You are on page 1of 2

NỘI DUNG ÔN THI NỘI TRÚ

NGOẠI KHOA

1. KHOA CẤP CỨU TIÊU HÓA


Y4:
1. Viêm ruột thừa
2. Thủng dạ dày
3. Chấn thương bụng
4. Vết thương bụng
5. Tắc ruột
6. Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng
Y6:
7. Hội chứng chảy máu trong
8. Chảy máu đường tiêu hóa trên
9. Thoát vị bẹn đùi
II. KHOA PHẪU THUẬT TIÊU HÓA
Y4:
10. Hẹp môn vị
11. Ung thư dạ dày
12. Ung thư đại tràng
Y6:
13. Ung thư thực quản
14. Phình giãn thực quản
15. Co thắt tâm vị
16. Ung thư trực tràng
17. Trĩ
18. Rò hậu môn
19. Khám các khối u bụng
III. KHOA GAN MẬT
Y4:
20. Viêm tụy cấp
21. Sỏi mật
Y6:
22. Ung thư gan nguyên phát
IV. KHOA CHẤN THƯƠNG – CHỈNH HÌNH
Y4:
23. Gãy 2 xương cẳng tay
24. Gãy Pouteau – Colles
25. Gãy xương cánh tay
26. Gãy trên lồi cầu xương cánh tay
27. Gãy cổ xương đùi
28. Gãy thân xương đùi
29. Gãy 2 xương cẳng chân
30. Trật khớp vai
31. Trật khớp khuỷu
32. Trật khớp háng

Y6:
33. Vết thương phần mềm
34. Gãy xương hở
35. Hội chứng chèn ép khoang
36. Vết thương khớp
37. Vỡ xương chậu
38. Vết thương bàn tay
39. Nhiễm trùng bàn tay, ngón tay
40. U xương

Đình Đô ngPage 1
41. Hoại thư sinh hơi
42. Bỏng
43. Shock chấn thương
V. KHOA PHẪU THUẬT CỘT SỐNG
Y4 + Y6
44. Chấn thương cột sống cổ
45. Chấn thương cột sống ngực, thắt lưng
VI. KHOA THẬN – TIẾT NIỆU
Y4:
46. Sỏi tiết niệu
47. Chấn thương thận
48. Chấn thương niệu đạo trước
Y6:
49. U bàng quang
50. Ung thư thận
51. U phì đại lành tính tuyến tiền liệt
VII. KHOA PT TIM MẠCH – LỒNG NGỰC
Y4:
52. Chấn thương ngực kín
53. Vết thương ngực hở
54. Chấn thương – vết thương mạch máu ngoại vi
Y6:
55. Phồng động mạch chủ bụng
56. Thiếu máu cấp tính chi
VIII. KHOA PT THẦN KINH – SỌ NÃO
Y4:
57. Chấn thương sọ não kín
58. Vết thương sọ não hở
Y6:
59. U não
60. Chấn thương cột sống
IX. KHOA NHI
Y4:
61. Lồng ruột nhũ nhi
62. Tắc ruột sơ sinh
Y6:
63. Giãn đại tràng bẩm sinh
64. Dị tật hậu môn trực tràng
65. Dị tật vùng bẹn bìu – lỗ đái

Đình Đô ngPage 2

You might also like