2. HT tăng sản tạo nhú 25. Tế bào mỡ trưởng thành 43. Nang lao 3. HT thoái hóa bọc 26. Sarcôm mỡ 44. Chất hoại tử bã đậu 4. Hiện tượng xuất huyết 27. Nguyên bào mỡ 45. Thoái bào 5. Đại bào ăn hemosiderin 28. Tế bào Floret 46. Đại bào Langhans 6. Viêm giáp Hashimoto 29. Mô đệm sợi nhầy 47. Carcinôm tuyến di căn hạch 7. Tế bào Hurthle 30. Mạch máu hình chân chim 48. Đám tuyến ung thư 8. Nang lymphô 31. U sụn xương 49. Chất hoại tử u 9. Lymphô bào 32. Đầu sụn trong 50. Carcinôm TB gai di căn 10. Viêm tuyến giáp giả lao 33. Tế bào sụn hạch 11. Đại bào nhiều nhân 34. Bè xương 51. Đám TB gai sừng hóa 12. Keo giáp đặc 35. Tạo cốt bào 52. Cầu sừng 13. Nang tuyến giáp teo nhỏ 36. Cốt bào 53. Cầu liên bào 14. Carcinôm TG dạng nhú 37. Hủy cốt bào 54. Hạch tăng sản nang 15. Tăng sản tạo nhú phân nhánh 38. Sarcôm tạo xương 55. Trung tâm mầm 16. Thể psammoma 39. Chất dạng xương 56. Viền lymphô bào 17. Khía 40. Mảnh xương chết 57. Đại thực bào 18. Thể vùi 41. Đại bào nhiều nhân 58. Lymphôm Hodgkin kinh điển 19. Carcinôm TG dạng nang 20. HT xâm lấn vỏ bao 59. Tế bào R-S kinh điển 21. HT xâm nhập mạch máu 60. Tế bào Hodgkin 22. Tế bào ác tính xếp dạng nang 61. Tế bào R-S dạng hốc tuyến 62. Tế bào R-S nhiều thùy nhân 23. Phân bào giống tế bào LP 63. Tế bào R-S xác ướp 64. Tế bào R-S thoái sản 65. Bạch cầu đa nhân ái toan