Professional Documents
Culture Documents
Lê Trần Tú Uyên-cntp51c-Kltn-số Liệu Thô
Lê Trần Tú Uyên-cntp51c-Kltn-số Liệu Thô
SỐ LIỆU THÔ
TÊN ĐỀ TÀI:
Nghiên cứu ảnh hưởng của một số yếu tố đến chất lượng của
sản phẩm lên men dịch ép quả dưa hấu bởi chủng Saccharomyces
cerevisiae M11 tuyển chọn từ bánh men thuốc bắc
HUẾ, 2022
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM HUẾ
SỐ LIỆU THÔ
TÊN ĐỀ TÀI:
Nghiên cứu ảnh hưởng của một số yếu tố đến chất lượng của
sản phẩm lên men dịch ép quả dưa hấu bởi chủng Saccharomyces
cerevisiae M11 tuyển chọn từ bánh men thuốc bắc
HUẾ, 2022
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
1.1. Kết quả khảo sát sự biến đổi một số chỉ tiêu theo nhiệt độ gia nhiệt dịch
ép trước khi lên men và các chủng nấm men phân lập được
Hàm lượng phenolic tổng số (mg GAE/mL)
Nhiệt độ
Chủng Lần 1 Lần 2 Lần 3
(oC)
M2 0,07 0,06 0,08
M7 0,05 0,06 0,06
60
M11 0,08 0,07 0,09
M14 0,07 0,06 0,06
M2 0,04 0,06 0,05
M7 0,08 0,07 0,06
70
M11 0,13 0,11 0,12
M14 0,04 0,03 0,05
M2 0,03 0,01 0,02
M7 0,04 0,05 0,03
80
M11 0,06 0,06 0,06
M14 0,02 0,03 0,04
Khả năng chống oxy hóa (%)
Nhiệt độ
Chủng Lần 1 Lần 2 Lần 3
(oC)
M2 26,44 26,67 27,27
M7 30,29 31,91 31,1
60
M11 31,25 32,38 32,54
M14 27,04 29,05 28,23
M2 35,09 34,76 35,41
M7 31,73 31,91 32,54
70
M11 38,94 39,05 38,28
M14 34,13 36,19 33,97
M2 20,19 21,91 21,05
M7 24,52 26,19 25,36
80
M11 27,89 29,52 28,71
M14 22,6 24,29 23,44
Hàm lượng anthocyanin (mg/L)
Nhiệt độ
Chủng Lần 1 Lần 2 Lần 3
(oC)
M2 0,651 0,601 0,584
M7 0,501 0,635 0,543
60
M11 0,685 0,751 0,701
M14 0,534 0,518 0,518
M2 0,852 0,835 0,818
M7 0,735 0,802 0,768
70
M11 0,918 0,835 0,902
M14 0,668 0,718 0,785
M2 0,584 0,518 0,534
M7 0,451 0,417 0,434
80
M11 0,518 0,584 0,685
M14 0,367 0,417 0,367
Nhiệt độ
Chủng Lần 1 Lần 2 Lần 3
(oC)
M2 11,5 11,4 11,3
M7 11,1 11,4 11,3
60
M11 12,7 12,5 12,6
M14 11,7 11,8 11,9
M2 10,3 10,1 10,2
M7 11,5 11,3 11,4
70
M11 12 12,2 12,1
M14 11,3 11,4 11,2
M2 10,7 10,6 10,5
M7 10,5 10,7 10,6
80
M11 11,5 11,6 11,7
M14 10,6 10,7 10,5
Hàm lượng aldehyde (mg/L ethanol 100oC)
Nhiệt độ
Chủng Lần 1 Lần 2 Lần 3
(oC)
M2 61,75 57,89 57,89
M7 62,86 58,93 66,79
60
M11 45,4 41,9 45,4
M14 63,39 59,66 63,39
M2 56,08 43,14 51,76
M7 54,04 50,18 61,75
70
M11 43,64 36,36 40
M14 62,3 50,62 58,41
M2 70,57 66,42 78,87
M7 74,72 70,57 83,02
80
M11 60,69 45,52 56,9
M14 74,72 62,26 70,57
1.2. Kết quả khảo sát sự thay đổi một số chỉ tiêu ở các điều kiện lên men
khác nhau bởi Saccharomyces cerevisiase M11
1.2.1. Kết quả ảnh hưởng của mật độ tế bào ban đầu lên sự biến đổi một số
chỉ tiêu
Hàm lượng phenolic tổng số (mg GAE/mL)
Mật độ tế bào
Lần 1 Lần 2 Lần 3
(tế bào/mL)
105 0,05 0,02 0,04
106 0,08 0,06 0,07
107 0,12 0,1 0,11
108 0,06 0,04 0,05
Khả năng chống oxy hóa (%)
Mật độ tế bào
Lần 1 Lần 2 Lần 3
(tế bào/mL)
105 33,65 33,81 34,45
106 27,88 29,05 29,19
107 37,98 38,09 37,32
108 27,89 25,71 25,84
Hàm lượng anthocyanin (mg/L)
Mật độ tế bào
Lần 1 Lần 2 Lần 3
(tế bào/mL)
105 0,601 0,618 0,718
106 0,718 0,751 0,851
107 0,885 0,885 0,835
108 0,518 0,534 0,551
Nồng độ ethanol (%v/v)
Mật độ tế bào
Lần 1 Lần 2 Lần 3
(tế bào/mL)
105 10,5 10,4 10,3
106 11,4 11 11,2
107 12 12,2 12,4
108 12,5 12,4 12,3
Hàm lượng aldehyde (mg/L ethanol 100o)
Mật độ tế bào
Lần 1 Lần 2 Lần 3
(tế bào/mL)
105 71,92 63,46 67,69
106 62,86 55 47,14
107 46,89 39,67 46,89
108 74,52 67,42 70,97
1.2.2. Kết quả ảnh hưởng của Bx ban đầu lên sự biến đổi một số chỉ tiêu