You are on page 1of 3

TS: Nguyễn Hà Email: hanguyen27579@gmail.

com
ĐT: 038.598.2076

QUY LUẬT LIÊN KẾT VỚI GIỚI TÍNH

I. BÀI TẬP TỰ LUẬN

Bài 1: Ở gà, gen quy định màu sắc lông nằm trên vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X có hai alen: alen A
quy định lông vằn trội hoàn toàn so với alen a quy định lông đen. Cho gà trống lông vằn thuần chủng giao phối với gà mái
lông đen thu được F 1. Cho F1 giao phối với nhau thu được F 2, cho các F2 lai với nhau. Xác định tỉ lệ phân li kiểu gen và kiểu
hình F2 và F3?
Bài 2. Tiến hành lai gà trống lông trắng với gà mái lông nâu, F1 100% lông trắng. Tiếp tục lai gà trống nâu với gà mái trắng,
F1 thu được cả gà trắng và gà nâu, trong đó toàn bộ gà nâu là gà mái. Màu lông gà do 1 gen quy định. BL và viết sơ đồ lai?
Bài 3: Lai bọ cánh cứng cái có cánh màu nâu với con đực có cánh màu đen người ta thu được F1 tất cả đều có màu cánh
màu đen. Cho các con F 1 giao phối ngẫu nhiên với nhau, người ta thu được F 2 như sau: 70 con cái có cánh màu nâu, 74 con
cái có cánh màu đen, 145 con đực có cánh màu đen. Biện luận và viết sơ đồ lai.
Bài 4: Lai côn trùng cái có cánh màu đỏ với con đực có cánh màu xanh, thu được F1 tất cả đều có màu cánh màu đỏ. Cho
các con F1 giao phối ngẫu nhiên với nhau, người ta thu được F 2 phân li tỉ lệ 3 đỏ/1 xanh, trong đó tất cả con cái có cánh đỏ,
còn con đực thì 50% có cánh màu xanh, 50% có cánh màu đỏ. Biện luận và viết sơ đồ lai.

II. TRẮC NGHIỆM


Câu 1. Ở ruồi giấm, gen A quy định mắt đỏ là trội hoàn toàn so với gen a quy định mắt trắng, các gen này nằm trên nhiễm
sắc thể X, không nằm trên nhiễm sắc thể Y. Cho ruồi mắt đỏ giao phối với ruồi mắt trắng, F1 thu được tỉ lệ: 1 đực mắt đỏ: 1
đực mắt trắng: 1 cái mắt đỏ: 1 cái mắt trắng. Kiểu gen của ruồi bố mẹ là
A. XAY, XaXA. B. XAY, XaO. C. XaY, XAXa. D. XaY, XAXA.
Câu 2. Ở ruồi giấm gen W quy định tính trạng mắt đỏ, gen w quy định tính trạng mắt trắng nằm trên NST giới tính X không
có alen tương ứng trên NST Y. Phép lai nào dưới đây sẽ cho tỷ lệ phân tính 1 ruồi cái mắt đỏ: 1 ruồi đực mắt trắng?
A. ♀XWXW x ♂XwY B. ♀XWXw x ♂XwY C. ♀XWXw x ♂XWY D. ♀XwXw x ♂XWY
Câu 3. Ở gà, gen A quy định lông vằn, a: không vằn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X, không có alen tương ứng trên Y.
Trong chăn nuôi người ta bố trí cặp lai phù hợp, để dựa vào màu lông biểu hiện có thể phân biệt gà trống, mái ngay từ lúc
mới nở. Cặp lai phù hợp đó là:
A. XAXa x XaY B. XaXa x XAY C. XAXA x XaY D. XAXa x XAY
Câu 4. Ở ruồi giấm gen W quy định tính trạng mắt đỏ, gen w quy định tính trạng mắt trắng mắt trắng nằm trên NST giới tính
X không có alen tương ứng trên NST Y. Phép lai nào dưới đây sẽ cho tỷ lệ 3 ruồi mắt đỏ: 1 ruồi mắt trắng; trong đó ruồi mắt
trắng đều là ruồi đực?
A. ♀XWXw x ♂XWY B. ♀XWXW x ♂XwY C. ♀XWXw x ♂XwY D. ♀XwXw x ♂XWY
Câu 5. Lai con bọ cánh cứng có cánh màu nâu với con đực có cánh màu xám người ta thu được F 1 tất cả đều có màu cánh
màu xám. Cho các con F 1 giao phối ngẫu nhiên với nhau, người ta thu được F2 như sau: 70 con cái có cánh màu nâu, 74 con
cái có cánh màu xám, 145 con đực có cánh màu xám. Từ kết quả lai này, kết luận nào được rút ra sau đây là đúng?

Trang 1 / 3
TS: Nguyễn Hà Email: hanguyen27579@gmail.com
ĐT: 038.598.2076
A. Cơ chế xác định giới tính ở loài bọ cánh cứng này là XX - con đực, XY - con cái và gen quy định màu cánh nằm
trên NST X, NST Y không có alen tương ứng.
B. Cơ chế xác định giới tính ở loài bọ cánh cứng này là XX - con đực, XY - con cái và gen quy định màu cánh nằm
trên NST thường.
C. Cơ chế xác định giới tính ở loài bọ cánh cứng này là XX - con cái; XY - con đực và gen quy định màu cánh nằm
trên NST X, NST Y không có alen tương ứng.
D. Cơ chế xác định giới tính ở loài bọ cánh cứng này là XX - con cái ; XY - con đực và gen quy định màu cánh nằm
trên NST thường.
Câu 6. Ở gà, gen quy định màu sắc lông nằm trên vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X có hai alen: alen A
quy định lông vằn trội hoàn toàn so với alen a quy định lông đen. Cho gà trống lông vằn thuần chủng giao phối với gà mái
lông đen thu được F 1. Cho F1 giao phối với nhau thu được F 2. Khi nói về kiểu hình ở F2, theo lí thuyết, có bao nhiêu kết luận
trong các kết luận nào sau đây đúng?
1. Tất cả các gà lông đen đều là gà mái.
2. Gà trống lông vằn có tỉ lệ gấp đôi gà mái lông vằn.
3. Gà lông vằn và gà lông đen có tỉ lệ bằng nhau.
4. Gà trống lông vằn có tỉ lệ gấp đôi gà mái lông đen.
5. Tỉ lệ gà lông nâu và vằn phân bố đều ở 2 giới.
Đáp án đúng là:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5
Câu 7. Khi cho gà mái lông trắng giao phối với gà trống lông màu được F1: 100% lông màu. Cho F1 tạp giao được F2 có tỉ lệ kiểu hình
là: 3 gà lông có màu: 1 gà lông trắng (toàn gà mái). Sự di truyền màu lông của gà bị chi phối bởi:
A. ảnh hưởng của giới tính. B. gen trên vùng tương đồng của NST giới tính XY.
C. gen trên vùng không tương đồng của NST X. D. gen trên vùng không tương đồng của NST Y.
Câu 8. Ở gà PL1: ♂ lông vằn x ♀lông nâu -> F1 100% gà vằn. PL1: ♀ lông vằn x ♂lông nâu -> F1 gồm cả nâu lẫn vằn.
(Toàn bộ nâu là gà mái). Quy luật di truyền chi phối sự hình thành tính trạng màu lông gà và kiểu gen P ở PL1 và 2 lần lượt
là:
A. DT theo quy luật phân li: Kiểu gen AA x aa ; Aa x aa
B. DT theo quy luật tương tác gen: Kiểu gen AABB x aabb ; AaBb x aabb
C. DT theo quy luật liên kết gen: Kiểu gen AB/ AB x ab/ab ; AB/ ab x ab/ ab
D. DT theo quy luật liên kết với giới tính: Kiểu gen X AXA x XaY ; XaXa x XAY
Câu 9. Ở ruồi giấm, gen D qui định mắt đỏ trội hoàn toàn so với gen d qui định màu mắt trắng. Các gen nằm trên nhiễm sắc
D d D
thể giới tính X. Phép lai X X x X Y cho tỉ lệ kiểu hình ở con lai là:
A. 50% mắt đỏ : 50% mắt trắng B. 87,5% mắt đỏ : 12,5% mắt trắng
C. 75% mắt trắng : 25% mắt đỏ D. 75% mắt đỏ : 25% mắt trắng
Câu 10. Biết gen A qui định lông dài, gen a qui định lông ngắn, các gen nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X. Bố mẹ mang kiểu
gen và kiểu hình nào sau đây cho con lai có tỉ lệ 50% lông dài : 50% lông ngắn?
A a a
A. P. X Y (Lông dài) x X X (Lông ngắn)
A A A
B. P. X Y (Lông dài) x X X (Lông dài)
Trang 2 / 3
TS: Nguyễn Hà Email: hanguyen27579@gmail.com
ĐT: 038.598.2076
C. P. X Y (Lông ngắn) x X X (Lông ngắn)
a a a

D. . P. X Y (Lông dài) x X X (Lông dài)


A A a

Câu 11: Ở người bệnh máu khó đông do gen lặn h nằm trên NST X quy định, gen H quy định máu đông bình thường. Một
người nam bình thường lấy một người nữ bình thường mang gen bệnh, họ sinh con gái, khả năng đứa bé đó khỏe mạnh
trong mỗi lần sinh là bao nhiêu?
A. 37,5% B. 75% C. 25% D. 50%
Câu 12: Ở người bệnh máu khó đông do gen lặn h nằm trên NST X quy định, gen H quy định máu đông bình thường. Một
người nam bình thường lấy một người nữ bình thường mang gen bệnh, khả năng họ sinh ra được con gái khỏe mạnh trong
mỗi lần sinh là bao nhiêu?
A. 37,5% B. 75% C. 25% D. 50%
Câu 13: Ở người, bệnh mù màu do đột biến lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X gây nên (Xm), gen trội M tương ứng quy
định mắt bình thường. Một cặp vợ chồng sinh được một con trai bình thường và một con gái mù màu. Kiểu gen của cặp vợ
chồng này là
A. XMXm x XmY. B. XMXM x X MY. C. XMXm x X MY. D. XMXM x XmY.
Câu 14: Ở người, bệnh mù màu do đột biến lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X gây nên (X m), gen trội M tương ứng quy
định mắt bình thường. Một cặp vợ chồng bình thường sinh được một con trai bình thường và một con trai mù màu. Kiểu gen
của cặp vợ chồng này là
A. XMXm x XMY. B. XMXM x X MY. C. XMXm x X MY. D. XMXM x XmY.
Câu 15. Ở ruồi giấm, gen D qui định mắt đỏ trội hoàn toàn so với gen d qui định màu mắt trắng. Các gen nằm trên nhiễm
sắc thể giới tính X. Phép lai XDXd x XdY cho tỉ lệ kiểu hình ở con lai là:
A. 50% mắt đỏ : 50% mắt trắng B. 87,5% mắt đỏ : 12,5% mắt trắng
C. 75% mắt trắng : 25% mắt đỏ D. 75% mắt đỏ : 25% mắt trắng
Câu 16. Biết gen A qui định lông dài, gen a qui định lông ngắn, các gen nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X. Bố mẹ mang kiểu
gen và kiểu hình nào sau đây cho con lai có tỉ lệ 75% lông dài : 25% lông ngắn?
A a a
A. P. X Y (Lông dài) x X X (Lông ngắn)
A A A
B. P. X Y (Lông dài) x X X (Lông dài)
a a a
C. P. X Y (Lông ngắn) x X X (Lông ngắn)
A A a
D. P. X Y (Lông dài) x X X (Lông dài)
Câu 17. Ở ruồi giấm, gen D qui định mắt đỏ trội hoàn toàn so với gen d qui định màu mắt trắng. Các gen nằm trên nhiễm
sắc thể giới tính X. Phép lai XdXd x XDY cho tỉ lệ kiểu hình ở con lai là:
A. 50% mắt đỏ : 50% mắt trắng B. 87,5% mắt đỏ : 12,5% mắt trắng
C. 75% mắt trắng : 25% mắt đỏ D. 75% mắt đỏ : 25% mắt trắng
Câu 18. Ở ruồi giấm gen W quy định tính trạng mắt đỏ, gen w quy định tính trạng mắt trắng mắt trắng nằm trên NST giới
tính X không có alen tương ứng trên NST Y. Phép lai nào dưới đây sẽ cho tỷ lệ 1 ruồi mắt đỏ: 1 ruồi mắt trắng?
A. ♀XWXw x ♂XWY B. ♀XWXW x ♂XwY C. ♀XWXw x ♂XwY D. ♀XwXw x ♂XWY

Trang 3 / 3

You might also like