You are on page 1of 36

TÀI LIỆU TỰ HỌC TOÁN 10 Điện thoại: 0946798489

Bài 1. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG


• Chương 3. PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
• |FanPage: Nguyễn Bảo Vương

I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT 


1.Phương trình đường thẳng
Định nghĩa:

 Véc tơ pháp tuyến (VTPT) của một đường thẳng là véc tơ khác  0  và có giá vuông góc với đường thẳng. 

 Véc tơ chỉ phương (VTCP) của đường thẳng là véc tơ khác  0  và có giá song song hoặc trùng với đường 
thẳng. 

  Phương  trình  tổng  quát  của  đường  thẳng  đi  qua  điểm  I  x0 ; y0    và  có  VTPT  n  a; b    là 
a  x  x0   b  y  y0   0  hay  ax  by  c  0  với  a 2  b 2  0 . 
x y
 Phương trình đường thẳng theo đoạn chắn đi qua hai điểm  A  a;0   và  B  0; b   với  a, b  0  là    1 . 
a b
  Phương  trình  đường  thẳng  theo  hệ  số  góc  đi  qua  điểm  I  x0 ; y0    và  có  hệ  số  góc  k  tan  Ox,     là 
y  kx  m . 
  x  x0  at
  Phương  trình  tham  số  của  đường  thẳng  đi  qua  điểm  I  x0 ; y0    và  có  VTCP  u  a; b    là   , 
 y  y0  bt
( a 2  b 2  0 ). 
 x  x0 y  y0
 Phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua điểm  I  x0 ; y0   và có VTCP  u  a; b   là    với 
a b
a, b  0 .
2. Vị trí tương đối của hai đường thẳng
Cho hai đường thẳng  1 : a1 x  b1 y  c1  0  và   2 : a2 x  b2 y  c2  0 . 
a1 b1
  1  cắt   2     . 
a2 b2
a1 b1 c1
  1   //    2    . 
a2 b2 c2
a1 b1 c1
  1       2    . 
a2 b2 c2
3. Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng
Định lý 1: (Công thức tính khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng).
Cho  đường  thẳng   : ax  by  c  0   và  điểm  M  x0 ; y0  .  Khi  đó  khoảng  cách  từ  điểm  M  
ax0  by0  c
đến đường thẳng    được tính theo công thức  d  M ,    . 
a 2  b2
Hệ quả 1: (Vị trí của hai điểm đối với đường thẳng).
Cho đường thẳng   : ax  by  c  0  và hai điểm  M  xM ; y M    ,  N  xN ; y N    . Khi đó 

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/  

  M , N  cùng phía đối với    khi và chỉ khi   axM  byM  c  axN  byN  c   0 . 

  M , N  khác phía đối với    khi và chỉ khi   axM  byM  c  axN  byN  c   0 . 

4. Góc giữa hai đường thẳng


Định nghĩa 1: (Góc giữa hai đường thẳng).
Hai đường thẳng  a  và  b  cắt nhau tạo thành bốn góc. Số đo góc nhỏ nhất của các góc đó 
được  gọi  là  số đo góc  giữa  hai đường thẳng  a   và  b , hay đơn giản là  góc  giữa  hai đường 
thẳng  a  và  b . Khi  a  song song hoặc trung với  b , ta quy ước góc giữa chúng bằng  0 . 
  (Công thức xác định góc giữa hai đường thẳng)  Góc giữa hai đường thẳng 1 và  2 có
phương trình 1 : a1 x  b1 y  c1  0 và  2 : a2 x  b2 y  c2  0 được xác định bởi công thức  

a1a2  b1b2
cos  1 ;  2   . 
a12  b12 . a22  b22
  Phương trình đường phân giác của góc tạo bởi hai đường thẳng 1 : a1 x  b1 y  c1  0 và
 2 : a2 x  b2 y  c2  0 có phương trình  
a1 x  b1 y  c1 a2 x  b2 y  c2
 . 
2 2
a b
1 1 a22  b22

PHẦN 1. CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP


Dạng 1. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng
Tìm một điểm  I  x0 ; y0   thuộc đường thẳng. 

Tìm một VTPT  n  a; b   của đường thẳng. 

Viết phương trình  a  x  x0   b  y  y0   0  rồi suy ra dạng tổng quát  ax  by  c  0 . 

Hoặt viết phương trình tổng quát  ax  by  c  0 , tìm  c  nhờ đường thẳng đã cho đi qua điểm  I  


Đặc biệt
  d //d : ax  by  c  0  d  : ax  by  c  0  (với  c  c ). 
  d   d : ax  by  c  0  d  : bx  ay  c  0 . 
  y  kx  m  kx  y  m  0 . 
x y
    1  bx  ay  ab  0 . 
a b
Câu 1. Viết phương trình tổng quát của 
a) Đường thẳng  Ox  b) Đường thẳng  Oy  c) Các đường phân giác của góc  xOy  
Câu 2. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng 
a) Đi qua  M  x0 ; y0   và song song với  Ox . 

b) Đi qua  M  x0 ; y0   và vuông góc với  Ox . 

c) Đi qua  M  x0 ; y0  khác gốc  O  và điểm  O . 


Câu 3. Cho hai điểm  M1  x1; y1  ,  M 2  x2 ; y2  . Lập phương trình tổng quát của 

a) Đường thẳng đi qua  M 1 ,  M 2 . 

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU TỰ HỌC TOÁN 10
b) Đường trung trực của đoạn thẳng  M 1M 2 . 
Câu 4. Chứng minh rằng đường thẳng đi qua hai điểm  A  a;0   và  B  0; b   với  a  0  và  b  0  có phương 
x y
trình theo đoạn chắn là 
  1 . 
a b
Câu 5. Một đường thẳng đi qua điểm  M  5; 3  cắt trục  Ox  và  Oy  lần lượt tại  A  và  B  sao cho  M  là 
trung điểm của  AB . Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đó. 
Câu 6. Cho  đường  thẳng     có  phương  trình  Ax  By  C  0   và  điểm  M 0  x0 ; y0  .  Viết  phương  trình 
đường thẳng đi qua điểm  M 0  và 
a) Song song với dường thẳng   . 
b) Vuông góc với đường thẳng   . 

Câu 7. Lập phương trình tổng quát của đường thẳng  d  đi qua  M  3; 4  và có VTPT  n   2;1  
Câu 8. Lập phương trình tổng quát của đường thẳng 
a) qua  A  2;0   và  B  0;3 . 

b) qua  M  5; 8  và có hệ số góc  k  3 . 


Câu 9. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng  d  
a) qua  M  1; 4   và song song với đường thẳng  3x  5 y  2  0 . 

b) qua  N 1;1  và vuông góc với đường thẳng  2 x  3 y  7  0 . 


Câu 10. Cho hai điểm  P  4;0   và  Q  0; 2  . Viết phương trình tổng quát của đường thẳng 

a) Qua điểm  S  và song song với đường thẳng  PQ . 
b) Trung trực của  PQ . 
Câu 11. Viết phương trình các đường trung trực của tam giác  ABC  biết  M  1;1 ,  N 1;9  ,  P  9;1  là các 
trung điểm ba cạnh của tam giác. 
Câu 12. Cho điểm  M 1; 2  . Hãy lập phương trình của đường thẳng đi qua điểm  M  và chắn trên hai trục 
tọa độ hai đoạn thằng có độ dài bằng nhau. 
Câu 13. Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm  M  2;5  và cách đều hai điểm  P  1; 2  ,  Q  5;4 . 
Câu 14. Đường thẳng  d : 2 x  y  8  0  cắt các trục tọa độ  Ox  và  Oy  lần lượt tại các điểm  A  và  B . Gọi 
M  là điểm chia đoạn  AB  theo tỉ số   3 . Viết phương trình đường thẳng đi qua  M  và vuông góc 
với  d . 
Câu 15. Cho đường thẳng  d1 : 2 x  y  2  0 ;  d 2 : x  y  3  0  và điểm  M  3;0  . Viết phương trình đường 
thẳng    đi qua điểm  M , cắt  d1  và  d2  lần lượt tại  A  và  B  sao cho  M  là trung điểm của đoạn 
AB . 
Câu 16. Cho tam giác  ABC  biết  A  2;  1 ,  B  –1;  0  ,  C  0;  3  
a)Viết phương trình tổng quát của đường cao  AH . 

b)Viết phương trình tổng quát đường trung trực của đoạn thẳng  AB . 

c)Viết phương trình tổng quát đường thẳng  BC . 

d)Viết phương trình tổng quát đường thẳng qua  A  và song song với  BC . 

Dạng 2. Phương trình tham số của đường thẳng


Tìm một điểm  I  x0 ; y 0   thuộc đường thẳng. 

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/  
Tìm một VTPT  n(a; b)  của đường thẳng. 
 x  x0  at 2
Phương trình tham số:  
y  y  at

, a  b 2  0 .  
 0

Đặc biệt, d qua A, B thì có VTPT  u  x B  x A ; y B  y A  . 
d’  d: ax + by + c = 0 thì VTPT  u '(a; b) . 
d” // d: ax + by + c = 0 thì VTPT  u"  (b; a)  hay (b; –a). 
  d có hệ số góc k’ thì VTPT  u  (1; k ) . 
 

Câu 1. Viết phương trình tham số của đường thẳng qua: 
a) M 0  x 0 ; y 0   và vuông góc với đường thẳng  Ax     By     C     0.  

b) M 0  x0 ; y 0   và song song với đường thẳng  Ax     By     C     0.  

Câu 2. Lập phương trình tham số của đường thẳng  d  đi qua điểm  M (2;1)  và có VTCP  u  (3;7) . 


Câu 3. Lập phương trình tham số của đường thẳng  d : 
a)Đi qua điểm  M (5;1)  và có hệ số góc  k  8 . 

b)Đi qua hai điểm  A(3; 4)  và  B(4; 2) . 

Câu 4. Viết phương trình tham số của đường thẳng: 
a) 2 x  3 y – 6  0.  

b) y  –4 x  5.  

Câu 5. Viết phương trình tham số của đường thẳng: 
a) d :  x     3.  

x  2 y 1
b)d:   . 
5 3

Dạng 3. Phương trình chính tắc của đường thẳng


Tìm một điểm I  x 0 ; y 0  thuộc đường thẳng.
Tìm một VTCP n( a; b) của đường thẳng.
x  x0 y  y 0
Nếu a, b ≠ 0 thì có dạng chính tắc:  .
a b
d’  d: ax + by + c = 0 thì VTCP u '  (a; b) .
d” // d: ax + by + c = 0 thì VTCP u"  (b; a) hay (b; –a).
d có hệ số góc k’ thì VTCP u  (1; k ) . 
Câu 1. Lập phương trình chính tắc của đường thẳng: 
a)Qua  A(-4;1)  và  B(1; 4) . 

b)Qua  A(4;1)  và  B(4; 2) . 

x2 y3
Câu 2. Cho điểm  A(-5; 2)  và đường thẳng d:   . Lập phương trình chính tắc của đường thẳng 
1 2
d’: 
a)Qua A và song song với d. 
Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU TỰ HỌC TOÁN 10
b)Qua A và vuông góc với d. 

Dạng 4. Vị trí tương đối của hai đường thẳng


Để xét vị trí tương đối của hai đường thẳng 1 : a1 x  b1 y  c1  0 và  2 : a2 x  b2 y  c2  0 ta xét số
 a1 x  b1 y  c1  0
nghiệm của hệ phương trình  .
a 2 x  b2 y  c2  0
Hệ có một nghiệm: 1 cắt  2 .
Hệ vô nghiệm: 1 //  2 .
Hệ có vô số nghiệm: 1   2 .
Đặc biệt: Nếu a2 b2 c2  0 thì:
a b a b c a b c
1 cắt  2  1  1 , 1 //  2  1  1  1 , 1 =  2  1  1  1 .
a 2 b2 a 2 b2 c2 a 2 b2 c2
Để tim giao điểm của 2 đường thẳng ta giải hệ phương trình trên.
Tìm hình chiếu của điểm A lên đường thẳng d.
Cách 1: lập phương trình đường thẳng d’ qua A vuông góc với d. Hình chiếu H là giao điểm của d và d’.
Cách 2: điểm H thuộc d có tọa độ theo tham số t (hoặc x, hoặc y), cho điều kiện AH  d  AH .u  0 để tìm
t.
Tìm điểm đối xứng A’ của A qua đường thẳng d: tìm hình chiếu H, dùng công thức tọa độ trung điểm để suy
ra A’.
Tìm đường thẳng d’ đối xứng của đường thẳng d qua điểm I cho trước.
Cách 1: d’ song song hoặc trùng với d nên có cùng VTPT. Lấy điểm A thuộc d rồi tìm điểm B đối xứng qua I
thì B thuộc d’.
Cách 2: Lấy M(x; y) bất kỳ thuộc d. Gọi M’(x’; y’) là điểm đối xứng của M qua I, ta có:
x  x'  2 x 0 , y  y '  2 y 0  x  2 x 0  x' , y  2 y 0  y ' .
Thế vào phương trình d thành phương trình d’. 
Câu 1. Xét vị trí tương đối và tìm giao điểm nếu có của hai đường thẳng: 
a) 2 x  5 y  3  0  và  5 x  2 y  3  0 . 

b) x  3 y  4  0  và  0,5 x  1,5 y  4  0 . 

c) 10 x  2 y  3  0  và  5 x  y  1,5  0 . 

Câu 2. Xét vị trí tương đối và tìm giao điểm nếu có của cặp đường thẳng: 
 x  1  5t  x  6  5t '
d : d ': 
a)  y  2  4t  và   y  2  4t ' . 

 x  1  4t
b) d :   và  d ': 2 x  4 y  10  0 . 
 y  2  2t

 x  2  t x y 3
c) d :   và  d ':   
 y  2  2t 1 2

Câu 3. Biện luận theo tham số m vị trí tương đối của hai đường thẳng:  
mx  y  2  0  và  x  my  m  1  0 . 
Câu 4. Với  giá  trị  nào  của  tham  số  m  thì  hai  đường  thẳng  sau  đây  vuông  góc  1 : mx  y  8  0   và 
 2 : x  y  m  0 . 
Câu 5. Tìm m để ba đường thẳng sau đây đồng quy: 
d1 : 2 x  y  4  0 ,  d 2 : 5 x  2 y  3  0  và  d 3 : mx  3 y  2  0 . 

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/  
 x  x1  at  x  x2  ct '
Câu 6. Cho hai đường thẳng  d1 :   và  d 2 :   ( x1 ,  x 2 ,  y1 ,  y 2  là các hằng số). Tìm 
 y  y1  bt  y  y 2  dt '
điều kiện của a, b, c, d để hai đường thẳng  d1  và  d 2 : 
a)Cắt nhau. 

b)Song song với nhau. 

c)Vuông góc với nhau. 

Câu 7. Cho đường thẳng d đi qua hai điểm phân biệt  M 1  x1 ; x2   và  M 2  x 2 ; y 2  . Chắng minh rằng điều 


kiện  cần  và  đủ  để  đường  thẳng  Ax  By  C  0   song  song  với  d  là 
Ax1  By1  C  Ax2  By2  C  0 . 
Câu 8. Cho hai đường thẳng: 
1 : (m  1) x  2 y  m  1  0 ;   2 : x  (m  1) y  m 2  0 . 
a)Tìm tọa độ giao điểm của  1  và   2 . 

b)Tìm điều kiện của m để giao điểm đó nằm trên trục Oy. 

Câu 9. Cho đường thẳng   : 3x  y  1  0   và  điểm  I (1; 2) .  Tìm  phương trình đường thẳng ’ đối xứng 


với  qua điểm I. 
Câu 10. Cho  hai  đường  thẳng  d1 : x  y  1  0   và  d 2 : x  3 y  3  0 .  Hãy  lập  phương  trình  của  đường 
thẳng  d 3  đối xứng với  d1  qua  d 2 . 
Câu 11. Cho đường thẳng :  ax  by  c  0 . Viết phương trình đường thẳng ’ đối xứng với đường thẳng 
: 
a)Qua trục hoành. 

b)Qua trục tung. 

c)Qua gốc tọa độ. 

Câu 12. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ  Oxy , cho điểm  M (1; 2)  và hai đường thẳng  d1 :  x  2 y  1  0 , 


d 2 :  2 x  y  2  0 . Viết phương trình đường thẳng  đi qua M và cắt  d1  tại A, cắt  d 2  tại B sao 
cho  MA  2MB . 
Câu 13. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ  Oxy , viết phương trình đường thẳng  đi qua điểm  M (2;1)  và tạo 
với các trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng 4. 
Câu 14. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ  Oxy , viết phuong trình đường   thẳng song song với đường thẳng 
d: 2 x  y  2015  0  và cắt hai trục tọa độ tại  M  và  N  sao cho  MN  3 5 . 
Câu 15. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ  Oxy , viết phương trình đường thẳng  đi qua  M (3; 2)  và cắt tia 
Ox  tại  A , cắt tia  Oy  tại  B  sao cho  OA  OB  12 . 
Dạng 5. Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng
Để tính khoảng cách từ điểm M  x0 ; y 0  đến đường thẳng : ax + by + c = 0 ta dùng công thức:
 ax 0  by 0  c 
d  M 0 ,    

 a2  b2 
 
Câu 1. Cho đường thẳng :  5 x  3 y  5  0 . 
a)Tính khoảng cách từ điểm  A(1;3)  đến đường thẳng . 

b)Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng song song  và ’:  5 x  3 y  8  0 . 

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU TỰ HỌC TOÁN 10
Câu 2. Cho ba điểm  A(2;0), B(3;4)  và  P(1;1) . Viết phương trình đường thẳng đi qua P đồng thời cách 
đều A và  B. 
Câu 3. Trong  mặt  phẳng  với  hệ  tọa  độ  Oxy ,  viết  phương  trình  đường  thẳng    cách  điểm  A(1;1)   một 
hoảng bằng 2 vá cách điểm  B(2;3)  một khoảng bằng 4. 
Câu 4. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ với hệ tọa độ  Oxy , cho hai điểm  A  2; 4  , B  3;5  . Viết phương 
trình  tổng  quát  của  đường  thẳng     đi  qua  điểm  I  0;1   sao  cho  khoảng  cách  từ  điểm  A   đến 
đường thẳng    gấp hai lần khoảng cách từ  B  đến   .   
Câu 5. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ với hệ tọa độ  Oxy , viết phương trình đường thẳng    song song 
với đường thẳng  d : 3 x  4 y  1  0  và cách  d  một khoảng bằng  1.  
Câu 6. Trong  mặt  phẳng  với  hệ  tọa  độ  với  hệ  tọa  độ  Oxy ,  cho  đường  thẳng  d : x  3 y  2  0   và  hai 
 
điểm  phân  biệt  A 1; 3 ,  B   không  thuộc  d .   Viết  phương  trình  đường  thẳng  AB ,  biết  rằng 
khoảng  cách  từ  B   đến  giao  điểm  của  đường  thẳng  AB   với  d   bằng  hai  lần  khoảng  cách  từ 
điểm B  đến  d .   
Dạng 6: Góc giữa hai đường thẳng
Trong  mặt  phẳng  tọa  độ  Oxy,   góc  giữa  hai  đường  thẳng  1 ;  2   có  phương  trình 
 1 : a1 x  b1 y  c1  0,  a12  b12  0  ,   2 : a2 x  b2 y  c2  0,  a22  b22  0   được  xác  định 
a1a2  b1b2
bởi công thức  cos  1;  2   .   
2 2 2 2
a b . a b
1 1 2 2
Để xác định góc giữa hai đường thẳng ta chỉ cần biết véctơ chỉ phương (hoặc véctơ pháp tuyến) 
   
của chúng:  cos  1 ;  2   cos  u1 ; u2   cos  n1 ; n2  . 
 
x  t
Câu 1. Xác định góc giữa hai đường thẳng sau:  1 : 3x  2 y  1  0  và   2 :   t    .   
 y  7  5t
Câu 2. Tìm  m  để góc hợp bởi hai đường thẳng  1 : 3x  y  7  0  và   2 : mx  y  1  0  một góc bằng 
300.   
Câu 3. Cho đường thẳng  d : 3x  2 y  1  0  và  M 1; 2  .  Viết phương trình đường thẳng    đi qua  M  và 
tạo với  d  một góc  450.   
Câu 4. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ  Oxy , cho đường thẳng  d : 2 x  y  2  0  và điểm  I 1;1 .  Viết 
phương trình đường thẳng    cách điểm  I  một khoảng bằng  10  và tạo với đường thẳng  d  một 
góc bằng  450.   
Câu 5. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ  Oxy,  cho điểm  M  0;1  và hai đường thẳng  d1 : x  7 y  17  0,  
d2 : x  y  5  0 .  Viết  phương  trình  đường thẳng     đi  qua  điểm  M   và  tạo  với  d1 , d2   một  tam 
giác cân tại giao điểm của  d1  và  d2 .   
Dạng 7. Tìm điểm thỏa mãn điều kiện cho trước.
Để xác định tọa độ điểm thuộc đường thẳng ta dựa vào nhận xét sau : 
 x  x0  at x  x0 y  y0
Điểm  A   thuộc  đường  thẳng   :  , t     (hoặc   :  )  có  tọa  độ  dạng 
 y  y0  bt a b
A  x0  at ; y0  bt  .   
 
Câu 1. Cho đường thẳng   : 4 x  3 y  5  0.   
a. Tìm tọa độ điểm  A  thuộc đường thẳng    và cách gốc tọa độ một khoảng bằng  4.   
b. Tìm điểm  B  thuộc đường thẳng    và cách đều hai điểm  E  5;0  , F  3; 2  .   

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/  
Câu 2. Cho đường thẳng  d : x  2 y  4  0  và điểm  A  4;1 .   
a. Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của  A  lên  d.   
b. Tìm tọa độ điểm  A '  đối xứng của  A  qua  d.   
Câu 3. Với  điều  kiện  nào  thì  các  điểm  M  x1 , y1    và  N  x2 ; y2    đối  xứng  nhau  qua  đường  thẳng 
 : ax  by  c  0?  
Câu 4. Trong mặt phẳng với hệ  tọa  độ  Oxy,   cho điểm  A  0; 2    và  đường thẳng  d : x  2 y  2  0.   Tìm 
trên đường thẳng  d  hai điểm  B, C  sao cho tam giác  ABC  vuông ở  B  và thỏa mãn  AB  2 BC .   
Câu 5. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ  Oxy , cho hai điểm  A 1;1 , B  4; 3  và dr  d : x  2 y  1  0.  Tìm 
tọa độ điểm  C  thuộc  d  sao cho khoảng cách từ  C  đến đường thẳng  AB  bằng  6.   
Câu 6. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ  Oxy , cho đường thẳng  d : x  3 y  6  0  và điểm  N  3; 4  .  Tìm 
15
tọa độ điểm  M  thuộc  d  sao cho tam giác  OMN  có diện tích vằng   (với  O  là gốc tọa độ) 
2
Dạng 8. Các yếu tố về tam giác.
 
Câu 1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ  Oxy , cho tam giác  ABC  có tọa độ đỉnh  A 1; 0   và hai đường thẳng 
chứa các đường cao kẻ từ  B, C  có phương trình lần lượt là :  d1 : x  2 y  1  0, d 2 : 3 x  y  1  0.  Tìm tọa độ 
đỉnh  B  và  C.   
Câu 2. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ  Oxy,  cho tam giác  ABC  có phương trình cạnh  BC : x  y  9  0,  
đường  cao  qua  đỉnh  B   và  C   lần  lượt  có  phương  trình  d1 : x  2 y  13  0; d 2 : 7 x  5 y  49  0.  
Tìm tọa độ đỉnh  A.   
Câu 3. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ  Oxy,  cho tam giác  ABC  có  A 1;3   và hai đường trung tuyến là 
BB ' : x  2 y  1  0, CC ' : y  1  0.  Xác định tọa độ đỉnh  B  và  C.   
Câu 4. Trong  mặt  phẳng  với  hệ  tọa  độ  với  Oxy,   cho  tam  giác  ABC   biết  phương  trình  cạnh 
BC : x  2 y  5  0,  phương trình đường trung tuyến  BB ' : y  2  0  và phương trình đường trung 
tuyến  CC ' : 2 x  y  2  0.  Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác. 
Câu 5. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ  Oxy,  cho tam giác  ABC  có  A 1;5  , B  4; 5   và  C  4; 1 .  Viết 
phương trình đường phân giác trong và phân giác ngoài của góc  A.
Câu 6. Trong  mặt  phẳng  với  hệ  tọa  độ  Oxy,   cho tam  giác  ABC   có  A  2; 4    và  hai  đường phân  giác 
trong của góc  B  và  C  có phương trình lần lượt là  d1 : x  y  2  0, d 2 : x  3 y  6  0.  Tìm tọa độ 
điểm  B  và  C.   
Câu 7. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ  Oxy,  cho tam giác  ABC  biết trung điểm các cạnh  AB, BC  và  CA  
lần lượt là :  M  1;1 , N  0; 3  và  P  3; 1 .  Viết phương trình đường trung trục của đoạn  BC .  
Câu 8. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ  Oxy,  cho tam giác  ABC  có  A  2; 4  , B  4;1  và  C  2; 1 .  Tìm 
tọa độ trực tâm  H  của tam giác. 
Câu 9. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ  Oxy,  cho tam giác  ABC  có các đường trung bình nằm trên các 
đường thẳng có phương trình  d1 : 2 x  y  1  0, d 2 : x  4 y  13  0, d 3 : x  3 y  1  0.  Viết phương 
trình cạnh  AB.   
Câu 10. Trong  mặt  phẳng  với  hệ  tọa  độ  Oxy,   cho  tam  giác  ABC   có  hai  đường  trung  bình  kẻ  từ  trung 
điểm  M  của  AB  nằm trên các đường thẳng có phương trình  d1 : x  4 y  7  0, d 2 : 3 x  2 y  9  0  
và tọa độ điểm  B  7;1 .  Tìm tọa độ điểm  C.   
Câu 11. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ  Oxy,  cho tam giác  ABC  có  C  4; 1 ,  đường cao và trung tuyến 
kẻ từ đỉnh  A  có phương trình lần lượt là  d1 : 2 x  3 y  12  0, d 2 : 2 x  3 y  0.  Tìm tọa độ điểm  B.   

Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU TỰ HỌC TOÁN 10
Câu 12. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ  Oxy,  cho tam giác  ABC  có  A  2;1 ,  đường cao qua đỉnh  B  và 
đường  trung  tuyến qua đỉnh  C   lần  lượt  có  phương  trình  d1 : x  3 y  7  0, d 2 : x  y  1  0.   Tìm 
tọa độ các đỉnh  B  và C.   
Dạng 9. Các yếu tố về tứ giác.
 
Câu 1. Trong  mặt  phẳng  với  hệ  tọa  độ  Oxy,   cho ba  điểm A 10;5  ,  B 15; 5  , D  20;0    là  các  đỉnh  của 
hình thang cân  ABCD  trong đó AB  song song với CD . Tìm tọa độ điểm  C.   
Câu 2. Trong  mặt  phẳng  với  hệ  tọa  độ  Oxy,   cho  hình  thang  cân  ABCD   với  AB   song  song  CD   và 
AB  CD.   Biết  các  đỉnh  A  0; 2  , D  2; 2  ,   giao  điểm  I   của  hai  đường  chéo  AC   và  BD   nằm 
trên các đường thẳng  d : x  y  4  0  sao cho   AID  450.  Tìm tọa độ điểm  B  và  C.  
Câu 3. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ  Oxy , cho hình bình hành  ABCD , biết hai đường chéo 
AC  và  CD  lần lượt nằm trên hai đường thẳng  d1 : x  3 y  9  0, d2 : x  3 y  3  0  và phương 

trình đường thẳng  
AB : x  y  9  0 . Tìm tọa độ điểm  C . 
Câu 4. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ  Oxy , cho hai đường thẳng  

d1 : x  y  4  0, d2 :2 x  y  2  0 , và hai điểm  A  7;5  , B  2;3 . Tìm điểm trên đường thẳng 

d1  và điểm trên đường thẳng  d 2  sao cho tứ giác  ABCD  là hình bình hành. 


Câu 5. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ  Oxy , cho hình thoi  ABCD  có  A  0;  1 , B  2;1  và tâm 

I  thuộc đường thẳng  d : x  y  1  0 . Tìm tọa độ điểm  C .  


Câu 6. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ  Oxy , cho hình thoi  ABCD  có phương trình cạnh 

AB : x  2 y  4  0 , phương trình cạnh  AD :2 x  y  2  0 . Điểm  M  2; 2   thuộc đường thẳng 

BD . Tìm tọa độ các đỉnh của hình thoi. 
1 
Câu 7. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ  Oxy , cho hình chữ nhật  ABCD  có tâm  I  ;0  .  
2 
Phương trình đường thẳng  AB : x  2 y  2  0  và  AB  2 AD . Tìm tọa độ các đỉnh của hình chữ  

nhật, biết đỉnh  A có hoành độ âm. 
Câu 8. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ  Oxy , cho hình chữ nhật  ABCD  có điểm  I  6; 2   là giao 

điểm của hai đường thẳng  AC  và  BD . Điểm  M 1;5  thuộc đường thẳng  AB  và trung điểm  E  

của cạnh  CD  thuộc đường thẳng  d : x  y  5  0 . Viết phương trình đường thẳng  AB .  


Câu 9. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ  Oxy , cho hình vuông  ABCD  có  A 1;1  và  M  4;2   là trung điểm 
cạnh  BC . Tìm tọa độ điểm  B . 
Câu 10. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ  Oxy , cho hình vuông  ABCD  trong đó thuộc đường  
thẳng  d1 : x  y  1  0  và  C , D  nằm trên đường thẳng  d2 :2 x  y  3  0 . Tìm tọa độ điểm  C ,  

biết hình vuông có diện tích bằng  5  và có hoành độ dương.  
Dạng 10: Câu toán cực trị
 

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/  
Câu 1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ  Oxy , cho đường thẳng  d : x  2 y  4  0  và điểm  A 1; 4  . Tìm tọa độ 
điểm  M  thuộc  d  sao cho  MA  nhỏ nhất. 
Câu 2. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ  Oxy , cho hai điểm  A 1; 4   và  B  3;5 . Viết phương  
trình đường thẳng  d  đi qua  A  và cách  B  một khoảng lớn nhất. 
Câu 3. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ  Oxy , cho đường thẳng  d : x  2 y  4  0  và  A 1;4  ,  B  8;3 . Tìm 
điểm  M  thuộc  d  sao cho  MA  MB  nhỏ nhất. 
Câu 4. Trong  mặt  phẳng  với  hệ  tọa  độ  Oxy ,  cho  đường  thẳng  d : x  2 y  4  0   và  hai  điểm  A 1; 4  , 
B  8;3 . Tìm điểm  M  thuộc  d  sao cho tam giác  ABM  có chu vi nhỏ nhất. 
Câu 5. Trong  mặt  phẳng  với  hệ  tọa  độ  Oxy ,  cho  đường  thẳng  d : x  2 y  4  0   và  hai  điểm  A 1; 4  , 
B  3; 2  . Tìm điểm  M  thuộc  d  sao cho  MA  MB  lớn nhất. 
Câu 6. Trong  mặt  phẳng  với  hệ  tọa  độ  Oxy ,  cho  đường  thẳng  d : x  2 y  4  0   và  hai  điểm  A 1; 4  , 
 
B  9;0  . Tìm điểm  M  thuộc  d  sao cho  MA  3MB  nhỏ nhất. 
Câu 7. Trong  mặt  phẳng  với  hệ  tọa  độ  Oxy ,  cho  đường  thẳng  d : x  2 y  4  0   và  hai  điểm  A 1; 4  , 
 1
B  8;  . Tìm điểm  M  thuộc  d  sao cho  5MA2  2MB 2  nhỏ nhất. 
 2
Câu 8. Trong  mặt  phẳng  với  hệ  tọa  độ  Oxy ,  cho  đường  thẳng  d : x  2 y  2  0   và  hai  điểm  A  3; 4  , 
B  1;2  . Tìm điểm  M  thuộc  d  sao cho  MA2  2MB2  lớn nhất. 
Câu 9. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ  Oxy , cho điểm  A  2;1 . Lấy điểm  B  thuộc  Ox  có hoành độ
không âm và điểm  C  thuộc  Oy  có tung độ không âm sao cho tam giác  ABC  vuông tại  A . Tìm 
tọa 
độ điểm  B  và  C  sao cho diện tích tam giác  ABC .
a)Lớn nhất 
b) Nhỏ nhất. 
Câu 10. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ  Oxy , viết phương trình đường thẳng đi qua  M  3; 2   cắt tia  Ox  
tại  A  và tia  Oy  tại  B  sao cho diện tích tam giác  OAB  đạt giá trị nhỏ nhất. 
Câu 11. Trong  mặt  phẳng  với  hệ  tọa  độ  Oxy ,  viết  phương  trình  đường thẳng  d   đi  qua  M  4;1   và  cắt 
chiều dương các trục  Ox ,  Oy  lần lượt tại  A  và  B  sao cho  OA  OB  nhỏ nhất. 
Câu 12. Trong  mặt  phẳng  với  hệ  tọa  độ  Oxy ,  viết  phương trình  đường thẳng  d   đi  qua  M  3;1   và  cắt 
chiều dương các trục  Ox ,  Oy  lần lượt tại  A  và  B  sao cho  12OA  9OB  nhỏ nhất. 
Câu 13. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ  Oxy , viết phương trình đường thẳng  d  đi qua  M  4;3  và cắt 
1 1
các trục  Ox ,  Oy  lần lượt tại  A  và  B  khác  O  sao cho 
  nhỏ nhất. 
OA OB 2
2

Câu 14. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ  Oxy , viết phương trình đường thẳng  d  đi qua  M  2;  1  và cắt 


9 4
các trục  Ox ,  Oy  lần lượt tại  A  và  B  khác  O  sao cho    nhỏ nhất. 
OA OB 2
2

Câu 15. Trong  mặt  phẳng  với  hệ  tọa  độ  Oxy ,  cho  điểm  M  0; 2    và  hai  đường  d1 :  3 x  y  2  0 ,  d 2 : 
x  3 y  4  0 . Gọi  A  là giao điểm của  d1  và  d 2 . Viết phương trình đường thẳng  d  đi qua  M  và 
1 1
cắt hai đường thẳng  d1 ,  d 2  lần lượt tại  B ,  C  ( B  và  C  khác  A ) sao cho    đạt giá trị 
AB 2 AC 2
nhỏ nhất. 

Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU TỰ HỌC TOÁN 10
Câu 16. Trong  mặt  phẳng  với  hệ  tọa  độ  Oxy ,  cho  ba  điểm  A 1;1 ,  B  3; 2    và  C  7 ;10  .  Viết  phương 
trình đường thẳng  d  qua  A  sao cho tổng khoảng cách từ  B  và  C  đến  d  là lớn nhất. 
Câu 17. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ  Oxy , cho tam giác  ABC  cân tại  A  có phương trình cạnh  AB : 
x  2 y  2  0 , phương trình cạnh  AC :  2 x  y  1  0 , điểm  M 1; 2   thuộc đoạn  BC . Tìm tọa độ 
 
điểm  D  sao cho  DB.DC  có giá trị nhỏ nhất. 
Câu 18. Trong  mặt  phẳng  với  hệ  tọa  độ  Oxy ,  cho  hai  điểm  A  0;1 ,  B  2;  1   và  hai  đường  thẳng  có 
phương  trình  d1 :   m  1 x   m  2  y  2  m  0 ,  d 2 :   2 – m  x   m  1 y  3m – 5  0 .  Chứng 
minh  d1  và  d 2  luôn cắt nhau tại  P . Tìm  m  sao cho  PA  PB  lớn nhất. 
PHẦN 2. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

Dạng 1. Xác định véctơ chỉ phương, véc tơ pháp tuyến của đường thẳng, hệ số góc của
đường thẳng
Câu 1. Trong mặt phẳng  Oxy , đường thẳng   d  : ax  by  c  0,  a 2  b 2  0  . Vectơ nào sau đây là một 
vectơ pháp tuyến của đường thẳng   d  ?
   
A. n   a; b  . B. n   b; a  . C. n   b;  a  . D. n   a; b  . 

Câu 2. Cho đường thẳng  d  có một vectơ pháp tuyến là  n   a; b  ,  a, b   . Xét các khẳng định sau: 
1. Nếu  b  0  thì đường thẳng  d  không có hệ số góc. 
a
2. Nếu  b  0  thì hệ số góc của đường thẳng  d  là  . 
b

3. Đường thẳng  d  có một vectơ chỉ phương là  u   b; a  . 

4. Vectơ  k n ,  k    là vectơ pháp tuyến của  d . 
Có bao nhiêu khẳng định sai?
A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 4 . 
Câu 3. Trong mặt  phẳng tọa  độ  Oxy,  cho  đường  thẳng  d : x  2 y  3  0 .  Vectơ  pháp  tuyến  của  đường 
thẳng  d  là
   
A. n  1; 2  B. n   2;1 C. n   2;3  D. n  1;3 
Câu 4. Cho đường thẳng   d  : 3x  2 y  10  0 . Véc tơ nào sau đây là véctơ chỉ phương của   d  ?
   
A. u   3; 2  . B. u   3;  2  . C. u   2 ;  3  . D. u   2 ;  3  .
 1
x  5  t
Câu 5. Cho đường thẳng   :  2  một vectơ pháp tuyến của đường thẳng    có tọa độ
 y  3  3t
1 
A.  5; 3 . B.  6;1 . C.  ;3  . D.  5;3 . 
2 
 x  2  t
Câu 6. Trong hệ trục tọa độ  Oxy , Véctơ nào là một véctơ pháp tuyến của đường thẳng  d :  ?
 y  1  2t
   
A. n  2; 1 . B. n  2; 1 . C. n  1; 2  . D. n 1; 2  . 
 x  1  4t
Câu 7. Vectơ chỉ phương của đường thẳng  d :    là:
 y  2  3t
   
A. u   4;3 . B. u   4;3  . C. u   3;4  . D. u  1; 2  . 
Câu 8. Vector nào dưới đây là 1 vector chỉ phương của đường thẳng song song với trục  Ox :
   
A. u  1; 0  . B. u  (1; 1) . C. u  (1;1) . D. u  (0;1) . 

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/  
Câu 9. Cho đường thẳng  d : 7 x  3 y  1  0 . Vectơ nào sau đây là Vectơ chỉ phương của d?
   
A. u   7;3 . B. u   3;7  . C. u   3;7  . D. u   2;3 . 
Câu 10. Cho đường thẳng d : 2 x  3 y  4  0 . Véctơ nào sau đây là véctơ pháp tuyến của đường thẳng d ?
     
A. n1   3; 2  . B. n1   4;  6  . C. n1   2;  3 . D. n1   2;3 . 
Câu 11. Cho  đường  thẳng  d :  5 x  3 y  7  0.   Vectơ  nào  sau  đây  là  một  vec  tơ  chỉ  phương  của  đường 
thẳng  d ?
   
A. n1   3;5  . B. n2   3; 5  . C. n3   5;3 . D. n4   5; 3  . 
Câu 12. Cho đường thẳng   : x  2 y  3  0 . Véc tơ nào sau đây không là véc tơ chỉ phương của   ?
   
A. u   4;  2  . B. v   2;  1 . C. m   2;1 . D. q   4; 2  . 
Câu 13. Cho hai điểm  A  1; 2   và  B   5; 4  . Vectơ pháp tuyến của đường thẳng  AB  là
A.  1; 2  . B. 1; 2  . C.  2;1 . D.  1; 2  . 
Câu 14. Cho đường thẳng  d : 7 x  3 y  1  0 . Vectơ nào sau đây là Vectơ chỉ phương của đường thẳng d?
   
A. u   7;3 . B. u   3;7  . C. u   3;7  . D. u   2;3 . 
Câu 15. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của  d : x  2 y  2018  0 ?
   
A. n1  0; 2  . B. n3  2;0  . C. n4  2;1 . D. n2 1; 2  . 
Câu 16. Vectơ nào trong các vectơ dưới đây là vectơ pháp tuyến của đường thẳng  y  2 x  1  0 ?

A. 2; 1 .   
B. 1;2 . 
C. 2;1 .  
D. 2; 1 .  
Câu 17. Trong mặt phẳng  Oxy , cho đường thẳng  d : 2 x  y  1  0 , một véctơ pháp tuyến của  d  là
A.  2; 1 . B.  2; 1 . C.  1; 2  . D. 1; 2  . 
Câu 18. Trong mặt phẳng với hệ  tọa  độ  Oxy   cho đường thẳng  d : 2x  3 y  4  0 .  Vectơ  nào sau  đây là 
một vectơ chỉ phương của d.
 
A. u4   3; 2  . B. u2   2;3 .
 
C. u1   2; 3 . D. u3   3;2  
Câu 19. Vectơ nào sau đây là một Vectơ chỉ phương của đường thẳng   : 6 x  2 y  3  0 ?
   
A. u 1;3 . B. u  6; 2  . C. u  1;3 . D. u  3; 1 . 
Câu 20. Cho hai điểm  M  2;3  và  N  2;5  . Đường thẳng  M N  có một vectơ chỉ phương là:
   
A. u   4; 2  . B. u   4; 2  . C. u   4; 2  . D. u   2; 4  . 
Câu 21. Trong mặt phẳng với hệ  tọa  độ  Oxy ,  cho đường thẳng  d : x  2 y  1  0.   Một  vectơ chỉ phương 
của đường thẳng  d  là
   
A. u  1;  2  . B. u   2; 1 . C. u   2;  1 . D. u  1; 2  . 

Câu 22. Đường thẳng  d  có một vectơ chỉ phương là  u   2; 1 . Trong các vectơ sau, vectơ nào là một 
vectơ pháp tuyến của  d ?
   
A. n1   1; 2  . B. n2  1; 2  . C. n3   3;6  . D. n4   3;6  .  

Câu 23. Đường thẳng  d  có một vectơ pháp tuyến là  n   4; 2  . Trong các vectơ sau, vectơ nào là một 
vectơ chỉ phương của  d ?
   
A. u1   2; 4  . B. u2   2; 4  . C. u3  1; 2  . D. u4   2;1 .  

Câu 24. Đường thẳng  d  có một vectơ chỉ phương là  u   3; 4  . Đường thẳng    vuông góc với  d  có một 
vectơ pháp tuyến là:
   
A. n1   4;3 . B. n2   4; 3 . C. n3   3; 4  . D. n4   3; 4  .  

Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU TỰ HỌC TOÁN 10

Câu 25. Đường thẳng  d  có một vectơ pháp tuyến là  n   2; 5  . Đường thẳng    vuông góc với  d  có 
một vectơ chỉ phương là:
   
A. u1   5; 2  . B. u2   5; 2  . C. u3   2;5  . D. u4   2; 5  .  

Câu 26. Đường thẳng  d  có một vectơ chỉ phương là  u   3; 4  . Đường thẳng    song song với  d  có một 
vectơ pháp tuyến là:
   
A. n1   4;3 . B. n2   4;3 . C. n3   3; 4  . D. n4   3; 4  .  

Câu 27. Đường thẳng  d  có  một vectơ  pháp tuyến là  n   2; 5  .  Đường thẳng     song song với  d   có 
một vectơ chỉ phương là:
   
A. u1   5; 2  . B. u2   5; 2  . C. u3   2;5  . D. u4   2; 5  .  
Câu 28. Cho đường thẳng  d : 3x  5 y  2018  0.  Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
 
A. d  có vectơ pháp tuyến  n   3;5  . B. d  có vectơ chỉ phương  u   5; 3 .
5
C. d  có hệ số góc  k  . D. d  song song với đường thẳng   : 3x  5 y  0.  
3
Câu 29. Cho đường thẳng   d  : x  7 y  15  0 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
1  1 
A.  d   có hệ số góc  k  B.  d  đi qua hai điểm  M   ;2   và  M  5;0 
7 3 

C. u   7;1  là vecto chỉ phương của   d  D.  d  đi qua gốc tọa độ 

Dạng 2. Viết phương trình đường thẳng (tổng quát, tham số, chính tắc)
 
Câu 30. Trên mặt phẳng tọa độ  Oxy , cho hai điểm  A  2;3  và  B  4; 1 . Phương trình nào sau đây là 
phương trình đường thẳng  AB ?
x  4 y 1  x  1  3t
A. x  y  3  0 . B. y  2 x  1 . C.  . D.  . 
6 4  y  1  2t
Câu 31. Phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm  A  2; 1  và  B  2;5  là
 x  2t x  2  t x  1 x  2
A.  . B.  . C.  . D.  . 
 y  6t  y  5  6t  y  2  6t  y  1  6t
Câu 32. Trong mặt phẳng toạ độ  Oxy , cho hai điểm  A  3;  1  và  B  6; 2  . Phương trình nào dưới đây 
không phải là phương trình tham số của đường thẳng  AB ?
 x  3  3t  x  3  3t  x  3t  x  6  3t
A.  . B.  . C.  . D.  . 
 y  1  t  y  1  t y  t y  2t
Câu 33. Phương trình tham số của đường thẳng qua  M 1; 2  ,  N  4;3  là
x  4  t  x  1  5t  x  3  3t  x  1  3t
A.  . B.  . C.  . D.  . 
 y  3  2t  y  2  3t  y  4  5t  y  2  5t
Câu 34. Phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm  A  3; 1 , B  6; 2   là
 x  1  3t  x  3  3t  x  3  3t  x  3  3t
A.  . B.  . C.  . D.  . 
 y  2t  y  1  t  y  6  t  y  1  t
Câu 35. Trong mặt phẳng tọa độ, cho hai điểm  A  3;0  , B  0; 2   và đường thẳng  d : x  y  0 . Lập phương 
trình tham số của đường thẳng    qua  A  và song song với  d .
x  t x  t  x  t  x  t
A.  . B.  . C.  . D.  . 
y  3t y  3 t y  3t y  3 t

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 13


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/  
x  5  t
Câu 36. Cho đường  thẳng  d   có  phương  trình  tham  số   . Phương  trình  tổng  quát  của  đường 
 y  9  2t  
thẳng  d  là
A. 2 x  y  1  0 . B. 2 x  y  1  0 . C. x  2 y  1  0 . D. 2 x  3 y  1  0 . 
Câu 37. Trong  mặt  phẳng  Oxy   cho  điểm  M (1; 2) .  Gọi  A, B   là  hình  chiếu  của  M   lên  Ox, Oy .  Viết 
phương trình đường thẳng AB .
A. x  2 y  1  0 . B. 2 x  y  2  0 . C. 2 x  y  2  0 . D. x  y  3  0 . 
 x  3  5t
Câu 38. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng  d :  (t  ) . Phương trình tổng quát của 
 y  1  4t
đường thẳng d là
A. 4 x  5 y  7  0. . B. 4 x  5 y  17  0. . C. 4 x  5 y  17  0. . D. 4 x  5 y  17  0.  
Câu 39. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ  Oxy , cho đường thẳng d cắt hai trục  Ox  và  Oy  lần lượt tại 
hai điểm  A  a;0   và  B  0; b     a  0; b  0  . Viết phương trình đường thẳng d.
x y x y x y x y
A. d :
 0. B. d :   1. C. d :   1. D. d :   1. . 
a b a b a b b a
Câu 40. Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm  A  0;4 , B  6;0 là:
 
x y x y x y x y
A.   1 . B.  1. C.  1. D.   1 . 
6 4 4 6 4 6 6 4
Câu 41. Phương trình đường thẳng  d  đi qua  A 1; 2   và vuông góc với đường thẳng   : 3x  2 y  1  0  là:
A. 3x  2 y  7  0 . B. 2 x  3 y  4  0 . C. x  3 y  5  0 . D. 2 x  3 y  3  0 . 
Câu 42. Cho  đường  thẳng  d : 8 x  6 y  7  0 .  Nếu  đường  thẳng     đi  qua  gốc  tọa  độ  và  vuông  góc  với 
đường thẳng d thì    có phương trình là
A. 4x  3 y  0 . B. 4x  3 y  0 . C. 3x  4 y  0 . D. 3 x  4 y  0 . 
Câu 43. Đường thẳng đi qua điểm  A 1;11  và song song với đường thẳng  y  3x  5  có phương trình là
A. y  3x  11 . B. y   3 x  14  . C. y  3 x  8 . D. y  x  10 . 
Lập phương trình đường đi qua  A  2;5   và song song với đường thẳng   d  : y  3x  4?
Câu 44.
1
A.    : y  3x  2 . B.    : y  3x  1 .
C.    : y   x  1 . D.    : y  3x  1 .
3
Câu 45. Trong hệ trục  Oxy , đường thẳng  d  qua  M 1;1  và song song với đường thẳng  d ' : x  y  1  0  
có phương trình là
A. x  y  1  0 . B. x  y  0 . C.  x  y  1  0 . D. x  y  2  0 . 
Câu 46. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm  I  1;2   và vuông góc với đường thẳng 
có phương trình  2 x  y  4  0 .
A. x  2 y  0 . B. x  2 y  3  0 . C. x  2 y  3  0 . D. x  2 y  5  0 . 
Câu 47. Trong hệ trục tọa độ Trong hệ trục tọa độ  Oxy  cho hai điểm  M 1;0  và  N  0;2 . Đường thẳng đi 
1 
qua  A  ;1  và song song với đường thẳng  MN  có phương trình là
2 
A. Không tồn tại đường thẳng như đề bài yêu cầu.
B. 2 x  y  2  0 .
C. 4 x  y  3  0 .
D. 2 x  4 y  3  0 . 
Câu 48. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ  Oxy , cho ba điểm  A  2;0  ¸  B  0;3  và  C  3; 1 . Đường thẳng 
đi qua điểm  B  và song song với  AC  có phương trình tham số là:
Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU TỰ HỌC TOÁN 10
 x  5t x  5 x  t  x  3  5t
A.  . B.  . C.  . D.  . 
y  3 t  y  1  3t  y  3  5t y  t
Câu 49. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ  Oxy , cho ba điểm  A  3; 2  ¸  P  4;0   và  Q  0; 2  . Đường thẳng đi 
qua điểm  A  và song song với  PQ  có phương trình tham số là:
 x  3  4t  x  3  2t  x  1  2t  x  1  2t
A.  . B.  . C.  . D.  . 
 y  2  2t y  2 t y  t  y  2  t
Câu 50. Trong mặt  phẳng với  hệ  tọa  độ  Oxy ,  cho  hình  bình  hành  ABCD   có  đỉnh  A  –2;1   và  phương 
 x  1  4t
trình đường thẳng chứa cạnh  CD  là   . Viết phương trình tham số của đường thẳng chứa 
 y  3t
cạnh  AB .
 x  2  3t  x  2  4t  x  2  3t  x  2  3t
A.  . B.  . C.  . D.  . 
 y  2  2t  y  1  3t  y  1  4t  y  1  4t
Câu 51. Viết phương trình tham số của  đường thẳng  d  đi qua  điểm  M  3;5    và song song  với  đường 
phân giác của góc phần tư thứ nhất.
 x  3  t  x  3  t x  3  t x  5  t
A.  . B.  . C.  . D.  . 
y  5t y  5t  y  5  t  y  3  t
Câu 52. Viết phương trình tham số của đường thẳng  d  đi qua điểm  M  4; 7   và song song với trục  Ox .
 x  1  4t x  4  x  7  t x  t
A.  . B.  . C.  . D.  . 
 y  7t  y  7  t y  4  y  7
Câu 53. Đường  thẳng  d   đi  qua  điểm  M 1; 2    và  song  song  với  đường  thẳng   : 2 x  3 y  12  0   có 
phương trình tổng quát là:
A. 2 x  3 y  8  0 . B. 2 x  3 y  8  0 . C. 4 x  6 y  1  0 . D. 4 x  3 y  8  0 . 
Câu 54. Phương  trình  tổng  quát  của  đường  thẳng  d   đi  qua  O   và  song  song  với  đường  thẳng 
 : 6 x  4 x  1  0  là:
A. 3x  2 y  0. B. 4 x  6 y  0. C. 3x  12 y  1  0. D. 6 x  4 y  1  0.  
Câu 55. Đường thẳng  d  đi qua điểm  M  1; 2   và vuông góc với đường thẳng 
 : 2 x  y  3  0  có phương trình tổng quát là:
A. 2 x  y  0 . B. x  2 y  3  0 . C. x  y  1  0 . D. x  2 y  5  0 . 
Câu 56. Viết  phương  trình  đường  thẳng     đi  qua  điểm  A  4; 3   và  song  song  với  đường  thẳng 
 x  3  2t
d : .
 y  1  3t
A. 3x  2 y  6  0 . B. 2 x  3 y  17  0 .
C. 3x  2 y  6  0 . D. 3x  2 y  6  0 . 
Câu 57. Cho tam giác  ABC  có  A  2; 0  ,  B  0;3 ,  C  –3;1 . Đường thẳng  d  đi qua  B  và song song với 
AC  có phương trình tổng quát là:
A. 5 x – y  3  0 . B. 5 x  y – 3  0 . C. x  5 y –15  0 . D. x –15 y  15  0 . 
Câu 58. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng  d  đi qua điểm  M  1;0   và vuông góc với đường 
x  t
thẳng   :  .
 y  2t
A. 2 x  y  2  0 . B. 2 x  y  2  0 . C. x  2 y  1  0 . D. x  2 y  1  0 . 

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 15


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/  
 x  1  3t
Câu 59. Đường thẳng  d  đi qua điểm  M  2;1  và vuông góc với đường thẳng   :   có phương 
 y  2  5t
trình tham số là:
 x  2  3t  x  2  5t  x  1  3t  x  1  5t
A.  . B.  . C.  . D.  . 
 y  1  5t  y  1  3t  y  2  5t  y  2  3t
Câu 60. Viết  phương  trình  tham  số  của  đường  thẳng  d   đi  qua  điểm  A  1; 2    và  song  song  với  đường 
thẳng   : 3x  13 y  1  0 .
 x  1  13t  x  1  13t  x  1  13t  x  1  3t
A.  . B.  . C.  . D.  . 
 y  2  3t  y  2  3t  y  2  3t  y  2  13t
Câu 61. Viết phương trình tham số của đường thẳng  d  qua điểm  A  1; 2   và vuông góc với đường thẳng 
 : 2x  y  4  0 .
 x  1  2t x  t  x  1  2t  x  1  2t
A.  . B.  . C.  . D.  . 
y  2 t  y  4  2t y  2  t y  2 t
Câu 62. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng  d  đi qua điểm  M  2; 5   và song song với đường 
phân giác góc phần tư thứ nhất.
A. x  y  3  0 . B. x  y  3  0 . C. x  y  3  0 . D. 2 x  y  1  0 . 
Câu 63. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng  d  đi qua điểm  M  3; 1  và vuông góc với đường 
phân giác góc phần tư thứ hai.
A. x  y  4  0 . B. x  y  4  0 . C. x  y  4  0 . D. x  y  4  0 . 
Câu 64. Viết phương trình tham số của đường thẳng  d  đi qua điểm  M  4;0   và vuông góc với đường 
phân giác góc phần tư thứ hai.
x  t  x  4  t x  t x  t
A.  . B.  . C.  . D.  . 
 y  4  t  y  t y  4 t y  4 t
Câu 65. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng  d  đi qua điểm  M  1; 2   và song song với trục  Ox .
A. y  2  0 . B. x  1  0 . C. x  1  0 . D. y  2  0 . 
Câu 66. Viết phương trình tham số của đường thẳng  d  đi qua điểm  M  6; 10   và vuông góc với trục  Oy .
 x  10  t x  2  t x  6 x  6
A.  . B. d :  . C. d :  . D. d :  . 
y  6  y  10  y  10  t  y  10  t
Câu 67. Đường trung trực của đoạn  AB  với  A 1; 4   và  B  5; 2   có phương trình là:
A. 2 x  3 y  3  0. B. 3x  2 y  1  0. C. 3x  y  4  0. D. x  y  1  0.  
Câu 68. Đường trung trực của đoạn  AB  với  A  4; 1  và  B 1; 4   có phương trình là:
A. x  y  1. B. x  y  0. C. y  x  0. D. x  y  1.  
Câu 69. Đường trung trực của đoạn  AB  với  A 1; 4   và  B 1; 2   có phương trình là:
A. y  1  0. B. x  1  0. C. y  1  0. D. x  4 y  0.  
Câu 70. Trong  mặt  phẳng  với  hệ  tọa  độ  Oxy ,  cho  điểm  I 1; 1   và  hai  đường  thẳng 
d1 : x  y  3  0, d 2 : x  2 y  6  0 . Hai điểm  A, B  lần lượt thuộc hai đường thẳng  d1 , d 2  sao cho 
I  là trung điểm của đoạn thẳng 
  AB . Đường thẳng   AB
  có một véctơ chỉ phương là

A. u1  1; 2  . B. u2   2;1 . C. u3  1; 2  . D. u4   2; 1 . 

Dạng 3. Vị trí tương đối của hai đường thẳng


 
Câu 71. Có bao nhiêu cặp đường thẳng song song trong các đường thẳng sau? 
Trang 16 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU TỰ HỌC TOÁN 10
1 1 1 2
 d1  : y  
x  2;    d 2  : y   x  3;    d 3  : y  x  3;    d 4  : y   x2
2 2 2 2
A. 3 . B. 2 . C. 1. D. 0 . 
Câu 72. Phương  trình  nào  sau  đây  là  phương  trình  đường  thẳng  không  song  song  với  đường  thẳng 
d : y  3x  2
A. 3x  y  0 . B. 3x  y  6  0 .
C. 3x  y  6  0 . D. 3x  y  6  0 . 
Câu 73. Trong mặt phẳng  Oxy , đường thẳng  d : x  2 y  1  0  song song với đường thẳng có phương trình 
nào sau đây?
A. x  2 y  1  0 . B. 2 x  y  0 . C.  x  2 y  1  0 . D. 2 x  4 y 1  0 . 
Câu 74. Cho các đường thẳng sau. 
3 1  3 3
d1 : y  x  2   d2 : y  x  1   d 3 : y   1   x  2   d 4 : y  x 1  
3 3  3  3
Khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau?
A. d2 , d3 , d4 song song với nhau. B. d2  và  d4 song song với nhau.
C. d1 và  d4 vuông góc với nhau. D. d2  và  d3 song song với nhau. 
Câu 75. Tìm các giá trị thực của tham số  m  để đường thẳng  y   m 2  3 x  3m  1  song song với đường 
thẳng  y  x  5 .
A. m  2 . B. m   2 . C. m  2 . D. m  2 . 
Câu 76. Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng  x  3 y  6  0  và  3 x  4 y  1  0  là
 27 17   27 17 
A.  ;   . B.  27;17  . C.   ;  . D.  27; 17  . 
 13 13   13 13 
Câu 77. Cho đường thẳng  d1 : 2 x  3 y  15  0  và  d 2 : x  2 y  3  0 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. d1 và  d 2  cắt nhau và không vuông góc với nhau.
 
B. d1 và  d 2  song song với nhau.
 
C. d1 và  d 2  trùng nhau.
 
D. d1 và  d 2  vuông góc với nhau. 
 
Câu 78. Hai đường thẳng  d1 : mx  y  m  5, d 2 : x  my  9  cắt nhau khi và chỉ khi
A. m  1 . B. m  1 . C. m  1 . D. m  2 . 
Câu 79. Với giá trị nào của  m  thì hai đường thẳng 
d1 : 3 x  4 y  10  0  và  d 2 :  2m  1 x  m 2 y  10  0  trùng nhau?
A. m  2 . B. m  1 . C. m  2 . D. m  2 . 
Câu 80. Trong  mặt  phẳng  với  hệ  tọa  độ  Oxy ,  cho  hai  đường  thẳng  có  phương  trình 
d1 : mx   m  1 y  2m  0  và  d 2 : 2 x  y  1  0 . Nếu  d1  song song  d 2  thì:
A. m  2. B. m  1. C. m  2. D. m  1.  
 x  2  3t
Câu 81. Tìm m  để hai đường thẳng  d1 : 2 x  3 y  4  0  và  d 2 :   cắt nhau.
 y  1  4mt
1 1 1
A. m   . B. m  2. C. m  . D. m  .  
2 2 2
Câu 82. Với giá trị nào của  a  thì hai đường thẳng 
 x  1  at
d1 : 2 x – 4 y  1  0  và  d 2 :   vuông góc với nhau?
 y  3   a  1 t

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 17


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/  
A. a  2. B. a  2. C. a  1. D. a  1 . 
Câu 83. Với giá trị nào của  m  thì hai đường thẳng 
 x  2  2t  x  2  mt
d1 :   và  d 2 :   trùng nhau?
 y  3t  y  6  1  2m  t
1
A. m  . B. m  2 . C. m  2 . D. m  2 . 
2
Câu 84. Tìm tất cả các giá trị của  m  để hai đường thẳng 
 x  2  2t
d1 :   và  d 2 : 4 x  3 y  m  0  trùng nhau.
 y  1  mt
4
A. m  3 . B. m  1 . C. m  . D. m   . 
3
Câu 85. Với giá trị nào của  m  thì hai đường thẳng 
d1 : 2 x  y  4  m  0  và  d 2 :  m  3 x  y  2m  1  0  song song?
A. m  1. B. m  1. C. m  2. D. m  3.  
Câu 86. Tìm tất cả các giá trị của  m  để hai đường thẳng 
1 : 2 x  3my  10  0  và   2 : mx  4 y  1  0  cắt nhau.
A. 1  m  10 . B. m  1 . C. Không có  m . D. Với mọi  m . 
Câu 87. Với giá trị nào của  m  thì hai đường thẳng 
1 : mx  y  19  0  và   2 :  m  1 x   m  1 y  20  0  vuông góc?
A. Với mọi  m . B. m  2 . C. Không có  m . D. m  1 . 
Câu 88. Với giá trị nào của  m  thì hai đường thẳng 
d1 : 3mx  2 y  6  0  và  d 2 :  m2  2  x  2my  6  0  cắt nhau?
A. m  1 . B. m  1 . C. m   . D. m  1  và  m  1 . 
Câu 89. Với giá trị nào của  m  thì hai đường thẳng 
 x  2  3t
d1 : 2 x  3 y  10  0  và  d 2 :   vuông góc?
 y  1  4mt
1 9 9 5
A. m  . B. m  . C. m   . D. m   . 
2 8 8 4
Câu 90. Với giá trị nào của  m  thì hai đường thẳng 
 x  1  2t
d1 : 4 x  3 y  3m  0  và  d 2 :   trùng nhau?
 y  4  mt
8 8 4 4
A. m   . B. m  . C. m   . D. m  . 
3 3 3 3
Câu 91. Với giá trị nào của  m  thì hai đường thẳng 
d1 : 3mx  2 y  6  0  và  d 2 :  m2  2  x  2my  3  0  song song?
A. m  1; m  1. B. m   . C. m  2 . D. m  1 . 
Câu 92. Với giá trị nào của  m  thì hai đường thẳng 
 x  8   m  1 t
d1 :   và  d 2 : mx  2 y  14  0  song song?
 y  10  t
m  1
A.  . B. m  1 . C. m  2 . D. m   . 
 m  2
Câu 93. Với giá trị nào của  m  thì hai đường thẳng 

Trang 18 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU TỰ HỌC TOÁN 10
2 2
d1 :  m  3 x  2 y  m  1  0  và  d 2 :  x  my  m  2m  1  0  cắt nhau?
m  1 m  1
A. m  1 . B.  . C. m  2 . D.  m  2 . 
m  2 
Câu 94. Với giá trị nào của  m  thì hai đường thẳng 
 x  m  2t  x  1  mt
1 :   và   2 :   trùng nhau?
 y  1   m  1 t
2
y  m t
4
A. Không có  m . B. m  . C. m  1 . D. m  3 . 
3
Câu 95. Tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng  7 x  3 y  16  0  và  x  10  0 .
A.  10; 18  . B. 10;18  . C.  10;18  . D. 10; 18  . 
Câu 96. Tìm toạ độ giao điểm của hai đường thẳng 
 x  3  4t  x  1  4t 
d1 :   và  d 2 :  .
 y  2  5t  y  7  5t 
A. 1;7  . B.  3; 2  . C.  2; 3 . D.  5;1 .  
 x  22  2t
Câu 97. Cho  hai  đường  thẳng   d1 : 2 x  3 y  19  0   và   d 2 :  .  Tìm  toạ  độ  giao  điểm  của  hai 
 y  55  5t
đường thẳng đã cho.
A.  2;5  . B. 10; 25  . C.  1; 7  . D.  5; 2  .  
Câu 98. Trong  mặt  phẳng  với  hệ  tọa  độ  Oxy ,  cho  hai  điểm  A  –2;0  ,  B 1; 4    và  đường  thẳng 
 x  t
d : . Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng  AB  và  d .
y  2 t
A.  2; 0  . B.  –2; 0  . C.  0; 2  . D.  0; – 2  . 
 x  1  t
Câu 99. Xác định  a  để hai đường thẳng  d1 : ax  3 y – 4  0  và  d 2 :   cắt nhau tại một điểm nằm 
 y  3  3t
trên trục hoành.
A. a  1. B. a  1. C. a  2. D. a  2.  
x  2  t
Câu 100. Tìm tất cả các giá trị của tham số  m  để hai đường thẳng  d1 : 4 x  3my – m2  0  và  d 2 :   cắt 
 y  6  2t
nhau tại một điểm thuộc trục tung.
A. m  0  hoặc  m  6 . B. m  0  hoặc  m  2 .
C. m  0  hoặc  m  2 . D. m  0  hoặc  m  6 . 
Câu 101. Cho  ba  đường  thẳng  d1 : 3 x – 2 y  5  0 ,  d 2 : 2 x  4 y – 7  0 ,  d 3 : 3 x  4 y –1  0 .  Phương  trình 
đường thẳng  d  đi qua giao điểm của  d1  và  d 2 , và song song với  d3  là:
A. 24 x  32 y – 53  0 . B. 24 x  32 y  53  0 .
C. 24 x – 32 y  53  0 . D. 24 x – 32 y – 53  0 . 
Câu 102. Lập  phương  trình  của  đường  thẳng     đi  qua  giao  điểm  của  hai  đường  thẳng  d1 : x  3 y  1  0 , 
d 2 : x  3 y  5  0  và vuông góc với đường thẳng  d3 : 2 x  y  7  0 .
A. 3x  6 y  5  0 . B. 6 x  12 y  5  0 .
C. 6 x  12 y  10  0 . D. x  2 y  10  0 . 
Câu 103. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ  Oxy , cho ba đường thẳng lần lượt có phương trình  d1 : 3 x  4 y  15  0 , 
d 2 : 5 x  2 y  1  0  và  d3 : mx   2m  1 y  9m  13  0 . Tìm tất cả các giá trị của tham số  m  để 
ba đường thẳng đã cho cùng đi qua một điểm.
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 19
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/  
1 1
A. m  . B. m  5. C. m   . D. m  5.  
5 5
Câu 104. Nếu ba đường thẳng 
 d1 :  2 x  y – 4  0 ,  d 2 : 5 x – 2 y  3  0  và  d3 : mx  3 y – 2  0  
đồng quy thì  m  nhận giá trị nào sau đây?
12 12
A. . B.  . C. 12. D. 12.  
5 5
Câu 105. Với  giá  trị  nào  của  m   thì  ba  đường  thẳng  d1 : 3 x – 4 y  15  0 ,  d 2 : 5 x  2 y –1  0   và 
d3 : mx – 4 y  15  0  đồng quy?
A. m  5 . B. m  5 . C. m  3 . D. m  3 . 
Câu 106. Với giá trị nào của  m  thì ba đường thẳng  d1 : 2 x  y –1  0 ,  d 2 : x  2 y  1  0  và  d 3 : mx – y – 7  0  
đồng quy?
A. m  6 . B. m  6 . C. m  5 . D. m  5 . 
Câu 107. Đường thẳng  d : 51x  30 y  11  0  đi qua điểm nào sau đây?
 4  4  3  3
A. M  1;   . B. N  1;  . C. P 1;  . D. Q  1;   .  
 3  3  4  4

Dạng 4. Góc của hai đường thẳng


 
Câu 108. Tính góc giữa hai đường thẳng   : x  3 y  2  0  và   : x  3 y  1  0 .
A. 90 . B. 120 . C. 60 . D. 30 .
Câu 109. Góc giữa hai đường thẳng  a : 3x  y  7  0  và  b : x  3 y  1  0 là:
A. 30 . B. 90 . C. 60 . D. 45 . 
Câu 110. Cho hai đường thẳng  d1 : 2 x  5 y  2  0   và  d 2 : 3 x  7 y  3  0 .  Góc  tạo  bởi  đường thẳng  d1   và 
d 2  bằng
A. 300 . B. 1350 . C. 450 . D. 600 . 
x  2  t
Câu 111. Tìm côsin góc giữa hai đường thẳng  1 : 2 x  y  1  0  và   2 : 
 y  1 t
10 3 3 3 10
A. . B. . C. . D. . 
10 10 5 10
x  2  t
Câu 112. Tìm góc giữa hai đường thẳng  1 : x  2 y  15  0  và   2 :   t   .
 y  4  2t
A. 5 . B. 60 . C. 0 . D. 90 . 
Câu 113. Tìm cosin góc giữa  2  đường thẳng  d1 : x  2 y  7  0, d 2 : 2 x  4 y  9  0 .
3 2 1 3
A. . B. . C. . D. . 
5 5 5 5
Câu 114. Tính góc giữa hai đường thẳng   : x  3 y  2  0 và   ' : x  3 y  1  0 ?
A. 90o. B. 120o. C. 60o. D. 30o. 
Câu 115. Tính góc tạo bởi giữa hai đường thẳng 
d1 : 2 x  y  10  0  và  d 2 : x  3 y  9  0.
A. 30o. B. 45o. C. 60o. D. 135o.  
Câu 116. Tính góc tạo bởi giữa hai đường thẳng 
d1 : 7 x  3 y  6  0  và  d 2 : 2 x  5 y  4  0.

Trang 20 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU TỰ HỌC TOÁN 10
  2 3
A. . B. . C. . D. . 
4 3 3 4
Câu 117. Tính góc tạo bởi giữa hai đường thẳng  d1 : 2 x  2 3 y  5  0  và  d 2 : y  6  0.
A. 30o. B. 45o. C. 60o. D. 90o.  
Câu 118. Tính góc tạo bởi giữa hai đường thẳng  d1 : x  3 y  0  và  d 2 : x  10  0.
A. 30o. B. 45o. C. 60o. D. 90o.  
Câu 119. Tính góc tạo bởi giữa hai đường thẳng 
 x  10  6t
d1 : 6 x  5 y  15  0  và  d 2 :  .
 y  1  5t
A. 30o. B. 45o. C. 60o. D. 90o.  
Câu 120. Cho  đường thẳng  d1 : x  2 y  7  0   và  d 2 : 2 x  4 y  9  0 .  Tính  cosin  của  góc  tạo  bởi  giữa  hai 
đường thẳng đã cho.
3 2 3 3
A.  . B. . C. . D. . 
5 5 5 5
Câu 121. Cho đường thẳng  d1 : x  2 y  2  0  và  d 2 : x  y  0 . Tính cosin của góc tạo bởi giữa hai đường 
thẳng đã cho.
10 2 3
A. . B. . C. . D. 3 . 
10 3 3
x  2  t
Câu 122. Cho đường thẳng  d1 :10 x  5 y  1  0  và  d 2 :  . Tính cosin của góc tạo bởi giữa hai đường 
 y  1 t
thẳng đã cho.
3 10 3 10 3
A. . B. . C. . D. . 
10 5 10 10
 x  15  12t
Câu 123. Cho đường thẳng  d1 : 3 x  4 y  1  0  và  d 2 :  . 
 y  1  5t
Tính cosin của góc tạo bởi giữa hai đường thẳng đã cho.

56 33 6 33
A. . B.  . C. . D. . 
65 65 65 65
 x  9  at
Câu 124. Xác định tất cả các giá trị của  a  để góc tạo bởi đường thẳng      t     và đường thẳng 
 y  7  2t
3 x  4 y  2  0  bằng  45 .
2 2
A. a  1 ,  a  14 . B. a  ,  a  14 . C. a  2 ,  a  14 . D. a  ,  a  14 . 
7 7
Câu 125. Đường  thẳng     đi  qua  giao  điểm  của  hai  đường  thẳng  d1 : 2 x  y  3  0   và  d 2 : x  2 y  1  0  
đồng thời tạo với đường thẳng  d 3 : y  1  0  một góc  450  có phương trình:
A. x  (1  2) y  0  hoặc   : x  y  1  0 . B.  : x  2 y  0  hoặc   : x  4 y  0 .
C.  : x  y  0  hoặc   : x  y  2  0 . D.  : 2 x  1  0  hoặc  y  5  0. . 
Câu 126. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ  Oxy , có bao nhiêu đường thẳng đi qua điểm  A  2; 0   và tạo với 
trục hoành một góc  45 ?
A. Có duy nhất. B. 2 .
C. Vô số. D. Không tồn tại. 
Câu 127. Đường thẳng    tạo với đường thẳng  d : x  2 y  6  0  một góc  450 . Tìm hệ số góc  k  của đường 
thẳng   .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 21
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/  
1 1
A. k   hoặc  k  3. B. k   hoặc  k  3.
3 3
1 1
C. k    hoặc  k  3. D. k    hoặc  k  3.  
3 3
Câu 128. Biết  rằng  có  đúng  hai  giá  trị  của  tham  số  k   để  đường  thẳng  d : y  kx   tạo  với  đường  thẳng 
 : y  x  một góc  600 . Tổng hai giá trị của  k  bằng:
A. 8. B. 4. C. 1. D. 1.  
Câu 129. Trong  mặt  phẳng  tọa  độ  Oxy ,  cho  điểm  M 1; 1   và  hai  đường  thẳng  có  phương  trình 
 d1  : x  y  1  0,  d2  : 2 x  y  5  0 . Gọi  A  là giao điểm của hai đường thẳng trên. Biết rằng có 
hai đường thẳng   d   đi qua  M  cắt hai đường thẳng trên lần lượt tại hai điểm  B, C  sao cho  ABC  
là tam giác có  BC  3 AB  có dạng:  ax  y  b  0  và  cx  y  d  0 , giá trị của  T  a  b  c  d là
A. T  5 . B. T  6 . C. T  2 . D. T  0 . 

Dạng 5. Khoảng cách


 
Câu 130. Khoảng cách từ điểm  A 1;1  đến đường thẳng  5 x  12 y  6  0  là
A. 13 . B. 13 . C. 1 . D. 1 .
Câu 131. Khoảng cách từ điểm  M 5; 1  đến đường thẳng  3 x  2 y  13  0  là:
28 13
A. 2 13 . B. . C. 26 . D. . 
13 2
Câu 132. Khoảng cách từ điểm  M (1;  1)  đến đường thẳng   : 3 x  y  4  0  là
3 10 5
A. 1. B. . C. . D. 2 10 . 
5 2
Câu 133. Trong mặt phẳng  Oxy , khoảng cách từ điểm  M  3;  4   đến đường thẳng   : 3 x  4 y  1  0 .
8 24 12 24
A. . B. . C. . D.  . 
5 5 5 5
Câu 134. Khoảng cách từ điểm  A( 3; 2)  đến đường thẳng   : 3x  y  1  0  bằng:
11 5 10 5 11
A. 10. B. . C. . . D.
5 5 10
Câu 135. Trong mặt phẳng  Oxy , khoảng cách từ gốc tọa độ  O  đến đường thẳng  d : 4 x  3 y  1  0  bằng
1
A. 3 . B. 4 . C. 1 . D. . 
5
Câu 136. Một đường tròn có tâm  I  3;  2   tiếp xúc với đường thẳng   : x  5 y  1  0.  Hỏi bán kính đường 
tròn bằng bao nhiêu?
14 7
A. . B. . C. 26. D. 6.  
26 13
Câu 137. Trong  mặt  phẳng Oxy ,  khoảng  cách  từđiểm M  0; 4    đến  đường 
thẳng  : x cos  y sin  4  2  sin   0  bằng
4
A. 8. B. 4sin . C. . D. 8 . 
cos  sin
Câu 138. Khoảng cách từ  I (1;  2)  đến đường thẳng   : 3 x  4 y  26  0  bằng
5
A. 3 . B. 12 . C. 5 . D. . 
3

Trang 22 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU TỰ HỌC TOÁN 10
Câu 139. Khoảng cách từ giao điểm của hai đường thẳng  x  3 y  4  0  và  2 x  3 y  1  0  đến đường thẳng 
 : 3x  y  4  0  bằng:
3 10 10
A. 2 10 . B. . C. . D. 2 . 
5 5
Câu 140. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ  Oxy , cho tam giác  ABC  có  A 1; 2  ,   B  0;3  và  C  4;0  . Chiều 
cao của tam giác kẻ từ đỉnh  A  bằng:
1 1 3
A. . B. 3 . C. . D. . 
5 25 5
Câu 141. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ  Oxy , cho tam giác  ABC  có  A  3; 4  ,   B 1;5   và  C  3;1 . Tính 
diện tích tam giác  ABC .
A. 10. B. 5. C. 26. D. 2 5. 
Câu 142. Khoảng cách từ điểm  M  0;3  đến đường thẳng 
 : x cos   y sin   3  2  sin    0  bằng:
3
A. 6. B. 6. C. 3sin  . D. . 
cos   sin 
 x  1  3t
Câu 143. Khoảng cách từ điểm  M  2;0   đến đường thẳng   :   bằng:
 y  2  4t
2 10 5
A. 2. B. . C. . D. . 
5 5 2
 x  2  3t
Câu 144. Khoảng cách nhỏ nhất từ điểm  M 15;1  đến một điểm bất kì thuộc đường thẳng   :   
y  t
bằng:
1 16
A. 10. B. . C. . D. 5.  
10 5
Câu 145. Tìm  tất  cả  các  giá  trị  của  tham  số  m   để  khoảng  cách  từ  điểm  A  1; 2    đến  đường  thẳng 
 : mx  y  m  4  0  bằng  2 5 .
 m  2
1
A. m  2. B.  1 . C. m   . D. Không tồn tại  m . 
m  2
 2
Câu 146. Tìm  tất  cả  các  giá  trị  của  tham  số  m   để  khoảng  cách  từ  giao  điểm  của  hai  đường  thẳng 
x  t
d1 :   và  d 2 : x  2 y  m  0  đến gốc toạ độ bằng  2 .
y  2 t
 m  4  m  4 m  4 m  4
A.  . B.  . C.  . D.  . 
m  2  m  2 m  2  m  2
Câu 147. Đường tròn   C   có tâm là gốc tọa độ  O  0; 0   và tiếp xúc với đường thẳng   : 8 x  6 y  100  0 . 
Bán kính  R  của đường tròn   C   bằng:
A. R  4 . B. R  6 . C. R  8 . D. R  10 . 
Câu 148. Đường tròn   C   có tâm  I  2; 2   và tiếp xúc với đường thẳng   : 5 x  12 y  10  0 . Bán kính  R  
của đường tròn   C   bằng:
44 24 7
A. R  . B. R  . C. R  44 . D. R  . 
13 13 13

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 23


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/  
Câu 149. Cho  đường  thẳng  d : 21x  11y  10  0.   Trong  các  điểm  M  21; 3 ,  N  0; 4  ,  P  19;5    và 
Q 1;5   điểm nào gần đường thẳng  d  nhất?
A. M . B. N . C. P . D. Q . 
Câu 150. Cho đường thẳng  d : 7 x  10 y  15  0.  Trong các điểm  M 1; 3 ,  N  0; 4  ,  P  19;5   và  Q 1;5   
điểm nào cách xa đường thẳng  d  nhất?
A. M . B. N . C. P . D. Q . 
Câu 151. Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song 
1 : 6 x – 8 y  3  0  và   2 : 3x – 4 y – 6  0  bằng:
1 3 5
A. . B. . C. 2 . D. . 
2 2 2
 x  2  t
Câu 152. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng  d : 7 x  y  3  0  và   :  .
 y  2  7t
3 2 9
A. . B. 15 . C. 9 . D. . 
2 50
Câu 153. Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song 
d1 : 6 x – 8 y  101  0  và  d 2 : 3x – 4 y   0  bằng:
A. 10,1 . B. 1, 01 . C. 101 . D. 101 . 
Câu 154. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ  Oxy , cho hai điểm  A  2;3  và  B 1; 4  . Đường thẳng nào sau đây 
cách đều hai điểm  A  và  B ?
A. x  y  2  0. B. x  2 y  0. C. 2 x  2 y  10  0. D. x  y  100  0.  
Câu 155. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ  Oxy , cho ba điểm  A  0;1 ,   B 12;5   và  C  3;0  .  Đường thẳng 
nào sau đây cách đều ba điểm A,   B  và  C .
A. x  3 y  4  0 . B.  x  y  10  0 . C. x  y  0 . D. 5 x  y  1  0 . 
Câu 156. Trong  mặt  phẳng  với  hệ  tọa  độ  Oxy ,  cho  hai  điểm  A 1;1 ,   B  2; 4    và  đường  thẳng 
 : mx  y  3  0 . Tìm tất cả các giá trị của tham số  m  để    cách đều hai điểm  A,  B .
m  1  m  1  m  1 m  2
A.  . B.  . C.  . D.  . 
 m  2 m  2 m  1  m  2
Câu 157. Đường thẳng    song song với đường thẳng  d : 3x  4 y  1  0  và cách  d  một khoảng bằng  1  có 
phương trình:
A. 3x  4 y  6  0  hoặc  3x  4 y  4  0 .
B. 3x  4 y  6  0  hoặc  3x  4 y  4  0 .
C. 3x  4 y  6  0  hoặc  3x  4 y  4  0 .
D. 3x  4 y  6  0  hoặc  3x  4 y  4  0 . 
Câu 158. Tập hợp các điểm cách đường thẳng   : 3x  4 y  2  0  một khoảng bằng  2  là hai đường thẳng có 
phương trình nào sau đây?
A. 3x  4 y  8  0  hoặc  3x  4 y  12  0 .
B. 3x  4 y  8  0  hoặc  3x  4 y  12  0 .
C. 3x  4 y  8  0  hoặc  3x  4 y  12  0 .
D. 3x  4 y  8  0  hoặc  3x  4 y  12  0 . 
Câu 159. Trong  mặt  phẳng  với  hệ  tọa  độ  Oxy ,  cho  hai  đường  thẳng  d1 : 5 x  3 y  3  0   và 
d 2 : 5 x  3 y  7  0  song song nhau. Đường thẳng vừa song song và cách đều với  d1 ,  d 2  là:
A. 5 x  3 y  2  0. B. 5 x  3 y  4  0.
C. 5 x  3 y  2  0. D. 5 x  3 y  4  0.  
Trang 24 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU TỰ HỌC TOÁN 10
Câu 160. Trong mặt phẳng tọa độ  Oxy , gọi  d  là đường thảng đi qua  M (4; 2)  và cách điểm  A(1; 0)  khoảng 
3 10
cách  .  Biết  rằng  phương  trình  đường  thẳng  d   có  dạng x  by  c  0   với  b, c   là  hai  số 
10
nguyên. Tính  b  c.
A. 4 . B. 5 . C. 1. D. 5 . 
Câu 161. Đường thẳng  12 x  5 y  60  tạo với hai trục toạ độ một tam giác. Tổng độ dài các đường cao của 
tam giác đó là
60 281 360
A. . B. . C. . D. 20 . 
13 13 17

Dạng 6. Một số bài toán liên quan đến diện tích


 
Câu 162. Đường thẳng   :5 x  3 y  15  tạo với các trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng bao nhiêu?
A. 7,5 . B. 5 . C. 15 . D. 3 . 
Câu 163. Cho hai đường thẳng  d1 : y  mx  4; d 2 : mx  4 . Gọi  S  là tập hợp các giá trị nguyên dương của 
m  để tam giác tạo thành bởi  d1 , d 2  và trục hoành có diện tích lớn hơn  8 . Số phần tử của tập  S  là
A. 1 . B. 3 . C. 2 . D. 4 . 
Câu 164. Tìm phương trình đường thẳng  d : y  ax  b.  Biết đường thẳng  d  đi qua điểm  I 1;3  và tạo với 
hai tia  Ox, Oy  một tam giác có diện tích bằng  6?
 
A. y  9  72 x  72  6  .  
B. y  9  72 x  72  6 .
C. y  3 x  6 . D. y  3 x  6.  
Câu 165. Trong mặt phẳng  Oxy , cho điểm  M  2;1 . Đường thẳng  d  đi qua  M , cắt các tia  Ox ,  Oy  lần lượt 
tại  A   và  B   ( A, B   khác  O ) sao  cho tam giác  OAB   có diện tích nhỏ nhất.  Phương trình đường 
thẳng  d  là.
A. 2 x  y  3  0 . B. x  2 y  0 . C. x  2 y  4  0 . D. x  y  1  0 . 
x y
Câu 166. Đường thẳng  d :     1 ,   a  0; b  0   đi qua  M  1;6   tạo với tia  Ox, Oy  một tam giác có 
a b
diện tích bằng 4. Tính  S  a  2b.    
5  7 5 38
A. S  . B. S   . C. S  10 . D. S  6 . 
3 3
 

Dạng 7. Xác định điểm


Câu 167. Cho  đường  thẳng  d : 3 x  5 y  15  0 .  Trong  các  điểm  sau  đây,  điểm  nào  không  thuộc  đường 
thẳng  d
A. M 1  5; 0  . B. M 4  5; 6  . C. M 2  0; 3  . D. M 3  5;3 . 
Câu 168. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ  Oxy , cho tam giác  ABC  có  A  4;3 ,  B  2;7  ,  C  3; 8 . 
Tọa độ chân đường cao kẻ từ đỉnh  A  xuống cạnh  BC  là:
A.  1; 4  . B. 1; 4  . C. 1; 4  . D.  4;1 . 
Câu 169. Cho đường thẳng  d :  3x  y  5  0  và điểm  M  2;1 . Tọa độ hình chiếu vuông góc của  M trên 
d là
  7 4   7 4  7 4  5 4
A.  ;   . B.   ;  . C.   ;   . D.   ;  . 
5 5  5 5  5 5  7 5
Câu 170. Tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm  M 1; 2  lên đường thẳng   : x  y  0 là

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 25


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/  
3 3  3 3
A.  ;  . B. 1;1 . C.  2;2  . D.   ;   . 
2 2  2 2
Câu 171. Cho hai điểm A  3; 1 , B  0;3 . Tìm tọa độ điểm  M  thuộc  Ox  sao khoảng cách từ  M  đến đường 
thẳng AB  bằng  1.
7 
A. M  ;0   và  M 1;0  .
2 
B. M  
13;0 .

C. M  4;0 . D. M  2;0  . 
Câu 172. Trong  mặt  phẳng  với  hệ  tọa  độ  Oxy ,  cho  hai  điểm  A 1;1 ,  B  4; 3   và  đường  thẳng 
d : x  2 y  1  0 . Tìm điểm  M  thuộc  d  có tọa độ nguyên và thỏa mãn khoảng cách từ  M  đến 
đường thẳng  AB  bằng  6 .
 27 
A. M  3;7  . B. M  7;3 . C. M  43; 27  . D. M  3;   .  
 11 
 x  2  2t
Câu 173. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ  Oxy , cho điểm  A  0;1  và đường thẳng  d :  . Tìm điểm 
y  3t
M  thuộc  d  và cách  A  một khoảng bằng  5 , biết  M  có hoành độ âm.
 M  4; 4 
  24 2 
A. M  4; 4  . B.   24 2  . C. M   ;   . D. M  4; 4  .  
M  ;   5 5
  5 5
Câu 174. Biết rằng có đúng hai điểm thuộc trục hoành và cách đường thẳng   : 2 x  y  5  0  một khoảng 
bằng  2 5 . Tích hoành độ của hai điểm đó bằng:
75 25 225
A.  . B.  . C.  . D. Đáp số khác. 
4 4 4
Câu 175. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ  Oxy , cho hai điểm  A  3; 1  và  B  0;3 . Tìm điểm  M  thuộc trục 
hoành sao cho khoảng cách từ  M  đến đường thẳng  AB  bằng  1 .
  14    14 
 7   M  3 ;0    7   M   3 ;0 
M  2 ; 0      M   ;0   
A.   . B. . C.   2  . D.  . 
 4    4 
 M 1;0   M  ;0   M  1;0  M   ; 0 
 3    3 
Câu 176. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ  Oxy , cho hai điểm  A  3;0   và  B  0; 4  . Tìm điểm  M  thuộc trục 
tung sao cho diện tích tam giác  MAB  bằng  6.
 M  0;0   M  0;0 
A.  . B. M  0; 8  . C. M  6; 0  . D.  . 
 M  0; 8   M  0;6 
Câu 177. Trong  mặt  phẳng  với  hệ  tọa  độ  Oxy ,  cho  hai  đường  thẳng  1 : 3 x  2 y  6  0   và 
 2 : 3 x  2 y  3  0 . Tìm điểm  M  thuộc trục hoành sao cho  M  cách đều hai đường thẳng đã cho.
 1 1   1 
A. M  0;  .
 2
B. M  ;0  .
2 
C. M   ; 0  .
 2 
D. M  
2;0 .  

Câu 178. Trong  mặt  phẳng  với  hệ  tọa  độ  Oxy ,  cho  hai  điểm  A  2; 2  ,   B  4; 6    và  đường  thẳng 
x  t
d : . Tìm điểm  M  thuộc  d  sao cho  M  cách đều hai điểm  A,  B.
 y  1  2t
A. M  3;7  . B. M  3; 5  . C. M  2;5  . D. M  2; 3  
Câu 179. Trong  mặt  phẳng  với  hệ  tọa  độ  Oxy ,  cho  hai  điểm  A  1; 2  ,   B  3; 2    và  đường  thẳng 
d : 2 x  y  3  0 . Tìm điểm  C  thuộc  d  sao cho tam giác  ABC  cân tại  C.
Trang 26 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU TỰ HỌC TOÁN 10
 3 
A. C  2; 1 . B. C   ;0  . C. C  1;1 . D. C  0;3  
 2 
Câu 180. Trong mặt phẳng với  hệ  tọa độ  Oxy ,  cho hai điểm  A 1; 2  ,   B  0;3   và đường  thẳng  d : y  2 . 
Tìm điểm  C  thuộc  d  sao cho tam giác  ABC  cân tại  B.
C 1; 2 
A. C 1; 2  . B. C  4; 2  . C.  . D. C  1; 2  .  
C  1; 2 
Câu 181. Trong mặt  phẳng với  hệ  tọa  độ  Oxy, giả  sử  điểm A(a; b)   thuộc  đường thẳng  d : x  y  3  0   và 
cách   : 2 x  y  1  0  một khoảng bằng  5.  Tính  P  ab  biết  a  0.
A. 4. B. 2 C. 2. D. 4.  
x  3  t
Câu 182. Trong mặt phẳng  Oxy , cho biết điểm  M  a; b     a  0  thuộc đường thẳng  d :  và cách 
y  2  t
đường thẳng   : 2x  y  3  0  một khoảng  2 5 . Khi đó  a  b  là.
A. 21 . B. 23 . C. 22 D. 20 . 
x  3  t
Câu 183. Điểm  A  a; b    thuộc  đường  thẳng  d :    và  cách  đường  thẳng   : 2 x  y  3  0   một 
y  2 t
khoảng bằng  2 5  và  a  0 . Tính  P  a.b .
A. P  72 . B. P  72 . C. P  132 . D. P  132 . 
Câu 184. Trong mặt phẳng tọa độ  O xy , cho điểm  I 1;2  và đường thẳng  d  : 2x  y  5  0 . Biết rằng có 
hai điểm  M 1 , M 2  thuộc (d) sao cho  IM1  IM 2  10 . Tổng các hoành độ của  M 1 và  M 2 là
7 14
A. . B. . C. 2. D. 5.  
5 5
Câu 185. Trong hệ tọa độ  Oxy  cho  A 1;1 ,  B  4; 3 . Gọi  C  a; b   thuộc đường thẳng  d : x  2 y  1  0  sao 
cho  khoảng  cách  từ  C   đến  đường  thẳng  AB   bằng  6.  Biết  rằng  C   có  hoành  độ  nguyên,  tính 
a b ?
A. a  b  10 . B. a  b  7 . C. a  b  4 . D. a  b  4  
Câu 186. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm hai điểm  A  4; 2  ,  B  2;6   và điểm C nằm trên đường 
x  5 y 1
thẳng  d :   sao cho  CA  CB . Khi đó tọa độ điểm C là
3 2
 2 8  1 12   1 11  2 9
A.  ;  . B.  ;  . C.  ;  . D.  ;  .
 5 5  5 5 5 5  5 5
Câu 187. Trong  mặt  phẳng  với  hệ  tọa  độ  Oxy ,  cho  A  3;5  , B 1;3   và  đường  thẳng  d :2 x  y  1  0 , 
IA
đường thẳng  AB  cắt  d  tại  I . Tính tỉ số  .
IB
A. 6. B. 2. C. 4. D. 1. 
Câu 188. Trong  mặt  phẳng  với  hệ  tọa  độ  Oxy ,  cho  hai  điểm  B  2;3 và  C  3; 2  .  Điểm  I  a; b    thuộc 
 2  3 
BC   sao cho với mọi điểm  M   không nằm trên đường thẳng  BC   thì  MI  MB  MC .  Tính 
5 5
2 2
S  a b .
A. 1. B. 0 . C. 5 . D. 4 . 

Dạng 8. Bài toán liên quan quan đến tam giác


Câu 189. Trên  mặt  phẳng  tọa  độ  Oxy ,  cho  tam  giác  ABC   có  A 1; 2  , B  3;1 , C  5;4  .  Phương trình  nào 
sau đây là phương trình đường cao kẻ từ  A  của tam giác  ABC ?

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 27


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/  
A. 2 x  3 y  8  0 . B. 2 x  3 y  8  0 . C. 3 x  2 y  1  0 . D. 2 x  3 y  2  0 . 
Câu 190. Cho  ABC có  A  2; 1 , B  4;5 , C  3;2  . Đường cao  AH  của  ABC  có phương trình là
 
A. 7 x  3 y 11  0 . B. 3x  7 y  13  0 . C. 3x  7 y 17  0 . D. 7 x  3 y  10  0 . 
Câu 191. Trên mặt phẳng tọa độ  Oxy , cho tam giác  ABC  có  A 1;2  , B  3;1 , C  5;4  . Phương trình nào 
sau đây là phương trình đường cao kẻ từ  A  của tam giác  ABC ?
A. 2 x  3 y  8  0 . B. 2 x  3 y  8  0 .
C. 3x  2 y  1  0 . D. 2 x  3 y  2  0 .
Câu 192. Trong mặt phẳng cho tam giác  ABC  cân tại  C  có  B  2;  1 ,  A  4;3 . Phương trình đường cao 
CH  là
A. x  2 y  1  0 . B. x  2 y  1  0 . C. 2 x  y  2  0 . D. x  2 y  5  0 . 
Câu 193. Cho  ABC  có  A  2;  1 , B  4;5 , C  3; 2  . Phương trình tổng quát của đường cao  BH  là
A. 3 x  5 y  37  0 . B. 5 x  3 y  5  0 . C. 3 x  5 y  13  0 . D. 3 x  5 y  20  0 . 
Câu 194. Cho tam giác  ABC  có  A 1;1 ,  B (0; 2),  C  4; 2  .  Lập phương trình đường trung tuyến của tam 
giác  ABC  kẻ từ  A.
A. x  y  2  0. B. 2 x  y  3  0. C. x  2 y  3  0. D. x  y  0.
Câu 195. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ  Oxy , cho tam giác  ABC  có  A  2; 1 ,  B  4;5   và  C  3; 2  . Lập 
phương trình đường cao của tam giác  ABC  kẻ từ  A.
A. 7 x  3 y  11  0. B. 3x  7 y  13  0.
C. 3x  7 y  1  0. D. 7 x  3 y  13  0.  
Câu 196. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ  Oxy , cho tam giác  ABC  có  A  2; 1 ,  B  4;5   và  C  3; 2  .  Lập 
phương trình đường cao của tam giác  ABC  kẻ từ  B.
A. 3x  5 y  13  0. B. 3x  5 y  20  0.
C. 3x  5 y  37  0. D. 5 x  3 y  5  0.
Câu 197. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ  Oxy , cho tam giác  ABC  có  A  2; 1 ,  B  4;5   và  C  3; 2  .  Lập 
phương trình đường cao của tam giác  ABC  kẻ từ  C.
A. x  y  1  0. B. x  3 y  3  0. C. 3x  y  11  0. D. 3x  y  11  0.
Câu 198. Cho  tam  giác  ABC   với  A 1;1 ,  B  0;  2  ,  C  4;2  .  Phương  trình  tổng  quát  của  đường  trung 
tuyến đi qua điểm  B  của tam giác  ABC  là
A. 7 x  7 y  14  0 . B. 5 x  3 y  1  0 . C. 3x  y  2  0 . D. 7x  5 y 10  0 . 
Câu 199. Trong  hệ  tọa độ  Oxy ,  cho  tam  giác  ABC   có  A  2;3 , B 1;0 , C  1; 2 .  Phương  trình  đường 
trung tuyến kẻ từ đỉnh  A  của tam giác  ABC  là:
A. 2x  y 1  0 . B. x  2 y  4  0 . C. x  2 y  8  0 . D. 2 x  y  7  0 . 
Câu 200. Trong mặt phẳng với hệ  tọa  độ  Oxy ,  cho tam giác  ABC   có  A 1; 4  ,  B  3; 2    và  C  7;3 .   Viết 
phương trình tham số của đường trung tuyến  CM  của tam giác.
x  7  x  3  5t x  7  t x  2
A.  . B.  . C.  . D.  . 
 y  3  5t  y  7 y  3 y  3t
Câu 201. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ  Oxy , cho tam giác  ABC  có  A  2; 4  ,  B  5;0   và  C  2;1 .  Trung 
tuyến  BM  của tam giác đi qua điểm  N  có hoành độ bằng  20  thì tung độ bằng:
25 27
A. 12. B.  . C. 13. D.  .  
2 2

Trang 28 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU TỰ HỌC TOÁN 10
Câu 202. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ  Oxy , cho tam giác  ABC  có  M  2;0   là trung điểm của cạnh  AB .
Đường  trung  tuyến  và  đường  cao  qua  đỉnh  A  lần  lượt  có  phương  trình  là  7 x  2 y  3  0   và 
6 x  y  4  0 . Phương trình đường thẳng  AC  là
A. 3 x  4 y  5  0 . B. 3 x  4 y  5  0 . C. 3 x  4 y  5  0 . D. 3 x  4 y  5  0 . 
Câu 203. Trong  mặt  phẳng  với  hệ  tọa  độ  Oxy ,  cho  tam  giác  ABC   có  phương  trình  cạnh  AB   là 
x  y  2  0,   phương  trình  cạnh  AC   là  x  2 y  5  0 .  Biết  trọng  tâm  của  tam  giác  là  điểm 
G  3; 2   và phương trình đường thẳng  BC có dạng  x  my  n  0.  Tìm  m  n.
A. 3 . B. 2 . C. 5 . D. 4 .
7 
Câu 204. Trong  mặt  phẳng  với  hệ  tọa  độ  Oxy ,  cho  tam  giác  ABC   có  A  ;3  ,  B 1; 2    và  C  4;3 . 
4 
Phương trình đường phân giác trong của góc  A  là:
A. 4 x  2 y  13  0. B. 4 x  8 y  17  0. C. 4 x  2 y  1  0. D. 4 x  8 y  31  0.
Câu 205. Trong  mặt  phẳng  với  hệ  tọa  độ  Oxy ,  cho  tam  giác  ABC   có  A 1;5  ,  B  4; 5    và  C  4; 1 . 
Phương trình đường phân giác ngoài của góc  A  là:
A. y  5  0. B. y  5  0. C. x  1  0. D. x  1  0.  
Câu 206. Trong  mặt  phẳng  với  hệ  tọa  độ  Oxy ,  cho  hai  đường  thẳng  d1 : 3 x  4 y  3  0   và 
d 2 :12 x  5 y  12  0 . Phương trình đường phân giác góc nhọn tạo bởi hai đường thẳng  d1  và  d 2  
là:
A. 3x  11y  3  0. B. 11x  3 y  11  0. C. 3x  11y  3  0. D. 11x  3 y  11  0.
Câu 207. Cho  tam  giác  ABC  có  phương  trình  cạnh  AB : 3 x  4 y  9  0 ,  cạnh  AC : 8 x  6 y  1  0 ,  cạnh 
BC : x  y  5  0 . Phương trình đường phân giác trong của góc  A là:
A. 14 x  14 y  17  0 . B. 2 x  2 y  19  0 . C. 2 x  2 y  19  0 . D. 14 x  14 y  17  0 . 
Câu 208. Trong mặt phẳng tọa độ  Oxy , cho tam giác  ABC  với  A 1; 2  ,   B  2; 3 , C  3;0  . Phương trình 
đường phân giác ngoài góc  A  của tam giác  ABC  là
A. x  1 . B. y  2 . C. 2x  y  0 . D. 4 x  y  2  0 . 
 2
Câu 209. Trong mặt phẳng tọa độ  Oxy , cho tam giác  ABC  với đỉnh  A2;4 , trọng tâm  G 2;  . Biết rằng 
 3 
đỉnh  B  nằm trên đường thẳng  d   có phương trình  x  y  2  0  và đỉnh  C  có hình chiếu vuông 
góc trên  d   là điểm  H 2; 4 . Giả sử  B a ; b , khi đó  T  a  3b  bằng
A. T  4 . B. T   2 . C. T  2 . D. T  0 .
Câu 210. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ  Oxy , cho tam giác cân  ABC  có cạnh đáy  BC : x  3 y  1  0 , cạnh 
bên  AB : x  y  5  0 .  Đường  thẳng  AC   đi  qua  M ( 4;1) .  Giả  sử  toạ  độ  đỉnh  C m, n  .Tính 
T  m n .
5 9 9
A. T  . B. T  3 . C. T  . D. T   . 
9 5 5
Câu 211. Trong mặt phẳng Oxy, cho hai đường thẳng  d1  :2 x  y  5  0  và   d2  : x  y  3  0  cắt nhau 
tại  I .  Phương trình đường thẳng đi qua  M 2;0   cắt  d1  , d 2    tại  A   và  B   sao cho tam giác 
IAB  cân tại  A  có phương trình dạng  ax  by  2  0 . Tính  T  a  5b .
A. T   1 . B. T  9 . C. T 9 . D. T  11 .
Câu 212. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ  Oxy , cho tam giác  ABC  có đỉnh  A  2;1 ,  B  2; 3 , C  2; 1 . 
Trực tâm  H  của tam giác  ABC  có tọa độ   a; b  . Biểu thức  S  3a  2b  bằng bao nhiêu?
A. 0 . B. 1 . C. 5 . D. 1 . 

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 29


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/  
Câu 213. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy ,cho tam giác  ABC  có đỉnh  A  2;2   và trung điểm của  BC  
   
là I  1; 2  . Điểm  M  a; b   thỏa mãn  2MA  MB  MC  0 . Tính  S  a  b .
1 3 1
A. . B. . C.  . D. 1. 
2 2 2
Câu 214. Trong  mặt  phẳng  tọa  độ  Oxy,  cho  tam  giác  ABC  có  A  2;1 ,  đường  cao  BH   có  phương  trình 
x  3 y  7  0  và trung tuyến  CM  có phương trình  x  y  1  0 . Tìm tọa độ đỉnh  C ?
A.   1; 0  . B.  4; 5  . C. 1;  2  . D. 1; 4  . 
Câu 215. Trong hệ trục tọa độ  Oxy , cho tam giác  ABC có  B  4;1 , trọng tâm  G 1;1 và đường thẳng phân 
giác trong góc  A  có phương trình  d : x  y  1  0 . Biết điểm  A  m; n  . Tính tích  m.n .
A. m.n  20 . B. m.n  12 . C. m.n  12 . D. m.n  6 . 
Câu 216. Cho  ABC  vuông tại A, điểm M thuộc cạnh AC, sao cho  AB  3 AM , đường tròn tâm I đường 
kính CM cắtBM tại D, đường thẳng CD có phương trình  x  3 y  6  0 . Biết điểm I(1;-1), điểm 
4 
E  ;0   thuộc đường thẳng BC,  xC   . Gọi B là điểm có tọa độ (a, b). Khi đó:
3 
A. a  b  1 . B. a  b  0 . C. a  b  1 . D. a  b  2 . 
Câu 217. Trong hệ tọa độ  Oxy ,  cho tam giác  ABC  có phương trình đường thẳng  BC : x  7 y  13  0.  Các 
chân đường cao kẻ từ  B, C  lần lượt là  E  2;5 , F  0;4 .  Biết tọa độ đỉnh A là  A  a; b  .  Khi đó:
A. a  b  5 . B. 2a  b  6 . C. a  2b  6 . D. b  a  5  
Câu 218. Trong  mặt  phẳng  với  hệ  tọa độ  Oxy ,  cho  tam  giác  ABC   có  đỉnh  B (12;1) ,  đường  phân  giác 
1 2 
trong  của  góc  A   có  phương  trình  d : x  2 y  5  0 .  G  ;    là  trọng  tâm  tam  giác  ABC . 
 3 3 
Đường thẳng  BC  qua điểm nào sau đây?
A. 1;0 . B. 2; 3 . C. 4;4 . D. 4;3 . 
Câu 219. Cho tam giác  ABC . Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác biết phương trình cạnh  BC : x  y  2  0 ; 
hai đường cao BB ': x  3  0  và  CC ' : 2 x  3 y  6  0 ?
A. A(1; 2); B (0; 2); C (3; 1) . B. A(1; 2); B (3; 1); C (0; 2) .
C. A(1; 2); B (3; 1); C (0; 2) . D. A(2;1); B (3; 1); C (0; 2) . 
Câu 220. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy ,  cho tam giác  ABC  có A  3; 0  ,B  3; 0  ,C  2; 6  .  Gọi  H  a;b    là 
trực tâm của tam giác ABC . Tính  6ab
5
A. 10. B. . C. 60. D. 6. 
3
Câu 221. Cho tam giác  ABC  có  A 1; 3 ,  B  0; 2  ,  C  2; 4  . Đường thẳng    đi qua  A  và chia tam giác 
ABC  thành hai phần có diện tích bằng nhau. Phương trình của    là
A. 2 x  y  7  0 . B. x  y  2  0 . C. x  3 y  10  0 . D. 3x  y  0 . 
Câu 222. Trong  mặt  phẳng  với  hệ  trục  tọa  độ  Oxy ,  cho  tam  giác  ABC   cân  tại A ,  phương  trình  đường 
thẳng  AB, AC  lần lượt là  5 x  y  2  0 ,x  5 y  14  0 . Gọi  D  là trung điểm của BC ,  E  là trung 
9 8
điểm của AD ,  M  ;   là hình chiếu vuông góc của  D  trên BE . Tính  OC .
5 5
A. OC  26 . B. OC  10 . C. OC  5 . D. OC  52 .
Câu 223. Trong  mặt  phẳng  với  hệ  tọa  độ  Oxy ,  cho  tam  giác  ABC   có  chân  đường  cao  hạ  từ  đỉnh  A   là 
 17 1 
H  ;   ,  chân  đường  phân  giác  trong  góc  A   là  D  5;3   và  trung  điểm  của  cạnh  AB   là 
 5 5
M  0;1 . Tìm tọa độ đỉnh  C .

Trang 30 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU TỰ HỌC TOÁN 10
A. C  2;9  . B. C  9;11 . C. C  9; 11 . D. C  2; 10  . 
Câu 224. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ  Oxy , cho tam giác  ABC  cân tại  B  với  A 1;  1 ,  C  3;5 . Định 
B   nằm  trên  đường  thẳng  d : 2 x  y  0 .  Phương  trình  các  đường  thẳng  AB, BC   lần  lượt  là 
d1 : ax  by  24  0 ,  d 2 : cx  dy  8  0 . Tính giá trị biểu thức  P  a.b.c.d .
A. P  975 . B. P  5681 . C. P  3059 . D. P  5083 . 
Câu 225. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho  ABC  có  AB  AC ,  BAC   90o . Biết  M 1, 1  là trung 

2 
điểm  cạnh  BC  và  G  , 0    là  trọng  tâm  ABC .  Khi  đó,  A  xA , y A  ,   B  xB , yB  , ( xB  0) .  Tính 
3 
2
T  2019 x A  y A  2 xB  3 y B
A. 3 . B. 4 . C. 5 . D.  6 . 
Câu 226. Trong  mặt  phẳng  tọa  độ  Oxy,   cho  tam  giác  ABC   có  trọng  tâm  G  2;  3   và  B 1; 1 .  Đường 
thẳng   : x  y  4  0  đi qua  A  và đường phân giác trong của góc  A  cắt  BC  tại điểm  I  sao cho 
4
diện tích tam giác  IAB  bằng   diện tích tam giác  IAC . Biết điểm  A  có hoành độ dương, khi đó 
5
phương trình tổng quát của đường thẳng  BC  là
A. 5 x  3 y  11  0 . B. 3x  8 y  5  0 C. 5 x  3 y  11  0 D. 3x  8 y  5  0
Câu 227. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có phương trình đường thẳng chứa đường 
cao kẻ từ B có phương trình là  1 : x  3 y  18  0 , phương trình đường trung trực của đoạn BC là 
  1350 . Giả  sử 
 : 3x  19 y  279  0 ,  đỉnh C  thuộc  đường  thẳng  d : 2 x  y  5  0   và  biết  BAC
2

A(a; b) , tính tổng  a 2  b .
A. 24. B. 6. C. 80 D. 4
Câu 228. Trong  mặt  phẳng  Oxy,  cho  tam  giác  ABC   cân,  cạnh  đáy  BC :   x  3 y  1  0,   cạnh  bên  AB :  
x  y  5  0;  đường thẳng chứa  AC  đi qua  M  4; 1 .  Tìm tọa độ đỉnh  C.
 43 11   43 11   43 11   43 11 
A.  C   ;  . B.  C   ;   . C.  C  ;  . D.  C  ;   .
 10 10   10 10   10 10   10 10 
Câu 229. Trong  mặt  phẳng  Oxy  cho  tam  giác  ABC  có  trực  tâm  H (2; 0) ,  đường  trung  tuyến 
CM : 3x  7 y  8  0 , đường trung trực của BC là:  x  3 , đỉnh A có tung độ âm. Khi đó tọa độ 
b b
của đỉnh A có dạng  (a; )  với   là phân số tối giản. Tìm  a  b  c
c c
A. 17. B. 15. C. 16. D. 19. 
Câu 230. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ  Oxy , cho tam giác  ABC  vuông tại điểm  A  2; 0  .Điểm  E  là 
chân đường cao kẻ từ đỉnh  A .Gọi  F  là điểm đối xứng với  E  qua  A , trực tâm tam giác  BCF  là 
điểm  H  2; 3  .Trung điểm  M  của đoạn  BC  thuộc đường thẳng   d  : 4 x  y  4  0 .Biết hoành 
độ đỉnh  B  dương. Tính  S  2 xB  3 xC
A. 4 . B. 9 . C. 4 . D. 9  

Dạng 9. Bài toán liên quan đến tứ giác


 
Câu 231. Trong  mặt  phẳng  tọa  độ  Oxy ,  cho  hình  chữ  nhật  ABCD   có  điểm  C   thuộc  đường  thẳng  d: 
2 x  y  5  0   và  điểm  A(4;8) .  Gọi  M   đối  xứng  với  B   qua C ,  điểm  N (5;  4)   là  hình  chiếu 
vuông góc của  B  lên đường thẳng  MD . Biết tọa độ  C (m; n) , giá trị của  m  n  là
A. 6 . B. 6 . C. 8 . D. 7

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 31


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/  
Câu 232. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ  Oxy , cho hình vuông  ABCD . Gọi  M  là trung điểm của cạnh 
 11 1 
BC ,  N  là điểm trên cạnh  CD  sao cho  CN  2 ND . Giả sử  M  ;   và đường thẳng  AN  có 
 2 2
phương trình  2 x  y  3  0 . Tìm tọa độ điểm  A .
A. A 1; 1  hoặc  A  4; 5 . B. A 1; 1  hoặc  A  4; 5 .
C. A 1; 1  hoặc  A  4;5 . D. A1;1  hoặc  A  4;5 .
Câu 233. Trong  mặt  phẳng  tọa  độ  Oxy ,  cho  hình  vuông  ABCD ;  các  điểm  M ,  N ,  P   lần  lượt  là  trung 
 11 11 
điểm của  AB ,  BC ,  CD ;  CM  cắt  DN  tại điểm  I  5; 2  . Biết  P  ;   và điểm  A  có hoành độ 
2 2
âm. Tọa độ điểm  A  và  D  là:
A. A  2;3 và  D  3;8  . B. A  2;3 và  D  3;8  .
C. A  2;3 và  D  3;  8  . D. A  2; 3 và  D  3;8  . 
Câu 234. Trên mặt phẳng  Oxy , cho hình vuông  ABCD . Gọi  M  là trung điểm của cạnh  BC ,  N  là điểm 
 11 1 
trên  cạnh  CD   sao  cho  CN  2 ND .  Giả  sử  M  ;    và  đường  thẳng  AN   có  phương  trình 
 2 2
2 x  y  3  0 . Gọi  P  a; b   là giao điểm của  AN  và  BD . Giá trị  2a  b  bằng
A. 6 B. 5 . C. 8 . D. 7 .
Câu 235. Trong mặt phẳng tọa độ với hệ tọa độ  Oxy , cho hình chữ nhật  ABCD  có điểm  H 1;2  là hình 
9 
chiếu vuông góc của  A  lên  BD . Điểm  M  ;3   là trung điểm cạnh  BC . Phương trình đường 
2 
trung  tuyến  kẻ  từ  đỉnh  A   của  tam  giác  ADH   là  4 x  y  4  0 .  Biết  điểm  D   có  tọa  độ  là 
 xD ; yD   tính giá trị biểu thức  S  4xD2  yD2 .
A. S  3 . B. S  4 . C. S  6 . D. S  5 . 
Câu 236. Trong  mặt  phẳng  tọa  độ  (Oxy),  cho  hình  chữ  nhật  ABCD  có  điểm  C  thuộc  đường  thẳng 
d : 2 x  y  5  0  và điểm  A  4;8  . Gọi M là điểm đối xứng với B qua C, điểm  N  5; 4  là hình 
chiếu vuông góc của B lên đường thẳng MD. Biết tọa độ  C  m; n  , giá trị của  m  n  là:
A. 6 . B. 6 . C. 8 . D. 7 . 
Câu 237. Trong mặt phẳng tọa độ  Oxy , cho tứ giác  ABCD  nội tiếp đường tròn đường kính  BD . Gọi  M , 
N  lần lượt là hình chiếu vuông góc của  A  lên  BC  và  BD ; gọi  P  là giao điểm của  MN và  AC . 
Biết đường thẳng  AC  có phương trình  x  y  1  0 , M  0; 4  , N  2; 2   và hoành độ điểm  A  nhỏ 
hơn  2 . Tìm tọa độ các điểm  P , A , B .
5 3
A. P  ;  , A  0; 1 ,  B  4;1 .
2 2
5 3
B. P  ;  , A  0; 1 ,  B  1; 4  .
2 2
5 3
C. P  ;  , A  0; 1 ,  B  1; 4  .
3 2
5 3
D. P  ;  , A  1;0  ,  B  4;1 . 
2 2
Câu 238. Trên  hệ  trục  tọa  độ  Oxy ,  cho  hình  vuông  ABCD .  Điểm  M   thuộc  cạnh  CD   sao  cho 
 
MC  2 DM ,  N  0; 2019   là trung điểm của cạnh  BC ,  K  là giao điểm của hai đường thẳng  AM  

Trang 32 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU TỰ HỌC TOÁN 10
và  BD . Biết đường thẳng  AM  có phương trình  x  10y  2018  0 . Khoảng cách từ gốc tọa độ 
O  đến đường thẳng  NK bằng
2018 2019 101
A. 2019 . B. 2019 101 . . C. D. . 
11 101
Câu 239. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình thang cân  ABCD  có hai đường chéo vuông góc với 
nhau và  AD  3BC.  Đường thẳng  BD  có phương trình  x  2 y – 6  0  và tam giác  ABD  có trực 
tâm là  H  3;2  .  Tìm tọa độ các đỉnh  C  và  D.
A. C  1; 6  , D  4;1 và C  1; 6  , D  8; 7  . B. C 1;6  , D  4;1 và C 1; 6  , D  8;7  .
C. C 1;6  , D  4;1 và C 1;6  , D  8;7  . D. C  1; 6  , D  4; 1 và C  1;6  , D  8; 7  .
Câu 240. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD. Các đường thẳng AC và AD lần 
 1 
lượt có phương trình là  x  3 y  0 và  x  y  4  0 ; đường thẳng BD đi qua điểm  M   ;1 . 
 3 
Khẳng định nào sau đay là khẳng định đúng?
5 1
A. Tọa độ trọng tâm của tam giác BCD là  G  ;  
3 3
 1 
B. Tọa độ trọng tâm của tam giác ACD là  G   ; 1
 3 
C. Tọa độ trọng tâm của tam giác ABD là  G  1;3
1 
D. Tọa độ trọng tâm của tam giác ABC là  G  ; 1
 3 
Câu 241. Trong mặt phẳng với trục toạ độ  Oxy  cho hình thang cân  ABCD    AB / / CD  . Gọi  H , I  lần 
lượt là hình chiếu vuông góc của  B  trên các đường thẳng AC, CD . Giả sử  M, N  lần lượt là 
trung điểm của AD, HI . Phương trình đường thẳng  AB có dạng  mx  ny  7  0  biết 
2
M 1; 2 , N  3;4   và đỉnh  B  nằm trên đường thẳng  x  y  9  0 ,  cos 
ABM  . Khi đó 
5
m  n có giá trị thuộc khoảng nào sau đây?
 1 1 1 3 3 5 5 7
A.   ;  B.  ;  C.  ;  D.  ;   
 2 2 2 2 2 2 2 2
Câu 242. Trong mặt  phẳng tọa  độ  Oxy ,  cho  hình  thang  ABCD   có  diện  tích  bằng  14   và  AB / / CD .  Biết 
 1  1 1
H   ;0   là trung điểm của cạnh  BC  và  I  ;   là trung điểm của  AH . Viết phương trình 
 2  4 2
đường thẳng  AB , biết điểm  D  có hoành độ dương và  D  thuộc đường thẳng  5 x  y  1  0 .
A. 3x  y  2  0 . B. 3x  y  2  0 . C. x  3 y  2  0 . D. x  3 y  2  0 . 
AD
Câu 243. Cho hình  thang  ABCD  vuông tại A và  B,  cạnh AB     BC    .  Biết đường thẳng chứa cạnh 
2
CD có phương trình  3x     y   –  4    0  và A(-2; 0). Điểm B(a;b) với b>0 khi đó a2+b2=?
A. 5 B. 3 C. 1 D. 4 
Câu 244. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình vuông ABCD. Gọi M là trung điểm của cạnh BC, N 
 11 1 
là  điểm  trên  cạnh  CD  sao  cho  CN  2ND .  Giả  sử  M  ;    và  đường  thẳng  AN  có  phương 
 2 2
trình  2x  y  3  0 . Gọi  P  a; b   là giao điểm của AN và BD. Giá trị  2a  b  bằng:
A. 5 . B.  7 . C. 8 . D. 6 . 

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 33


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/  
Câu 245. Trong  mặt  phẳng  tọa  độ  Oxy,  cho  hình  bình  hành  ABCD  có  phương  trình  đường  chéo  AC  là 
23 15
5 x  y  4  0 . Tọa độ trực tâm tam giác ABC là  H ( ; ) . Tọa độ trọng tâm tam giác ACD 
7 7
2
là  G (  ; 4) . Gọi  x A , xB , xC , xD  lần lượt là hoành độ của các điểm A, B, C,D. 
3
Tính giá trị biểu thức  T  x A 2  xC 2  2018 xD  xB. .
A. 2024. B. 2015. C. 2021. D. 2019.
Câu 246. Trong mặt phẳng tọa độ  Oxy , cho hình vuông  ABCD  có tâm  I  3; 1 , điểm  M  thuộc cạnh  CD  
sao  cho  MC  2MD .  Tìm  tọa  độ  đỉnh  A   của  hình  vuông  ABCD   biết  đường  thẳng  AM   có 
phương trình  2 x  y  4  0  và đỉnh  A  có tung độ âm.
 3   3 14 
A. A  3; 2  . B. A  3; 2  . C. A   ; 7  . D. A  ;   . 
 2  5 5
Câu 247. Trong  mặt  phẳng  tọa  độ  Oxy ,  cho  hình  vuông  ABCD   có  M , N   là  các  điểm  thỏa  mãn 
   
AM  3 AB , AN  7 AC .  Biết  rằng  hai  điểm  M , D   thuộc  đường  thẳng   : 4 x  3y  2  0 , 
4 8
N  5 ;  3   và  D  có hoành độ lớn hơn  1 , hãy tính tổng hoành độ và tung độ của điểm  A.
2 2 3
A. 22 B. 24 . C. 0 . D. 4 .  
25 25 25
Câu 248. Cho hình vuông  ABCD . Gọi  M  là trung điểm của cạnh  BC ,  N  là điểm trên cạnh  CD  sao cho 
 11 1 
CN  2 ND .  Giả  sử  M  ;    và  đường  thẳng  AN :  2 x  y  3  0 .  Biết  tọa  độ A  a; b    (  với 
 2 2
b  0 ). Tính  a  b
A. a  b  0 . B. a  b  9 . C. a  b  1 . D. a  b  4
Câu 249. Trong  hệ  tọa  độ  Oxy, cho  hình  thoi  ABCD   cạnh AC có  phương  trình  là:  x  7 y  31  0,   hai  đỉnh 
B, D   lần  lượt  thuộc  các  đường  thẳng  d1 : x  y  8  0, d 2 : x  2 y  3  0 .  Biết  rằng  diện  tích  hình 
thoi bằng 75, đỉnh  A  có hoành độ âm. Tính tổng hoành độ và tung độ của điểm  C
A. 7 B. 10 C. 13 D. 15
Câu 250. Trong mặt phẳng với hệ trục  Oxy  cho hình chữ nhật  ABCD  với đường thẳng chứa cạnh  AD  có 
phương trình là  d1 : 3 x  y  14  0 . Biết điểm  E (0; 6)  là điểm đối xứng của  C  qua  AB . Gọi  M  
2 4
là  trung  điểm  của  CD .  Biết  BD  ME  I   với  I ( ;  ) .  Tính  độ  dài  đoạn  thẳng  HD   với 
3 3
H (2; 3) .
A. HD  29 . B.  HD  5 . C. HD  37 . D.  HD  5 . 

Dạng 10. Cực trị


Câu 251. Trên mặt phẳng tọa độ  Oxy , cho các điểm  A 1; 1  và  B  3; 4  . Gọi   d   là một đường thẳng bất kì 
luôn đi qua B. Khi khoảng cách từ A đến đường thẳng   d   đạt giá trị lớn nhất, đường thẳng   d   
có phương trình nào dưới đây?
A. x  y  1  0 . B. 3x  4 y  25 . C. 5 x  2 y  7  0 . D. 2 x  5 y  26  0 . 
Câu 252. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ  Oxy ,  cho đường thẳng   : x   m  1 y  m  0  ( m  là tham số bất 
kì) và điểm  A  5;1 . Khoảng cách lớn nhất từ điểm  A  đến    bằng
A. 2 10 . B. 10 . C. 4 10 . D. 3 10 . 
Câu 253. Trong mặt phẳng tọa độ  Oxy  cho   : x  y  1  0  và hai điểm  A  2; 1 , B  9; 6  .  Điểm  M  a; b   
nằm trên đường    sao cho  MA  MB  nhỏ nhất. Tính  a  b.

Trang 34 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU TỰ HỌC TOÁN 10
A. 7. B. 9. C. 7. D. 9.  
Câu 254. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ  Oxy , cho đường thẳng  d : x  4 y  15  0  và điểm  A  2; 0  . Tìm 
tọa độ điểm  M  thuộc  d  để đoạn  AM  có độ dài nhỏ nhất.
A. M  15; 0  . B. M  5; 5  . C. M  0; 3  . D. M  1; 4  . 
Câu 255. Cho  3  điểm  A( 6;3) ; B (0; 1); C (3; 2) .  Tìm  M   trên  đường  thẳng  d : 2 x  y  3  0   mà 
  
MA  MB  MC nhỏ nhất là
 13 71   13 19   26 97   13 19 
A. M  ;  B. M  ;  C. M  ;  D. M  ; 
 15 15   15 15   15 15   15 15 
Câu 256. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ  Oxy , cho tam giác  ABC  có đỉnh  A  2; 2  ,  B 1; 3 ,  C  2; 2  . 
  
Điểm  M  thuộc trục tung sao cho  MA  MB  MC  nhỏ nhất có tung độ là?
1 1 1
A. 1. .B. C.  . D. . 
3 3 2
Câu 257. Trong  mặt  phẳng  tọa  độ  Oxy  cho   : x  y  1  0   và  hai  điểm  A(2;1) ,  B(9;6) .  Điểm 
M (a; b) nằm trên đường   sao cho MA  MB  nhỏ nhất. Tính  a  b ta được kết quả là:
A. -9. B. 9. C. -7. D. 7
Câu 258. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm A(6;2) và đường thẳng  d : x  y  0 .Gọi P là giá trị nhỏ 
nhất của chu vi tam giác ABC biết B là điểm thay đổi trên tia Ox và C là điểm thay đổi trên D. 
Tính P ?
A. P  2 5 . B. P  4 3 . C. P  3 5 . D. P  4 5 . 
Câu 259. Cho  ABC  nhọn, có A 1;7  ,  B  2;0  ,  C  9;0   đường cao AH . Xét các hình chữ nhật  MNPQ  
với M  AB ;  N  AC ;  P, Q  BC . Điểm  M  a; b   thỏa mãn hình chữ nhật  MNPQ  có diện tích 
lớn nhất, tính P  a  b .
A. 1. B. 3. C. 5. D. 7. 
Câu 260. Cho  ABC  nhọn, có A 1;7  ,  B  2;0  ,  C  9;0   đường cao AH . Xét các hình chữ nhật  MNPQ  
với M  AB ;  N  AC ;  P, Q  BC , thì hình chữ nhật có diện tích lớn nhất gần với kết quả nào sau 
đây?
A. 10. B. 30. C. 15. D. 19. 
Câu 261. Trong mặt phẳng với  hệ  toạ độ Oxy. Đường thẳng (d) đi qua M( 3;  -2)  cắt Ox,  Oy lần  lượt tại 
1 1
A(a;0), B(0;b) và  ab  0  sao cho: +  đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó giá trị của biểu thức 
OA 2 4OB2
1 1
S    là
a b
11 11 1 5
A. S  B. S   C.  S   D.  S  
25 7 5 7
2
Câu 262. Cho hình bình ABCD  có  A  0;1 ; B  3; 4   Tâm  I  nằm trên parabol có phương trình  y   x  1  
0  xI  3 .  khi  diện  tích  hình  binh  hành  ABCD   đạt  giá  trị  lớn  nhất  thì  tọa  độ  C  a, b  ,  tọa  độ 
D  c, d  , Tính  a  b  c  d ?
A.  2 . B.  1 . C.  1 . D.  0  
Câu 263. Trong  mặt  phẳng  tọa  độ  Oxy, cho  điểm  M (2;3)   và  hai  đường  thẳng  (d1 ) : 3x  2 y  6  0;  
(d 2 ) : x  2 y  3  0 . Gọi  C  là giao điểm của  (d1 ), (d 2 ) . Đường thẳng  (d )  có phương trình dạng 
ax  by  c  0  (với  a, b, c  , (a; b)  1 ) đi qua  M  cắt  (d1 ), (d 2 )  lần lượt tại các điểm  A, B  sao 
cho  M nằm trong đoạn  AB  và tam giác  ABC có diện tích nhỏ nhất. Tính  T  abc.
A. T  2016 B. T  1512 C. T  1800 D. T  504
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 35
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/  
Câu 264. Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho các điểm  A  2; 2  , B  4; 3  , C  1; 5  , D  3; 0  . Lấy 
M , N , P , Q   lần  lượt  thuộc  các  cạnh  AB, BC , CD , DA .  Giá  trị  nhỏ  nhất  của  biểu  thức 
MN  NP  PQ  QM  là :
A. 3 29 . B. 2 58 . C. 2 29 . D. 140 . 
Câu 265. Trong  mặt  phẳng  tọa  độ  Oxy ,  cho  các  đường  thẳng  1 : 3 x  4 y  6  0 ,   2 : 3x  4 y  9  0 , 
3 : 3 x  4 y  11  0 . Một đường thẳng  d  thay đổi cắt ba đường thẳng  1 ,   2 ,  3  lần lượt tại  A , 
96
B ,  C . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức  P  AB   bằng
AC 2
49
A.  18 . B. 27 . C.  9 . D.  . 
9
 
 

Trang 36 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

You might also like