You are on page 1of 11

Bộ tiêu chí Bảng xếp hạng “Doanh nghiệp vì người lao động”

TIÊU CHÍ - THỂ LỆ 

BẢNG XẾP HẠNG “DOANH NGHIỆP VÌ NGƯỜI LAO ĐỘNG”

LẦN THỨ HAI – 2015

PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN

A – THÔNG TIN CHUNG

1 Tên doanh nghiệp

2 Năm thành lập

3 Website Doanh nghiệp

4 Loại hình doanh nghiệp

Ngành nghề sản xuất, kinh


5 doanh chính

6 Mã số thuế

7 Sản phẩm chính và thị trường:

Họ tên người đại diện theo


8 pháp luật của DN

Chức vụ

Điện thoại

9 Các hình thức khen thưởng:

Trách nhiệm xã hội của Doanh


nghiệp: Các hoạt động xã hội
doanh nghiệp đã tham gia (Kể
một số hoạt động xã hội mà
DN đã thực hiện trong các
năm, kết quả của hoạt động
10 đó)
Tự đánh giá về môi trường
làm việc của DN và các ưu đãi
cho người lao động. Hãy chọn
tối thiểu 3 điểm mà bạn cho
rằng doanh nghiệp của bạn đã
làm rất tốt cho người lao động
mà các doanh nghiệp khác
11 không làm được

12 Họ tên người liên hệ

Chức vụ

Phòng ban

Điện thoại

Biẻu số liệu tóm tắt thành tích Doanh nghiệp đã đạt được từ năm 2013 đến nay

6 tháng đầu
STT Chỉ số Năm 2013 Năm 2014 năm 2015

1 Tổng vốn

2 Vốn đầu tư

3 Doanh thu

4 Lợi nhuận trước thuế

5 Tỉ suất lợi nhuận/doanh thu

6 Đóng góp ngân sách

Số lượng lao động (bao gồm


tất cả các loại hợp đồng trong
7 DN)

Thu nhập bình quân của người


8 lao động.

Doanh nghiệp có nợ lương,


chậm lương của NLĐ trong
9 vòng 3 năm gần đây không?

Tỉ lệ người lao động trong DN


10 được tham gia BHXH, BHYT

Doanh nghiệp có xảy ra đình


công trong 3 năm gần đây
11 không?

Hoạt động của tổ chức công


đoàn trong doanh nghiệp theo
đánh giá của CĐ cấp trên;
Danh mục khen thưởng/ kỳ
luật với tổ chức Công đoàn
12 (nếu có)
Đề nghị gửi kèm Xác nhận của cơ quan thuế và BHXH về việc đã hoàn thành nghĩa vụ đến 31.12.2014

B – THÔNG TIN CHI TIẾT

DN tự chấm điểm

Ưu
đãi Doanh
hơ nghiệp
Cách chấm Điểm Đúng n Tổng diễn giải
TT Các tiêu chí điểm chuẩn luật luật điểm chi tiết Ghi chú

Tuyển dụng và sử dụng lao


1 động 8

100% = 1.5
điểm; Thấp
hơn 100% tính Gửi kèm Quy
100% người lao động có hợp theo tỉ lệ tương chế tuyển
1.1 đồng đúng pháp luật quan 1 …% dụng

DS CBCNV
trong cơ quan
và các loại
hợp đồng.
Trường hợp
DN đặc thù
Tỉ lệ > 30%: 0 cần thuê
điểm; Từ 20 – nhiều lao
Tỉ lệ người lao động ký hợp 30%: 0.5 điểm, động thời vụ,
đồng lao động thời hạn dưới từ 10 – 19%: 1 cần có văn
12 tháng, HĐ thời vụ so với điểm, dưới bản giải trình
1.2 tổng số CBCNV 10%: 1.5 điểm 1.5 …% riêng

Thực hiện tốt:


0.5 điểm. Mỗi Liệt kê
Thực hiện tốt QĐ về trợ cấp chính sách ưu các điểm
thôi việc, trợ cấp mất việc cho đãi hơn luật + ưu đãi Các giấy tờ
1.3 NLĐ 0,5 điểm 1 hơn luật chứng minh

Không giữ văn bằng chứng chỉ Không: 0.5 –


1.4 bản gốc Có: 0 0.5

Không yêu cầu nộp tiền hoặc


tài sản để thực hiện hợp đồng Không: 0.5 –
1.5 lao động Có: 0 0.5

Đúng Quy định


0.5 điểm; Mỗi Liệt kê
chính sách ưu các điểm
Có chính sách ưu đãi đối với đãi hơn Luật: + ưu đãi Các giấy tờ
1.6 lao động nữ 0.5 điểm 1 hơn luật chứng minh

Có tổ chức đào tạo, bồi dưỡng Có: 0,5 – Gửi kèm kế


1.7 hàng năm cho người lao động Không: 0 0.5 hoạch đào tạo

1.8 Có tập huấn nâng cao kỹ năng Có: 0,5 – 0.5


mềm (giao tiếp, kỹ năng sống,
kỹ năng làm việc nhóm…) Không: 0

Chương trình khuyến khích


nâng cao trình độ (ngoại ngữ, Có: 0,5 –
1.9 chuyên môn… Không: 0 0.5

Tỉ lệ NLĐ được đào tạo, tập Điểm theo tỉ lệ, Văn bản
1.10, huấn so với tổng số lao động 100% = 1 điểm 1 …% chứng minh

2 Quy chế dân chủ ở cơ sở 10

TƯLĐ được
Thỏa ước lao động tập thể xây dựng đúng
được xây dựng theo đúng trình Luật: 1 điểm.
tự pháp luật quy định. Có nội Mỗi nội dung Liệt kê
dung có lợi hơn cho người lao có lợi hơn cho các điểm
động so với quy định của pháp người lao động ưu đãi Gửi kèm bản
2.1 luật + 0,5 điểm 2 hơn luật sao thỏa ước

Thực hiện Liệt kê Gửi kèm văn


đúng: 0,5; thực các điểm bản chứng
hiện tốt hơn thực hiện minh những
thỏa ước: Mỗi tốt hơn điểm thực
DN chấp hành nghiêm Thỏa chỉ tiêu + 0,5 Thỏa ước hiện tốt hơn
2.2 ước lao động tập thể điểm 1 đã ký kết Thỏa ước

Kèm theo
Tổ chức đối thoại kỳ 3 Biên bản đối
2.3 tháng/lần theo Nghị định 60… 1 thoại

Tổ chức đối thoại đột xuất tại Kèm theo


doanh nghiệp khi có yêu cầu Biên bản đối
2.4 của CĐ hoặc NLĐ 1 thoại

Gửi kèm Báo


DN có tổ chức Hội nghị Người cáo Hội nghị
2.5 lao động hàng năm 1 CNVC

DN có xây dựng và thực hiện


thường xuyên quy chế dân chủ Gửi kèm bản
2.6 cơ sở 1 sao Quy chế

DN có xây dựng Nội quy lao


động, được cơ quan có thẩm
quyền phê duyệt, các nội dung
2.7 chính được niêm yết công khai Thực hiện đúng 1
luật: 0,5 điểm. Liệt kê
Xử lý kỷ luật LĐ đúng trình Tốt hơn luật: các điểm
2.8 tự, thẩm quyền và hình thức Mỗi tiêu chí + 1 tốt hơn
0,5 điểm (liệt quy định Gửi kèm Bản
Yêu cầu bồi thường vật chất kê các điểm ưu của Pháp sao nội quy
2.9 đúng pháp luật đãi hơn luật) 1 luật lao động

3 Tiền lương 13

3.1 Tiền lương bình quân của Bằng lương tối …đ/ Gửi kèm
doanh nghiệp so với mức thiểu Unique tháng/
lương tối thiểu vùng Tea người
CupsJapanese
Tea
CupsWholesale
Chinese
TeapotsMen’s
Amber
Bracelets vùng:
0 điểm, cao
hơn từ 25% –
49%: 1 điểm,
từ 50%- 74%: 2
điểm, từ 75% –
99%: 3 điểm,
tăng từ 100%: ………
4 điểm; cứ mỗi đ/tháng/
50% tăng tiếp người –
Trong đó,   + khối lao động theo được cộng Tỉ lệ ….
trực tiếp thêm 1 điểm 4 %

Bằng lương tối


thiểu vùng: 0 Bảng lương
điểm, cao hơn của DN hoặc
từ 25% – 49%: văn bản liên
0.25 điểm, từ quan chứng
50%- 74%: 0.5 minh.  (Tham
điểm, từ 75% – khảo quy
99%: 0.75 định đối
điểm, tăng từ tượng LĐ
100%: 1 điểm; ……… trực tiếp/
cứ mỗi 50% đ/tháng/ Gián tiếp
tăng tiếp theo người – theo Thông
được cộng Tỉ lệ …. tư… của Bộ
   + khối lao động gián tiếp thêm 0.25 điểm 1 % LĐTBXH)

Xây dựng và đăng ký thang Có: 0,5 –


3.2 bảng lương theo Quy định Không: 0 0.5

Xây dựng và đăng ký định Có: 0,5 –


3.3 mức lao động theo quy định Không: 0 0.5

Chế độ nâng bậc lương đúng Có: 0,5 –


3.4 quy định; Không: 0 0.5

 lương thử việc, tập nghề đúng Có: 0,5 –


3.5 quy định Không: 0 0.5

3.6 Thu nhập bình quân năm sau Tăng trưởng từ 4 Năm Báo cáo của
cao hơn năm trước 1% đến <5%: 1 2013…… DN tại Hội
điểm;  từ 5% …đ/tháng nghị CNVC
đến <10%: 2 /người; hoặc văn bản
điểm; Từ 10% năm 2014 liên quan
trở lên: 3 điểm …..đ/thán chứng minh
và cứ 5% tăng g/người –
trưởng tiếp Tỉ lệ ….
theo được cộng
0.5 điểm %

Trả theo thu


nhập: 2 điểm, QĐ chi trả
Trả tiền cho người lao động trả theo tiền phép năm
khi không nghỉ hoặc nghỉ lương: 1 điểm. hoặc văn bản
không hết số ngày nghỉ hàng Không chi trả: liên quan
3.7 năm (phép năm) trừ 2 điểm 2 chứng minh

4 Phụ cấp và Tiền thưởng 15

Công ty có các loại phụ cấp


4.1 nào sau đây

… Thỏa ước lao


Có: 0,5 – đ/tháng/n động tập thể
   + Ăn ca Không: 0 0.5 gười hoặc DS chi
trả phụ cấp,
… DS thưởng
Có: 0,5 – đ/tháng/n hoặc các văn
   + Đi lại Không: 0 0.5 gười bản liên quan
chứng minh

Có: 0,5 – đ/tháng/n
   + Lưu trú (nhà ở) Không: 0 0.5 gười


Có: 0,5 – đ/tháng/n
   + Chuyên cần Không: 0 0.5 gười


   + Phụ cấp nuôi con nhỏ/ hỗ Có: 0,5 – đ/tháng/n
trợ giáo dục Không: 0 0.5 gười

Liệt kê
các
khoản, cụ
thể từng
loại phụ
Mỗi khoản phụ cấp …
cấp khác được đ/tháng/n
   + Các loại phụ cấp khác cộng 0,5 điểm 1 gười

Tỉ lệ phụ cấp/ …
Tổng số tiền phụ cấp hàng lương tói thiểu đ/tháng/n
4.2 tháng vùng:  Bằng gười
30% đến <
  + So với mức lương tối thiểu 50%: 1 điểm, 4 …%
vùng từ  50 – <
100%: 2 điểm,
từ 100% –
<150%: 3
điểm, từ 150%
trở lên: 4 điểm
và mỗi 10%
Công ty có các loại tiền
4.3 thưởng nào sau đây


Có: 0,5 – đ/năm/ng
   + Tháng lương thứ 13 Không: 0 0.5 ười


Có: 0,5 – đ/năm/ng
   + Thưởng tháng Không: 0 0.5 ười


Có: 0,5 – đ/năm/ng
   + Thưởng quý Không: 0 0.5 ười


   + Thưởng năng suất, chất Có: 0,5 – đ/năm/ng
lượng Không: 0 0.5 ười


   + Thưởng sáng kiến, cải tiến Có: 0,5 – đ/năm/ng
KT Không: 0 0.5 ười

Liệt kê
các
khoản, cụ
thể từng
Mỗi khoản tiền loại phụ
thưởng khác cấp …
được cộng 0,5 đ/tháng/n
   + Thưởng khác điểm 1 gười

Tỉ lệ tiền …
Bình quân tiền thưởng cho thưởng/ lương đ/năm/ng
4.4 mỗi người/ năm tói thiểu vùng: ười
100%: 1 điểm,
và mỗi 100%
  + So với mức lương tối thiểu tăng thêm + 1
vùng x 12 tháng điểm 4 ….%

5 Phúc lợi 16

Có nhà ăn 1
Ghi kết
Có nhà ăn / ăn ca đảm bảo vệ điểm, đảm bảo
quả cụ
5.1 sinh an toàn thực phẩm vệ sinh 1 điểm 2
thể từng
Có: 3 điểm – loại hình
5.2 Có Nhà trẻ cho con NLĐ Không: 0 điểm 3 phúc lợi;
đánh giá Báo cáo tại
Có chế độ tham quan, nghỉ tỉ lệ số Hội nghị
5.3 mát cho NLĐ hằng năm Bao nhiêu 3 người CNVC hoặc
người được được các văn bản
Tổ chức các hoạt động văn hưởng lợi ở hưởng liên quan
5.4 hoá- thể thao cho NLĐ từng loại hình 2 phúc lợi chứng minh
trên tổng số
Xây dựng nhà ở / ký túc xá NLĐ
5.5 cho NLĐ 2

Có chính sách chăm sóc đời Mỗi chính sách


5.6 sống tinh thần cho NLĐ + 0,5 điểm 2

Liệt kê cụ
Mỗi chế độ bảo thể các
Có mua bảo hiểm thân thể hiểm bổ sung chế độ
hoặc bảo hiểm khác cho NLĐ được cộng 0.5 bảo hiểm
5.7 (ngoài quy định của NN) điểm 2 bổ sung

Thời giờ làm việc, thời giờ


6 nghỉ ngơi 7.5

4 ngày: 1 điểm;
5ngày: 1,25
điểm, 6 ngày: Ghi cụ
1,5 điểm; 7 thể số
ngày: 1,75 ngày
Người lao động được nghỉ điểm, 8 ngày: 2 nghỉ/thán
6.1 mấy ngày/tháng điểm 2 g

30 phút: 0
điểm, 1h cộng Ghi cụ
1 điểm, 1,5 giờ thể số giờ
Người lao động được nghỉ cộng 1,5 điểm, nghỉ giữa
6.2 giữa ca bao nhiêu thời gian 2h cộng 2 điểm 2 ca

Điểm tính theo Ghi cụ


tỉ lệ so với luật thể số giờ
LĐ.  Đúng quy làm thêm
định đạt 1 bình quân
điểm. Số giờ của NLĐ,
làm thêm nhiều đối chiếu
Thời gian làm thêm giờ của hơn luật: điểm với Luật
6.3 NLĐ trung bình 1 tháng trừ theo tỉ lệ 1 LĐ.

Có thỏa thuận với NLĐ trước Có: 0.5 điểm –


6.4 khi làm thêm giờ Không: 0 điểm 0.5

Đúng luật: 0,5 Liệt kê


Quy định lịch nghỉ hàng năm/ điểm. Ưu đãi các điểm
hàng tuần, thông báo trước cho hơn luật: + 0,5 ưu đãi  Gửi kèm Nội
6.5 người lao động điểm 1 hơn luật quy lao động,
Thỏa ước LĐ
Đúng luật: 0,5 Liệt kê tập thể hoặc
Thực hiện chế độ nghỉ việc điểm. Ưu đãi các điểm giấy tờ liên
riêng có hưởng cho NLĐ hơn luật: + 0,5 ưu đãi quan chứng
6.6 lương đúng luật điểm 1 hơn luật minh.
7 An toàn, vệ sinh lao động 11

Gửi kèm bản


Có bộ phận/cán bộ phụ trách Có: 0.5 điểm – sao văn bản
7.1 ATVSLĐ theo quy định Không: 0 điểm 0.5 thành lập

Trang bị tủ thuốc đủ cơ số, sử Có: 0.5 điểm –


7.2 dụng tiện lợi an toàn Không: 0 điểm 0.5

Có bộ phận/ cán bộ y tế theo Có: 0.5 điểm – Kèm theo


7.3 quy định Không: 0 điểm 0.5 QĐ nhân sự

Ghi cụ
thể DN
thuộc
Có tổ chức diện phải
đúng luật: 0.5 KSK cho
điểm; Số lần NLĐ bao
KSK cho NLĐ nhiêu
nhiều hơn quy lần/năm
định, mỗi lần và kết
Tổ chức KSK cho NLĐ đúng được cộng 0.5 quả thực
7.4 luật điểm 1 hiện

Ghi cụ
thể số
người
được
KSK trên
tổng số
Tỉ lệ NLĐ được khám sức 100% = 1 NLĐ,
khỏe hàng năm so với tổng số điểm. Điểm quy ra tỉ
7.5 lao động giảm theo tỉ lệ 1 lệ …%

Có: 0.5 điểm – Liệt kê


Không: 0 điểm; các điểm
Có khám sức khỏe riêng cho ưu đãi hơn luật ưu đãi
7.6 LĐ nữ (ngoài KSK chung) + 0.5 điểm 1 hơn luật

từ 50% – Kèm theo Kế


100%: 1 điểm, …đ/ hoạch khám
Mức chi kinh phí KSK/người trên 100%: 2 người/ sức khỏe
7.7 cao hơn năm trước điểm 2 năm hàng năm

100% CBCNV được cấp phát Đúng luật 0.5 Liệt kê


quần áo và thiết bị BHLĐ điểm. Các ưu các điểm Văn bản
7.8 hoặc đồng phục đãi hơn luật: + 1 ưu đãi chứng minh
0,5 điểm/ tiêu hơn luật
chí Gửi kèm bản
Thực hiện chế độ đo kiểm tra sao kết quả
môi trường lao động theo quy đo MT năm
7.9 định. 1 2014

7.10- Người sử dụng LĐ và NLĐ 1 Gửi kèm bản


được huấn luyện định kỳ về an sao danh sách
toàn lao động NSDLĐ và
NLĐ được
tập huấn hoặc
tài liệu năm
2014

Biện pháp phòng chống cháy Khóng xảy


nổ, thoát hiểm đảm bảo (nội cháy nổ: 0.5
dung đầy đủ, đào tạo cho NLĐ điểm. Các điểm Gửi kèm tài
theo quy định, trang thiết bị hơn Quy định: liệu chứng
7.11 đầy đủ) + 0,5 điểm 1 minh

8 Bảo hiểm Xã hội 10

100% lao động làm việc theo 100% được 2


hợp đồng có thời hạn từ 3 điểm, dưới Có xác nhận
tháng trở lên được tham gia 100% tính theo của BHXH
8.1 BHXH, BHYT tỉ lệ. Các điểm 3 địa phương
hơn Luật: +0,5
100% lao động thuộc đối điểm (liệt kê Có xác nhận
tượng quy định được tham gia các điểm hơn của BHXH
8.2 bảo hiểm thất nghiệp luật) 3 địa phương
Liệt kê
Các chế độ BHXH được chi Ưu đãi hơn các điểm Có xác nhận
trả kịp thời (Ốm đau, thai sản, luật: + 0,5 ưu đãi của BHXH
8.3 TNLĐ…) điểm/ tiêu chí 4 hơn Luật địa phương

9 Công đoàn 10

Theo xếp loại


của CĐ cấp
trên: Vững
mạnh xuất sắc: Văn bản của
4 điểm, xuất CĐ cấp trên
Tổ chức công đoàn trong DN sắc: 3 điểm; Đánh giá hoặc các
hoạt động hiệu quả, được CĐ tốt: 2 điểm; theo mức Bằng khen
9.1 cấp trên đánh giá cao Khá 1 điểm 4 độ chứng minh

50%: 0.5 điểm,


cứ mỗi 10%
Tỉ lệ đoàn viên công đoàn tại tăng thêm được DS đoàn viên
9.2 doanh nghiệp cộng 0.5 điểm. 3 ….% CĐ

Đầy đủ: 1
điểm, kịp thời
Đóng kinh phí Công đoàn đầy 1 điểm, hơn
đủ và kịp thời theo đúng quy quy định mỗi Văn bản
9.3 định tiêu chí + 0.5 3 chứng minh

TỔNG CỘNG: 100

ĐẠI
DIỆN
BCH
CÔNG
ĐOÀN ĐẠI DIỆN DOANH NGHIỆP
(Người
đại
diện
theo 

You might also like