
bơm viên sửa kỹ năng
12P008, chữa và quy
các van định khi
điều làm việc
khiển với thiết
FV12024 bị động.
, Nâng cao
LV12026 kỹ năng
A/B vận
hành,
hiểu biết
về thiết
bị
Kiểm tra
các tấm
Nguy Biện
cơ/sự cố pháp
Hậu quả Đánh giá rủi ro
STT ban đầu/ giảm
nguyên thiểu
nhân TS HQ ĐRR Mức RR
che
coupling
chắc
chắn
Đảm bảo
trang
phục bảo
hộ trong
quá trình
sửa chữa.
6 Thiết bị 12D009, Bơm 12P009A/B, bơm 12P011A/B
Bị Gây Đào tạo 3 C 13 Rủi ro
thương thương và cao
trong quá tích cho training
trình sửa vận hành nhân
chữa và nhân viên các
bơm viên sửa kỹ năng
12P008, chữa và quy
các van định khi
điều làm việc
khiển với thiết
LV12024 bị động.
A/B Nâng cao
kỹ năng
Nguy Biện
cơ/sự cố pháp
Hậu quả Đánh giá rủi ro
STT ban đầu/ giảm
nguyên thiểu
nhân TS HQ ĐRR Mức RR
vận
hành,
hiểu biết
về thiết
bị
Kiểm tra
các tấm
che
coupling
chắc
chắn
Đảm bảo
trang
phục bảo
hộ trong
quá trình
sửa chữa.
Cháy Gây cháy Thường 4 D 21 Rủi ro
bơm nổ xuyên thấp
12P008A kiểm tra
12P009A trạng thái
/B các van
trước khi
vận
hành,
Nguy Biện
cơ/sự cố pháp
Hậu quả Đánh giá rủi ro
STT ban đầu/ giảm
nguyên thiểu
nhân TS HQ ĐRR Mức RR
đảm cách
điện
trong quá
trình sửa
chữa.
7 Bộ gom NH3 sau stripping
Không Phát tán Tuân thủ 4 D 21 Rủi ro
đóng van hơi các quy thấp
xả đáy amonia trình vận
bộ gom hành,
đóng van
xả ra
thùng
trắng
ngay sau
khi xả
xong
Thông
báo
ngay cho
trưởng
kíp bằng
bộ đàm,
quan sát
Nguy Biện
cơ/sự cố pháp
Hậu quả Đánh giá rủi ro
STT ban đầu/ giảm
nguyên thiểu
nhân TS HQ ĐRR Mức RR
hướng
gió,
dùng
máy đo
khí cầm
tay đo
nồng độ
khí môi
trường
và tiếp
cận,
đánh giá
sơ bộ.
- Rò rỉ
nhỏ
khoanh
vùng
theo dõi
bằng
máy đo
khí cầm
tay,
đóng lại
van
Xả từ Phát tán Tuân thủ 2 D 14 Rủi ro
Nguy Biện
cơ/sự cố pháp
Hậu quả Đánh giá rủi ro
STT ban đầu/ giảm
nguyên thiểu
nhân TS HQ ĐRR Mức RR
các quy
trình vận
hành
Quan sát
hướng
gió, điều
chỉnh tốc
độ xả
12E003 Thông
hơi
quá báo cao
amonia
nhanh ngay cho
trưởng
kíp bằng
bộ đàm,
quan sát
hướng
gió.
Đóng lại
van.
8 Thiết bị 12E007, bơm 12P007
Nguy Biện
cơ/sự cố pháp
Hậu quả Đánh giá rủi ro
STT ban đầu/ giảm
nguyên thiểu
nhân TS HQ ĐRR Mức RR
Siết lại mặt bích sau mỗi lần dừng máy
Bọc tấm nhựa chắn các mặt bích chắc chắn
Bỏng Thông báo ngay cho trưởng kíp bằng bộ đàm,
axit, quan sát hướng gió, dùng máy đo khí cầm tay đo
Rò rỉ mặt bích đường Rủi ro
nhiễm nồng độ khí môi trường và tiếp cận, đánh giá sơ 4 B 12
ống cao
độc bộ.
NOx,.. - Rò rỉ nhỏ khoanh vùng theo dõi
- Rò rỉ lớn TRIP Z12A cô lập thiết bị,phun nước
hấp thụ, báo bộ phận sửa chữa xử lý.
Kiểm tra thường xuyên tình trạng các đường ống,
thiết bị
Chụp chiếu kiểm tra các mối hàn, kiểm tra bề mặt
nếu thấy nghi ngờ và có phương án kiểm tra định kỳ
Bỏng
Rò rỉ mối hàn đường axit, Thông báo ngay cho trưởng kíp bằng bộ đàm, Rủi ro
quan sát hướng gió, dùng máy đo khí cầm tay đo 3 B 12
ống, thiết bị nhiễm cao
độc NOx nồng độ khí môi trường và tiếp cận, đánh giá sơ
bộ.
- Rò rỉ nhỏ khoanh vùng theo dõi
- Rò rỉ lớn TRIP Z12A cô lập thiết bị, phun nước
hấp thụ, báo bộ phận sửa chữa xử lý.
Rò rỉ Gây ăn Khắc 2 D 14 Rủi ro
thân mòn phục cao
bơm, van bơm, bu ngay khi
Nguy Biện
cơ/sự cố pháp
Hậu quả Đánh giá rủi ro
STT ban đầu/ giảm
nguyên thiểu
nhân TS HQ ĐRR Mức RR
phát hiện
rò rỉ,
thông
báo cho
lông. trưởng
ARC, Phát tán kíp và
van hơi axit phân
LV12005 ra môi xưởng
trường sữa chữa.
Chuẩn bị
đầy đủ
vật tư dự
phòng
Rò rỉ tại Gây phát Kiểm tra 54 B 126 Rủi ro
các mặt tán một thường cao
bích, mối lượng xuyên
hàn, vỡ lớn khí tình trạng
đường NOx ra các
ống môi đường
trường ống, thiết
bị
Chụp
chiếu
kiểm tra
Nguy Biện
cơ/sự cố pháp
Hậu quả Đánh giá rủi ro
STT ban đầu/ giảm
nguyên thiểu
nhân TS HQ ĐRR Mức RR
các mối
hàn,
kiểm tra
bề mặt
nếu thấy
nghi ngờ
và có
phương
án kiểm
tra định
kỳ
Siết lại
mặt bích
sau mỗi
lần dừng
máy
Thông
báo
ngay cho
trưởng
kíp bằng
bộ đàm,
quan sát
hướng
gió,
Nguy Biện
cơ/sự cố pháp
Hậu quả Đánh giá rủi ro
STT ban đầu/ giảm
nguyên thiểu
nhân TS HQ ĐRR Mức RR
dùng
máy đo
khí cầm
tay đo
nồng độ
khí môi
trường
và tiếp
cận,
đánh giá
sơ bộ.
- TRIP
Z12A,
phun
nước
hấp thụ,
gọi đội
ứng phó
sự cố
khẩn
cấp.
Nguy Biện
cơ/sự cố pháp
Hậu quả Đánh giá rủi ro
STT ban đầu/ giảm
nguyên thiểu
nhân TS HQ ĐRR Mức RR
- Tuân
thủ các
quy trình
vận hành
máy,
thiết bị,
điện
- Thường
xuyên
kiểm tra
định kỳ
Rò điện Điện giật
gây tiếp địa,
từ bơm
bỏng, rò điện
trong quá Rủi ro
nguy động cơ 45 B 126
trình vận cao
cho các
hành, sửa hiểm tính
mạng bơm, ổ
chữa cắm.
- Tuân
thủ quy
định về
cách ly
nguồn
điện,
công tắc
trong quá
trình sữa
Nguy Biện
cơ/sự cố pháp
Hậu quả Đánh giá rủi ro
STT ban đầu/ giảm
nguyên thiểu
nhân TS HQ ĐRR Mức RR
Bị kéo Gây - Đào tạo 5 B 16 Rủi ro
bộ phận thương và cao
cơ thể tật, nguy training
vào hiểm tính nhân
coupling, mạng viên các
cánh quạt kỹ năng
bơm và quy
trong quá định khi
trình vận làm việc
hành với thiết
bị động.
- Nâng
cao kỹ
năng vận
hành,
hiểu biết
về thiết
bị
- Kiểm
tra các
tấm che
coupling
chắc
chắn
- Mua
Nguy Biện
cơ/sự cố pháp
Hậu quả Đánh giá rủi ro
STT ban đầu/ giảm
nguyên thiểu
nhân TS HQ ĐRR Mức RR
bảo hiểm
sức khỏe
cho nhân
viên
- Giám
sát quá
trình làm
việc và
trang bị
đầy đủ
BHLĐ cá
nhân,
dụng cụ,
quần áo
gọn
gàng.
Còn axit Gây - Tuân 3 C 13 Rủi ro
trong bỏng axit thủ các cao
đường quy trình
ống, bơm vận
trong quá hành,
trình sửa giấy
chữa phép làm
việc, quy
định về
Nguy Biện
cơ/sự cố pháp
Hậu quả Đánh giá rủi ro
STT ban đầu/ giảm
nguyên thiểu
nhân TS HQ ĐRR Mức RR
an toàn
- Giám
sát quá
trình
làm việc
và trang
bị đầy
đủ
BHLĐ
cá nhân
Bị Gây tổn - Chằng 4 BC 1217 Rủi ro
thương thương buộc caoTrung
lúc vận tật chắc bình
chuyển chắn
thiết bị, động cơ,
động cơ thiết bị
về xưởng khi nâng
trong quá hạ
trình sửa - Khi
chữa nâng
động cơ,
thân
bơm,
thiết bị
nặng cần
Nguy Biện
cơ/sự cố pháp
Hậu quả Đánh giá rủi ro
STT ban đầu/ giảm
nguyên thiểu
nhân TS HQ ĐRR Mức RR
có hỗ trợ
của xe
nâng, ba
lăng,…
- Trong
quá trình
vận
chuyển
cần
chằng
buộc
chắc
chắn
tránh rơi,
đổ đồ
vật, thiết
bị vào
người
- Tuân
thủ các
quy định
an toàn,
BHLĐ,
giầy,
găng tay
Nguy Biện
cơ/sự cố pháp
Hậu quả Đánh giá rủi ro
STT ban đầu/ giảm
nguyên thiểu
nhân TS HQ ĐRR Mức RR
khi thao
tác làm
việc
9 Thiết bị 12E014
Rò rỉ Phát tán - Thông 4 BC 127 Rủi ro
thiết bị, khí NOx báo ngay caoTrung
mối hàn cho bình
vỏ thiết trưởng
bị kíp bằng
12E014 bộ đàm,
quan sát
hướng
gió, dùng
máy đo
khí cầm
tay đo
nồng độ
khí môi
trường
và tiếp
cận, đánh
giá sơ
bộ.
- Rò rỉ
Nguy Biện
cơ/sự cố pháp
Hậu quả Đánh giá rủi ro
STT ban đầu/ giảm
nguyên thiểu
nhân TS HQ ĐRR Mức RR
nhỏ
khoanh
vùng
theo dõi
bằng
máy đo
khí cầm
tay
- Rò rỉ
lớn
TRIP
Z12A cô
lập thiết
bị,phun
nước hấp
thụ, báo
bộ phận
sửa chữa
xử lý.
Rò rỉ trên Bỏng do Thông 4 C 17 Rủi ro
đường nước báo ngay Trung
nước cấp nóng cho Bình
vào hoặc trưởng
ra của kíp bằng
thiết bị bộ đàm,
Nguy Biện
cơ/sự cố pháp
Hậu quả Đánh giá rủi ro
STT ban đầu/ giảm
nguyên thiểu
nhân TS HQ ĐRR Mức RR
quan sát
hướng
gió, đánh
giá sơ
bộ.
- Rò rỉ
nhỏ
khoanh
vùng siết
lại mặt
bích.
- Rò rỉ
lớn
TRIP
Z12A cô
lập thiết
bị, báo
bộ phận
sửa chữa
xử lý.
Bị trượt Gây - Đào tạo 5 C 20 Rủi ro
ngã khi thương và Trung
thao tác tích training Bình
làm việc, nhân
sửa chữa viên theo
Nguy Biện
cơ/sự cố pháp
Hậu quả Đánh giá rủi ro
STT ban đầu/ giảm
nguyên thiểu
nhân TS HQ ĐRR Mức RR
đúng tiêu
chuẩn an
toàn khi
làm việc
trên cao.
- Sử
dụng dây
đeo an
toàn khi
trên sàn
leo lên
thao tác
các tháp,
hoặc rơi
khu vực
dụng cụ
ngoài sàn
thao tác
- Đảm
bảo các
dụng cụ
được
buộc
bằng dây
cố định
10 Thiết bị 12C001
Nguy Biện
cơ/sự cố pháp
Hậu quả Đánh giá rủi ro
STT ban đầu/ giảm
nguyên thiểu
nhân TS HQ ĐRR Mức RR
Rò rỉ axit tại van, mặt Thường xuyên đi kiểm tra tình trạng thiết bịXiết lại
Gây
bích, mối hàn trên mặt bích trong mỗi lần dừng máy Rủi ro
bòng do 3 C 13
đường từ 12C001 đến Kiểm tra các mối hàn định kỳ cao
axit
12C003 Thông báo ngay cho trưởng kíp bằng bộ đàm, quan
Gây sát hướng gió, dùng máy đo khí cầm tay đo nồng độ
Rò rỉ axit từ các mối khí môi trường và tiếp cận, đánh giá sơ bộ. Rủi ro
bòng do 4 C 17
hàn của tháp - Rò rỉ nhỏ khoanh vùng theo dõi bằng máy đo khí cao
axit
Gây cầm tay, siết lại mặt bích, bịt lại mối hàn.
Rò rỉ trên đường lấy - Rò rỉ lớn TRIP Z12A cô lập thiết bị, phun nước Rủi ro
bòng do 3 C 13
mẫu các đĩa của tháp cứu hỏa hấp thụ, báo bộ phận sửa chữa xử lý. cao
axit
Rò rỉ khí Phát tán Thông
NOx trên khí NOx báo ngay
đường từ cho
trưởng Rủi ro
tháp 3 C 13
kíp bằng cao
12C001
đến bộ đàm,
12E010 quan sát
Rò rỉ khí hướng 3 C 13 Rủi ro
NOx trên gió, dùng cao
đường từ máy đo
12E009 khí cầm
đến tay đo
12C001 nồng độ
khí môi
Nguy Biện
cơ/sự cố pháp
Hậu quả Đánh giá rủi ro
STT ban đầu/ giảm
nguyên thiểu
nhân TS HQ ĐRR Mức RR
trường
và tiếp
cận, đánh
giá sơ
bộ.
- Rò rỉ
nhỏ
khoanh
vùng
theo dõi
bằng
máy đo
khí cầm
tay, siết
lại mặt
bích, bịt
mối hàn.
- Rò rỉ
lớn
TRIP
Z12A cô
lập thiết
bị, phun
nước cứu
hỏa hấp
Nguy Biện
cơ/sự cố pháp
Hậu quả Đánh giá rủi ro
STT ban đầu/ giảm
nguyên thiểu
nhân TS HQ ĐRR Mức RR

thụ, báo
bộ phận
Thông
báo cho
Rò rỉ trưởng
nước làm Gây kíp, tìm Rủi ro
3 C 13
mát trên bỏng điểm rò cao
tháp rỉ và
đánh giá
sơ bộ
Bị trượt Gây - Đào tạo 5 C 20 Rủi ro
ngã khi thương và Trung
thao tác tích training Bình
làm việc, nhân
sửa chữa viên theo
trên sàn đúng tiêu
thao tác chuẩn an
hoặc rơi toàn khi
dụng cụ làm việc
trên cao.
- Sử
dụng dây
Nguy Biện
cơ/sự cố pháp
Hậu quả Đánh giá rủi ro
STT ban đầu/ giảm
nguyên thiểu
nhân TS HQ ĐRR Mức RR
đeo an
toàn khi
leo lên
các tháp,
khu vực
ngoài sàn
thao tác
- Đảm
bảo các
dụng cụ
được
buộc
bằng dây
cố định
Sự cố Gây - Đào tạo 5 B 16 Rủi ro
xảy ra thương và cao
khi làm tích, training
việc bỏng nhân
trong axit, ngạt viên theo
không khí, tử đúng tiêu
gian hạn vong chuẩn an
chế như toàn khi
kiểm tra, làm việc
sửa chữa trên cao,
bên trong không
Nguy Biện
cơ/sự cố pháp
Hậu quả Đánh giá rủi ro
STT ban đầu/ giảm
nguyên thiểu
nhân TS HQ ĐRR Mức RR
thiết bị gian hạn
chế.
- Sử
dụng các
trang
thiết bị
hỗ trợ
phù hợp
đạt chuẩn
như: máy
đo khí,
bình
dưỡng
khí, mặt
nạ,…
- Đảm
bảo nhân
viên thực
hiện
công việc
có đủ
yêu cầu
về sức
khỏe
- Có các
Nguy Biện
cơ/sự cố pháp
Hậu quả Đánh giá rủi ro
STT ban đầu/ giảm
nguyên thiểu
nhân TS HQ ĐRR Mức RR
phương
án ứng
cứu khi
sự cố xảy
ra
- Tuân
thủ các
quy định,
quy trình
về an
toàn,
giấy
phép làm
việc,
cách ly
cô lập,…
11 Thiết bị 12C003
Rò rỉ axit Gây - 3 C 13 Rủi ro
tại van, bỏng axit Thường cao
mặt bích, xuyên đi
mối hàn kiểm tra
trên tình
đường từ ttrangj
tháp thiết bị
Nguy Biện
cơ/sự cố pháp
Hậu quả Đánh giá rủi ro
STT ban đầu/ giảm
nguyên thiểu
nhân TS HQ ĐRR Mức RR
12C001 - Xiết lại
đến mặt bích
12C003 trong
Rò rỉ axit mỗi lần 3 C 13 Rủi ro
van, mặt dừng cao
bích, mối máy
hàn trên - Kiểm
đường từ tra các
tháp mối hàn
12C003 định kỳ
đến bồn Thông
52 báo ngay
cho
trưởng
kíp bằng
bộ đàm,
quan sát
hướng
gió, dùng
máy đo
khí cầm
tay đo
nồng độ
khí môi
trường
Nguy Biện
cơ/sự cố pháp
Hậu quả Đánh giá rủi ro
STT ban đầu/ giảm
nguyên thiểu
nhân TS HQ ĐRR Mức RR
và tiếp
cận, đánh
giá sơ
bộ.
- Rò rỉ
nhỏ
khoanh
vùng
theo dõi
bằng
máy đo
khí cầm
tay, siết
lại mặt
bích, bịt
mối hàn.
- Rò rỉ
lớn
TRIP
Z12A cô
lập thiết
bị, phun
nước cứu
hỏa hấp
thụ, báo
Nguy Biện
cơ/sự cố pháp
Hậu quả Đánh giá rủi ro
STT ban đầu/ giảm
nguyên thiểu
nhân TS HQ ĐRR Mức RR

bộ phận
sửa chữa
Rò rỉ khí Gây - 3 C 13 Rủi ro
NOx tại ngạt, TThường cao
mặt bích phát tán xuyên đi
trên khí độc kiểm tra
đường từ tình
12C003 ttrangj
đến thiết bị
12E014 - SXiết
lại mặt
bích
trong
mỗi lần
dừng
máy
- KKiểm
tra các
mối hàn
định kỳ
Thông
báo ngay
cho
trưởng
Nguy Biện
cơ/sự cố pháp
Hậu quả Đánh giá rủi ro
STT ban đầu/ giảm
nguyên thiểu
nhân TS HQ ĐRR Mức RR
kíp bằng
bộ đàm,
quan sát
hướng
gió, dùng
máy đo
khí cầm
tay đo
nồng độ
khí môi
trường
và tiếp
cận, đánh
giá sơ
bộ.
- Rò rỉ
nhỏ
khoanh
vùng
theo dõi
bằng
máy đo
khí cầm
tay, siết
lại mặt
Nguy Biện
cơ/sự cố pháp
Hậu quả Đánh giá rủi ro
STT ban đầu/ giảm
nguyên thiểu
nhân TS HQ ĐRR Mức RR
bích, bịt
mối hàn.
- Rò rỉ
lớn
TRIP
Z12A cô
lập thiết
bị, phun
nước cứu
hỏa hấp
thụ, báo
bộ phận
sửa chữa
xử lý.
Rò rỉ Gây mất Thông 3 EC 1322 Rủi ro
đường nguyên báo ngay caoThấp
khí thứ liệu cho
cấp tại trưởng
mặt bích kíp bằng
trên bộ đàm,
đường từ quan sát
12E010 hướng
đến tháp gió, đánh
12C003 giá sơ
bộ.
Nguy Biện
cơ/sự cố pháp
Hậu quả Đánh giá rủi ro
STT ban đầu/ giảm
nguyên thiểu
nhân TS HQ ĐRR Mức RR
- Rò rỉ
nhỏ
khoanh
vùng
theo dõi
bằng
máy đo
khí cầm
tay, siết
lại mặt
bích, bịt
mối hàn.
- Rò rỉ
lớn
TRIP
Z12A cô
lập thiết
bị, báo
bộ phận
sửa chữa
xử lý.
Bị trượt Gây - Đào tạo 4 B 12 Rủi ro
ngã khi thương và cao
thao tác tích training
làm việc, nhân
Nguy Biện
cơ/sự cố pháp
Hậu quả Đánh giá rủi ro
STT ban đầu/ giảm
nguyên thiểu
nhân TS HQ ĐRR Mức RR
viên theo
đúng tiêu
chuẩn an
toàn khi
làm việc
trên cao.
- Sử
dụng dây
đeo an
sửa chữa
toàn khi
trên sàn
leo lên
thao tác
các tháp,
hoặc rơi
khu vực
dụng cụ
ngoài sàn
thao tác
- Đảm
bảo các
dụng cụ
được
buộc
bằng dây
cố định
Sự cố Gây - Đào tạo 5 B 16 Rủi ro
xảy ra thương và caoCao
khi làm tích, training
Nguy Biện
cơ/sự cố pháp
Hậu quả Đánh giá rủi ro
STT ban đầu/ giảm
nguyên thiểu
nhân TS HQ ĐRR Mức RR
việc bỏng nhân
trong axit, ngạt viên theo
không khí, tử đúng tiêu
gian hạn vong chuẩn an
chế như toàn khi
kiểm tra, làm việc
sửa chữa trên cao,
bên trong không
thiết bị gian hạn
chế.
- Sử
dụng các
trang
thiết bị
hỗ trợ
phù hợp
đạt chuẩn
như: máy
đo khí,
bình
dưỡng
khí, mặt
nạ,…
- Đảm
bảo nhân
Nguy Biện
cơ/sự cố pháp
Hậu quả Đánh giá rủi ro
STT ban đầu/ giảm
nguyên thiểu
nhân TS HQ ĐRR Mức RR
viên thực
hiện
công việc
có đủ
yêu cầu
về sức
khỏe
- Có các
phương
án ứng
cứu khi
sự cố xảy
ra
- Tuân
thủ các
quy định,
quy trình
về an
toàn,
giấy
phép làm
việc,
cách ly
cô lập,…
Nguy Biện
cơ/sự cố pháp
Hậu quả Đánh giá rủi ro
STT ban đầu/ giảm
nguyên thiểu
nhân TS HQ ĐRR Mức RR
12 Thiết bị 12E010
Rò rỉ khí Gây mất Thông
thứ cấp nguyên báo ngay
tại mặt liệu cho
bích trên trưởng Rủi ro
kíp bằng 3 CE 1322
đường từ caoThấp
12K101 bộ đàm,
đến quan sát
12E010 hướng
Rò rỉ khí gió, đánh 3 CE 1322 Rủi ro
thứ cấp giá sơ Thấpcao
tại mặt bộ.
bích trên - Rò rỉ
đường từ nhỏ
12E010 khoanh
đến vùng
12C003 theo dõi
bằng
máy đo
khí cầm
tay, siết
lại mặt
bích, bịt
mối hàn.
Nguy Biện
cơ/sự cố pháp
Hậu quả Đánh giá rủi ro
STT ban đầu/ giảm
nguyên thiểu
nhân TS HQ ĐRR Mức RR

- Rò rỉ
lớn
TRIP
Z12A cô
lập thiết
Rò rỉ khí Gây Thông
NOx trên ngạt, báo ngay
đường từ phát tán cho Rủi ro
trưởng 3 C 13
12C001 khí độc caoCao
đến kíp bằng
12E010 bộ đàm,
Rò rỉ khí quan sát 3 C 13 Rủi ro
NOx trên hướng cao
đường từ gió, dùng
12E010 máy đo
đến khí cầm
12E011 tay đo
nồng độ
khí môi
trường
và tiếp
Nguy Biện
cơ/sự cố pháp
Hậu quả Đánh giá rủi ro
STT ban đầu/ giảm
nguyên thiểu
nhân TS HQ ĐRR Mức RR
cận, đánh
giá sơ
bộ.
- Rò rỉ
nhỏ
khoanh
vùng
theo dõi
bằng
máy đo
khí cầm
tay, siết
lại mặt
bích, bịt
mối hàn.
- Rò rỉ
lớn
TRIP
Z12A cô
lập thiết
bị, phun
nước hấp
thụ, báo
bộ phận
sửa chữa
Nguy Biện
cơ/sự cố pháp
Hậu quả Đánh giá rủi ro
STT ban đầu/ giảm
nguyên thiểu
nhân TS HQ ĐRR Mức RR

xử lý.
Rò rỉ khí Gây Thông 3 C 13 Rủi ro
NOx tại ngạt, báo ngay cao
các mối phát tán cho
hàn của khí độc trưởng
thiết bị kíp bằng
bộ đàm,
quan sát
hướng
gió, dùng
máy đo
khí cầm
tay đo
nồng độ
khí môi
trường
và tiếp
cận, đánh
giá sơ
bộ.
- Rò rỉ
nhỏ
khoanh
vùng
theo dõi
Nguy Biện
cơ/sự cố pháp
Hậu quả Đánh giá rủi ro
STT ban đầu/ giảm
nguyên thiểu
nhân TS HQ ĐRR Mức RR
bằng
máy đo
khí cầm
tay, siết
lại mặt
bích, bịt
mối hàn.
- Rò rỉ
lớn
TRIP
Z12A cô
lập thiết
bị, phun
nước hấp
thụ, báo
bộ phận
sửa chữa
xử lý.
13 Thiết bị 12E011
Rò rỉ - Bảo
Nox tại ti Ngộ độc dưỡng Rủi ro
van của khí, phơi van định 3 D 18 Trung
bẫy hơi nhiễm kỳ,thay bình
12E011 thế van
Nguy Biện
cơ/sự cố pháp
Hậu quả Đánh giá rủi ro
STT ban đầu/ giảm
nguyên thiểu
nhân TS HQ ĐRR Mức RR
nếu dấu
hiệu
hỏng
- Dùng
máy đo
khi kiểm
tra mước
rò rỉ,
dùng mỏ
lết xiết
điều
backing
của van
- Ddùng
soda hấp
thụ acid
nếu rò rỉ
nhỏ và
theo dõi
Rò rỉ Phơi - Thường 3 C 13 Rủi ro
Nox/HN nhiễm xuyên cao
O3 tại hóa chất, kiểm tra,
mặt bich ngộ độc thay thế
đường khí gasket
Nguy Biện
cơ/sự cố pháp
Hậu quả Đánh giá rủi ro
STT ban đầu/ giảm
nguyên thiểu
nhân TS HQ ĐRR Mức RR
ống hết niên
hạn, xiết
lại ốc
hoặc thay
thế khi bị
hỏng
- Đánh
giá mức
độ rò rỉ,
thống
báo
trưởng
kíp điểm
rò rỉ,
mức độ,
hướng
gió
- Khoang
vùng rò
rỉ , nếu
tiếp cận
được
dừng cờ
lê xiết lại
mặt bích
Nguy Biện
cơ/sự cố pháp
Hậu quả Đánh giá rủi ro
STT ban đầu/ giảm
nguyên thiểu
nhân TS HQ ĐRR Mức RR
rò rỉ
- Rò rỉ
lớn thì
kích hoạt
Trip
Z12A
cho dừng
hệ thống,
thông
báo bên
sửa chữa
để khắc
phục
Bị ngã Bị chấn - Sử 3 C 13 Rủi ro
khi thực thương dụng bảo cao
hiện hộ, giầy
công việc chống
sửa trơn tượt
chữa , - Lắp đặt
bảo giàn giáo
dưỡng đảm bảo
vững
chắc, có
vành đai
Nguy Biện
cơ/sự cố pháp
Hậu quả Đánh giá rủi ro
STT ban đầu/ giảm
nguyên thiểu
nhân TS HQ ĐRR Mức RR
an toàn
- Sử
dụng dây
leo an
toàn khi
thực hiện
công việc
trên
cao( >
2.5 m)
Rò rỉ tại Gây - Bảo 4 D 21 Rủi ro
bẫy hơi bỏng, dưỡng thấpThấp
của phơi bẫy hơi
12E011 nhiễm định
axit kỳ,thay
thế bẫy
hơi nếu
dấu hiệu
hỏng
- Dùng
máy đo
khi kiểm
tra mước
rò rỉ,
Nguy Biện
cơ/sự cố pháp
Hậu quả Đánh giá rủi ro
STT ban đầu/ giảm
nguyên thiểu
nhân TS HQ ĐRR Mức RR
dùng mỏ
lết xiết
điều
packing
của van
- dDùng
soda hấp
thụ acid
nếu rò rỉ
nhỏ và
theo dõi

14 Thiết bị 12E012
Rò rỉ Phơi - 3 C 13 Rủi ro
NOx/HN nhiễm tThường caoCao
O3 tại hóa chất, xuyên
mặt bích ngộ độc kiểm tra,
manhole khí lập kế
hoạch
kiểm tra,
bảo trì
xiết ốc,
thay thế
gasket
Nguy Biện
cơ/sự cố pháp
Hậu quả Đánh giá rủi ro
STT ban đầu/ giảm
nguyên thiểu
nhân TS HQ ĐRR Mức RR
khi hết
hạn sử
dụng
- Thông
báo
trưởng
kíp điểm
rò rỉ,
hướng
gió, mức
độ rò rỉ
- Khoanh
vùng rò
rỉ, dùng
máy do
khí đo
nồng độ
rò rỉ
- Dò rỉ
lớn thực
thiện
kích hoạt
Tríp
Z12A
Nguy Biện
cơ/sự cố pháp
Hậu quả Đánh giá rủi ro
STT ban đầu/ giảm
nguyên thiểu
nhân TS HQ ĐRR Mức RR
dừng hệ
thống,
liên hệ
sửa chữa
đưa ra
biện
pháp
khắc
phục
Rò rỉ Phơi - Lập kế 5 C 20 Rủi ro
NOx / nhiễm hoạch Trung
HNO3 hóa chất, chụp IT bình
tại mối ngộ độc cho các
hàn khí mối hàn ,
đường xác định
ống rủi do
sớm
- Thông
báo
trưởng
kíp mức
độ rò ,
điểm rò
rỉ
Nguy Biện
cơ/sự cố pháp
Hậu quả Đánh giá rủi ro
STT ban đầu/ giảm
nguyên thiểu
nhân TS HQ ĐRR Mức RR
- Khoanh
vùng rò
rỉ, dùng
máy đo
khí đo
nồng độ
xung
quanh
- Nếu rò
rỉ lớn
kích hoạt
Trip
Z12A
dừng hệ
thống và
liên hệ
sửa chữa
khắc
phục
Bị ngã Chấn - Sử 4 B 12 Rủi ro
khi thực thương dụng bảo cao
hiện sửa hộ, giầy
chữa, chống
bảo trơn tượt
Nguy Biện
cơ/sự cố pháp
Hậu quả Đánh giá rủi ro
STT ban đầu/ giảm
nguyên thiểu
nhân TS HQ ĐRR Mức RR
- Lắp đặt
giàn giáo
đảm bảo
vững
chắc, có
vành đai
an toàn
dưỡng - Sử
thiết bị dụng dây
leo an
toàn khi
thực hiện
công việc
trên
cao( >
2.5 m)
15 Thiết bị 12D014
Phơi Ngộ độc - Sử 4 C 17 Rủi ro
nhiễm khí dụng bảo Trung
hóa chất hộ đúng Bình
( NoOx tiêu
và chuẩn đã
HNO3) quy định
trong quá
Nguy Biện
cơ/sự cố pháp
Hậu quả Đánh giá rủi ro
STT ban đầu/ giảm
nguyên thiểu
nhân TS HQ ĐRR Mức RR
- Dùng
máy đo
khi đo
nồng độ
khí xung
quanh
- Đảm
báo xả
hết dịch
trình sửa trước khi
chữa sửa chữa
- khoanh
vùng khi
xảy ra rò
rỉ và
dùng
nước hấp
thụ khí
thoát ra
Ơ

Trươn Bị chấn - Đi 4 C 17 Rủi ro


trượt khi thương giầy/ ủng Trung
sửa chữa, chống Bình
bảo trươn
dưỡng trượt
Nguy Biện
cơ/sự cố pháp
Hậu quả Đánh giá rủi ro
STT ban đầu/ giảm
nguyên thiểu
nhân TS HQ ĐRR Mức RR
- Dùng
dây buộc
thiết bị
khi tháo
đưa lên
- Đảm
thiết bị bảo đủ
ánh sáng
khi thực
hiện
công việc
- lắp đặt
giàn giáo
16 Bộ lấy mẫu tháp hấp thụ
Bị bắn Gây - Dùng 2 C 9 Rủi ro
acid Axit bỏng bảo hộ caoCao
trong quá Axit lao động
trình lấy đúng tiêu
mẫu chuẩn ,
mặc theo
đúng quy
cách
- thực
Nguy Biện
cơ/sự cố pháp
Hậu quả Đánh giá rủi ro
STT ban đầu/ giảm
nguyên thiểu
nhân TS HQ ĐRR Mức RR
Thực
hiện theo
đúng quy
trình ban
hành
- Dùng
bảo hộ
lao động
Hít phải đúng tiêu
hơi axit
Phơi chuẩn ,
do
nhiễm mặc theo Rủi ro
ejector
hóa chất, đúng quy 4 C 17 Trung
hoạt
ngộ độc cách Bình
động
khí - Thực
không
hiện theo
hiệu quả
đúng quy
trình ban
hành
17 Tháo 12R001 để thay lưới xúc tác
- Phơi Phơi - Trang 5 D 23 Rủi ro Thấp
nhiễm nhiễm bị đầy đủ
NOx, hóa chất BHLĐ
NH3 - Tuân
Nguy Biện
cơ/sự cố pháp
Hậu quả Đánh giá rủi ro
STT ban đầu/ giảm
nguyên thiểu
nhân TS HQ ĐRR Mức RR
thủ nội
quy an
toàn khi
làm việc.
- Thông
thổi kỹ
hệ thống
trước khi
tháo
Nguy Biện
cơ/sự cố pháp
Hậu quả Đánh giá rủi ro
STT ban đầu/ giảm
nguyên thiểu
nhân TS HQ ĐRR Mức RR
- Trang
bị đầy đủ
BHLĐ.
- Kiểm
tra vị trí
làm việc
đủ đảm
bảo an
- Vật rơi toàn mới
trên cao tiến hành
xuống công
- Điện việc.
giật - Căng
Chấn Rủi ro
- Phơi dây cảnh 5 A 11
thương Cao
nhiễm báo tại vị
Nox, trí làm
NH3 việc
- Đứt cáp - Tuân
nâng thủ nội
quy an
toàn khi
làm việc.
- Thông
thổi kỹ
hệ thống
Nguy Biện
cơ/sự cố pháp
Hậu quả Đánh giá rủi ro
STT ban đầu/ giảm
nguyên thiểu
nhân TS HQ ĐRR Mức RR
18 Cụm thiết bị XV12002, XV12005, XV12014, XV12425,XV12003
- Thường
xuyên
kiểm tra
nồng độ
khí.
- Tiến
hành xiết
Tử vong,
đều
phơi
packing
nhiễm
của van.
Rò rỉ khí NoxNOx
- Căng Rủi ro
NOx ở ti , phát hải 42 BD 12
dây Cao
van Nox
cảnh
NOx ra
báo
môi
xung
trường
quanh
khu vực
rò rỉ và
thông
báo
hướng
gió.
Rò rỉ Tử vong, - Thường 42 BD 12 Rủi ro
Nguy Biện
cơ/sự cố pháp
Hậu quả Đánh giá rủi ro
STT ban đầu/ giảm
nguyên thiểu
nhân TS HQ ĐRR Mức RR
NOx tại phơi xuyên Cao
mặt bích nhiễm kiểm tra
kết nối NoxNOx nồng độ
van và , phát hải khí.
đường Nox - Căng
ống NOx ra dây
môi cảnh
trường báo
xung
quanh
khu vực
rò rỉ và
thông
báo
hướng
gió.
- Rò rỉ
lớn trip
xưởng
để thông
thổi xử

- Kiểm
tra, xiết
chặt mặt
Nguy Biện
cơ/sự cố pháp
Hậu quả Đánh giá rủi ro
STT ban đầu/ giảm
nguyên thiểu
nhân TS HQ ĐRR Mức RR
bích.
19 Cụm thiết bị 12F004
- Thường
xuyên
kiểm tra
nồng độ
khí.
- Trang
Rỏ rỉ hơi bị đầy đủ
NH3 tại bảo hộ
mặt bích Điều trị y lao động Rủi ro
- Trip 34 ED 2221
thiết bị, tế Thấp
đường xưởng
ống nếu xu
hướng rò
rỉ lớn.
- Kiểm
tra, xiết
chặt mặt
bích.
Rò rỉ Điều trị y - Thường 43 DE 2122 Rủi ro
NH3 tại tế xuyên Thấp
thiết bị kiểm tra
đo chênh nồng độ
Nguy Biện
cơ/sự cố pháp
Hậu quả Đánh giá rủi ro
STT ban đầu/ giảm
nguyên thiểu
nhân TS HQ ĐRR Mức RR
khí.
- Trang
bị đầy đủ
bảo hộ
lao động
- Căng
dây
cảnh
áp báo
xung
quanh
khu vực
rò rỉ và
thông
báo
hướng
gió.
Nguy Biện
cơ/sự cố pháp
Hậu quả Đánh giá rủi ro
STT ban đầu/ giảm
nguyên thiểu
nhân TS HQ ĐRR Mức RR
- Tuân
thủ đúng
quy trình
sửa chữa,
Rơi dụng
giấy
tháo lắp,
phép làm
đứt cáp, Rủi ro
Điều trị y việc.
sập dàn 3 D 18 Trung
tế - Trang
giáo khi bình
bị đầy đủ
tháo vệ
bảo hộ
sinh lọc
lao động
khi làm
việc.

20 Cụm thiết bị FV12003, XV12008, XV12007


Rò rỉ Cháy, -Thường 3 C 13 Rủi ro
NH3 tại nổ, ngạt xuyên Cao
mặt bích thởphơi kiểm tra
kết nối nhiễm, theo dõi
van và phát thải thiết bị
đường NH3 ra đo nồng
ống môi độ khí
trường cảnh báo
trên DCS
Nguy Biện
cơ/sự cố pháp
Hậu quả Đánh giá rủi ro
STT ban đầu/ giảm
nguyên thiểu
nhân TS HQ ĐRR Mức RR
- Trip
xưởng
nếu mức
dộ rò rỉ
lớn
- Kiểm
tra, xiết
chặt mặt
bích.
Rò rỉ tại Cháy, - Thông 3 D 18 Rủi ro
ti van nổ, phơi báo ngay Trung
nhiễm, cho bình
phát thải trưởng
NH3 ra kíp bằng
môi bộ đàm,
trường quan sát
hướngj
gió, dùng
máy đo
khí cầm
tay đo
nồng độ
khí môi
trường
và tiếp
Nguy Biện
cơ/sự cố pháp
Hậu quả Đánh giá rủi ro
STT ban đầu/ giảm
nguyên thiểu
nhân TS HQ ĐRR Mức RR
cận, đánh
giá sơ
bộ.
- Rò rỉ
nhỏ
khoanh
vùng
theo dõi
bằng
máy đo
khí cầm
tay, siết
lại bộ
làm kín
ty van.
- Rò rỉ
lớn
TRIP
xưởng,
cô lập
thiết bị,
báo bộ
phận sửa
chữa xử

Nguy Biện
cơ/sự cố pháp
Hậu quả Đánh giá rủi ro
STT ban đầu/ giảm
nguyên thiểu
nhân TS HQ ĐRR Mức RR
21 Cụm thiết bị 12K102
Rò rỉ Điều trị y - Thường 4 D 21 Rủi ro
NOx tại tếPhơi xuyên Thấp
hệ thống nhiễm kiểm tra
khí đuôi hóa chất nồng độ
đi làm khí.
kín - Căng
dây
cảnh
báo
xung
quanh
khu vực
rò rỉ và
thông
báo
hướng
gió.
- Nếu rò
rỉ to
chuyển
sang
dùng khí
plant
Nguy Biện
cơ/sự cố pháp
Hậu quả Đánh giá rủi ro
STT ban đầu/ giảm
nguyên thiểu
nhân TS HQ ĐRR Mức RR
air, cô
lập
đường
khí đuôi
lại.
- Kiểm
tra, thay
thế van ,
gasket hư
hỏng.
Rò rỉ Phơi - Thường 3 EC 2213 Rủi ro
NOx tại nhiễm xuyên ThấpCao
mặt bích hóa kiểm tra
đường chấtĐiều nồng độ
ống đầu trị y tế khí.
vào hoặc - Trip
ra của xưởng để
máy nén xử lý nếu
12K102 xảy ra rò
rỉ lớn rò
rỉ
- Kiểm
tra thiết
bị
thường
Nguy Biện
cơ/sự cố pháp
Hậu quả Đánh giá rủi ro
STT ban đầu/ giảm
nguyên thiểu
nhân TS HQ ĐRR Mức RR
xuyên
Rò rỉ khí Phơi - Thường 33 EE 2221 Rủi ro
Nox nhiễm xuyên Thấp
NOx tại hóa kiểm tra
các thiêt chấtĐiếu nồng độ
bị đo trị y tế khí.
(nhiệt độ, - Căng
áp suất, dây
lưu cảnh
lượng) báo
xung
quanh
khu vực
rò rỉ và
thông
báo
hướng
gió.
- Kiểm
tra thiết
bị
thường
xuyên. -
Trang bị
đầy đủ
Nguy Biện
cơ/sự cố pháp
Hậu quả Đánh giá rủi ro
STT ban đầu/ giảm
nguyên thiểu
nhân TS HQ ĐRR Mức RR
BHLD
khi làm
việc, quy
trình
vận
hành.
- Kiểm
tra, thay
thế van,
gasket
khi dừng
bảo
dưỡng
- Cô lập
thiết bị
để sửa
chữa,
thay thế
nếu có
thể.
Rò rỉ Phơi - Thường 32 E 22 Rủi ro
NOx tại nhiễm xuyên ThấpTru
các hóa kiểm tra ng bình
đường chấtĐiều nồng độ
drain khi trị y tế khí.
Nguy Biện
cơ/sự cố pháp
Hậu quả Đánh giá rủi ro
STT ban đầu/ giảm
nguyên thiểu
nhân TS HQ ĐRR Mức RR
rửa máy - Trang
nén khí bị đầy
đủ
BHLD
khi làm
việc
- Kiểm
tra, thay
thế van,
gasket
khi dừng
bảo
dưỡng
- Căng
dây
cảnh
báo
xung
quanh
khu vực
rò rỉ và
thông
báo
hướng
gió
Nguy Biện
cơ/sự cố pháp
Hậu quả Đánh giá rủi ro
STT ban đầu/ giảm
nguyên thiểu
nhân TS HQ ĐRR Mức RR
- Rò rỉ
lớn có
thể cách
ly, cô lập
drain
rửa máy
nén khí
Rò rỉ dầu Rò rỉ - Kiểm 2 CE 9 Rủi ro
bôi trơn dầuTrượt tra caoTrung
tại mặt ngã thường bình
bích xuyên
đường thiết bị
ống hoặc trong quá
các van trình hệ
tay trên thống
đường chạy.
ống cấp - Xử
vào dụng các
dụng cụ
hứng dầu
tạm thời
nếu chưa
khắc
phục
được
Nguy Biện
cơ/sự cố pháp
Hậu quả Đánh giá rủi ro
STT ban đầu/ giảm
nguyên thiểu
nhân TS HQ ĐRR Mức RR
- Dừng
hệ thống
nếu dò rỉ
lớn
không
kiểm soát
được
- Tuân
thủ nội
Điều trị y
Văng quy an
tếVăng
dụng cụ toàn khi
dụng cụ
trong quá làm việc. Rủi ro
vào thiết 4 D 21
trình xiết - Căng Thấp
bị khác
hoặc tháo dây cảnh
gây hư
bulong báo tại vị
hỏng
trí làm
việc.
22 Cụm thiết bị 12M102
Rò rỉ Phơi - Thường 34 E 2224 Rủi ro
NOx tại nhiễm xuyên Thấp
mặt bích hóa kiểm tra
đường chấtĐiều nồng độ
ống đầu trị y tế khí.
vào hoặc
Nguy Biện
cơ/sự cố pháp
Hậu quả Đánh giá rủi ro
STT ban đầu/ giảm
nguyên thiểu
nhân TS HQ ĐRR Mức RR
ra của
máy nén
12M102
- Thường
Rò rỉ xuyên
NOx Phơi kiểm tra
thiết bị nhiễm nồng độ
khí. Rủi ro
đo của hóa 34 E 2224
Thấp
máy nén chấtĐiều - Kiểm
khí trị y tế tra, xiết
12M102 chặt mặt
bích.
Rò rỉ dầu Trượt - Kiểm 2 CE 9 Rủi ro
bôi trơn ngã Rò rỉ tra caoTrung
tại mặt dầu thường bình
bích xuyên
đường thiết bị
ống hoặc trong quá
các van trình hệ
tay trên thống
đường chạy.
ống cấp - Xử
vào dụng các
dụng cụ
hứng dầu
Nguy Biện
cơ/sự cố pháp
Hậu quả Đánh giá rủi ro
STT ban đầu/ giảm
nguyên thiểu
nhân TS HQ ĐRR Mức RR
tạm thời
nếu chưa
khắc
phục
được
- Dừng
hệ thống
nếu dò rỉ
lớn
không
kiểm soát
được
Tháo lắp bảo dưỡng trong quá trình sửa chữa bảo dưỡng
- Sập Tử vong, - Tuân 34 B 812 Rủi ro
dàn giáo, Điều trị thủ cực Ccao
trượt ngã y tế đúng
trên dàn quy
giáo, đứt trình
cáp cẩu sửa
chữa,
giấy
phép
làm việc.
- Trang
Nguy Biện
cơ/sự cố pháp
Hậu quả Đánh giá rủi ro
STT ban đầu/ giảm
nguyên thiểu
nhân TS HQ ĐRR Mức RR
bị đầy
đủ bảo
hộ lao
động khi
làm việc.

- Tuân
thủ đúng
quy trình
sửa chữa,
Trơn
giấy
trượt Thiệt hại
phép làm Rủi ro
trong quá tài sản
việc. trung
trình tháo chung, 3 D 18
- Trang Trung
lắp, dơi điều trị y
bị đầy đủ bình
dụng cụ tế
bảo hộ
làm việc
lao động
khi làm
việc.

Văng Điều trị y - Tuân 4 D 21 Rủi ro


dụng cụ tếVăng thủ nội Thấp
trong quá dụng cụ quy an
trình xiết vào thiết toàn khi
hoặc tháo bị khác làm việc.
Nguy Biện
cơ/sự cố pháp
Hậu quả Đánh giá rủi ro
STT ban đầu/ giảm
nguyên thiểu
nhân TS HQ ĐRR Mức RR
- Căng
dây cảnh
gây hư
bulong báo tại vị
hỏng
trí làm
việc.
- Tuân
thủ đúng
quy trình
sửa chữa,
Rơi dụng giấy
cụ vào phép làm
bên trong Thiệt hại việc. Rủi ro
4 D 21
đường tài sản Thấp
- Dụng
ống khi
cụ khi
tháo lắp
làm việc
cần buộc
dây để cố
định.
23 Cụm thiết bị 12M101
- Trơn Điều trị y - Trang 4 D 21 Rủi ro
trượt tế,hư bị đầy đủ thấpThấp
trong quá hỏng bảo hộ
trình ăn thiết bị lao động
khớp khác khi làm
Nguy Biện
cơ/sự cố pháp
Hậu quả Đánh giá rủi ro
STT ban đầu/ giảm
nguyên thiểu
nhân TS HQ ĐRR Mức RR
việc, đề
cao công
tác an
toàn
- Tuân
thủ đúng
turning
quyu
gear, dơi
trình làm
dụng cụ
việc,
ăn khớp
giao cho
nguồi có
kinh
nghiệm
đảm
nhiệm
- Bỏng Điều trị y - Trang 3 C 13 Rủi ro
trong quá tế bị cao
trình gia BHLD,
nhiệt găng tay
cách
nhiệt khi
làm việc
- Tuân
thủ quy
trình vận
Nguy Biện
cơ/sự cố pháp
Hậu quả Đánh giá rủi ro
STT ban đầu/ giảm
nguyên thiểu
nhân TS HQ ĐRR Mức RR
hành
găng tay
cách
nhiệt
- Rò rỉ Rò rỉ - Kiểm 43 CE 17 Rủi ro
dầu bôi dầuTrượt tra trung
trơn, dầu ngã thường Trung
điều xuyên bình
khiển thiết bị
trong quá
trình hệ
thống
chạy.
- Xử
dụng các
dụng cụ
hứng dầu
tạm thời
nếu chưa
khắc
phục
được
- Dừng
hệ thống
nếu dò rỉ
Nguy Biện
cơ/sự cố pháp
Hậu quả Đánh giá rủi ro
STT ban đầu/ giảm
nguyên thiểu
nhân TS HQ ĐRR Mức RR
lớn
không
kiểm soát
được
- Tuân
thủ nội
Điều trị y
- Văng quy an
tế Văng
dụng cụ toàn khi
dụng cụ
trong quá làm việc. Rủi ro
vào thiết 4 D 21
trình xiết - Căng Thấp
bị khác
hoặc tháo dây cảnh
gây hư
bulong báo tại vị
hỏng
trí làm
việc.
- Điện
giật trượt - Trang
ngã trong bị đầy đủ
quá trình BHLĐ.
Chấn
tháo - Tuân Rủi ro
thương, 5 A 11
turning thủ nội Cao
tử vong
gear sửa quy an
chữa toàn khi
hoặc bảo làm việc.
dưỡng
Nguy Biện
cơ/sự cố pháp
Hậu quả Đánh giá rủi ro
STT ban đầu/ giảm
nguyên thiểu
nhân TS HQ ĐRR Mức RR
Điều trị
- Tiếng ồn lớn -
y tế
24 Cụm thiết bị 12K101
Rò rỉ dầu Rò rỉ - Kiểm 2 C 9 Rủi ro
bôi trơn dầu tra caoCao
tại mặt thường
bích xuyên
đường thiết bị
ống hoặc trong quá
các van trình hệ
tay trên thống
đường chạy.
ống cấp - Xử
vào dụng các
dụng cụ
hứng dầu
tạm thời
nếu chưa
khắc
phục
được
- Dừng
hệ thống
nếu dò rỉ
Nguy Biện
cơ/sự cố pháp
Hậu quả Đánh giá rủi ro
STT ban đầu/ giảm
nguyên thiểu
nhân TS HQ ĐRR Mức RR
lớn
không
kiểm soát
được
Tháo lắp bảo dưỡng trong quá trình sửa chữa bảo dưỡng
- Tuân
thủ
đúng
quy
trình
sửa
- Sập
chữa,
dàn giáo,
Tử vong, giấy
trượt ngã Rủi ro
Điều trị phép 34 B 812
trên dàn cực Ccao
y tế làm việc.
giáo, đứt
- Trang
cáp cẩu
bị đầy
đủ bảo
hộ lao
động khi
làm việc.

Trơn Thiệt hại - Tuân 3 D 18 Rủi ro


trượt tài sản thủ đúng trung
Nguy Biện
cơ/sự cố pháp
Hậu quả Đánh giá rủi ro
STT ban đầu/ giảm
nguyên thiểu
nhân TS HQ ĐRR Mức RR
quy trình
sửa chữa,
giấy
phép làm
trong quá
việc.
trình tháo chung,
- Trang Trung
lắp, dơi điều trị y
bị đầy đủ bình
dụng cụ tế
bảo hộ
làm việc
lao động
khi làm
việc.

- Tuân
thủ nội
Văng Văng quy an
dụng cụ dụng cụ toàn khi
trong quá vào thiết làm việc. Rủi ro
4 D 21
trình xiết bị khác - Căng Thấp
hoặc tháo gây hư dây cảnh
bulong hỏng báo tại vị
trí làm
việc.
Rơi dụng Thiệt hại - Tuân 4 DE 2124 Rủi ro
cụ vào tài sản thủ đúng Thấp
bên trong quy trình
Nguy Biện
cơ/sự cố pháp
Hậu quả Đánh giá rủi ro
STT ban đầu/ giảm
nguyên thiểu
nhân TS HQ ĐRR Mức RR
sửa chữa,
giấy
phép làm
việc.
đường
- Dụng
ống khi
cụ khi
tháo, lắp
làm việc
cần buộc
dây để cố
định.
25 Hệ thống chân không
Bỏng Tổn -Trang bị 34 C 1317 Rủi ro
trong quá thương BHLD cTrung
trình gia khi làm bìnhao
nhiệt kéo việc
chân găng tay
không cách
nhiệt
- Bọc
bảo ôn
với
đường
hơi nhiệt
độ cao
Nguy Biện
cơ/sự cố pháp
Hậu quả Đánh giá rủi ro
STT ban đầu/ giảm
nguyên thiểu
nhân TS HQ ĐRR Mức RR

Điện giật Tử vong - Kiểm Rủi ro


khi vận tra định Cao
hành, đo kỳ công
độ rung tắc, cầu
bơm, sửa đấu, dây
chữa tiếp địa
12P016A - Giấy
4 B 12
/B phép
cách ly
điện khi
sửa
chữa ,
bảo
dưỡng
Bị quấn Tổn - Tuân 5 C 20 Rủi ro
vào trục thương thủ đúng Trung
bơm quy trình bình
12P016A sửa chữa,
/B khi giấy
sửa chữa phép làm
bảo việc,
dưỡng cách ly
điện
- Kiểm
Nguy Biện
cơ/sự cố pháp
Hậu quả Đánh giá rủi ro
STT ban đầu/ giảm
nguyên thiểu
nhân TS HQ ĐRR Mức RR
tra lắp
chụp bảo
vệ trục
bơm
- Sửa
chữa có
dây cảnh
báo hoặc
người
vận hành
giám sát
26 Hệ thống dầu bôi trơn máy nén khí
Điện giật Tử vong - Kiểm 5 B 12 Rủi ro
khi vận tra định Cao
hành, đo kỳ công
độ rung, tắc cầu
sửa chữa đấu, dây
bơm dầu tiếp địa
12P201A - Giấy
/B, phép làm
12P202, việc
12K201, trước khi
Heater sửa chữa,
điện bảo
Nguy Biện
cơ/sự cố pháp
Hậu quả Đánh giá rủi ro
STT ban đầu/ giảm
nguyên thiểu
nhân TS HQ ĐRR Mức RR
dưỡng,
yêu cầu
cách ly
điện
-
Bị quấn Tổn - Tuân 5 B 16 Rủi ro
vào trục thương thủ đúng Cao
bơm quy trình
12P201A sửa chữa,
/B giấy
/12P202 , phép
12K201 cách ly
khi sửa công
chữa bảo nghệ
dưỡng - Kiểm
tra lắp
chụp bảo
vệ trục
bơm
- Sửa
chữa có
dây cảnh
báo hoặc
người
vận hành
Nguy Biện
cơ/sự cố pháp
Hậu quả Đánh giá rủi ro
STT ban đầu/ giảm
nguyên thiểu
nhân TS HQ ĐRR Mức RR
giám sát
Rò rỉ dầu Tổn - Kiểm 2 C 9 Rủi ro
bôi trơn thương tra Cao
gây trơn thường
trượt xuyên
khu vực,
vệ sinh
khi thấy
dầu rơi
vãi
- Kiểm
tra, phát
hiện
,khắc
phục
điểm rò
rỉ dầu, cô
lập điểm
rò rỉ nếu
có thể
- Căng
dây cảnh
báo khu
vực dầu
rò rỉ
Nguy Biện
cơ/sự cố pháp
Hậu quả Đánh giá rủi ro
STT ban đầu/ giảm
nguyên thiểu
nhân TS HQ ĐRR Mức RR
chưa thể
khắc
phục
- Rò rỉ
lớn
không
thể kiểm
soát xin
ý kiến
dừng
xưởng để
khắc
phục
- Đắp đê
ngăn
chặn
chảy lan
rộng dầu
khi xảy
ra rò rỉ

Ngạt khí Tổn - Kiểm 3 BC 813 Rủi ro


khi vệ thương/ tra nồng Cực caao
sinh bên tử vong độ oxy
trong bồn trước khi
Nguy Biện
cơ/sự cố pháp
Hậu quả Đánh giá rủi ro
STT ban đầu/ giảm
nguyên thiểu
nhân TS HQ ĐRR Mức RR
dầu bôi vào làm
trơn khi việc
dừng - Trang
bị quạt
thông
gió,
người
cảnh giới
bên
ngoài
- Trang
bị BHLD
theo quy
định

27 Cụm nhà máy nén


Tiếng ồn ảnh - Trang Rủi ro
lớn hưởng bị đầy đủ Cực cao
tới thính BHLD 1 BC 36
giác theo quy
định.
Phơi ảnh - Trang 2 BC 89 Rủi ro
nhiễm hưởng bị đầy đủ Cực cao
với Nox, tới sức BHLD
Nguy Biện
cơ/sự cố pháp
Hậu quả Đánh giá rủi ro
STT ban đầu/ giảm
nguyên thiểu
nhân TS HQ ĐRR Mức RR
NH3 khỏe theo quy
định.

28 Cụm thiết bị 12R001, 12R002


Rò rỉ khí Tử - Thường 5 AC 11 Rủi ro
NH3, vongPhơi xuyên CaoTrun
NOx ở nhiễm kiểm tra g bình
cửa thăm hóa chất nồng độ
của khí
buồng - Trang
đốt gây bị BHLĐ
ngạt thở, khi làm
cháy nổ việc
- Trường
hợp rò rỉ
lớn, Trip
Z12A để
khắc
phục sự
cố
- Kiểm
tra, thay
thế
Nguy Biện
cơ/sự cố pháp
Hậu quả Đánh giá rủi ro
STT ban đầu/ giảm
nguyên thiểu
nhân TS HQ ĐRR Mức RR
gasket
khi dừng
bảo
dưỡng
Rò rỉ khí
- Thường
H2, N2 tại
xuyên
các điểm
kiểm tra
kết nối Tử
nồng độ
với hệ vongChá
khí
thống y nổ/ Rủi ro
- Kiểm 4 B 16
của cụm Phơi Cao
tra rò rỉ
cấp khí nhiễm
bằng xà
H2, N2 hóa chất
phòng
gây ngạt
sau khi
thở, cháy
kết nối
nổ
Bị phơi Cần - Thường 5 D 23 Rủi ro
nhiễm điều trị xuyên Thấp
NH3, y tế kiểm tra
NOx khi nồng độ
khởi khí, trang
động bị BHLĐ
xưởng và đầy đủ
thay lưới khi làm
Nguy Biện
cơ/sự cố pháp
Hậu quả Đánh giá rủi ro
STT ban đầu/ giảm
nguyên thiểu
nhân TS HQ ĐRR Mức RR
việc,
hiểu rõ
MSDS
- Thông
thổi và
xúc tác cách ly
cô lập kỹ
hệ thống
trước khi
thực hiện
công việc
Ngạt khí Tổn - Kiểm 4 B 12 Rủi ro
khi tiến thương/ tra nồng Cao
hành tử vong đọ khí
kiểm tra, trước khi
vệ sinh vào vệ
đường sinh
ống - Trang
trước và bị quạt
sau thông
12R001 gió,
trong quá người
trình cảnh giới
dừng bên
Nguy Biện
cơ/sự cố pháp
Hậu quả Đánh giá rủi ro
STT ban đầu/ giảm
nguyên thiểu
nhân TS HQ ĐRR Mức RR
ngoài.
Kiểm
soát
người ra
vào
- Trang
bị BHLĐ
theo quy
định,
thay lưới
tuân thủ
xúc tác
nội quy
an toàn
khi làm
việc.
- Quây
barie
cảnh báo
khu vực
làm việc
29 Cụm bơm 12P005A/B, 12P006A/B
Bị bỏng Cần - Trang 4 D 21 Rủi ro
do nhiệt điều trị bị BHLĐ Thấp
độ nước, y tế khi làm
hơi cao việc như
Nguy Biện
cơ/sự cố pháp
Hậu quả Đánh giá rủi ro
STT ban đầu/ giảm
nguyên thiểu
nhân TS HQ ĐRR Mức RR
găng tay
cách
khi gia
nhiệt
nhiệt
- Có bảo
khởi
ôn cho
động hệ
thiết bị
thống
và đường
ống
Bị điện Tử vong - Kiểm 4 B 12 Rủi ro
giật khi tra định Cao
vận kỳ công
hành, đo tắc, cầu
độ rung, đấu và
sửa chữa tiếp địa
bơm của bơm,
tuân thủ
nội quy
an toàn
- GPLV
cách ly
điện
trước khi
tiến hành
sửa chữa,
bảo
Nguy Biện
cơ/sự cố pháp
Hậu quả Đánh giá rủi ro
STT ban đầu/ giảm
nguyên thiểu
nhân TS HQ ĐRR Mức RR
dưỡng
Bị quấn Chấn - Tuân 5 C 20 Rủi ro
vào trục thương/ thủ quy Trung
bơm khi tổn trình bảo bình
tiến hành thương dưỡng
sửa chữa sửa chữa,
bảo GPLV,
dưỡng cách ly
điện, treo
thẻ cấm
vận hành
- Kiểm
tra nắp
chụp bảo
vệ trục,
coupling
bơm
- Sửa
chữa có
người
giám sát,
tuân thủ
nội quy
an toàn
khi làm
Nguy Biện
cơ/sự cố pháp
Hậu quả Đánh giá rủi ro
STT ban đầu/ giảm
nguyên thiểu
nhân TS HQ ĐRR Mức RR
việc.
Quây
barie
cảnh báo
Rò rỉ Bỏng/ - Kiểm 4 C 17 Rủi ro
nước tại chấn tra, siết Trung
mặt bích thương lại bình
đầu hút, bulong
đầu đẩy khi dừng.
của thiết Bảo
bị trong dưỡng
khi vận định kỳ
hành, thiết bị,
khởi kiểm tra
động hoặc
thay thế
gasket
khi bảo
dưỡng
sửa chữa
- Kiểm
tra thiết
bị
thường
xuyên,
Nguy Biện
cơ/sự cố pháp
Hậu quả Đánh giá rủi ro
STT ban đầu/ giảm
nguyên thiểu
nhân TS HQ ĐRR Mức RR
chuyển
bơm dự
phòng
hoặc
cách ly
cô lập
nếu có
thể
30 Cụm thiết bị 12D005, 12E005
Rò rỉ hơi Tổn - Kiểm 4 B 12 Rủi ro
tại mặt thương/ tra Cao
bích thiết tử vong đường
bị, đường ống, thiết
ống bị
thường
xuyên
- Kiểm
tra, siết
lại
bulong,
thay thế
gasket
khi dừng
sửa chữa
Nguy Biện
cơ/sự cố pháp
Hậu quả Đánh giá rủi ro
STT ban đầu/ giảm
nguyên thiểu
nhân TS HQ ĐRR Mức RR
bảo
dưỡng.
Bảo
dưỡng
định kỳ
thiết bị,
đường
ống
- Cách ly
cô lập
nếu có
thể. Rò
lớn xin ý
kiến
dừng
xưởng để
khắc
phục
Nổ, quá Tử vong/ - Kiểm 5 A 11 Rủi ro
áp bao chấn tra thiết Cao
hơi thương bị
thường
xuyên,
kiểm
soát
Nguy Biện
cơ/sự cố pháp
Hậu quả Đánh giá rủi ro
STT ban đầu/ giảm
nguyên thiểu
nhân TS HQ ĐRR Mức RR
thông số
vận hành
- Kiểm
tra, bảo
dưỡng
định kỳ
các van
PSV,
mặt bích
đường
ống và
thiết bị
- Xin ý
kiến
dừng
xưởng để
khắc
phục
Ngạt khí Tổn - Kiểm 5 B 16 Rủi ro
khi tiến thương/ tra nồng Cao
hành tử vong độ khí
kiểm tra, oxy
bảo trước khi
dưỡng, vào làm
sửa chữa việc,
Nguy Biện
cơ/sự cố pháp
Hậu quả Đánh giá rủi ro
STT ban đầu/ giảm
nguyên thiểu
nhân TS HQ ĐRR Mức RR
bên trong quây
bao hơi barie
cảnh báo
khu vực
làm việc
- Trang
bị quạt
thông
gió,
người
cảnh giới
bên
ngoài.
Kiểm
soát
người ra
vào
- Trang
bị BHLĐ
theo quy
định,
tuân thủ
nội quy
an toàn
khi làm
Nguy Biện
cơ/sự cố pháp
Hậu quả Đánh giá rủi ro
STT ban đầu/ giảm
nguyên thiểu
nhân TS HQ ĐRR Mức RR
việc
31 Cụm thiết bị 12D006, 12D015
Rò rỉ hơi Chấn - Kiểm 5 C 20 Rủi ro
tại mặt thương tra Trung
bích thiết đường bình
bị, đường ống, thiết
ống bị
thường
xuyên
- Kiểm
tra, siết
lại
bulong,
thay thế
gasket
khi dừng
sửa chữa
bảo
dưỡng.
Bảo
dưỡng
định kỳ
thiết bị,
đường
Nguy Biện
cơ/sự cố pháp
Hậu quả Đánh giá rủi ro
STT ban đầu/ giảm
nguyên thiểu
nhân TS HQ ĐRR Mức RR
ống
- Cách ly
cô lập
nếu có
thể. Rò
lớn xin ý
kiến
dừng
xưởng để
khắc
phục
Quá áp Chấn - Kiểm 45 C 1720 Rủi ro
tại thiết thương tra thiết Trung
bị, đường bị bình
ống thường
xuyên,
kiểm
soát
thông số
vận hành
- Kiểm
tra, bảo
dưỡng
định kỳ
các van
Nguy Biện
cơ/sự cố pháp
Hậu quả Đánh giá rủi ro
STT ban đầu/ giảm
nguyên thiểu
nhân TS HQ ĐRR Mức RR
PSV,
mặt bích
đường
ống và
thiết bị
- Xin ý
kiến
dừng
xưởng để
khắc
phục
Ngạt khí Tổn - Kiểm 45 BC 1617 Rủi ro
khi tiến thương/ tra nồng CaoTrun
hành tử vong độ khí g bình
kiểm tra, oxy
bảo trước khi
dưỡng, vào làm
sửa chữa việc,
bên trong căng
thiết bị barie
cảnh báo
khu vực
làm việc
- Trang
bị quạt
Nguy Biện
cơ/sự cố pháp
Hậu quả Đánh giá rủi ro
STT ban đầu/ giảm
nguyên thiểu
nhân TS HQ ĐRR Mức RR
thông
gió,
người
cảnh giới
bên
ngoài.
Kiểm
soát
người ra
vào
- Trang
bị BHLĐ
theo quy
định,
tuân thủ
nội quy
an toàn,
quây
barie
cảnh báo
khu vực
32 Cụm thiết bị 12D028
Rò rỉ hơi Tổn - Kiểm 4 BC 1217 Rủi ro
tại mặt thương/ tra CaoTrun
Nguy Biện
cơ/sự cố pháp
Hậu quả Đánh giá rủi ro
STT ban đầu/ giảm
nguyên thiểu
nhân TS HQ ĐRR Mức RR
bích thiết tử vong đường g bình
bị, đường ống, thiết
ống bị
thường
xuyên
- Kiểm
tra, siết
lại
bulong,
thay thế
gasket
khi dừng
sửa chữa
bảo
dưỡng.
Bảo
dưỡng
định kỳ
thiết bị,
đường
ống
- Cách ly
cô lập
nếu có
thể. Rò
Nguy Biện
cơ/sự cố pháp
Hậu quả Đánh giá rủi ro
STT ban đầu/ giảm
nguyên thiểu
nhân TS HQ ĐRR Mức RR
lớn xin ý
kiến
dừng
xưởng để
khắc
phục
Quá áp, Tổn - Kiểm 5 B 16 Rủi ro
nổ thiết thương/ tra thiết Cao
bị, đường tử vong bị
ống thường
xuyên,
kiểm
soát
thông số
vận hành
- Kiểm
tra, bảo
dưỡng
định kỳ
các van
PSV,
mặt bích
đường
ống và
Nguy Biện
cơ/sự cố pháp
Hậu quả Đánh giá rủi ro
STT ban đầu/ giảm
nguyên thiểu
nhân TS HQ ĐRR Mức RR
thiết bị
- Xin ý
kiến
dừng
xưởng để
khắc
phục
Ngạt khí Tổn - Kiểm 5 BC 1620 Rủi ro
khi tiến thương/ tra nồng Trung
hành tử vong độ khí bìnhCao
kiểm tra, oxy
bảo trước khi
dưỡng, vào làm
sửa chữa việc
bên trong - Trang
thiết bị bị quạt
thông
gió,
người
cảnh giới
bên
ngoài.
Kiểm
soát
người ra
Nguy Biện
cơ/sự cố pháp
Hậu quả Đánh giá rủi ro
STT ban đầu/ giảm
nguyên thiểu
nhân TS HQ ĐRR Mức RR
vào
- Trang
bị BHLĐ
theo quy
định,
tuân thủ
nội quy
an toàn
khi làm
việc
33 Cụm thiết bị 12E040
Rò rỉ hơi Bỏng/ - Kiểm 4 D 21 Rủi ro
tại mặt cần điều tra Thấp
bích, trị y tế đường
đường ống, thiết
ống và bị
thiết bị thường
xuyên
- Kiểm
tra, siết
lại
bulong,
thay thế
gasket
Nguy Biện
cơ/sự cố pháp
Hậu quả Đánh giá rủi ro
STT ban đầu/ giảm
nguyên thiểu
nhân TS HQ ĐRR Mức RR
khi dừng
sửa chữa
bảo
dưỡng.
Bảo
dưỡng
định kỳ
thiết bị,
đường
ống
Trượt, Chấn - Tuân 4 B 12 Rủi ro
ngã khi thương/ thủ nội Cao
tiến hành tử vong quy an
leo lên toàn, sử
để kiểm dụng dây
tra, sửa an toàn,
chữa bảo BHLĐ
dưỡng khi làm
thiết bị. việc
Rơi dụng - Dụng
cụ từ trên cụ phải
cao buộc 1
xuống đầu cố
định
hoặc
Nguy Biện
cơ/sự cố pháp
Hậu quả Đánh giá rủi ro
STT ban đầu/ giảm
nguyên thiểu
nhân TS HQ ĐRR Mức RR
đựng vào
túi đồ có
khóa
- Căng
barie
cảnh báo
khu vực
làm việc
34 Cụm thiết bị 12E020; 12E021; 12E022
- Trang
bị
BHLĐ,
Thiết bị tuân thủ
có nhiệt nội quy
độ cao an toàn
Bỏng/
gây bỏng khi làm Rủi ro
cần điều 4 D 21
trong quá việc Thấp
trị y tế
trình vận - Thao
hành, lấy tác cẩn
mẫu thận,
tuân thủ
quy trình
vận hành
Nguy Biện
cơ/sự cố pháp
Hậu quả Đánh giá rủi ro
STT ban đầu/ giảm
nguyên thiểu
nhân TS HQ ĐRR Mức RR
- Tuân
thủ nội
quy an
toàn, sử
dụng dây
Trượt, an toàn,
ngã khi BHLĐ
tiến hành khi làm
leo lên việc
để kiểm - Dụng
tra, sửa Chấn cụ phải
chữa bảo thương/ buộc 1 4 B 12 Rủi ro Cao
dưỡng tử vong đầu cố
thiết bị. định
Rơi dụng hoặc
cụ từ trên đựng vào
cao túi đồ có
xuống khóa
- Căng
barie
cảnh báo
khu vực
làm việc
Nguy Biện
cơ/sự cố pháp
Hậu quả Đánh giá rủi ro
STT ban đầu/ giảm
nguyên thiểu
nhân TS HQ ĐRR Mức RR
- Kiểm tra nồng độ khí oxy trước khi vào làm việc
Ngạt khí khi tiến hành
Tổn - Trang bị quạt thông gió, người cảnh giới bên Rủi ro
kiểm tra, bảo dưỡng,
thương/ ngoài. Kiểm soát người ra vào 5 C 20 Trung
sửa chữa bên trong
tử vong - Trang bị BHLĐ theo quy định, tuân thủ nội quy an bình
thiết bị
toàn khi làm việc
35 Cụm hóa chất 12U300; 12U400
- Trang
bị BHLĐ
đầy đủ,
tuân thủ
Phơi nội quy
nhiễm an toàn
Cần
Eliminox khi làm Rủi ro
điều trị 5 E 25
, Na3PO4 việc Thấp
y tế
do rò rỉ, - Kiểm
tràn đổ tra, vệ
sinh khu
vực
thường
xuyên
Trượt, Cần - Kiểm 3 E 22 Rủi ro
ngã do điều trị tra, vệ Thấp
nên y tế sinh khu
Nguy Biện
cơ/sự cố pháp
Hậu quả Đánh giá rủi ro
STT ban đầu/ giảm
nguyên thiểu
nhân TS HQ ĐRR Mức RR
vực
thường
xuyên,
đảm bảo
nên khô
xưởng bị ráo,
ướt thông
thoáng
- Quan
sát và di
chuyển
cẩn thận
Tử vong/ - Cách ly nguồn điện, treo thẻ cấm vận hành
Điện giật khi sữa chữa Rủi ro
Tổn - Tuân thủ nội quy an toàn khi làm việc 5 A 11
bơm Cao
thương - Sử dụng đầy đủ trang bị BHLĐ
II Khu vực nồi hơi phụ trợ

36 Bồn dầu 83T001


Rò rỉ dầu điều - Kiểm 3 CD 18 Rủi ro
tại Phơi tra bộ Trung
couplink nhiễm làm kín bình
nối với hóa couplink
xe bồn, chấttrị y thường
Nguy Biện
cơ/sự cố pháp
Hậu quả Đánh giá rủi ro
STT ban đầu/ giảm
nguyên thiểu
nhân TS HQ ĐRR Mức RR
dầu có tế xuyên.
thể bắn - Trang
vào bị bảo hộ
người lao động
đầy đủ
khi thực
hiện
công
việc.
- Thông
báo ngay
cho lái
xe dừng
nạp dầu,
đóng van
nạp
- Rò rỉ
nhỏ khắc
phục
hoặc
dùng xô
hấng sau
đó nạp
tiếp
- Rò rỉ
Nguy Biện
cơ/sự cố pháp
Hậu quả Đánh giá rủi ro
STT ban đầu/ giảm
nguyên thiểu
nhân TS HQ ĐRR Mức RR
lớn dừng
nạp cách
ly vệ
sinh khu
vực
- Trang
bị bảo hộ
Rò rỉ trên lao động
đường đầy đủ
ống, thiết khi thực
bị đo Phơi hiện Rủi ro
mức, ti nhiễm công 3 CD 18 Trung
van bắn hóa chất việc. bình
vào - Thường
người xuyên
vận hành kiểm tra
tình trạng
thiết bị
Cháy nổ Tử vong/ - Tuân 5 A 11 Rủi ro Cao
Tổn thủ quy
thương định an
toàn
trong vận
hành,
bảo
Nguy Biện
cơ/sự cố pháp
Hậu quả Đánh giá rủi ro
STT ban đầu/ giảm
nguyên thiểu
nhân TS HQ ĐRR Mức RR
dưỡng
- Thường
xuyên
kiểm tra,
bảo
dưỡng hệ
thống
cứu hỏa
Ngạt khí Tổn - Kiểm 5 C 20 Rủi ro Trung bình
khi tiến thương/ tra nồng
hành tử vong độ khí
kiểm tra, oxy
bảo trước khi
dưỡng, vào làm
phơi việc
nhiễm - Trang
hóa chất bị quạt
sửa chữa thông
bên trong gió,
thiết bị người
cảnh giới
bên
ngoài.
Kiểm
soát
Nguy Biện
cơ/sự cố pháp
Hậu quả Đánh giá rủi ro
STT ban đầu/ giảm
nguyên thiểu
nhân TS HQ ĐRR Mức RR
người ra
vào
- Trang
bị BHLĐ
theo quy
định,
tuân thủ
nội quy
an toàn
khi làm
việc
37 Tháo sửa bơm dầu 83P001A/B
Nguy Biện
cơ/sự cố pháp
Hậu quả Đánh giá rủi ro
STT ban đầu/ giảm
nguyên thiểu
nhân TS HQ ĐRR Mức RR
- Tuân
thủ nội
quy an
toàn khi
làm việc.
Điện
- Sử
giật, đầu Tử vong,
dầu bắn dụng đầy Rủi ro
chấn đủ trang 5 AB 1116
vào mắt, thương Cao
người bị
BHLĐ.
- Căng
dây cảnh
báo tại vị
trí làm
việc.
38 Cụm bao hơi 83D101, Bình khử khí 83D102
Rò rỉ hơi điều trị y - Tuân 3 D 18 Rủi ro
tại ống tế thủ nội Trung
thủy tối, quy an bình
van, mặt toàn khi
bích làm việc.
- Sử
dụng đầy
Nguy Biện
cơ/sự cố pháp
Hậu quả Đánh giá rủi ro
STT ban đầu/ giảm
nguyên thiểu
nhân TS HQ ĐRR Mức RR
đủ trang
bị
BHLĐ.
- thường
xuyên
kiểm tra
thiết bị
- Tuân
thủ nội
quy an
toàn khi
làm việc.
- Sử
Nổ áp dụng đầy Rủi ro
Tử vong 5 A 11
lực đủ trang Cao
bị
BHLĐ.
- thường
xuyên
kiểm tra
thiết bị
Ngạt khí Tổn - Kiểm 5 C 20 Rủi ro Trung bình
khi tiến thương/ tra nồng
hành tử vong độ khí
Nguy Biện
cơ/sự cố pháp
Hậu quả Đánh giá rủi ro
STT ban đầu/ giảm
nguyên thiểu
nhân TS HQ ĐRR Mức RR
oxy
trước khi
vào làm
việc
- Trang
bị quạt
thông
gió,
người
cảnh giới
kiểm tra, bên
bảo ngoài.
dưỡng, Kiểm
sửa chữa soát
bên trong người ra
thiết bị vào
- Trang
bị BHLĐ
theo quy
định,
tuân thủ
nội quy
an toàn
khi làm
việc
Nguy Biện
cơ/sự cố pháp
Hậu quả Đánh giá rủi ro
STT ban đầu/ giảm
nguyên thiểu
nhân TS HQ ĐRR Mức RR
39 Buồng đốt
- Tuân
thủ nội
quy an
toàn khi
làm việc.
- Tuân
thủ quy
trình vận
Tư Tử
hành
Nổ do vong/ Rủi ro
- Sử 5 A 11
quá áp Tổn Cao
thương dụng đầy
đủ trang
bị
BHLĐ.
-
tThường
xuyên
kiểm tra
thiết bị
Sửa chữa, vệ sinh buồng đốt, bộ tiết kiệm 83Z113, bình khử khí 83D102, bao
40
hơi 83D101
Ngạt khí Tử vong, - trang 5 A 11 Rủi ro
Nguy Biện
cơ/sự cố pháp
Hậu quả Đánh giá rủi ro
STT ban đầu/ giảm
nguyên thiểu
nhân TS HQ ĐRR Mức RR
Trang bị
bảo hộ
lao động
đầy đủ
- Tuân
thủ quy
định an
toàn khi
làm việc
- đo Đo
Khí độc chấn nồng độ
Cao
Bỏng thương oxy, khí
độc trước
khi vào
làm việc
- có Có
người
cảnh giới
bên
ngoài
trong quá
trình làm
41 Tháo manhole vệ sinh buồng đốt, bộ tiết kiệm, bình khư khí, bao hơi

- Trượt Chấn - Trang 3 D 18 Rủi ro


Nguy Biện
cơ/sự cố pháp
Hậu quả Đánh giá rủi ro
STT ban đầu/ giảm
nguyên thiểu
nhân TS HQ ĐRR Mức RR
bị đầy đủ
BHLĐ.
ngã - Căng Trung
- Rơi thương dây cảnh bình
man hole báo tại vị
trí làm
việc.
42 Bộ lấy mẫu 83Z112A/B/C
Hơi Điều trị y - cách ly 2 C 9 Rủi ro
nước, tế thiết Trung
nước bịTuân bình
nóng bắn thủ quy
vào trình làm
người việc, quy
trình
cách ly
cô lập
phục vụ
sửa chữa
bảo
dưỡng
- tháo
Tháo ra
Nguy Biện
cơ/sự cố pháp
Hậu quả Đánh giá rủi ro
STT ban đầu/ giảm
nguyên thiểu
nhân TS HQ ĐRR Mức RR
tìm hiểu
nguyên
nhân
thông tắc

43 Cụm bơm hóa chất 83P107A/B, 83P108A/B


- Đào tạo
về
MSDS
của hóa
chất
- Trang
bị và sử
Phơi
dụng
nhiễm
Điều trị đúng Rủi ro
hóa chất 4 D 21
sơ cứu cách bảo Thấp
do tràn
hộ lao
đổ
động
- Kiểm
soát mức
bồn và
quy trình
pha hóa
chất
Nguy Biện
cơ/sự cố pháp
Hậu quả Đánh giá rủi ro
STT ban đầu/ giảm
nguyên thiểu
nhân TS HQ ĐRR Mức RR
- Cách ly
nguồn
điện, treo
thẻ cấm
vận hành
Điện giật - Tuân
Tử vong/
khi sữa thủ nội Rủi ro
Tổn 5 A 11
chữa quy an Cao
thương
bơm toàn khi
làm việc
- Sử
dụng đầy
đủ trang
bị BHLĐ
44 Cụm bơm nước cấp 83P102A/B
Bị bỏng Điều trị y - Tuân 4 C 17 Rủi ro
nóng do tế thủ nội Trung
tiếp xúc quy an bình
với môi toàn khi
chất có lầm việc
nhiệt độ - Sử
cao dụng đầy
đủ trang
Nguy Biện
cơ/sự cố pháp
Hậu quả Đánh giá rủi ro
STT ban đầu/ giảm
nguyên thiểu
nhân TS HQ ĐRR Mức RR
bị BHLĐ
- Trang bị đầy đủ BHLĐ Rủi ro
Rò rỉ nước với áp lực Điều trị
- Thường xuyên kiểm tra thiết bị, hệ thống; bảo 4 C 17 Trung
cao y tế
dưỡng đầy đủ bình
Cách ly
nguồn
điện, treo
thẻ cấm
vận hành
Điện giật Tuân thủ
khi sửa nội quy Rủi ro
Tử vong 5 A 11
chữa an toàn Cao
bơm khi làm
việc
Sử dụng
đầy đủ
trang bị
BHLĐ
45 Cụm quat FD 83K110
Điện giật Tử vong Cách ly 5 A 11 Rủi ro
khi sửa nguồn Cao
chữa điện, treo
quạt thẻ cấm
Nguy Biện
cơ/sự cố pháp
Hậu quả Đánh giá rủi ro
STT ban đầu/ giảm
nguyên thiểu
nhân TS HQ ĐRR Mức RR
vận hành
Tuân thủ
nội quy
an toàn
khi làm
việc
Sử dụng
đầy đủ
trang bị
BHLĐ
Cánh Thương Tuân thủ 5 B 16 Rủi ro
quạt gãy tật nội quy Cao
văng, an toàn
bắn vào khi làm
người việc
vận hành Sử dụng
đầy đủ
trang bị
BHLĐ
Kiểm tra
định kỳ
hộp bảo
vệ và gối
đỡ để
Nguy Biện
cơ/sự cố pháp
Hậu quả Đánh giá rủi ro
STT ban đầu/ giảm
nguyên thiểu
nhân TS HQ ĐRR Mức RR
phát hiện
nguy cơ
Bị quấn Tổn - Tuân Rủi ro Trung bình
vào trục thương thủ đúng
động cơ quy trình
khi vận sửa chữa,
hành, sửa giấy
chữa bảo phép làm
dưỡng việc,
cách ly
điện
- Kiểm
tra lắp 5 C 20
chụp bảo
vệ trục
bơm
- Sửa
chữa có
dây cảnh
báo hoặc
người
vận hành
giám sát
Nguy Biện
cơ/sự cố pháp
Hậu quả Đánh giá rủi ro
STT ban đầu/ giảm
nguyên thiểu
nhân TS HQ ĐRR Mức RR
46 Cụm bình chứa LPG
- Đào tạo
về
MSDS
của hóa
chất
- Trang
bị và sử
Bỏng dụng
lạnh do đúng Rủi ro
Điều trị y
tiếp xúc cách bảo 5 C 20 Trung
tế
với LPG hộ lao bình
lỏng động
- Kiểm
tra
thường
xuyên
van chặn
tránh rò
rỉ
Cháy nổ Tử vong/ - Tuân 5 A 11 Rủi ro
khi tiếp Tổn thủ nội Cao
xúc với thương quy an
Nguy Biện
cơ/sự cố pháp
Hậu quả Đánh giá rủi ro
STT ban đầu/ giảm
nguyên thiểu
nhân TS HQ ĐRR Mức RR
toàn khi
làm việc
- Bảo
quản nơi
thoáng
mát ,
tránh nơi
nguồn
nhiệt độ
nhiệt
cao
- Kiểm
tra
thường
xuyên
tình trạng
van chặn
III Khu vực bồn chứa Amonia

47 Hệ thống nạp NH3 tại trạm nạp


Rò rỉ Cháy, - Thường 3 D 18 Rủi ro
NH3 tại nổ, ngạt xuyên Trung
ty van thở kiểm tra bình
tình trạng
ty van.
- Thông
Nguy Biện
cơ/sự cố pháp
Hậu quả Đánh giá rủi ro
STT ban đầu/ giảm
nguyên thiểu
nhân TS HQ ĐRR Mức RR
báo ngay
cho
trưởng
kíp bằng
bộ đàm,
quan sát
hướng
gió, đánh
giá sơ
bộ.
- Rò rỉ
nhỏ tiến
hành mặc
quần áo
mưa/quầ
n áo
chống
hoá chất,
đeo mặt
nạ sử
dụng Clê
tiến hành
siết lại ty
van. Chú
ý cần có
Nguy Biện
cơ/sự cố pháp
Hậu quả Đánh giá rủi ro
STT ban đầu/ giảm
nguyên thiểu
nhân TS HQ ĐRR Mức RR
thêm
nhân
viên vận
hành để
hỗ trợ
cương vị
51 thực
hiện.
Trường
hợp siết
xong và
vẫn bị rò
rỉ thì yêu
cầu
PXSC
kiểm tra
và đánh
giá.
- Rò rỉ
lớn nhấn
TRIP hệ
thống
nạp
NH3, sử
dụng
Nguy Biện
cơ/sự cố pháp
Hậu quả Đánh giá rủi ro
STT ban đầu/ giảm
nguyên thiểu
nhân TS HQ ĐRR Mức RR
nước cứu
hoả phun
trùm vị
trí rò rỉ
hạn chế
phát tán
khí NH3.
Xin ý
kiến chỉ
đạo của
lãnh đạo
phân
xưởng
hoặc lãnh
đạo công
ty để có
phương
án xử lý
sửa chữa
an toàn.
Rò rỉ Cháy, - Kiểm 3 D 18 Rủi ro
NH3 tại nổ, ngạt tra mặt Trung
mặt bích thở bích tại bình
thiết bị
thường
Nguy Biện
cơ/sự cố pháp
Hậu quả Đánh giá rủi ro
STT ban đầu/ giảm
nguyên thiểu
nhân TS HQ ĐRR Mức RR
xuyên.
- Thông
báo ngay
cho
trưởng
kíp bằng
bộ đàm,
quan sát
hướng
gió, tiếp
cận và
đánh giá
sơ bộ.
- Rò rỉ
nhỏ tiến
hành mặc
quần áo
mưa/quầ
n áo
chống
hoá chất,
đeo mặt
nạ sử
dụng Clê
tiến hành
Nguy Biện
cơ/sự cố pháp
Hậu quả Đánh giá rủi ro
STT ban đầu/ giảm
nguyên thiểu
nhân TS HQ ĐRR Mức RR
siết lại ty
van. Chú
ý cần có
thêm
nhân
viên vận
hành để
hỗ trợ
cương vị
51 thực
hiện.
Trường
hợp siết
xong và
vẫn bị rò
rỉ thì yêu
cầu
PXSC
kiểm tra
và đánh
giá.
- Rò rỉ
lớn nhấn
TRIP hệ
thống
Nguy Biện
cơ/sự cố pháp
Hậu quả Đánh giá rủi ro
STT ban đầu/ giảm
nguyên thiểu
nhân TS HQ ĐRR Mức RR
nạp
NH3, di
chuyển
nhanh tới
vị trí trụ
cứu hoả
gần nhất
để tiến
hành
dung
súng
phun
nước bao
trùm lên
vị trí rò rỉ
nhằm
hạn chế
khí NH3
phát tán
rộng.
Xin ý
kiến chỉ
đạo của
lãnh đạo
phân
Nguy Biện
cơ/sự cố pháp
Hậu quả Đánh giá rủi ro
STT ban đầu/ giảm
nguyên thiểu
nhân TS HQ ĐRR Mức RR
xưởng
hoặc lãnh
đạo công
ty để có
phương
án chủ
động
trong xử
lý sửa
chữa an
toàn.
Rò rỉ trên Cháy, - Thường 4 D 21 Rủi ro
đường nổ, ngạt xuyên Thấp
ống, thiết thở kiểm tra
bị đo tình trạng
thiết bị
trong ca
sản xuất.
- Thông
báo ngay
cho
trưởng
kíp bằng
bộ đàm,
quan sát
Nguy Biện
cơ/sự cố pháp
Hậu quả Đánh giá rủi ro
STT ban đầu/ giảm
nguyên thiểu
nhân TS HQ ĐRR Mức RR
hướng
gió, tiếp
cận và
đánh giá
sơ bộ.
- Rò rỉ
nhỏ
khoanh
vùng,
yêu cầu
PXSC
tiến hành
đánh giá
và khắc
phục rò
rỉ.
- Rò rỉ
lớn báo
cáo lãnh
đạo
xưởng
hoặc
công ty
để xin ý
kiến chỉ
Nguy Biện
cơ/sự cố pháp
Hậu quả Đánh giá rủi ro
STT ban đầu/ giảm
nguyên thiểu
nhân TS HQ ĐRR Mức RR
đạo để
xử lý rò
rỉ.
Cháy/nổ Trip - Kiểm 4 D 21 Rủi ro
thiết bị xưởng/ soát vật Thấp
do sử hư hại liệu của
dụng sai thiết bị thiết bị,
vật liệu tránh
trường
hợp sử
dụng vật
liệu
không
tương
thích với
môi chất
NH3 có
thể tạo
thành
hợp chất
nhậy nổ.
- Thường
xuyên
kiểm tra
tình trạng
Nguy Biện
cơ/sự cố pháp
Hậu quả Đánh giá rủi ro
STT ban đầu/ giảm
nguyên thiểu
nhân TS HQ ĐRR Mức RR
thiết bị,
phát hiện
sớm các
dấu hiệu
khác
thường
như màu
sắc trên
ty van và
thiết bị
đo.
Rò rỉ Cháy, - Thường 2 E 19 Rủi ro
NH3 nổ/ ngạt xuyên Trung
trong quá thở kiểm tra, bình
trình đấu nhắc nhở
nối nhân
coupling viên đấu
nối NH3
bên FA
và Hà
Bắc tuân
thủ quy
trình đấu
nối, sử
dụng đầy
Nguy Biện
cơ/sự cố pháp
Hậu quả Đánh giá rủi ro
STT ban đầu/ giảm
nguyên thiểu
nhân TS HQ ĐRR Mức RR
đủ
BHLĐ
khi làm
việc.
- Thông
báo ngay
cho
trưởng
kíp bằng
bộ đàm,
quan sát
hướng
gió và
đánh giá
sơ bộ.
- Trong
trường
hợp kiểm
tra phát
hiện
họng đấu
nối
coupling
không
đảm bảo
Nguy Biện
cơ/sự cố pháp
Hậu quả Đánh giá rủi ro
STT ban đầu/ giảm
nguyên thiểu
nhân TS HQ ĐRR Mức RR
an toàn
cần
thông
báo ngay
cho
Trưởng
kíp và
chuyển
sang
trạm nạp
khác.
Yêu cầu
PXSC
kiểm tra
và đánh
giá để
đưa ra
phương
án sửa
chữa
khắc
phục.
- Trường
hợp rò rỉ
nhỏ,
Nguy Biện
cơ/sự cố pháp
Hậu quả Đánh giá rủi ro
STT ban đầu/ giảm
nguyên thiểu
nhân TS HQ ĐRR Mức RR
nhanh
chóng di
chuyển
ra khu
vực an
toàn.
- Trường
hợp rò rỉ
lớn,
nhanh
chóng di
chuyển
tới vị trí
trụ súng
cứu hoả
gần nhất
tiến hành
phun
nước bao
trùm lên
vị trí rò
rỉ. Báo
cáo lãnh
đạo
xưởng
Nguy Biện
cơ/sự cố pháp
Hậu quả Đánh giá rủi ro
STT ban đầu/ giảm
nguyên thiểu
nhân TS HQ ĐRR Mức RR
hoặc
công ty
để có
những ý
kiến chỉ
đạo tiếp
theo để
xử lý
khắc
phục rò
rỉ.
Vấp, ngã Chấn - Thường 2 E 19 Rủi ro
trong quá thương/ xuyên Trung
trình đấu tử vong kiểm tra, bình
nối nhắc nhở
coupling nhân
viên đấu
nối NH3
bên FA
và Hà
Bắc tuân
thủ quy
trình đấu
nối, sử
dụng đầy
Nguy Biện
cơ/sự cố pháp
Hậu quả Đánh giá rủi ro
STT ban đầu/ giảm
nguyên thiểu
nhân TS HQ ĐRR Mức RR
đủ
BHLĐ
khi làm
việc.
- Yêu
cầu khi
đấu nối
phải có 2
nhân
viên thực
hiện.
- Kiểm
tra
thường
xuyên
tình trạng
sàn thao
tác cho
quá trình
đấu nối,
nếu bị hư
hỏng
không
đảm bảo
an toàn
Nguy Biện
cơ/sự cố pháp
Hậu quả Đánh giá rủi ro
STT ban đầu/ giảm
nguyên thiểu
nhân TS HQ ĐRR Mức RR
cần
thông
báo cho
PXSC để
tiến hành
sửa chữa.
Lái xe Chấn - Thường 4 D 21 Rủi ro
điều thương, xuyên Trung
khiển xe tử vong/ kiểm tra, bình
bồn va phát tán nhắc nhở
chạm với khí NH3 nhân
hệ thống viên lái
nạp NH3 xe bên
FA và
Hà Bắc
tuân thủ
an toàn
khi tiến
và lùi
vào trạm
nạp.
- Đo
nồng độ
cồn lái
xe trước
Nguy Biện
cơ/sự cố pháp
Hậu quả Đánh giá rủi ro
STT ban đầu/ giảm
nguyên thiểu
nhân TS HQ ĐRR Mức RR
khi vào
nhà máy
- Khuyến
cáo nhà
cung cấp
hạn chế
việc lái
xe liên
tục trong
thời gian
dài (đối
với FA
không
quá 2
chuyến/n
gày và
Hà Bắc
không
quá 1
chuyến/n
gày) để
đảm bảo
sức khoẻ
cho nhân
viên lái
Nguy Biện
cơ/sự cố pháp
Hậu quả Đánh giá rủi ro
STT ban đầu/ giảm
nguyên thiểu
nhân TS HQ ĐRR Mức RR
xe.
48 Hệ thống nạp NH3 từ tàu FA vào bồn 51T001
Rò rỉ Cháy, - Thường 3 D 18 Rủi ro
NH3 tại nổ, ngạt xuyên Trung
ty van, thở kiểm tra bình
mặt bích tình trạng
ty van,
mặt bích
- Thông
báo ngay
cho
trưởng
kíp bằng
bộ đàm,
quan sát
hướng
gió, đánh
giá sơ
bộ.
- Rò rỉ
nhỏ tiến
hành mặc
quần áo
mưa/quầ
Nguy Biện
cơ/sự cố pháp
Hậu quả Đánh giá rủi ro
STT ban đầu/ giảm
nguyên thiểu
nhân TS HQ ĐRR Mức RR
n áo
chống
hoá chất,
đeo mặt
nạ sử
dụng Clê
tiến hành
siết lại ty
van, mặt
bích.
Chú ý
cần có
thêm
nhân
viên vận
hành để
hỗ trợ
cương vị
51 thực
hiện.
Trường
hợp siết
xong và
vẫn bị rò
rỉ thì yêu
Nguy Biện
cơ/sự cố pháp
Hậu quả Đánh giá rủi ro
STT ban đầu/ giảm
nguyên thiểu
nhân TS HQ ĐRR Mức RR
cầu
PXSC
kiểm tra
và đánh
giá.
- Rò rỉ
lớn thông
báo ngay
cho bên
vận hành
tầu FA
nhấn
dừng hệ
thống
nạp
NH3, di
chuyển
tới vị tri
an toàn,
sử dụng
nước cứu
hoả phun
trùm vị
trí rò rỉ
hạn chế
Nguy Biện
cơ/sự cố pháp
Hậu quả Đánh giá rủi ro
STT ban đầu/ giảm
nguyên thiểu
nhân TS HQ ĐRR Mức RR
phát tán
khí NH3.
Xin ý
kiến chỉ
đạo của
lãnh đạo
phân
xưởng
hoặc lãnh
đạo công
ty để có
phương
án xử lý
sửa chữa
an toàn.
Rò rỉ trên Cháy, - Thường 4 D 21 Rủi ro
đường nổ, ngạt xuyên Thấp
ống, thiết thở kiểm tra
bị đo tình trạng
thiết bị
trong ca
sản xuất.
- Thông
báo ngay
cho
Nguy Biện
cơ/sự cố pháp
Hậu quả Đánh giá rủi ro
STT ban đầu/ giảm
nguyên thiểu
nhân TS HQ ĐRR Mức RR
trưởng
kíp bằng
bộ đàm,
quan sát
hướng
gió, tiếp
cận và
đánh giá
sơ bộ.
- Rò rỉ
nhỏ
khoanh
vùng,
yêu cầu
PXSC
tiến hành
đánh giá
và khắc
phục rò
rỉ.
- Rò rỉ
lớn thông
báo ngay
cho bên
vận hành
Nguy Biện
cơ/sự cố pháp
Hậu quả Đánh giá rủi ro
STT ban đầu/ giảm
nguyên thiểu
nhân TS HQ ĐRR Mức RR
tầu FA
nhấn
dừng hệ
thống
nạp
NH3, di
chuyển
tới vị tri
an toàn,
sử dụng
nước cứu
hoả phun
trùm vị
trí rò rỉ
hạn chế
phát tán
khí NH3.
Xin ý
kiến chỉ
đạo của
lãnh đạo
phân
xưởng
hoặc lãnh
đạo công
Nguy Biện
cơ/sự cố pháp
Hậu quả Đánh giá rủi ro
STT ban đầu/ giảm
nguyên thiểu
nhân TS HQ ĐRR Mức RR
ty để có
phương
án xử lý
sửa chữa
an toàn.
Rò rỉ Bỏng - Thường 2 E 19 Rủi ro
NH3 lạnh/ xuyên Trung
trong quá ngạt thở kiểm tra, bình
trình đấu nhắc nhở
nối nhân
coupling viên đấu
nối NH3
bên FA
tuân thủ
quy trình
đấu nối,
sử dụng
đầy đủ
BHLĐ
khi làm
việc.
- Thông
báo ngay
cho
trưởng
Nguy Biện
cơ/sự cố pháp
Hậu quả Đánh giá rủi ro
STT ban đầu/ giảm
nguyên thiểu
nhân TS HQ ĐRR Mức RR
kíp bằng
bộ đàm,
quan sát
hướng
gió và
đánh giá
sơ bộ.
- Trường
hợp rò rỉ
nhỏ,
nhanh
chóng di
chuyển
ra khu
vực an
toàn.
- Trường
hợp rò rỉ
lớn,
nhanh
chóng di
chuyển
tới vị trí
trụ súng
cứu hoả
Nguy Biện
cơ/sự cố pháp
Hậu quả Đánh giá rủi ro
STT ban đầu/ giảm
nguyên thiểu
nhân TS HQ ĐRR Mức RR
gần nhất
tiến hành
phun
nước bao
trùm lên
vị trí rò
rỉ. Báo
cáo lãnh
đạo
xưởng
hoặc
công ty
để có
những ý
kiến chỉ
đạo tiếp
theo để
xử lý
khắc
phục rò
rỉ.
Vấp ngã Chấn - Thường 2 E 19 Rủi ro
trong quá thương/ xuyên Trung
trình đấu tử vong kiểm tra, bình
nối nhắc nhở
Nguy Biện
cơ/sự cố pháp
Hậu quả Đánh giá rủi ro
STT ban đầu/ giảm
nguyên thiểu
nhân TS HQ ĐRR Mức RR
coupling nhân
viên đấu
nối NH3
bên FA
tuân thủ
quy trình
đấu nối,
sử dụng
đầy đủ
BHLĐ
khi làm
việc.
- Kiểm
tra
thường
xuyên
tình trạng
sàn thao
tác cho
quá trình
đấu nối,
nếu bị hư
hỏng
không
đảm bảo
Nguy Biện
cơ/sự cố pháp
Hậu quả Đánh giá rủi ro
STT ban đầu/ giảm
nguyên thiểu
nhân TS HQ ĐRR Mức RR
an toàn
cần
thông
báo cho
PXSC để
tiến hành
sửa chữa.
49 Bơm nạp NH3 – 51P002A/B/C/D
Rò rỉ Cháy, - Thường 3 D 18 Rủi ro
NH3 tại nổ/ ngạt xuyên Trung
thân bơm thở kiểm tra bình
tình trạng
thiết bị
trong ca
sản xuất.
- Thông
báo ngay
cho
trưởng
kíp bằng
bộ đàm,
quan sát
hướng
gió, tiếp
Nguy Biện
cơ/sự cố pháp
Hậu quả Đánh giá rủi ro
STT ban đầu/ giảm
nguyên thiểu
nhân TS HQ ĐRR Mức RR
cận và
đánh giá
sơ bộ.
- Thông
báo cho
PXSC
tiến hành
khảo sát
đánh giá
rò rỉ
- Trường
hợp rò rỉ
lớn, tiến
hành cô
lập bơm,
xả NH3
để PXSC
tháo bơm
về để
khắc
phục rò
rỉ
Rò rỉ Ngạt - Tuân 2 E 19 Rủi ro
NH3 khí/bỏng thủ nội Trung
trong quá lạnh quy an bình
Nguy Biện
cơ/sự cố pháp
Hậu quả Đánh giá rủi ro
STT ban đầu/ giảm
nguyên thiểu
nhân TS HQ ĐRR Mức RR
trình tháo toàn,
coupling trang bị
đường đầy đủ
nạp NH3 bảo hộ
lao động
khi làm
việc
- Thường
xuyên
kiểm tra,
giám sát
nhân
viên đấu
nối nạp
NH3.
- Trường
hợp rò rỉ,
báo ngay
cho
trưởng
kíp thông
qua bộ
đàm tình
trạng rò
rỉ, di
Nguy Biện
cơ/sự cố pháp
Hậu quả Đánh giá rủi ro
STT ban đầu/ giảm
nguyên thiểu
nhân TS HQ ĐRR Mức RR
chuyển
nhanh tới
vị trí an
toàn, sử
dụng
nước cứu
hỏa phun
bao trùm
lên vị trí
rò rỉ.
Đóng
van
XV5100
1 để
dừng hệ
thống
nạp
NH3.
Rò rỉ Bỏng - Giám 2 E 19 Rủi ro
NH3 lạnh/ngạt sát chặt Trung
trong quá thở chẽ quá bình
trình tháo trình
thiết bị cách ly
để phục công
vụ sửa nghệ,
Nguy Biện
cơ/sự cố pháp
Hậu quả Đánh giá rủi ro
STT ban đầu/ giảm
nguyên thiểu
nhân TS HQ ĐRR Mức RR
chữa việc tháo
xả NH3
trong hệ
thống
phải
được
tuân thủ
và thực
hiện theo
checklist
đã được
kiểm
duyệt.
- Yêu
cầu nhân
viên sửa
chữa mặc
quần áo
chống
hoá chất,
sử dụng
mặt nạ
khi làm
việc.
- Trường
Nguy Biện
cơ/sự cố pháp
Hậu quả Đánh giá rủi ro
STT ban đầu/ giảm
nguyên thiểu
nhân TS HQ ĐRR Mức RR
hợp rò rỉ
nhỏ, di
chuyển
nhanh ra
vị trí an
toàn,
đứng ở
đầu gió.
Có thể
phun
nước bao
trùm lên
điểm rò
rỉ để hạn
chế NH3
phát tán.
- Trường
hợp rò rỉ
lớn nhấn
Trip hệ
thống
nạp
NH3, di
chuyển
nhanh tới
Nguy Biện
cơ/sự cố pháp
Hậu quả Đánh giá rủi ro
STT ban đầu/ giảm
nguyên thiểu
nhân TS HQ ĐRR Mức RR
các trụ
cứu hoả
gần nhất
để tiến
hành
dùng
súng cứu
hoả phun
nước bao
trùm vị
trí rò rỉ.
Xin ý
kiến chỉ
đạo từ
lãnh đạo
phân
xưởng
hoặc
công ty
để có
những
phương
án xử lý
tiếp theo.
Rò rỉ Bỏng - Giám 2 E 19 Rủi ro
Nguy Biện
cơ/sự cố pháp
Hậu quả Đánh giá rủi ro
STT ban đầu/ giảm
nguyên thiểu
nhân TS HQ ĐRR Mức RR
NH3 sau lỏng/ sát chặt Trung
khi khôi ngạt thở chẽ quá bình
phục trình
cách ly cách ly
công công
nghệ, nghệ,
việc tháo
xả NH3
trong hệ
thống
phải
được
tuân thủ
và thực
hiện theo
checklist
đã được
kiểm
duyệt.
- Yêu
cầu nhân
viên sửa
chữa mặc
quần áo
chống
Nguy Biện
cơ/sự cố pháp
Hậu quả Đánh giá rủi ro
STT ban đầu/ giảm
nguyên thiểu
nhân TS HQ ĐRR Mức RR
hoá chất,
sử dụng
mặt nạ
khi làm
việc.
- Trường
hợp rò rỉ
nhỏ, di
chuyển
nhanh ra
vị trí an
toàn,
đứng ở
đầu gió.
Có thể
phun
nước bao
trùm lên
điểm rò
rỉ để hạn
chế NH3
phát tán.
- Trường
hợp rò rỉ
lớn nhấn
Nguy Biện
cơ/sự cố pháp
Hậu quả Đánh giá rủi ro
STT ban đầu/ giảm
nguyên thiểu
nhân TS HQ ĐRR Mức RR
Trip hệ
thống
nạp
NH3, di
chuyển
nhanh tới
các trụ
cứu hoả
gần nhất
để tiến
hành
dùng
súng cứu
hoả phun
nước bao
trùm vị
trí rò rỉ.
- Xin ý
kiến chỉ
đạo từ
lãnh đạo
phân
xưởng
hoặc
công ty
Nguy Biện
cơ/sự cố pháp
Hậu quả Đánh giá rủi ro
STT ban đầu/ giảm
nguyên thiểu
nhân TS HQ ĐRR Mức RR
để có
những
phương
án xử lý
tiếp theo.
- Trang
bị đầy đủ
BHLĐ
trước khi
làm việc
Điện - Tuân
giật/rò rỉ thủ nội
NH3 Chấn quy an
trong quá thương/t toàn khi Rủi ro
4 D 21
trình ử vong/ làm việc, Thấp
tháo/lắp ngạt thở thực hiện
bơm để đầy đủ
sửa chữa các bước
có trong
GPLV và
giấy cách
ly công
nghệ.
Rơi hỏng Chấn - Tuân 4 D 21 Rủi ro
thiết bị thương/h thủ nội Thấp
Nguy Biện
cơ/sự cố pháp
Hậu quả Đánh giá rủi ro
STT ban đầu/ giảm
nguyên thiểu
nhân TS HQ ĐRR Mức RR
quy an
toàn khi
làm việc.
trong quá
- Kiểm
trình vận ư hại tài
tra tình
chuyển, sản
trạng
tháo lắp
dụng cụ
trước khi
sử dụng
50 Bơm cấp 51P001A/B
Rò rỉ Cháy, - Kiểm 3 D 18 Rủi ro
NH3 tại nổ, ngạt tra bộ Trung
ty van thở làm kín bình
ty van
thường
xuyên.
- Thông
báo ngay
cho
trưởng
kíp bằng
bộ đàm,
quan sát
hướng
Nguy Biện
cơ/sự cố pháp
Hậu quả Đánh giá rủi ro
STT ban đầu/ giảm
nguyên thiểu
nhân TS HQ ĐRR Mức RR
gió, đánh
giá sơ
bộ.
- Rò rỉ
nhỏ tiến
hành mặc
quần áo
mưa/quầ
n áo
chống
hoá chất,
đeo mặt
nạ sử
dụng Clê
tiến hành
siết lại ty
van. Chú
ý cần có
thêm
nhân
viên vận
hành để
hỗ trợ
cương vị
51 thực
Nguy Biện
cơ/sự cố pháp
Hậu quả Đánh giá rủi ro
STT ban đầu/ giảm
nguyên thiểu
nhân TS HQ ĐRR Mức RR
hiện.
Trường
hợp siết
xong và
vẫn bị rò
rỉ thì yêu
cầu
PXSC
kiểm tra
và đánh
giá.
- Rò rỉ
lớn nhấn
TRIP
bơm cấp
NH3, sử
dụng
nước cứu
hoả phun
trùm vị
trí rò rỉ
hạn chế
phát tán
khí NH3.
- Xin ý
Nguy Biện
cơ/sự cố pháp
Hậu quả Đánh giá rủi ro
STT ban đầu/ giảm
nguyên thiểu
nhân TS HQ ĐRR Mức RR
kiến chỉ
đạo của
lãnh đạo
phân
xưởng
hoặc lãnh
đạo công
ty để có
phương
án xử lý
sửa chữa
an toàn.
Rò rỉ - Kiểm 3 D 18 Rủi ro
NH3 tại tra mặt Trung
mặt bích bích tại bình
thiết bị
thường
xuyên.
- Thông
báo ngay
cho
trưởng
kíp bằng
bộ đàm,
quan sát
Nguy Biện
cơ/sự cố pháp
Hậu quả Đánh giá rủi ro
STT ban đầu/ giảm
nguyên thiểu
nhân TS HQ ĐRR Mức RR
hướng
gió, tiếp
cận và
đánh giá
sơ bộ.
- Rò rỉ
nhỏ tiến
hành mặc
quần áo
mưa/quầ
n áo
chống
hoá chất,
đeo mặt
nạ sử
dụng Clê
tiến hành
siết lại ty
van. Chú
ý cần có
thêm
nhân
viên vận
hành để
hỗ trợ
Nguy Biện
cơ/sự cố pháp
Hậu quả Đánh giá rủi ro
STT ban đầu/ giảm
nguyên thiểu
nhân TS HQ ĐRR Mức RR
cương vị
51 thực
hiện.
Trường
hợp siết
xong và
vẫn bị rò
rỉ thì yêu
cầu
PXSC
kiểm tra
và đánh
giá.
- Rò rỉ
lớn nhấn
TRIP hệ
thống
bơm cấp
NH3, di
chuyển
nhanh tới
vị trí trụ
cứu hoả
gần nhất
để tiến
Nguy Biện
cơ/sự cố pháp
Hậu quả Đánh giá rủi ro
STT ban đầu/ giảm
nguyên thiểu
nhân TS HQ ĐRR Mức RR
hành
dung
súng
phun
nước bao
trùm lên
vị trí rò rỉ
nhằm
hạn chế
khí NH3
phát tán
rộng.
- Xin ý
kiến chỉ
đạo của
lãnh đạo
phân
xưởng
hoặc lãnh
đạo công
ty để có
phương
án chủ
động
trong xử
Nguy Biện
cơ/sự cố pháp
Hậu quả Đánh giá rủi ro
STT ban đầu/ giảm
nguyên thiểu
nhân TS HQ ĐRR Mức RR
lý sửa
chữa an
toàn.
Rò rỉ - Thường 3 D 21 Rủi ro
đường xuyên Trung
ống, thiết kiểm tra bình
bị tình trạng
thiết bị
trong ca
sản xuất.
- Thông
báo ngay
cho
trưởng
kíp bằng
bộ đàm,
quan sát
hướng
gió, tiếp
cận và
đánh giá
sơ bộ.
- Rò rỉ
nhỏ
khoanh
Nguy Biện
cơ/sự cố pháp
Hậu quả Đánh giá rủi ro
STT ban đầu/ giảm
nguyên thiểu
nhân TS HQ ĐRR Mức RR
vùng,
yêu cầu
PXSC
tiến hành
đánh giá
và khắc
phục rò
rỉ.
- Rò rỉ
lớn nhấn
TRIP hệ
thống
nạp
NH3, di
chuyển
nhanh tới
vị trí trụ
cứu hoả
gần nhất
để tiến
hành
dung
súng
phun
nước bao
Nguy Biện
cơ/sự cố pháp
Hậu quả Đánh giá rủi ro
STT ban đầu/ giảm
nguyên thiểu
nhân TS HQ ĐRR Mức RR
trùm lên
vị trí rò rỉ
nhằm
hạn chế
khí NH3
phát tán
rộng.
- Xin ý
kiến chỉ
đạo của
lãnh đạo
phân
xưởng
hoặc lãnh
đạo công
ty để có
phương
án chủ
động
trong xử
lý sửa
chữa an
toàn.
Điện Chấn - Trang 4 D 21 Rủi ro
giật/rò rỉ thương/t bị đầy đủ Thấp
Nguy Biện
cơ/sự cố pháp
Hậu quả Đánh giá rủi ro
STT ban đầu/ giảm
nguyên thiểu
nhân TS HQ ĐRR Mức RR
BHLĐ
trước khi
làm việc
- Tuân
thủ nội
NH3 quy an
trong quá toàn khi
trình làm việc,
ử vong
tháo/lắp thực hiện
bơm để đầy đủ
sửa chữa các bước
có trong
GPLV và
giấy cách
ly công
nghệ.
Rò rỉ - Thường 4 D 21 Rủi ro
NH3 thân xuyên Thấp
bơm kiểm tra
tình trạng
thiết bị
trong ca
sản xuất.
- Thông
báo ngay
Nguy Biện
cơ/sự cố pháp
Hậu quả Đánh giá rủi ro
STT ban đầu/ giảm
nguyên thiểu
nhân TS HQ ĐRR Mức RR
cho
trưởng
kíp bằng
bộ đàm,
quan sát
hướng
gió, tiếp
cận và
đánh giá
sơ bộ.
- Thông
báo cho
PXSC
tiến hành
khảo sát
đánh giá
rò rỉ
- Trường
hợp rò rỉ
lớn, phun
nước cứu
hoả bao
trùm vị
trí rò rỉ,
tiến hành
Nguy Biện
cơ/sự cố pháp
Hậu quả Đánh giá rủi ro
STT ban đầu/ giảm
nguyên thiểu
nhân TS HQ ĐRR Mức RR
cô lập
bơm, xả
NH3 để
PXSC
tháo bơm
về để
khắc
phục rò
rỉ
- Tuân
thủ nội
quy an
Rơi hỏng
toàn khi
thiết bị Chấn
làm việc.
trong quá thương/h Rủi ro
- Kiểm 4 D 21
trình vận ư hại tài Thấp
tra tình
chuyển, sản
trạng
tháo lắp
dụng cụ
trước khi
sử dụng
Cụm van điều khiển XV51001, XV51002, HV51009, HV51003, PV51017 và
51
thiết bị đo điện tử
Rò rỉ Phát tán - Thường 4 D 21 Rủi ro
NH3 tại khí NH3 xuyên Thấp
ty van và kiểm tra
Nguy Biện
cơ/sự cố pháp
Hậu quả Đánh giá rủi ro
STT ban đầu/ giảm
nguyên thiểu
nhân TS HQ ĐRR Mức RR
mặt bích tình trạng
van ty van
- Thông
báo ngay
cho
trưởng
kíp bằng
bộ đàm,
quan sát
hướng
gió, tiếp
cận, đánh
giá sơ
bộ.
- Rò rỉ
nhỏ tiến
hành mặc
quần áo
mưa/quầ
n áo
chống
hoá chất,
đeo mặt
nạ sử
dụng Clê
Nguy Biện
cơ/sự cố pháp
Hậu quả Đánh giá rủi ro
STT ban đầu/ giảm
nguyên thiểu
nhân TS HQ ĐRR Mức RR
tiến hành
siết lại ty
van. Chú
ý cần có
thêm
nhân
viên vận
hành để
hỗ trợ
cương vị
51 thực
hiện.
Trường
hợp siết
xong và
vẫn bị rò
rỉ thì yêu
cầu
PXSC
kiểm tra
và đánh
giá.
- Rò rỉ
lớn nhấn
TRIP hệ
Nguy Biện
cơ/sự cố pháp
Hậu quả Đánh giá rủi ro
STT ban đầu/ giảm
nguyên thiểu
nhân TS HQ ĐRR Mức RR
thống
bơm cấp
và nạp
NH3, di
chuyển
nhanh tới
vị trí trụ
cứu hoả
gần nhất
để tiến
hành
dung
súng
phun
nước bao
trùm lên
vị trí rò rỉ
nhằm
hạn chế
khí NH3
phát tán
rộng.
- Xin ý
kiến chỉ
đạo của
Nguy Biện
cơ/sự cố pháp
Hậu quả Đánh giá rủi ro
STT ban đầu/ giảm
nguyên thiểu
nhân TS HQ ĐRR Mức RR
lãnh đạo
phân
xưởng
hoặc lãnh
đạo công
ty để có
phương
án chủ
động
trong xử
lý sửa
chữa an
toàn.
Lỗi trạng Trip bơm - Thường 4 D 21 Rủi ro
thái van, cấp và xuyên Thấp
lỗi giá trị bơm nạp kiểm tra
của thiết tình trạng
bị đo hoạt
động của
van, thiết
bị đo.
- Bảo
dưỡng
định kỳ
theo
Nguy Biện
cơ/sự cố pháp
Hậu quả Đánh giá rủi ro
STT ban đầu/ giảm
nguyên thiểu
nhân TS HQ ĐRR Mức RR
khuyến
cáo của
nhà cung
cấp.
- Kiểm
tra và
sửa chữa
nếu phần
mái che
của van,
thiết bị
đo bị
hỏng
hoặc có
dấu hiệu
nước
trong
màn hình
điều
khiển.

52 Cụm đuốc đốt Flare


Rò rỉ khí Cháy, - Thông 3 D 21 Rủi ro
gas nổ, ngạt báo ngay Trung
Nguy Biện
cơ/sự cố pháp
Hậu quả Đánh giá rủi ro
STT ban đầu/ giảm
nguyên thiểu
nhân TS HQ ĐRR Mức RR
cho
trưởng
kíp bằng
bộ đàm,
quan sát
hướng
gió và
tiếp cận,
đánh giá
sơ bộ.
LPG/N2 thở - Rò rỉ bình
nhỏ quan
sát
hướng
gió, trang
bị đầy đủ
BHLĐ
tiến hành
xử lý
điểm rò
rỉ.
Rò rỉ - Thông 3 D 21 Rủi ro
NH3 tại báo ngay Trung
van, mặt cho bình
bích trên trưởng
Nguy Biện
cơ/sự cố pháp
Hậu quả Đánh giá rủi ro
STT ban đầu/ giảm
nguyên thiểu
nhân TS HQ ĐRR Mức RR
đường kíp bằng
ống. bộ đàm,
quan sát
hướng
gió và
tiếp cận,
đánh giá
sơ bộ.
- Rò rỉ
nhỏ quan
sát
hướng
gió, phun
nước vào
vị trí rò
rỉ, siết lại
bộ làm
kín hoặc
mặt bích.
- Rò rỉ
lớn dừng
việc xả
NH3 ra
Flare, sử
dụng
Nguy Biện
cơ/sự cố pháp
Hậu quả Đánh giá rủi ro
STT ban đầu/ giảm
nguyên thiểu
nhân TS HQ ĐRR Mức RR
nước cứu
hoả để
phun
trùm lên
vị trí rò
rỉ.
53 Bồn chứa NH3 51T001
Rò rỉ Cháy, - Kiểm 3 D 18 Rủi ro
NH3 tại nổ, ngạt tra mặt Trung
van, mặt thở bích tại bình
bích trên thiết bị
đường thường
ống xuyên.
- Thông
báo ngay
cho
trưởng
kíp bằng
bộ đàm,
quan sát
hướng
gió, tiếp
cận và
đánh giá
Nguy Biện
cơ/sự cố pháp
Hậu quả Đánh giá rủi ro
STT ban đầu/ giảm
nguyên thiểu
nhân TS HQ ĐRR Mức RR
sơ bộ.
- Rò rỉ
nhỏ tiến
hành mặc
quần áo
mưa/quầ
n áo
chống
hoá chất,
đeo mặt
nạ sử
dụng Clê
tiến hành
siết lại ty
van. Chú
ý cần có
thêm
nhân
viên vận
hành để
hỗ trợ
cương vị
51 thực
hiện.
Trường
Nguy Biện
cơ/sự cố pháp
Hậu quả Đánh giá rủi ro
STT ban đầu/ giảm
nguyên thiểu
nhân TS HQ ĐRR Mức RR
hợp siết
xong và
vẫn bị rò
rỉ thì yêu
cầu
PXSC
kiểm tra
và đánh
giá.
- Rò rỉ
lớn nhấn
TRIP hệ
thống
bơm cấp
và nạp
NH3, di
chuyển
nhanh tới
vị trí trụ
cứu hoả
gần nhất
để tiến
hành
dung
súng
Nguy Biện
cơ/sự cố pháp
Hậu quả Đánh giá rủi ro
STT ban đầu/ giảm
nguyên thiểu
nhân TS HQ ĐRR Mức RR
phun
nước bao
trùm lên
vị trí rò rỉ
nhằm
hạn chế
khí NH3
phát tán
rộng.
- Xin ý
kiến chỉ
đạo của
lãnh đạo
phân
xưởng
hoặc lãnh
đạo công
ty để có
phương
án chủ
động
trong xử
lý sửa
chữa an
toàn.
Nguy Biện
cơ/sự cố pháp
Hậu quả Đánh giá rủi ro
STT ban đầu/ giảm
nguyên thiểu
nhân TS HQ ĐRR Mức RR
- Trang
bị đầy đủ
BHLĐ
khi thực
hiện.
- Không
leo lên
bồn trong
trường
Vấp ngã Chấn hợp thời Rủi ro
khi leo thương/ tiết xấu 4 DC 2117 Trung
cầu thang tử vong như mưa bình
to, gió
lớn,...
- Định
kỳ kiểm
tra và
bảo
dưỡng
cầu thang
bộ.
IV Khu vực bồn chứa Axit Nitric và sang chiết axit

54 Cụm bơm 52P001A/B, 52P002, 53P001, 52P002


Nguy Biện
cơ/sự cố pháp
Hậu quả Đánh giá rủi ro
STT ban đầu/ giảm
nguyên thiểu
nhân TS HQ ĐRR Mức RR
Rò rỉ Ăn mòn - Kiểm 4 D 21 Rủi ro
HNO3 tại thiết bị/ tra bộ Thấp
ty van ngạt thở làm kín
ty van
thường
xuyên.
- Thông
báo ngay
cho
trưởng
kíp bằng
bộ đàm,
quan sát
hướng
gió, đánh
giá sơ
bộ.
- Rò rỉ
nhỏ tiến
hành mặc
quần áo
mưa/quầ
n áo
chống
hoá chất,
Nguy Biện
cơ/sự cố pháp
Hậu quả Đánh giá rủi ro
STT ban đầu/ giảm
nguyên thiểu
nhân TS HQ ĐRR Mức RR
đeo mặt
nạ sử
dụng Clê
tiến hành
siết lại ty
van. Chú
ý cần có
thêm
nhân
viên vận
hành để
hỗ trợ
cương vị
52 thực
hiện.
Trường
hợp siết
xong và
vẫn bị rò
rỉ thì yêu
cầu
PXSC
kiểm tra
và đánh
giá.
Nguy Biện
cơ/sự cố pháp
Hậu quả Đánh giá rủi ro
STT ban đầu/ giảm
nguyên thiểu
nhân TS HQ ĐRR Mức RR
- Rò rỉ
lớn nhấn
nút dừng
bơm, sử
dụng
nước cứu
hoả phun
trùm vị
trí rò rỉ
hạn chế
phát tán
khí NOx.
- Xin ý
kiến chỉ
đạo của
lãnh đạo
phân
xưởng
hoặc lãnh
đạo công
ty để có
phương
án xử lý
sửa chữa
an toàn.
Nguy Biện
cơ/sự cố pháp
Hậu quả Đánh giá rủi ro
STT ban đầu/ giảm
nguyên thiểu
nhân TS HQ ĐRR Mức RR
Rò rỉ - Kiểm 3 D 18 Rủi ro
HNO3 tại tra mặt Trung
mặt bích bích và bình
tấm nhựa
chắn bảo
vệ của
thiết bị
thường
xuyên.
- Thông
báo ngay
cho
trưởng
kíp bằng
bộ đàm,
quan sát
hướng
gió, tiếp
cận và
đánh giá
sơ bộ.
- Rò rỉ
nhỏ tiến
hành mặc
quần áo
Nguy Biện
cơ/sự cố pháp
Hậu quả Đánh giá rủi ro
STT ban đầu/ giảm
nguyên thiểu
nhân TS HQ ĐRR Mức RR
mưa/quầ
n áo
chống
hoá chất,
đeo mặt
nạ sử
dụng Clê
tiến hành
siết lại ty
van. Chú
ý cần có
thêm
nhân
viên vận
hành để
hỗ trợ
cương vị
52 thực
hiện.
Trường
hợp siết
xong và
vẫn bị rò
rỉ thì yêu
cầu
Nguy Biện
cơ/sự cố pháp
Hậu quả Đánh giá rủi ro
STT ban đầu/ giảm
nguyên thiểu
nhân TS HQ ĐRR Mức RR
PXSC
kiểm tra
và đánh
giá.
- Rò rỉ
lớn nhấn
nút dừng
bơm, di
chuyển
nhanh tới
vị trí trụ
cứu hoả
gần nhất
để tiến
hành
dung
súng
phun
nước bao
trùm lên
vị trí rò rỉ
nhằm
hạn chế
hơi axit
phát tán
Nguy Biện
cơ/sự cố pháp
Hậu quả Đánh giá rủi ro
STT ban đầu/ giảm
nguyên thiểu
nhân TS HQ ĐRR Mức RR
rộng.
- Xin ý
kiến chỉ
đạo của
lãnh đạo
phân
xưởng
hoặc lãnh
đạo công
ty để có
phương
án chủ
động
trong xử
lý sửa
chữa an
toàn.
Rò rỉ - Thường 4 D 21 Rủi ro
đường xuyên Thấp
ống, thiết kiểm tra
bị tình trạng
thiết bị
trong ca
sản xuất.
- Thông
Nguy Biện
cơ/sự cố pháp
Hậu quả Đánh giá rủi ro
STT ban đầu/ giảm
nguyên thiểu
nhân TS HQ ĐRR Mức RR
báo ngay
cho
trưởng
kíp bằng
bộ đàm,
quan sát
hướng
gió, tiếp
cận và
đánh giá
sơ bộ.
- Rò rỉ
nhỏ
khoanh
vùng,
yêu cầu
PXSC
tiến hành
đánh giá
và khắc
phục rò
rỉ tạm
thời.
- Rò rỉ
lớn nhấn
Nguy Biện
cơ/sự cố pháp
Hậu quả Đánh giá rủi ro
STT ban đầu/ giảm
nguyên thiểu
nhân TS HQ ĐRR Mức RR
TRIP hệ
thống
nạp
HNO3,
di
chuyển
nhanh tới
vị trí trụ
cứu hoả
gần nhất
để tiến
hành
dùng
súng
phun
nước bao
trùm lên
vị trí rò rỉ
nhằm
hạn chế
khí NH3
phát tán
rộng.
- Xin ý
kiến chỉ
Nguy Biện
cơ/sự cố pháp
Hậu quả Đánh giá rủi ro
STT ban đầu/ giảm
nguyên thiểu
nhân TS HQ ĐRR Mức RR
đạo của
lãnh đạo
phân
xưởng
hoặc lãnh
đạo công
ty để có
phương
án chủ
động
trong xử
lý sửa
chữa an
toàn.
Rò rỉ - Thường 4 D 21 Rủi ro
HNO3 xuyên Thấp
thân bơm kiểm tra
tình trạng
thiết bị
trong ca
sản xuất.
- Thông
báo ngay
cho
trưởng
Nguy Biện
cơ/sự cố pháp
Hậu quả Đánh giá rủi ro
STT ban đầu/ giảm
nguyên thiểu
nhân TS HQ ĐRR Mức RR
kíp bằng
bộ đàm,
quan sát
hướng
gió, tiếp
cận và
đánh giá
sơ bộ.
- Thông
báo cho
PXSC
tiến hành
khảo sát
đánh giá
rò rỉ để

phương
án sửa
chữa.
XV5200 Trip - Thường 4 D 21 Rủi ro
2, bơm/ trip xuyên Thấp
XV5200 xưởng kiểm tra
3, tình trạng
PV52008 thiết bị
lỗi trạng trong ca
Nguy Biện
cơ/sự cố pháp
Hậu quả Đánh giá rủi ro
STT ban đầu/ giảm
nguyên thiểu
nhân TS HQ ĐRR Mức RR
sản xuất.
- Bảo
thái; dưỡng
Thiết bị định kỳ
đo điện van theo
tử bị lỗi khuyến
đo giá trị cáo của
nhà sản
xuất.
Điện Chấn - Trang 3 D 18 Rủi ro
giật/rò rỉ thương/t bị đầy đủ Trung
HNO3 ử vong/ BHLĐ bình
trong quá ngạt thở trước khi
trình làm việc
tháo/lắp - Tuân
bơm để thủ nội
sửa chữa quy an
toàn khi
làm việc,
thực hiện
đầy đủ
các bước
có trong
GPLV và
giấy cách
Nguy Biện
cơ/sự cố pháp
Hậu quả Đánh giá rủi ro
STT ban đầu/ giảm
nguyên thiểu
nhân TS HQ ĐRR Mức RR
ly công
nghệ.
- Tuân
thủ nội
quy an
Rơi hỏng
toàn khi
thiết bị Chấn
làm việc.
trong quá thương/h Rủi ro
- Kiểm 4 D 21
trình vận ư hại tài Thấp
tra tình
chuyển, sản
trạng
tháo lắp
dụng cụ
trước khi
sử dụng
55 Sang chiết Axit
- Trơn Chấn - Yêu 3 D 18 Rủi ro
trượt, thương/t cầu nhân Trung
ngã khi ử vong viên lái bình
tiến hành xe dừng
thao tác đỗ đúng
đưa vòi vị trí
súng - Sử
sang dụng đầy
chiết lên đủ
xe. BHLĐ
Nguy Biện
cơ/sự cố pháp
Hậu quả Đánh giá rủi ro
STT ban đầu/ giảm
nguyên thiểu
nhân TS HQ ĐRR Mức RR
trước khi
làm việc,
dùng ghế
sắt đã
được
trang bị
để leo
lên thành
xe.
- Khi rò
rỉ lớn,
nhanh
chóng
nhấn nút
Stop
ngoài
hiện
trường
hoặc nút
Dừng
bơm trên
màn hình
PLC.
Tiến
hành
Nguy Biện
cơ/sự cố pháp
Hậu quả Đánh giá rủi ro
STT ban đầu/ giảm
nguyên thiểu
nhân TS HQ ĐRR Mức RR
dùng
nước
phun
trùm lên
vị trí rò
rỉ.
- Tuột Ăn mòn - Tuân 3 C 13 Rủi ro
ống trong thiết bị thủ nội Cao
quá trình quy an
sang toàn khi
chiết làm việc
- Cố định
đầu dây
sang
chiết lên
thành xe
bằng dây
thừng
hoặc dây
thép chắc
chắn.
- Sử
dụng dây
thừng để
nâng hạ
Nguy Biện
cơ/sự cố pháp
Hậu quả Đánh giá rủi ro
STT ban đầu/ giảm
nguyên thiểu
nhân TS HQ ĐRR Mức RR
ống sang
chiết.
- Thường
xuyên
kiểm tra,
giám sát
trong
suốt quá
trình
sang
Rò rỉ chiết
Axit tại axit.
Ăn mòn Rủi ro
đường - Rò rỉ 4 D 21
thiết bị Thấp
ống, thiết nhỏ siết
bị lại bộ
làm kín,
hoặc mặt
bích.
- Rò rỉ
lớn dừng
sang
chiết axit
để xử lý.
56 Bồn chứa HN03 - 52T001
Nguy Biện
cơ/sự cố pháp
Hậu quả Đánh giá rủi ro
STT ban đầu/ giảm
nguyên thiểu
nhân TS HQ ĐRR Mức RR
Rò rỉ Cháy, - Kiểm 3 D 18 Rủi ro
HNO3 nổ, ngạt tra mặt Trung
tại van, thở bích tại bình
mặt bích thiết bị
trên thường
đường xuyên.
ống - Thông
báo ngay
cho
trưởng
kíp bằng
bộ đàm,
quan sát
hướng
gió, tiếp
cận và
đánh giá
sơ bộ.
- Rò rỉ
nhỏ tiến
hành mặc
quần áo
mưa/quầ
n áo
chống
Nguy Biện
cơ/sự cố pháp
Hậu quả Đánh giá rủi ro
STT ban đầu/ giảm
nguyên thiểu
nhân TS HQ ĐRR Mức RR
hoá chất,
đeo mặt
nạ sử
dụng Clê
tiến hành
siết lại ty
van. Chú
ý cần có
thêm
nhân
viên vận
hành để
hỗ trợ
cương vị
52 thực
hiện.
Trường
hợp siết
xong và
vẫn bị rò
rỉ thì yêu
cầu
PXSC
kiểm tra
và đánh
Nguy Biện
cơ/sự cố pháp
Hậu quả Đánh giá rủi ro
STT ban đầu/ giảm
nguyên thiểu
nhân TS HQ ĐRR Mức RR
giá.
- Rò rỉ
lớn nhấn
TRIP hệ
thống
bơm cấp
HNO3,
di
chuyển
nhanh tới
vị trí trụ
cứu hoả
gần nhất
để tiến
hành
dung
súng
phun
nước bao
trùm lên
vị trí rò rỉ
nhằm
hạn chế
hơi axit
phát tán
Nguy Biện
cơ/sự cố pháp
Hậu quả Đánh giá rủi ro
STT ban đầu/ giảm
nguyên thiểu
nhân TS HQ ĐRR Mức RR
rộng.
- Xin ý
kiến chỉ
đạo của
lãnh đạo
phân
xưởng
hoặc lãnh
đạo công
ty để có
phương
án chủ
động
trong xử
lý sửa
chữa an
toàn.
Rò rỉ hơi Ăn mòn - Thường 5 D 23 Rủi ro
axit tại thiết bị xuyên Thấp
mặt bích kiểm tra
Manhous tình trạng
e thiết bị
- Thông
báo
PXSC
Nguy Biện
cơ/sự cố pháp
Hậu quả Đánh giá rủi ro
STT ban đầu/ giảm
nguyên thiểu
nhân TS HQ ĐRR Mức RR
tiến hành
siết lại
mặt bích
nhằm
hạn chế
phát thải
hơi axit
- Kiểm
tra rò rỉ
khắc
phục
trong đợt
dừng bảo
dưỡng
tiếp theo.
Vấp ngã Chấn - Trang 4 D 21 Rủi ro
khi leo thương/t bị đầy đủ Thấp
cầu thang ử vong BHLĐ
khi thực
hiện.
- Không
leo lên
bồn trong
trường
hợp thời
Nguy Biện
cơ/sự cố pháp
Hậu quả Đánh giá rủi ro
STT ban đầu/ giảm
nguyên thiểu
nhân TS HQ ĐRR Mức RR
tiết xấu
như mưa
to, gió
lớn,...
- Định
kỳ kiểm
tra và
bảo
dưỡng
cầu thang
bộ.

You might also like