You are on page 1of 1

DANH SÁCH 99 BỆNH LÝ NGHIỆM TRỌNG

BỆNH HIỂM NGHÈO GIAI ĐOẠN ĐẦU


1. Ung thư biểu mô tại chỗ của 01 số cơ quan. 17. Phẫu thuật xâm lấn tối thiểu động mạch chủ
2. Ung thư giai đoạn đầu 18. Phương pháp tạo hình hoặc rạch van tim
3. Phẫu thuật lấy một bên thận 19. Phẫu thuật tạo hình mạch.
4. Ghép ruột non 20. Phẫu thuật cắt bỏ màng ngoài tim
5. Ghép giác mạc 21. Tăng áp lực động mạch phổi nguyên phát giai đoạn sớm.
6. Phẫu thuật lấy một bên phổi. 22. Phình động mạch chủ
7. Đặt màng lọc tĩnh mạch chủ. 23. Phẫu thuật động mạch cảnh.
8. Phẫu thuật gan. 24. Đặt ống thông não bộ (Shunt)
9. Phẫu thuật tái tạo đường mật. 25. Hôn mê 48 giờ.
10. Hen phế quản nặng. 26. Phẫu thuật cắt bỏ u tuyến yên.
11. Thiếu máu bất sản hoặc suy tủy xương có 27. Mất một chi
khả năng phục hồi. 28. Loãng xương có gãy xương.
12. Hội chứng sơ hóa tủy xương/xơ tủy nguyên 29. Bệnh động kinh nghiêm trọng
phát 30. Bênh Parkinson giai đoạn sớm.
13. Viêm tủy hoại tử suất huyết cấp tính 31. Viêm tủy do lao
14. Đặt máy tạo nhịp tim. 32. Phẫu thuật huyết khối xoang hang.
15. Đặt máy khử rung tim. 33. Phẫu thuật cấy ghép ốc tai.
16. Bắc cầu trực tiếp động mạch vành có xâm 34. Mất thị lực một mắt.
lấn tối thiểu. 35. Bỏng sâu diện tích nhỏ
BỆNH HIỂM NGHÈO GIAI ĐOẠN SAU
36. Ung thư đe dọa tính mạng. 68. Bệnh Creutzfeldt – Jacob
37. Suy thận gia đoạn cuối. 69. Bệnh Parkinson
38. Phẫu thuật ghép tạng chủ. 70. Xơ cứng cột bên teo cơ
39. Phẫu thuật ghép tủy xương 71. Bệnh Alzheimer
40. Bệnh phổi giai đoạn cuối. 72. Bại liệt
41. Bệnh gan nghiêm trọng 73. Bệnh nhược cơ
42. Viêm gan vi-rut tối cấp 74. Bệnh loãng xuông nghiêm trọng
43. Bệnh thiếu máu bất sản. 75. Liệt tứ chi do chấn thương tủy sống.
44. Viêm tụy mạn tính tái phát. 76. Gãy cột sống hoàn toàn do tai nạn
45. Viêm than do lượng Lupus ban đỏ hệ thống. 77. Phẫu thuật phình động mạch não.
46. U tủy tuyến thượng thận. 78. Hội chứng Apallic
47. Bệnh nang tủy thận 79. Liệt trên nhân tiến triểu.
48. Viên gan tự miễm mãn tính. 80. Cắt cụt các chi
49. Nhồi máu cơ tim 81. Điếc
50. Bệnh động mạch vành cần phẫu thuật. 82. Mù
51. Phẫu thuật van tim. 83. Câm
52. Phẫu thuật động mạch chủ 84. Bỏng nặng
53. Tăng áp lực động mạch phổi nguyên phát. 85. Sơ cứng bì tiến triển
54. Bệnh cơ tim 86. Nhiễm HIV do truyền máu
55. Các bệnh động mạch vành khác. 87. Nhiễm HIV do nghề nghiệp
56. Viêm nội mạc nhiễm trùng. 88. Viêm đa khớp dạng thấp nặng
57. Đột quỵ. 89. Bệnh chân voi
58. Hôn mê 96 giờ. 90. Bệnh viêm hoại tử nghiêm trọng.
59. U não lành tính. 91. Suy tuyến thượng thận mãn tính.
60. Chấn thương sọ não nghiêm trọng 92. Phẫu thuật cắt bỏ đại tràng do viêm loét.
61. Liệt 93. Bệnh Crohn
62. Viêm não 94. Phẫu thuật diều trị vẹo cột sống.
63. Viêm màng não vi khuẩn 95. Viêm khớp dạng thấp thiếu niên nghiêm trọng (B. Still)
64. Phẫu thuật sọ não 96. Bệnh Kawasaki.
65. Bệnh tế bào thần kinh vận động 97. Sốt thấp khớp và tổn thương van tim.
66. Bệnh sơ cứng rải rác 98. Bệnh máu khó đông nghiêm trọng
67. Loạn dưỡng cơ 99. Bệnh xương thủy tinh.
PHẠM THỊ VÂN NGUYỄN HỮU THỜI
CHUYÊN VIÊN TƯ VẤN: ĐT: 0906 846434 ĐT: 0909 231875

You might also like