Professional Documents
Culture Documents
1
3. THANG ĐIỂM : 10, trong đó dự giảng 10%, chuyên đề giữa kỳ 30%, điểm
thi cuối kỳ 60%.
4. MỤC TIÊU
Cung cấp cho người học các kiến thức cần thiết về pháp luật hợp đồng thông
qua việc phân tích pháp luật của Việt Nam trong, so sánh với pháp luật của các
nước và đối chiếu với thực tiễn. Trên cơ sở đó trang bị cho người học các kỹ năng
pháp lý trong việc đàm phán, soạn thảo, ký kết và thực hiện hợp đồng
2
- Hợp đồng là một giao dịch
- Hợp đồng là căn cứ làm phát sinh quan hệ pháp luật nghĩa vụ
2.1.2 Đặc điểm
- Là sự thoả thuận
- Hành vi pháp lý
2.2 Tự do hợp đồng
2.2.1 Khái niệm
2.2.2 Nội dung
- Quyết định có ký kết hợp đồng hay không
- Lựa chọn đối tác
- Lựa chọn loại hợp đồng
- Tự do ý chí trong việc xác lập các điều khoản của hợp đồng (tự do ý chí)
2.2.3 Mối liên hệ giữa tự do hợp đồng và tự do cạnh tranh
- Là hai thành tố của tự do cá nhân
- Cùng chung lịch sử phát triển
- Cung chung giới hạn
2.3 Nội dung và hình thức của hợp đồng
2.3.1 Nội dung của hợp đồng
- Điều khoản bắt buôc
- Điều khoản thường lệ
- Điều khoản tuỳ nghi
2.3.2 Hình thức của hợp đồng
- Giá trị chứng cứ của hình thức hợp đồng
- Giá trị hiệu lực
2.4 Phân loại hợp đồng
2.4.1 Hợp đồng song vụ và hợp đồng đơn vụ
2.4.2 Hợp đồng chính và hợp đồng phụ
2.4.3 Hợp đồng có điều kiện và hợp đồng không có điều kiện
2.4.4 Hợp đồng dân sự và hợp đồng thương mại
2.4.5 Hợp đồng vì lợi ích của người thứ ba
3
- Tự do nhưng không vi phạm điều cấm của pháp luật
- Không trái đạo đức xã hội
- Phải ưu tiên bảo vệ quyền lợi của kẻ yếu
- Phải bảo vệ được quyền lợi của người lương thiện
3.2.Trình tự giao kết
3.2.1 Đề nghị giao kết hợp đồng
- Khái niệm đề nghị giao kết hợp đồng
- Giá trị pháp lý của đề nghị giao kết hợp đồng
3.2.2 Chấp nhận đề nghị giao kết
- Khái niệm chấp nhận đề nghị giao kết hợp đồng
- Giá trị pháp lý của chấp nhận đề nghị giao kết hợp đồng trong một số trường hợp
3.2.3 Thời điểm giao kết hợp đồng
3.3 Ký kết hợp đồng theo mẫu
- Hợp đồng theo mẫu và tự do hợp đồng
- Một số khuyến nghị khi ký kết hợp đồng theo mẫu
3.4 Giải thích hợp đồng
- Sự cần thiết của việc giải thích hợp đồng
- Nguyên tắc giải thích hợp đồng
4
4.2 Hợp đồng vô hiệu và hậu quả pháp lý của hợp đồng vô hiệu
4.2.1 Khái niệm hợp đồng vô hiệu
- Không phát sinh quyền và nghĩa vụ của các bên ký kết
4.2.2 Các trường hợp hợp đồng vô hiệu
4.2.3 Hậu quả pháp lý của hợp đồng vô hiệu
4.2.4 Thời hiệu yêu cầu toà án hợp đồng vô hiệu
Chương 5: CÁC BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM THỰC HIÊN HỢP ĐỒNG
5.1Khái niệm, đặc điểm và những quy định chung về các biện pháp bảo đảm
5.1.1 Khái niệm
5.1.2 Đặc điểm
5.1.3 Những quy định chung
5.2 Các biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng
5.2.1 Cầm cố
5.2.2 Thế chấp
- Sự khác nhau giữa cầm cố và thế chấp
5.2.3 Đặt cọc
5.2.4 Ký cược
5.2.5 Ký quỹ
5.2.6 Bảo lãnh
5.2.7 Bảo lưu quyền sở hữu
5.2.8 Tín chấp
5.2.9 Cầm giữ tài sản
Chương 6. THỰC HIỆN, SỬA ĐỔI, TẠM NGỪNG, ĐÌNH CHỈ, HUỶ HỢP
ĐỒNG
6.1Thực hiện hợp đồng
6.1.1 Khái niệm
6.1.2 Nguyên tắc thực hiện hợp đồng
- Nguyên tắc Sunt Servanda
6.1.3 Nội dung thực hiện
6.1.4 Bắt buộc thực hiện hợp đồng khi có sự vi phạm
6.2 Sửa đổi hợp đồng
- Nhu cầu sửa đổi nội dung hợp đồng khi hoàn cảnh thay đổi
- Cơ chế pháp lý cho phép sửa đổi nội dung hợp đồng
6.3 Tạm ngừng hợp đồng
- Điều kiện tạm ngừng hợp đồng
- Hậu quả pháp lý của việc tạm ngừng thực hiện hợp đồng
5
6.4 Đình chỉ hợp đồng
- Điều kiện đình chỉ việc thực hiện hợp đồng
- Hậu quả pháp lý của việc đình chỉ thực hiện hợp đồng
6.5 Huỷ hợp đồng
- Điều kiện đình chỉ việc thực hiện hợp đồng
- Hậu quả pháp lý của việc đình chỉ thực hiện hợp đồng
TRƯỞNG KHOA