Professional Documents
Culture Documents
B Tiêu Chí Doanh Nghiep VI NLĐ
B Tiêu Chí Doanh Nghiep VI NLĐ
6 Mã số thuế
Chức vụ
Điện thoại
Chức vụ
Phòng ban
Điện thoại
Biẻu số liệu tóm tắt thành tích Doanh nghiệp đã đạt được từ năm 2013 đến nay
6 tháng đầu
STT Chỉ số Năm 2013 Năm 2014 năm 2015
1 Tổng vốn
2 Vốn đầu tư
3 Doanh thu
DN tự chấm điểm
Ưu
đãi Doanh
hơ nghiệp
Cách chấm Điểm Đúng n Tổng diễn giải
TT Các tiêu chí điểm chuẩn luật luật điểm chi tiết Ghi chú
100% = 1.5
điểm; Thấp
hơn 100% tính Gửi kèm Quy
100% người lao động có hợp theo tỉ lệ tương chế tuyển
1.1 đồng đúng pháp luật quan 1 …% dụng
DS CBCNV
trong cơ quan
và các loại
hợp đồng.
Trường hợp
DN đặc thù
Tỉ lệ > 30%: 0 cần thuê
điểm; Từ 20 – nhiều lao
Tỉ lệ người lao động ký hợp 30%: 0.5 điểm, động thời vụ,
đồng lao động thời hạn dưới từ 10 – 19%: 1 cần có văn
12 tháng, HĐ thời vụ so với điểm, dưới bản giải trình
1.2 tổng số CBCNV 10%: 1.5 điểm 1.5 …% riêng
Tỉ lệ NLĐ được đào tạo, tập Điểm theo tỉ lệ, Văn bản
1.10, huấn so với tổng số lao động 100% = 1 điểm 1 …% chứng minh
TƯLĐ được
Thỏa ước lao động tập thể xây dựng đúng
được xây dựng theo đúng trình Luật: 1 điểm.
tự pháp luật quy định. Có nội Mỗi nội dung Liệt kê
dung có lợi hơn cho người lao có lợi hơn cho các điểm
động so với quy định của pháp người lao động ưu đãi Gửi kèm bản
2.1 luật + 0,5 điểm 2 hơn luật sao thỏa ước
Kèm theo
Tổ chức đối thoại kỳ 3 Biên bản đối
2.3 tháng/lần theo Nghị định 60… 1 thoại
3 Tiền lương 13
3.1 Tiền lương bình quân của Bằng lương tối …đ/ Gửi kèm
doanh nghiệp so với mức thiểu Unique tháng/
lương tối thiểu vùng Tea người
CupsJapanese
Tea
CupsWholesale
Chinese
TeapotsMen’s
Amber
Bracelets vùng:
0 điểm, cao
hơn từ 25% –
49%: 1 điểm,
từ 50%- 74%: 2
điểm, từ 75% –
99%: 3 điểm,
tăng từ 100%: ………
4 điểm; cứ mỗi đ/tháng/
50% tăng tiếp người –
Trong đó, + khối lao động theo được cộng Tỉ lệ ….
trực tiếp thêm 1 điểm 4 %
3.6 Thu nhập bình quân năm sau Tăng trưởng từ 4 Năm Báo cáo của
cao hơn năm trước 1% đến <5%: 1 2013…… DN tại Hội
điểm; từ 5% …đ/tháng nghị CNVC
đến <10%: 2 /người; hoặc văn bản
điểm; Từ 10% năm 2014 liên quan
trở lên: 3 điểm …..đ/thán chứng minh
và cứ 5% tăng g/người –
trưởng tiếp Tỉ lệ ….
theo được cộng
0.5 điểm %
…
Có: 0,5 – đ/tháng/n
+ Chuyên cần Không: 0 0.5 gười
…
+ Phụ cấp nuôi con nhỏ/ hỗ Có: 0,5 – đ/tháng/n
trợ giáo dục Không: 0 0.5 gười
Liệt kê
các
khoản, cụ
thể từng
loại phụ
Mỗi khoản phụ cấp …
cấp khác được đ/tháng/n
+ Các loại phụ cấp khác cộng 0,5 điểm 1 gười
Tỉ lệ phụ cấp/ …
Tổng số tiền phụ cấp hàng lương tói thiểu đ/tháng/n
4.2 tháng vùng: Bằng gười
30% đến <
+ So với mức lương tối thiểu 50%: 1 điểm, 4 …%
vùng từ 50 – <
100%: 2 điểm,
từ 100% –
<150%: 3
điểm, từ 150%
trở lên: 4 điểm
và mỗi 10%
Công ty có các loại tiền
4.3 thưởng nào sau đây
…
Có: 0,5 – đ/năm/ng
+ Tháng lương thứ 13 Không: 0 0.5 ười
…
Có: 0,5 – đ/năm/ng
+ Thưởng tháng Không: 0 0.5 ười
…
Có: 0,5 – đ/năm/ng
+ Thưởng quý Không: 0 0.5 ười
…
+ Thưởng năng suất, chất Có: 0,5 – đ/năm/ng
lượng Không: 0 0.5 ười
…
+ Thưởng sáng kiến, cải tiến Có: 0,5 – đ/năm/ng
KT Không: 0 0.5 ười
Liệt kê
các
khoản, cụ
thể từng
Mỗi khoản tiền loại phụ
thưởng khác cấp …
được cộng 0,5 đ/tháng/n
+ Thưởng khác điểm 1 gười
Tỉ lệ tiền …
Bình quân tiền thưởng cho thưởng/ lương đ/năm/ng
4.4 mỗi người/ năm tói thiểu vùng: ười
100%: 1 điểm,
và mỗi 100%
+ So với mức lương tối thiểu tăng thêm + 1
vùng x 12 tháng điểm 4 ….%
5 Phúc lợi 16
Có nhà ăn 1
Ghi kết
Có nhà ăn / ăn ca đảm bảo vệ điểm, đảm bảo
quả cụ
5.1 sinh an toàn thực phẩm vệ sinh 1 điểm 2
thể từng
Có: 3 điểm – loại hình
5.2 Có Nhà trẻ cho con NLĐ Không: 0 điểm 3 phúc lợi;
đánh giá Báo cáo tại
Có chế độ tham quan, nghỉ tỉ lệ số Hội nghị
5.3 mát cho NLĐ hằng năm Bao nhiêu 3 người CNVC hoặc
người được được các văn bản
Tổ chức các hoạt động văn hưởng lợi ở hưởng liên quan
5.4 hoá- thể thao cho NLĐ từng loại hình 2 phúc lợi chứng minh
trên tổng số
Xây dựng nhà ở / ký túc xá NLĐ
5.5 cho NLĐ 2
Liệt kê cụ
Mỗi chế độ bảo thể các
Có mua bảo hiểm thân thể hiểm bổ sung chế độ
hoặc bảo hiểm khác cho NLĐ được cộng 0.5 bảo hiểm
5.7 (ngoài quy định của NN) điểm 2 bổ sung
4 ngày: 1 điểm;
5ngày: 1,25
điểm, 6 ngày: Ghi cụ
1,5 điểm; 7 thể số
ngày: 1,75 ngày
Người lao động được nghỉ điểm, 8 ngày: 2 nghỉ/thán
6.1 mấy ngày/tháng điểm 2 g
30 phút: 0
điểm, 1h cộng Ghi cụ
1 điểm, 1,5 giờ thể số giờ
Người lao động được nghỉ cộng 1,5 điểm, nghỉ giữa
6.2 giữa ca bao nhiêu thời gian 2h cộng 2 điểm 2 ca
Ghi cụ
thể DN
thuộc
Có tổ chức diện phải
đúng luật: 0.5 KSK cho
điểm; Số lần NLĐ bao
KSK cho NLĐ nhiêu
nhiều hơn quy lần/năm
định, mỗi lần và kết
Tổ chức KSK cho NLĐ đúng được cộng 0.5 quả thực
7.4 luật điểm 1 hiện
Ghi cụ
thể số
người
được
KSK trên
tổng số
Tỉ lệ NLĐ được khám sức 100% = 1 NLĐ,
khỏe hàng năm so với tổng số điểm. Điểm quy ra tỉ
7.5 lao động giảm theo tỉ lệ 1 lệ …%
9 Công đoàn 10
Đầy đủ: 1
điểm, kịp thời
Đóng kinh phí Công đoàn đầy 1 điểm, hơn
đủ và kịp thời theo đúng quy quy định mỗi Văn bản
9.3 định tiêu chí + 0.5 3 chứng minh
ĐẠI
DIỆN
BCH
CÔNG
ĐOÀN ĐẠI DIỆN DOANH NGHIỆP
(Người
đại
diện
theo