You are on page 1of 1

1. Bệnh thận do tiểu đường 37. Tinh bào 71.

inh bào 71. Đám tuyến ung thư xếp dạng đám 104. Cầu sừng
2. Dày màng đáy mao mạch cầu thận 38. Tiền tinh trùng đặc 105. Cầu liên bào
3. Dày màng đáy ống thận 39. Tinh trùng 72. Chất dạng tinh thể 106. Carcinôm tế bào đáy
4. Xơ hóa cầu thận toàn bộ 40. Viêm lao tinh hoàn 73. Dạng cầu thận 107. Đám tế bào đáy ung thư
5. Biến đổi liềm 41. Nang lao 74. Chuyển sản sợi nhầy 108. Đám tế bào đáy UT xâm nhập mô
6. Lắng đọng hyalin thành động mạch 42. Chất hoại tử bã đậu 75. Xâm lấn thần kinh đệm
7. Nốt Kimmelstiel – Wilson 43. Thoái bào 76. Xâm lấn mỡ quanh tuyến tiền liệt 109. Hiện tượng xếp hàng rào
8. Nhồi máu thận 44. Đại bào Langhans 77. Xâm lấn cơ vân 110. Hiện tượng tạo bọc
9. Hoại tử đông tiểu cầu thận 45. U tế bào mầm hỗn hợp của tinh 78. Cơ vân cắt ngang 111. Sắc tố mêlanin
10. Hoại tử đông ống lượn gần hoàn 79. Cơ vân cắt dọc 112. Khoảng sáng quanh đám tế bào u
11. Hoại tử đông ống lượn xa 46. Thành phần của u tinh bào 80. Tăng sinh lành tính tuyến tiền liệt 113. Mô đệm nhầy hóa
12. Mảnh vỡ tế bào 47. Vách sợi xơ thấm nhập lymphô bào 81. Hiện tượng tăng sinh ống tuyến 114. Nêvi trong bì
13. Carcinôm tế bào sáng ở thận 48. Thành phần của carcinôm phôi 82. Hiện tượng tăng sinh mô đệm sợi 115. Tế bào nêvi
14. Đám tế bào ung thư có bào tương 49. Thành phần của u túi noãn hoàng cơ 116. Biệt hóa tiểu thể thần kinh
sáng 50. Thể Schiller - Duval 83. Thể amylacea Meissner
15. Mạch máu bị ép dẹt 51. Thành phần của carcinôm đệm 84. Tế bào đáy 117. Thể vùi
16. Vỏ bao nuôi 85. Tế bào chế tiết 118. Mêlanôm
17. Xâm lấn vỏ bao 52. Tế bào nuôi 86. U nhú da 119. Tế bào hắc tố đa nhân
18. Xâm lấn mỡ quanh thận 53. Hợp bào nuôi 87. Viêm da mạn tính 120. Tế bào hắc tố nhân quái
19. Xâm lấn mạch máu 54. Biểu bì 88. Hiện tượng tăng sinh vi mạch 121. Hạt nhân ái toan
20. Hiện tượng thoái hóa bọc 55. Biểu mô ống tiêu hóa 89. Conđylôm sùi 122. Phân bào
21. Hiện tượng sung huyết 56. Biểu mô hô hấp 90. Cấu trúc nhú 123. Tế bào nội mô
22. Hiện tượng xuất huyết 57. Nang lông 91. Trục liên kết mạch máu 124. Mạch máu
23. Chất hoại tử u 58. Tuyến bã 92. Hiện tượng tăng sản lớp gai 125. Hồng cầu
24. Tiểu cầu thận 59. Tiểu cầu mồ hôi 93. Hiện tượng tăng sản lớp sừng 126. Tế bào gai
25. Ống lượn gần 60. Mô mỡ trưởng thành 94. Tế bào rỗng 127. Tế bào hạt
26. Ống lượn xa 61. Mô sụn 95. Nhú biểu bì 128. Chất sừng
27. Lymphô bào 62. Mô xương 96. Nhú bì 129. Tế bào mỡ
28. Tương bào 63. Mô tuyến giáp 97. Hiện tượng tăng sinh mô sợi 130. Bạch cầu đa nhân trung tính
29. Tinh hoàn ẩn 64. Sắc tố của đám rối mạch mạc mắt 98. Hiện tượng tăng sinh sợi và thấm 131. Bạch cầu đa nhân ái toan
30. Ống sinh tinh 65. Mô thần kinh trưởng thành nhập tế bào viêm 132. Bọt bào
31. Dày màng đáy ống sinh tinh 66. Ống thần kinh non 99. Nguyên bào sợi 133. Cơ trơn cắt dọc
32. Tăng sản tế bào Leydig 67. Carcinôm tuyến tiền liệt 100. Tế bào sợi 134. Cơ trơn cắt ngang
33. Tăng sản tế bào Sertoli 68. Ống tuyến tiền liệt 101. Carcinôm tế bào gai sừng hóa
34. Tế bào Leydig 69. Đám tuyến ung thư xếp dạng ống 102. Đám tế bào gai ung thư
35. Tế bào Sertoli 70. Đám tuyến ung thư xếp dạng sàng 103. Đám tế bào gai UT xâm nhập mô
36. Tinh nguyên bào đệm

You might also like