You are on page 1of 68

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG

PHÂN HIỆU TẠI KON TUM


b

Giảng viên:
Nguyễn Thị Thanh Hiền
V.I. Lênin – Ph. Ăngghen – C. Mác
Nguồn: Bộ giáo dục và đào tạo, Giáo trình Kinh tế chính trị Mác - Lênin, Nxb Chính Trị Quốc Gia Sự Thật, Hà Nội, 2021.
Ảnh: google.com
CHƯƠNG 2
HÀNG HÓA, THỊ TRƯỜNG VÀ
VAI TRÒ CỦA CÁC CHỦ THỂ THAM GIA THỊ TRƯỜNG
KINH TẾ
CHÍNH TRỊ
Lý luận của C. Mác về sản xuất hàng hóa và MÁC - LÊNIN
hàng hóa

2.2. Thị trường và vai trò của các chủ thể tham
gia thị trường

Giảng viên:
Nguyễn Thị Thanh Hiền
Nguồn: Bộ giáo dục và đào tạo, Giáo trình Kinh tế chính trị Mác - Lênin, Nxb Chính Trị Quốc Gia Sự Thật, Hà Nội, 2021, tr.21-52.
Ảnh: google.com
Sản xuất hàng hóa là kiểu tổ chức kinh tế với mục đích
sản xuất ra sản phẩm để trao đổi, mua bán
2.1. Lý luận của C.Mác
về sản xuất hàng hóa
và hàng hóa 1 con gà = 5 kg táo
Sản xuất hàng hóa SẢN XUẤT HÀNG HÓA
Khái niệm và thuộc tính
của hàng hóa
Tính hai mặt của lao
động sản xuất hàng hóa SẢN XUẤT TỰ CẤP TỰ TÚC Kinh tế tự nhiên xuất hiện của trao đổi
Lượng giá trị hàng hóa sản phẩm lao động,
Tiền tệ nhưng chỉ manh
Dịch vụ và một số hàng mún, nhỏ lẻ; chủ yếu
là tự đáp ứng nhu cầu
hóa khác
cá nhân, gia đình
người sản xuất
Nguồn: Bộ giáo dục và đào tạo, Giáo trình Kinh tế chính trị Mác - Lênin, Nxb Chính Trị Quốc Gia Sự Thật, Hà Nội, 2021.
Ảnh: google.com
Điều kiện CẦN Trao đổi Điều kiện ĐỦ

2.1. Lý luận của C.Mác Năng suất lao động tăng


Sản phẩm lao động nhiều Người sản xuất trở thành
về sản xuất hàng hóa
chủ thể sản xuất độc lập
và hàng hóa
Sản xuất hàng hóa Chuyên môn hóa sản xuất
Khái niệm và thuộc tính
của hàng hóa SỰ PHÂN CÔNG TÁCH BIỆT VỀ MẶT KINH TẾ
LAO ĐỘNG XÃ HỘI GIỮA CÁC CHỦ THỂ SẢN XUẤT
Tính hai mặt của lao
động sản xuất hàng hóa
Lượng giá trị hàng hóa
Tiền tệ
Dịch vụ và một số hàng ĐIỀU KIỆN
hóa khác phân chia lao động thành RA ĐỜI
Sản phẩm lao động không
các ngành nghề khác nhau SXHH trở thành hàng hóa
Tư hữu về tư liệu sản xuất
Nguồn: Bộ giáo dục và đào tạo, Giáo trình Kinh tế chính trị Mác - Lênin, Nxb Chính Trị Quốc Gia Sự Thật, Hà Nội, 2021.
Ảnh: google.com
KHÁI NIỆM:
Hàng hóa là sản phẩm của lao động, 1
2.1. Lý luận của C.Mác
về sản xuất hàng hóa có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người, 2
và hàng hóa thông qua trao đổi, mua và bán. 3
Sản xuất hàng hóa
Khái niệm và thuộc tính
của hàng hóa
Tính hai mặt của lao
động sản xuất hàng hóa
Lượng giá trị hàng hóa
Tiền tệ
Dịch vụ và một số hàng
hóa khác

Nguồn: Bộ giáo dục và đào tạo, Giáo trình Kinh tế chính trị Mác - Lênin, Nxb Chính Trị Quốc Gia Sự Thật, Hà Nội, 2021.
Ảnh: google.com
HAI THUỘC TÍNH CỦA HÀNG HÓA
❖ Giá trị sử dụng của hàng hóa
2.1. Lý luận của C.Mác là công dụng của sản phẩm, có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó
về sản xuất hàng hóa của con người.
và hàng hóa
Sản xuất hàng hóa
Khái niệm và thuộc tính
của hàng hóa
Tính hai mặt của lao Giá trị trao đổi là hình thức
❖ Giá trị của hàng hóa biểu hiện bên ngoài của giá trị
động sản xuất hàng hóa
Lượng giá trị hàng hóa là lao động xã hội của người sản xuất hàng hóa
Tiền tệ kết tinh trong hàng hóa.
Dịch vụ và một số hàng Đặc trưng:
hóa khác
✓ Phản ánh quan hệ giữa người sản xuất hàng hóa.
✓ Là phạm trù lịch sử, chỉ tồn tại trong kinh tế hàng hóa.
Nguồn: Bộ giáo dục và đào tạo, Giáo trình Kinh tế chính trị Mác - Lênin, Nxb Chính Trị Quốc Gia Sự Thật, Hà Nội, 2021.
Ảnh: google.com
Đặc trưng của giá trị sử dụng
2.1. Lý luận của C.Mác ✔ GTSD do những thuộc tính tự nhiên
về sản xuất hàng hóa của vật quy định.
và hàng hóa
Sản xuất hàng hóa ✔GTSD được phát hiện dần trong quá
Khái niệm và thuộc tính trình phát triển của tiến bộ khoa học
của hàng hóa kỹ thuật, của lực lượng sản xuất.
Tính hai mặt của lao
động sản xuất hàng hóa ✔ GTSD là phạm trù vĩnh viễn.
Lượng giá trị hàng hóa
✔ GTSD của hàng hóa là GTSD xã hội
Tiền tệ
Dịch vụ và một số hàng và là cái mang giá trị.
hóa khác

Nguồn: Bộ giáo dục và đào tạo, Giáo trình Kinh tế chính trị Mác - Lênin, Nxb Chính Trị Quốc Gia Sự Thật, Hà Nội, 2021.
Ảnh: google.com
Họ chỉ trao đổi hao phí lao
2.1. Lý luận của C.Mác động bên trong hàng hóa
về sản xuất hàng hóa
1 mét vải có giá trị bằng 5
và hàng hóa
kg gạo
Sản xuất hàng hóa
Khái niệm và thuộc tính
của hàng hóa
1 mét vải = 5 kg gạo
Tính hai mặt của lao
động sản xuất hàng hóa
Lượng giá trị hàng hóa Cơ sở chung:
Tiền tệ - Tại sao vải và gạo # có thể đều là sản
Dịch vụ và một số hàng trao đổi được với nhau? phẩm của lao
hóa khác - Tại sao chúng ta lại trao đổi động, do lao
theo tỷ lệ 1:5? động tạo thành
Nguồn: Bộ giáo dục và đào tạo, Giáo trình Kinh tế chính trị Mác - Lênin, Nxb Chính Trị Quốc Gia Sự Thật, Hà Nội, 2021.
Ảnh: google.com
Hai thuộc tính đồng thời
Thống nhất tồn tại trong 1 hàng hóa
MỐI QUAN
2.1. Lý luận của C.Mác HỆ GIỮA HAI
về sản xuất hàng hóa THUỘC
và hàng hóa TÍNH CỦA
Sản xuất hàng hóa
Quá trình thực hiện GTSD và
HÀNG HÓA Mâu thuẫn
Khái niệm và thuộc tính GT là 2 quá trình khác nhau
của hàng hóa về thời gian và không gian
Tính hai mặt của lao
động sản xuất hàng hóa
Lượng giá trị hàng hóa
Tiền tệ
Dịch vụ và một số hàng
hóa khác
Thực hiện giá trị Thực hiện giá trị sử dụng
(trong lưu thông) 1 2 (trong tiêu dùng)
Nguồn: Bộ giáo dục và đào tạo, Giáo trình Kinh tế chính trị Mác - Lênin, Nxb Chính Trị Quốc Gia Sự Thật, Hà Nội, 2021.
Ảnh: google.com
2.1. Lý luận của C.Mác Tính hai mặt của lao động sản xuất hàng hóa
về sản xuất hàng hóa
và hàng hóa Lao động cụ thể
Sản xuất hàng hóa Giá trị sử dụng
Khái niệm và thuộc tính
của hàng hóa
Giá trị
Tính hai mặt của lao Lao động trừu tượng
động sản xuất hàng hóa
Lượng giá trị hàng hóa Hàng hóa
Tiền tệ
Dịch vụ và một số hàng
hóa khác

Nguồn: Bộ giáo dục và đào tạo, Giáo trình Kinh tế chính trị Mác - Lênin, Nxb Chính Trị Quốc Gia Sự Thật, Hà Nội, 2021.
Ảnh: google.com
Tạo ra giá trị sử dụng.

2.1. Lý luận của C.Mác


về sản xuất hàng hóa Lao động cụ thể
và hàng hóa là lao động có ích dưới Phản ánh trình độ phân công
Sản xuất hàng hóa một hình thức cụ thể lao động xã hội
Khái niệm và thuộc tính của những nghề nghiệp
của hàng hóa chuyên môn nhất định.
Tính hai mặt của lao
động sản xuất hàng hóa Là phạm trù vĩnh viễn.
Lượng giá trị hàng hóa Lao động cụ thể tạo ra GTSD
Tiền tệ Ngày càng phong phú, đa dạng,
Dịch vụ và một số hàng sản phẩm lao động chuyên môn hóa cao
hóa khác khác nhau

Nguồn: Bộ giáo dục và đào tạo, Giáo trình Kinh tế chính trị Mác - Lênin, Nxb Chính Trị
Quốc Gia Sự Thật, Hà Nội, 2021. Ảnh: google.com
Tạo ra giá trị hàng hóa.
2.1. Lý luận của C.Mác
về sản xuất hàng hóa Lao động trừu tượng
và hàng hóa
Sản xuất hàng hóa HAO PHÍ
Khái niệm và thuộc tính SỨC LAO ĐỘNG Là một phạm trù lịch sử.
của hàng hóa
Tính hai mặt của lao Trong nền kinh tế hàng hóa
động sản xuất hàng hóa
Lượng giá trị hàng hóa
Tiền tệ
Dịch vụ và một số hàng 1 mét vải = 5 kg gạo
hóa khác

Nguồn: Bộ giáo dục và đào tạo, Giáo trình Kinh tế chính trị Mác - Lênin, Nxb Chính Trị Quốc Gia Sự Thật, Hà Nội, 2021.
Ảnh: google.com
Lao động cụ thể Lao động
2.1. Lý luận của C.Mác
SẢN XUẤT
tư nhân
về sản xuất hàng hóa
CÁI GÌ? CHO AI?
và hàng hóa NHƯ THẾ NÀO? MÂU
Sản xuất hàng hóa THUẪN
Khái niệm và thuộc tính
của hàng hóa Lao động Lao động
Tính hai mặt của lao trừu tượng
động sản xuất hàng hóa xã hội
HAO PHÍ
Lượng giá trị hàng hóa SỨC LAO ĐỘNG
Tiền tệ
Dịch vụ và một số hàng
hóa khác
khủng hoảng sản xuất thừa
Nguồn: Bộ giáo dục và đào tạo, Giáo trình Kinh tế chính trị Mác - Lênin, Nxb Chính Trị Quốc Gia Sự Thật, Hà Nội, 2021.
https://youtu.be/JOVVjSLphCQ
2.1. Lý luận của C.Mác
về sản xuất hàng hóa
và hàng hóa
Sản xuất hàng hóa
Khái niệm và thuộc tính
của hàng hóa
Tính hai mặt của lao
động sản xuất hàng hóa
Lượng giá trị hàng hóa
Tiền tệ
Dịch vụ và một số hàng
hóa khác

Nguồn: Bộ giáo dục và đào tạo, Giáo trình Kinh tế chính trị Mác - Lênin, Nxb Chính Trị Quốc Gia Sự Thật, Hà Nội, 2021.
https://youtu.be/JOVVjSLphCQ
Giá trị hàng hóa là lao động trừu tượng kết tinh trong hàng hóa

2.1. Lý luận của C.Mác


về sản xuất hàng hóa
và hàng hóa LƯỢNG GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁ TRỊ
Sản xuất hàng hóa
Khái niệm và thuộc tính Lượng giá trị hàng hóa là lượng lao động
của hàng hóa đã hao phí để sản xuất ra hàng hóa
Tính hai mặt của lao 6h
động sản xuất hàng hóa
Lượng giá trị hàng hóa 5h Thời gian lao động xã hội cần thiết
Tiền tệ là thời gian đòi hỏi để sản xuất ra một giá trị sử
Dịch vụ và một số hàng dụng nào đó trong những điều kiện bình thường
hóa khác 4h
của xã hội với trình độ thành thạo trung bình,
cường độ lao động trung bình.
Nguồn: Bộ giáo dục và đào tạo, Giáo trình Kinh tế chính trị Mác - Lênin, Nxb Chính Trị Quốc Gia Sự Thật, Hà Nội, 2021.
Ảnh: google.com
Bài tập:
Nhóm 1: 3h/1đv áo – 100 đv
Nhóm 2: 5h/1đv áo – 600 đv
Nhóm 3: 6h/1 đv áo – 200 đv
Nhóm 4: 7h/ 1đv áo – 100 đv
Hỏi: Thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra 1 đơn vị áo?
Lời giải:
Thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra 1 đơn vị áo là:
2.1. Lý luận của C.Mác
về sản xuất hàng hóa
và hàng hóa
Sản xuất hàng hóa
Khái niệm và thuộc tính
của hàng hóa c2 c1
Tính hai mặt của lao
động sản xuất hàng hóa
Lượng giá trị hàng hóa
Tiền tệ
Dịch vụ và một số hàng
hóa khác LƯỢNG GIÁ TRỊ HÀNG HÓA: G = c + v + m

Nguồn: Bộ giáo dục và đào tạo, Giáo trình Kinh tế chính trị Mác - Lênin, Nxb Chính Trị Quốc Gia Sự Thật, Hà Nội, 2021.
https://youtu.be/JOVVjSLphCQ
Các nhân tố ảnh hưởng tới lượng giá trị hàng hóa
NĂNG SUẤT LAO ĐỘNG (NSLĐ):
2.1. Lý luận của C.Mác là năng lực sản xuất của người lao động.
về sản xuất hàng hóa ❖ Đo bằng:
và hàng hóa
✓ Số lượng sản phẩm sản xuất ra trong một đơn vị thời gian.
Sản xuất hàng hóa
Khái niệm và thuộc tính ✓ Số lượng thời gian lao động cần thiết để Sx ra một đơn vị
của hàng hóa sản phẩm.
NSLĐ
Tính hai mặt của lao
động sản xuất hàng hóa Thời gian hao phí
Lượng giá trị hàng hóa N
S cho 1 ĐVSP giảm
Tiền tệ L
Dịch vụ và một số hàng Đ
Giá trị 1 ĐV hàng
hóa khác
Thời gian không đổi hóa giảm
GIÁ TRỊ HH
Nguồn: Bộ giáo dục và đào tạo, Giáo trình Kinh tế chính trị Mác - Lênin, Nxb Chính Trị Quốc Gia Sự Thật, Hà Nội, 2021.
Ảnh: google.com
Các nhân tố ảnh hưởng tới lượng giá trị hàng hóa
CƯỜNG ĐỘ LAO ĐỘNG (CĐLĐ): Là mức độ khẩn trương,
2.1. Lý luận của C.Mác tích cực hay nặng nhọc, căng thẳng của hoạt động lao động
về sản xuất hàng hóa trong sản xuất hàng hóa.
và hàng hóa ❖ CĐLĐ tăng lên là mức hao phí sức cơ bắp, thần kinh trong
Sản xuất hàng hóa một đơn vị thời gian tăng lên, mức độ khẩn trương, nặng
Khái niệm và thuộc tính nhọc của lao động tăng lên.
của hàng hóa
Tính hai mặt của lao
động sản xuất hàng hóa C
Lượng giá trị hàng hóa Đ
Tiền tệ L
Dịch vụ và một số hàng Đ
hóa khác
Lượng giá trị của 1đv HH không đổi
Nguồn: Bộ giáo dục và đào tạo, Giáo trình Kinh tế chính trị Mác - Lênin, Nxb Chính Trị Quốc Gia Sự Thật, Hà Nội, 2021.
Ảnh: google.com
BÀI TẬP
Một nhà máy dệt, trong 8 giờ sản xuất được 20 chiếc áo có tổng giá trị là 80$.
Hỏi tổng giá trị làm ra trong ngày và giá trị của một sản phẩm là bao nhiêu, nếu:
a. Năng suất lao động tăng lên 2 lần.
b. Cường độ lao động tăng lên 1,5 lần.
Lời giải:
a. NSLĐ tăng 2 lần => sản phẩm tăng 2 lần: 20 x 2 = 40 sp.
Tổng thời gian không đổi. Lượng giá trị vẫn là 80 $.
Giá trị 1 sp = 80 : 40 = 2 $.
b. CĐLĐ tăng 1,5 lần => SP tăng 1,5 lần: 20 x 1,5 = 30 sp.
Hao phí lao động tăng 1,5 lần. Lượng giá trị tăng 1,5 lần là 80 $ x 1,5 = 120 $.
Giá trị 1 sp = 120 : 30 = 4 $
Các nhân tố ảnh hưởng tới lượng giá trị hàng hóa
MỨC ĐỘ PHỨC TẠP CỦA LAO ĐỘNG
2.1. Lý luận của C.Mác ✔ Lao động giản đơn
về sản xuất hàng hóa (không qua huấn luyện, đào tạo chuyên môn cao)
và hàng hóa
Sản xuất hàng hóa
Khái niệm và thuộc tính
của hàng hóa
Tính hai mặt của lao ✔ Lao động phức tạp
động sản xuất hàng hóa (qua huấn luyện, đào tạo chuyên môn cao)
Lượng giá trị hàng hóa
Tiền tệ
Dịch vụ và một số hàng
hóa khác

Nguồn: Bộ giáo dục và đào tạo, Giáo trình Kinh tế chính trị Mác - Lênin, Nxb Chính Trị Quốc Gia Sự Thật, Hà Nội, 2021.
Ảnh: google.com
2.1. Lý luận của C.Mác
về sản xuất hàng hóa Năng suất lao động
và hàng hóa
Sản xuất hàng hóa được đo bằng
Khái niệm và thuộc tính thời gian lao động
Cường độ lao động LƯỢNG xã hội cần thiết
của hàng hóa GIÁ TRỊ
Tính hai mặt của lao
động sản xuất hàng hóa
HÀNG
Lượng giá trị hàng hóa Mức độ phức tạp
HÓA
Tiền tệ của lao động
Dịch vụ và một số hàng
hóa khác
Nguồn gốc và bản chất của tiền
Hình thái tiền

Sự phát triển các hình thái giá trị


2.1. Lý luận của C.Mác
về sản xuất hàng hóa
và hàng hóa
Hình thái chung
Sản xuất hàng hóa
của giá trị
Khái niệm và thuộc tính
của hàng hóa
Tính hai mặt của lao Tiền là kết quả của quá trình
Hình thái giá trị đầy
động sản xuất hàng hóa phát triển lâu dài của sản xuất
đủ hay mở rộng
Lượng giá trị hàng hóa và trao đổi hàng hóa; là sản
Tiền tệ phẩm của sự phát triển các hình
Dịch vụ và một số hàng Hình thái giá trị giản thái giá trị từ thấp đến cao.
hóa khác đơn hay ngẫu nhiên

Nguồn: Bộ giáo dục và đào tạo, Giáo trình Kinh tế chính trị Mác - Lênin, Nxb Chính Trị Quốc Gia Sự Thật, Hà Nội, 2021.
David Begg, Kinh tế học, NXB Thống kê, Hà Nội, 2008, tr.411-413. Ảnh: google.com
1 con gà
Hình thái tiền 10 kg gạo = 0.1 gram vàng

Sự phát triển các hình thái giá trị


2.1. Lý luận của C.Mác 1 cái áo (tính thống nhất)
về sản xuất hàng hóa
và hàng hóa 1 con gà
Hình thái chung
Sản xuất hàng hóa 10 kg gạo = 3 mét vải
của giá trị
Khái niệm và thuộc tính 1 cái áo
của hàng hóa
Tính hai mặt của lao 1 con gà = 10 kg gạo
Hình thái giá trị đầy
động sản xuất hàng hóa
đủ hay mở rộng
= 5 kg táo
Lượng giá trị hàng hóa = 1 cái áo
Tiền tệ
Dịch vụ và một số hàng Hình thái giá trị giản 1 con gà = 10 kg gạo
hóa khác đơn hay ngẫu nhiên

Nguồn: Bộ giáo dục và đào tạo, Giáo trình Kinh tế chính trị Mác - Lênin, Nxb Chính Trị Quốc Gia Sự Thật, Hà Nội, 2021.
David Begg, Kinh tế học, NXB Thống kê, Hà Nội, 2008, tr.411-413. Ảnh: google.com
Vì sao vàng có thể đóng vai trò trung gian
trong trao đổi hàng hóa?
2.1. Lý luận của C.Mác
về sản xuất hàng hóa GIÁ TRỊ SỬ DỤNG
và hàng hóa
Sản xuất hàng hóa
Khái niệm và thuộc tính
của hàng hóa
Tính hai mặt của lao GIÁ TRỊ
HÀNG HÓA
động sản xuất hàng hóa
Lượng giá trị hàng hóa Ít hao mòn, dễ dát mỏng, dễ
Tiền tệ chia nhỏ, dễ vận chuyển
Dịch vụ và một số hàng
hóa khác

Nguồn: Bộ giáo dục và đào tạo, Giáo trình Kinh tế chính trị Mác - Lênin, Nxb Chính Trị Quốc Gia Sự Thật, Hà Nội, 2021.
Ảnh: google.com
2.1. Lý luận của C.Mác
về sản xuất hàng hóa KÝ HIỆU CỦA GIÁ TRỊ
và hàng hóa HAO MÒN HỮU HÌNH
Sản xuất hàng hóa
Khái niệm và thuộc tính
của hàng hóa
Tính hai mặt của lao
động sản xuất hàng hóa
Lượng giá trị hàng hóa
Tiền tệ
Dịch vụ và một số hàng Tiền tệ là hàng hóa đặc biệt được tách ra làm vật ngang giá
hóa khác chung cho thế giới hàng hóa, nó thể hiện lao động xã hội và biểu
hiện quan hệ giữa những người sản xuất hàng hóa.
Nguồn: Bộ giáo dục và đào tạo, Giáo trình Kinh tế chính trị Mác - Lênin, Nxb Chính Trị Quốc Gia Sự Thật, Hà Nội, 2021.
Ảnh: google.com
CHỨC NĂNG CỦA TIỀN
GIÁ CẢ HÀNG HÓA LÀ
2.1. Lý luận của C.Mác THƯỚC ĐO BIỂU HIỆN BẰNG TIỀN
GIÁ TRỊ CỦA GIÁ TRỊ HÀNG HÓA
về sản xuất hàng hóa
và hàng hóa
PHƯƠNG TIỆN
Sản xuất hàng hóa H –T – H
LƯU THÔNG
Khái niệm và thuộc tính
của hàng hóa
Tính hai mặt của lao PHƯƠNG TIỆN
động sản xuất hàng hóa CẤT TRỮ
Lượng giá trị hàng hóa
PHƯƠNG TIỆN
Tiền tệ
THANH TOÁN
Dịch vụ và một số hàng
hóa khác
TIỀN TỆ THẾ GIỚI

Nguồn: Bộ giáo dục và đào tạo, Giáo trình Kinh tế chính trị Mác - Lênin, Nxb Chính Trị Quốc Gia Sự Thật, Hà Nội, 2021.
David Begg, Kinh tế học, NXB Thống kê, Hà Nội, 2008, tr.411-413. Ảnh: google.com
Dịch vụ có phải là hàng hóa?
Dịch vụ là một loại hàng hóa
2.1. Lý luận của C.Mác - hàng hóa vô hình
về sản xuất hàng hóa
và hàng hóa HÀNG HÀNG
Sản xuất hàng hóa HÓA HÓA
Khái niệm và thuộc tính THÔNG DỊCH VỤ
của hàng hóa THƯỜNG
Tính hai mặt của lao
động sản xuất hàng hóa
Lượng giá trị hàng hóa - Sản phẩm lao động.
Tiền tệ - Thỏa mãn nhu cầu của
Dịch vụ và một số hàng người mua.
hóa khác
- Trao đổi, mua bán.

Nguồn: Bộ giáo dục và đào tạo, Giáo trình Kinh tế chính trị Mác - Lênin, Nxb Chính Trị Quốc Gia Sự Thật, Hà Nội, 2021.
Ảnh: google.com
Dịch vụ
2.1. Lý luận của C.Mác
về sản xuất hàng hóa
và hàng hóa
Sản xuất hàng hóa
Khái niệm và thuộc tính
của hàng hóa
Tính hai mặt của lao
động sản xuất hàng hóa
Lượng giá trị hàng hóa
Tiền tệ Dịch vụ khác gì so với các hàng hóa thông thường?
Dịch vụ và một số hàng
➢ Dịch vụ là hàng hóa vô hình
hóa khác
➢ Phần lớn dịch vụ là hàng hóa không thể cất trữ.
Nguồn: Bộ giáo dục và đào tạo, Giáo trình Kinh tế chính trị Mác - Lênin, Nxb Chính Trị Quốc Gia Sự Thật, Hà Nội, 2021.
Ảnh: google.com
QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT

2.1. Lý luận của C.Mác


về sản xuất hàng hóa
và hàng hóa
Sản xuất hàng hóa
Khái niệm và thuộc tính
của hàng hóa
Tính hai mặt của lao
động sản xuất hàng hóa
Lượng giá trị hàng hóa
Tiền tệ
Dịch vụ và một số hàng
hóa khác

Nguồn: Bộ giáo dục và đào tạo, Giáo trình Kinh tế chính trị Mác - Lênin, Nxb Chính Trị Quốc Gia Sự Thật, Hà Nội, 2021.
Ảnh: google.com
2.1. Lý luận của C.Mác
về sản xuất hàng hóa
và hàng hóa
Sản xuất hàng hóa
Khái niệm và thuộc tính - Không bị quyết định trực Là biểu hiện bên ngoài
của hàng hóa tiếp bởi giá trị mà bị ảnh của giá trị hàng hóa và
Tính hai mặt của lao hưởng bởi các yếu tố: do hao phí lao động và
động sản xuất hàng hóa + Giá trị của tiền cung cầu quyết định
Lượng giá trị hàng hóa + Cung – cầu
Tiền tệ + Sự khan hiếm (quỹ đất
Dịch vụ và một số hàng có hạn)
hóa khác + Đô thị hóa
+ Sự gia tăng dân số
Nguồn: Bộ giáo dục và đào tạo, Giáo trình Kinh tế chính trị Mác - Lênin, Nxb Chính Trị Quốc Gia Sự Thật, Hà Nội, 2021.
Ảnh: google.com
THƯƠNG HIỆU (DANH TIẾNG)
Thương hiệu là tên gọi, - KHÔNG PHẢI TỰ NHIÊN MÀ CÓ
2.1. Lý luận của C.Mác thuật ngữ, thiết kế, hình - LÀ KẾT QUẢ CỦA SỰ HAO PHÍ
về sản xuất hàng hóa tượng hoặc các dấu hiệu SỨC LAO ĐỘNG CỦA NGƯỜI
và hàng hóa khác giúp phân biệt một tổ NẮM GIỮ THƯƠNG HIỆU
Sản xuất hàng hóa chức hoặc một sản phẩm với (của nhiều người, qua nhiều thời
Khái niệm và thuộc tính đối thủ trong mắt của người gian)
của hàng hóa tiêu dùng
Tính hai mặt của lao Theo Wikipedia
động sản xuất hàng hóa
Lượng giá trị hàng hóa
Tiền tệ
Dịch vụ và một số hàng
hóa khác

Nguồn: Bộ giáo dục và đào tạo, Giáo trình Kinh tế chính trị Mác - Lênin, Nxb Chính Trị Quốc Gia Sự Thật, Hà Nội, 2021.
Ảnh: google.com
2.1. Lý luận của C.Mác
về sản xuất hàng hóa
và hàng hóa
Sản xuất hàng hóa
Khái niệm và thuộc tính
của hàng hóa
Tính hai mặt của lao
động sản xuất hàng hóa
Lượng giá trị hàng hóa
Tiền tệ
Dịch vụ và một số hàng
hóa khác

Nguồn: Bộ giáo dục và đào tạo, Giáo trình Kinh tế chính trị Mác - Lênin, Nxb Chính Trị Quốc Gia Sự Thật, Hà Nội, 2021.
Ảnh: google.com
CHỨNG KHOÁN, CHỨNG QUYỀN
VÀ CÁC LOẠI GIẤY TỜ CÓ GIÁ
2.1. Lý luận của C.Mác
về sản xuất hàng hóa
và hàng hóa
Sản xuất hàng hóa
Khái niệm và thuộc tính
của hàng hóa
Tính hai mặt của lao
động sản xuất hàng hóa
Lượng giá trị hàng hóa
Tiền tệ
Dịch vụ và một số hàng
hóa khác

Nguồn: Bộ giáo dục và đào tạo, Giáo trình Kinh tế chính trị Mác - Lênin, Nxb Chính Trị Quốc Gia Sự Thật, Hà Nội, 2021.
Ảnh: google.com
CHỨNG KHOÁN, CHỨNG QUYỀN
2.1. Lý luận của C.Mác VÀ CÁC LOẠI GIẤY TỜ CÓ GIÁ
về sản xuất hàng hóa LÀ HÀNG HÓA ĐẶC BIỆT
và hàng hóa
Sản xuất hàng hóa
Khái niệm và thuộc tính
của hàng hóa
Tính hai mặt của lao
động sản xuất hàng hóa
Lượng giá trị hàng hóa
Tiền tệ
Dịch vụ và một số hàng
hóa khác

Nguồn: Bộ giáo dục và đào tạo, Giáo trình Kinh tế chính trị Mác - Lênin, Nxb Chính Trị Quốc Gia Sự Thật, Hà Nội, 2021.
Ảnh: google.com
2.1. Lý luận của C.Mác
về sản xuất hàng hóa
và hàng hóa
Sản xuất hàng hóa
Khái niệm và thuộc tính
của hàng hóa
Tính hai mặt của lao
động sản xuất hàng hóa
Lượng giá trị hàng hóa
Tiền tệ
Dịch vụ và một số hàng
hóa khác

Nguồn: Bộ giáo dục và đào tạo, Giáo trình Kinh tế chính trị Mác - Lênin, Nxb Chính Trị Quốc Gia Sự Thật, Hà Nội, 2021.
Ảnh: google.com
NGHĨA HẸP: Thị trường là nơi diễn ra hành vi trao đổi, mua bán
2.2. Thị trường và vai hàng hóa giữa các chủ thể kinh tế với nhau
trò của các chủ thể
tham gia thị trường
Người mua
- Thị trường Người bán
- Cơ chế thị trường
- Nền kinh tế thị trường
- Quy luật giá trị
- Quy luật cung cầu
- Quy luật lưu thông tiền
tệ
- Quy luật cạnh tranh
- Vai trò của các chủ thể THỊ TRƯỜNG
tham gia thị trường CÁC ĐẠI LÝ
CHÍNH PHỦ ONLINE
TRUNG GIAN
Nguồn: Bộ giáo dục và đào tạo, Giáo trình Kinh tế chính trị Mác - Lênin, Nxb Chính Trị Quốc Gia Sự Thật, Hà Nội, 2021.
Ảnh: google.com
NGHĨA RỘNG: Thị trường là tổng hòa các mối quan hệ liên
quan đến trao đổi, mua bán hàng hóa trong xã hội, được hình
2.2. Thị trường và vai thành do những điều kiện lịch sử, kinh tế, xã hội nhất định.
trò của các chủ thể
tham gia thị trường
- Thị trường
- Cơ chế thị trường CHÍNH
- Nền kinh tế thị trường PHỦ
- Quy luật giá trị
- Quy luật cung cầu
- Quy luật lưu thông tiền
tệ TRUNG GIAN/ ĐẠI LÝ
- Quy luật cạnh tranh
- Vai trò của các chủ thể NGƯỜI SẢN XUẤT NGƯỜI TIÊU DÙNG
tham gia thị trường

Nguồn: Bộ giáo dục và đào tạo, Giáo trình Kinh tế chính trị Mác - Lênin, Nxb Chính Trị Quốc Gia Sự Thật, Hà Nội, 2021.
Ảnh: google.com
Thị trường được hình thành
trong những điều kiện lịch sử, kinh tế, xã hội nhất định.
2.2. Thị trường và vai
trò của các chủ thể
tham gia thị trường
- Thị trường
- Cơ chế thị trường
- Nền kinh tế thị trường
- Quy luật giá trị
- Quy luật cung cầu
- Quy luật lưu thông tiền
tệ
- Quy luật cạnh tranh
- Vai trò của các chủ thể
tham gia thị trường

Nguồn: Bộ giáo dục và đào tạo, Giáo trình Kinh tế chính trị Mác - Lênin, Nxb Chính Trị Quốc Gia Sự Thật, Hà Nội, 2021.
Ảnh: google.com
Thị trường là tổng hòa những quan hệ kinh tế, các yếu tố
2.2. Thị trường và vai kinh tế được vận động theo quy luật của thị trường
trò của các chủ thể
tham gia thị trường
- Thị trường
- Cơ chế thị trường
- Nền kinh tế thị trường Type equation here.
- Quy luật giá trị
- Quy luật cung cầu
- Quy luật lưu thông tiền
tệ
- Quy luật cạnh tranh
- Vai trò của các chủ thể
tham gia thị trường

Nguồn: Bộ giáo dục và đào tạo, Giáo trình Kinh tế chính trị Mác - Lênin, Nxb Chính Trị Quốc Gia Sự Thật, Hà Nội, 2021.
Ảnh: google.com
thị trường tư liệu tiêu dùng
Mục đích
sử dụng
2.2. Thị trường và vai hàng hóa
trò của các chủ thể tính chất và cơ thị trường tư liệu sản xuất
tham gia thị trường chế vận hành
- Thị trường thị trường tự do,
- Cơ chế thị trường có điều tiết, cạnh đầu vào
- Nền kinh tế thị trường tranh, độc quyền PHÂN LOẠI và đầu ra
- Quy luật giá trị THỊ TRƯỜNG của QTSX
- Quy luật cung cầu
- Quy luật lưu thông tiền tính chuyên biệt Thị trường
tệ của thị trường trong nước
- Quy luật cạnh tranh thị trường gạo, phạm vi
- Vai trò của các chủ thể thị trường SLĐ, Thị trường thế giới
hoạt động
tham gia thị trường thị trường chứng khoán

Nguồn: Bộ giáo dục và đào tạo, Giáo trình Kinh tế chính trị Mác - Lênin, Nxb Chính Trị Quốc Gia Sự Thật, Hà Nội, 2021.
Ảnh: google.com
Thị trường là điều kiện, môi trường cho
sản xuất phát triển.
2.2. Thị trường và vai
trò của các chủ thể Vai trò của
tham gia thị trường
thị trường
- Thị trường
- Cơ chế thị trường Kích thích sự sáng tạo,
- Nền kinh tế thị trường phân bổ nguồn lực hiệu
- Quy luật giá trị quả trong nền kinh tế
- Quy luật cung cầu
- Quy luật lưu thông tiền
tệ
- Quy luật cạnh tranh
- Vai trò của các chủ thể Gắn kết nền kinh tế thành một
tham gia thị trường chủ thể, gắn kết với quốc tế

Nguồn: Bộ giáo dục và đào tạo, Giáo trình Kinh tế chính trị Mác - Lênin, Nxb Chính Trị Quốc Gia Sự Thật, Hà Nội, 2021.
Ảnh: google.com
Cơ chế là cách thức vận hành, hoạt Quy luật
2.2. Thị trường và vai động của hệ thống, bộ máy, tổ chức thị trường
trò của các chủ thể
Cung – cầu
tham gia thị trường Cơ chế thị trường là hệ thống các Cạnh tranh
- Thị trường quan hệ kinh tế mang đặc tính tự Giá trị
- Cơ chế thị trường điều chỉnh các cân đối của nền kinh tế
- Nền kinh tế thị trường Xác định mức giá
theo yêu cầu của các quy luật kinh tế và sản lượng
- Quy luật giá trị
- Quy luật cung cầu
- Quy luật lưu thông tiền TỒN TẠI
QUY LUẬT CUNG – CẦU
tệ KHÁCH QUAN
- Quy luật cạnh tranh (CƠ CHẾ
- Vai trò của các chủ thể GIÁ TĂNG => CẦU GIẢM THỊ TRƯỜNG)
tham gia thị trường GIÁ GIẢM => CẦU TĂNG

Nguồn: Bộ giáo dục và đào tạo, Giáo trình Kinh tế chính trị Mác - Lênin, Nxb Chính Trị Quốc Gia Sự Thật, Hà Nội, 2021.
Ảnh: google.com
2.2. Thị trường và vai
A.Smith đã ví cơ chế thị trường
trò của các chủ thể như “bàn tay vô hình” có khả năng
tham gia thị trường tự điều chỉnh các quan hệ kinh tế
- Thị trường
- Cơ chế thị trường
- Nền kinh tế thị trường Quy luật thị trường
- Quy luật giá trị
- Quy luật cung cầu Cung – cầu
- Quy luật lưu thông tiền Cạnh tranh
tệ Giá trị
- Quy luật cạnh tranh
- Vai trò của các chủ thể
tham gia thị trường
BÀN TAY VÔ HÌNH BÀN TAY HỮU HÌNH
Nguồn: Bộ giáo dục và đào tạo, Giáo trình Kinh tế chính trị Mác - Lênin, Nxb Chính Trị Quốc Gia Sự Thật, Hà Nội, 2021.
Ảnh: google.com
Nền kinh tế thị trường là nền kinh tế
Thế nàohàng
là nền kinh
hóa pháttếtriển
thị trường?
cao, ở đó, mọi quan
2.2. Thị trường và vai hệ sản xuất và trao đổi đều được thông
trò của các chủ thể qua thị trường, chịu sự tác động, điều
tham gia thị trường tiết của các quy luật thị trường.
- Thị trường
- Cơ chế thị trường Kinh tế thị trường
- Nền kinh tế thị trường
- Quy luật giá trị Kinh tế hàng hóa
- Quy luật cung cầu
- Quy luật lưu thông tiền Kinh tế hàng hóa giản đơn
tệ (trao đổi tự phát,
- Quy luật cạnh tranh ngẫu nhiên)
- Vai trò của các chủ thể Sản phẩm đáp ứng
Kinh tế tự nhiên
tham gia thị trường
(tự cấp, tự túc) nhu cầu cá nhân, gia đình
Nguồn: Bộ giáo dục và đào tạo, Giáo trình Kinh tế chính trị Mác - Lênin, Nxb Chính Trị Quốc Gia Sự Thật, Hà Nội, 2021.
Ảnh: google.com
Kinh tế thị trường là nền KT vận hành theo cơ chế thị trường;
2.2. Thị trường và vai Đây là nền kinh tế hàng hóa phát triển cao, ở đó, mọi quan hệ
sản xuất và trao đổi đều được thông qua thị trường, chịu sự
trò của các chủ thể
tác động, điều tiết của các quy luật thị trường.
tham gia thị trường
- Thị trường
- Cơ chế thị trường
- Nền kinh tế thị trường
- Quy luật giá trị TỰ PHÁT,
- Quy luật cung cầu NGẪU
NHIÊN ĐẦU RA
- Quy luật lưu thông tiền ĐẦU VÀO
tệ
- Quy luật cạnh tranh
- Vai trò của các chủ thể
tham gia thị trường
KT HÀNG HÓA GIẢN ĐƠN KINH TẾ THỊ TRƯỜNG
Nguồn: Bộ giáo dục và đào tạo, Giáo trình Kinh tế chính trị Mác - Lênin, Nxb Chính Trị Quốc Gia Sự Thật, Hà Nội, 2021.
Ảnh: google.com
ĐẶC TRƯNG CỦA KINH TẾ THỊ TRƯỜNG
2.2. Thị trường và vai KTTT đòi hỏi sự đa dạng của các chủ thể kinh tế, nhiều hình thức
trò của các chủ thể sở hữu. Các chủ thể kinh tế bình đẳng trước pháp luật.
tham gia thị trường Thị trường đóng vai trò quyết định trong việc phân bổ các nguồn
- Thị trường lực xã hội thông qua hoạt động của các thị trường bộ phận.
- Cơ chế thị trường
- Nền kinh tế thị trường Giá cả được hình thành theo nguyên tắc thị trường; cạnh tranh vừa là
môi trường, vừa là động lực thúc đẩy kinh tế thị trường phát triển.
- Quy luật giá trị
- Quy luật cung cầu Động lực trực tiếp của các chủ thể sản xuất kinh doanh là lợi ích
- Quy luật lưu thông tiền kinh tế - xã hội.
tệ
- Quy luật cạnh tranh Nhà nước là chủ thể thực hiện chức năng quản lý nhà nước đối
với các quan hệ kinh tế-xã hội.
- Vai trò của các chủ thể
tham gia thị trường Kinh tế thị trường là nền kinh tế mở, thị trường trong nước gắn
liền với thị trường quốc tế.
Nguồn: Bộ giáo dục và đào tạo, Giáo trình Kinh tế chính trị Mác - Lênin, Nxb Chính Trị Quốc Gia Sự Thật, Hà Nội, 2021.
Ảnh: google.com
KTTT đòi hỏi sự đa dạng của các chủ thể kinh tế, nhiều hình
2.2. Thị trường và vai thức sở hữu. Các chủ thể kinh tế bình đẳng trước pháp luật.
trò của các chủ thể
tham gia thị trường SH
- Thị trường
- Cơ chế thị trường SH
- Nền kinh tế thị trường
- Quy luật giá trị SH
- Quy luật cung cầu
- Quy luật lưu thông tiền SH
tệ
- Quy luật cạnh tranh
- Vai trò của các chủ thể ĐA DẠNG HÌNH THỨC
tham gia thị trường SỞ HỮU Pháp Quy luật
luật thị trường
Nguồn: Giáo trình Kinh tế chính trị Mác – Lênin, 2021
Ảnh: google.com
Thị trường đóng vai trò quyết định trong việc phân bổ các
2.2. Thị trường và vai nguồn lực xã hội thông qua hoạt động của các thị trường
bộ phận.
trò của các chủ thể
tham gia thị trường Dịch chuyển nguồn nhân lực
- Thị trường
- Cơ chế thị trường
- Nền kinh tế thị trường
- Quy luật giá trị
- Quy luật cung cầu
- Quy luật lưu thông tiền
tệ
- Quy luật cạnh tranh
- Vai trò của các chủ thể
tham gia thị trường Giá vàng tăng mạnh

Nguồn: Bộ giáo dục và đào tạo, Giáo trình Kinh tế chính trị Mác - Lênin, Nxb Chính Trị Quốc Gia Sự Thật, Hà Nội, 2021.
Ảnh: google.com
Giá cả được hình thành theo nguyên tắc thị trường; cạnh
2.2. Thị trường và vai tranh
tranh vừa là môi trường, vừa là động lực thúc đẩy kinh tế
trò của các chủ thể thị trường phát triển.
tham gia thị trường
- Thị trường
- Cơ chế thị trường
- Nền kinh tế thị trường
- Quy luật giá trị
- Quy luật cung cầu
- Quy luật lưu thông tiền
tệ GIÁ CẢ THỊ TRƯỜNG
- Quy luật cạnh tranh QL Giá trị
điều tiết
- Vai trò của các chủ thể QL Cạnh tranh
tham gia thị trường QL Cung – cầu
Sản xuất – kinh doanh – tiêu dùng

Nguồn: Bộ giáo dục và đào tạo, Giáo trình Kinh tế chính trị Mác - Lênin, Nxb Chính Trị Quốc Gia Sự Thật, Hà Nội, 2021.
Ảnh: google.com
Động lực trực tiếp của các chủ thể sản xuất kinh doanh là lợi
2.2. Thị trường và vai ích kinh tế - xã hội.
trò của các chủ thể
tham gia thị trường
- Thị trường
- Cơ chế thị trường
- Nền kinh tế thị trường
- Quy luật giá trị
- Quy luật cung cầu
- Quy luật lưu thông tiền
tệ HÀI HÒA LỢI ÍCH
- Quy luật cạnh tranh
- Vai trò của các chủ thể
tham gia thị trường

Nguồn: Bộ giáo dục và đào tạo, Giáo trình Kinh tế chính trị Mác - Lênin, Nxb Chính Trị Quốc Gia Sự Thật, Hà Nội, 2021.
Ảnh: google.com
Nhà nước là chủ thể thực hiện chức năng quản lý nhà nước đối
với các quan hệ kinh tế - xã hội; đồng thời nhà nước thực hiện
2.2. Thị trường và vai khắc phục những khuyết tật của thị trường, thúc đẩy những yếu
trò của các chủ thể tố tích cực, đảm bảo sự bình đẳng xã hội và sự ổn định của toàn
tham gia thị trường bộ nền kinh tế.
- Thị trường Nhà nước quản lý nền kinh tế
- Cơ chế thị trường
bằng pháp luật, chính sách, thuế
- Nền kinh tế thị trường
- Quy luật giá trị
- Quy luật cung cầu CUNG – CẦU
- Quy luật lưu thông tiền
tệ
- Quy luật cạnh tranh
- Vai trò của các chủ thể
tham gia thị trường
KINH TẾ THỊ TRƯỜNG
Nguồn: Bộ giáo dục và đào tạo, Giáo trình Kinh tế chính trị Mác - Lênin, Nxb Chính Trị Quốc Gia Sự Thật, Hà Nội, 2021.
Ảnh: google.com
Kinh tế thị trường là nền kinh tế mở, thị trường trong nước
gắn liền với thị trường quốc tế.
2.2. Thị trường và vai
trò của các chủ thể
tham gia thị trường
- Thị trường
- Cơ chế thị trường
- Nền kinh tế thị trường
- Quy luật giá trị
- Quy luật cung cầu
- Quy luật lưu thông tiền
tệ
- Quy luật cạnh tranh
- Vai trò của các chủ thể
tham gia thị trường
Kim ngạch xuất khẩu nông sản chủ lực năm 2020

Nguồn: Bộ giáo dục và đào tạo, Giáo trình Kinh tế chính trị Mác - Lênin, Nxb Chính Trị Quốc Gia Sự Thật, Hà Nội, 2021.
Ảnh: google.com
MỘT SỐ QUY LUẬT CHỦ YẾU TRONG NỀN KINH TẾ THỊ TRƯỜNG
2.2. Thị trường và vai
trò của các chủ thể QUY LUẬT QUY LUẬT
tham gia thị trường GIÁ TRỊ CUNG – CẦU
- Thị trường
- Cơ chế thị trường
- Nền kinh tế thị trường
1 2
- Quy luật giá trị
- Quy luật cung cầu
- Quy luật lưu thông tiền 4 3
tệ QUY LUẬT QL LƯU
- Quy luật cạnh tranh CẠNH THÔNG TIỀN
- Vai trò của các chủ thể TRANH TỆ
tham gia thị trường

Nguồn: Bộ giáo dục và đào tạo, Giáo trình Kinh tế chính trị Mác - Lênin, Nxb Chính Trị Quốc Gia Sự Thật, Hà Nội, 2021.
Ảnh: google.com
QUY LUẬT GIÁ TRỊ YÊU CẦU VIỆC SẢN XUẤT VÀ TRAO
2.2. Thị trường và vai ĐỔI HÀNG HÓA PHẢI ĐƯỢC TIẾN HÀNH TRÊN CƠ SỞ
trò của các chủ thể CỦA HAO PHÍ LAO ĐỘNG XÃ HỘI CẦN THIẾT.
tham gia thị trường
Trong sản xuất:
- Thị trường
- Cơ chế thị trường
- Nền kinh tế thị trường
- Quy luật giá trị Phù hợp
- Quy luật cung cầu
- Quy luật lưu thông tiền Hao phí LĐ cá biệt Hao phí LĐ xã hội
tệ
- Quy luật cạnh tranh 5$ 4$
- Vai trò của các chủ thể
tham gia thị trường

Nguồn: Bộ giáo dục và đào tạo, Giáo trình Kinh tế chính trị Mác - Lênin, Nxb Chính Trị Quốc Gia Sự Thật, Hà Nội, 2021.
Ảnh: google.com
Trong trao đổi:
GIÁ CẢ HÀNG HÓA
2.2. Thị trường và vai là biểu hiện bằng tiền
trò của các chủ thể của giá trị hàng hóa.
tham gia thị trường Nguyên tắc ngang giá,
- Thị trường lấy giá trị xã hội làm cơ sở
- Cơ chế thị trường
- Nền kinh tế thị trường Giá cả = Giá trị
(cung = cầu) 4$
- Quy luật giá trị
- Quy luật cung cầu
- Quy luật lưu thông tiền Giá cả < Giá trị
Có3$
trường hợp nào giá bán
tệ (cung > cầu
THẤP HƠN hoặc CAO HƠN
- Quy luật cạnh tranh
- Vai trò của các chủ thể giá trị không?
Giá cả > Giá trị
tham gia thị trường (cung < cầu) 5$

Nguồn: Bộ giáo dục và đào tạo, Giáo trình Kinh tế chính trị Mác - Lênin, Nxb Chính Trị Quốc Gia Sự Thật, Hà Nội, 2021.
Ảnh: google.com
Cơ chế tác động của quy luật giá trị:
2.2. Thị trường và vai
trò của các chủ thể
tham gia thị trường Giá cả thị trường
- Thị trường lên xuống xoay GIÁ TRỊ
- Cơ chế thị trường
- Nền kinh tế thị trường
quanh giá trị HH.
- Quy luật giá trị
TOÀN XH: Tổng giá cả HH = Tổng giá trị HH
- Quy luật cung cầu
- Quy luật lưu thông tiền
tệ
- Quy luật cạnh tranh QL giá trị hoạt động và phát huy tác dụng thông qua sự vận
- Vai trò của các chủ thể động của giá cả xung quanh giá trị dưới sự tác động của quan
tham gia thị trường hệ cung – cầu.

Nguồn: Bộ giáo dục và đào tạo, Giáo trình Kinh tế chính trị Mác - Lênin, Nxb Chính Trị Quốc Gia Sự Thật, Hà Nội, 2021.
Ảnh: google.com
VAI TRÒ CỦA QUY LUẬT GIÁ TRỊ

2.2. Thị trường và vai (1) Điều tiết Điều tiết sản xuất:
trò của các chủ thể sản xuất và Giá cả = Giá trị
tham gia thị trường lưu thông TIẾP TỤC SX
(cung = cầu)
- Thị trường hàng hóa.
- Cơ chế thị trường Giá cả > Giá trị
MỞ RỘNG SX
- Nền kinh tế thị trường (cung < cầu)
- Quy luật giá trị Giá cả < Giá trị
THU HẸP SX
- Quy luật cung cầu (cung > cầu
- Quy luật lưu thông tiền
Điều tiết lưu thông (trao đổi):
tệ
- Quy luật cạnh tranh
- Vai trò của các chủ thể
Giá thấp Giá cao
tham gia thị trường
(cung > cầu (cung < cầu)
Nguồn: Bộ giáo dục và đào tạo, Giáo trình Kinh tế chính trị Mác - Lênin, Nxb Chính Trị Quốc Gia Sự Thật, Hà Nội, 2021.
Ảnh: google.com
VAI TRÒ CỦA QUY LUẬT GIÁ TRỊ

2.2. Thị trường và vai (2) Kích thích cải tiến kỹ thuật, hợp lý hóa sản xuất, tăng năng
trò của các chủ thể suất lao động, hạ giá thành sản phẩm.
tham gia thị trường SẢN XUẤT LƯU THÔNG
- Thị trường
- Cơ chế thị trường
- Nền kinh tế thị trường Hao phí LĐ Hao phí LĐ
- Quy luật giá trị cá biệt thấp cá biệt cao
- Quy luật cung cầu
- Quy luật lưu thông tiền - Cải tiến kỹ thuật; - LỰC LƯỢNG
tệ - Tăng chất lượng
SẢN XUẤT
- Áp dụng công nghệ;
- Quy luật cạnh tranh PHÁTphục
TRIỂNvụ, quảng cáo
- Đổi mới quản lý; - NĂNG-SUẤT
- Vai trò của các chủ thể Tổ chức tốt khâu
- Nâng cao tay nghề; LAO ĐỘNG bán hàng …
tham gia thị trường
- Thực hành tiết kiệm … CAO

Nguồn: Bộ giáo dục và đào tạo, Giáo trình Kinh tế chính trị Mác - Lênin, Nxb Chính Trị Quốc Gia Sự Thật, Hà Nội, 2021.
Ảnh: google.com
VAI TRÒ CỦA QUY LUẬT GIÁ TRỊ

2.2. Thị trường và vai (3) Phân hóa những người sản xuất thành người giàu,
trò của các chủ thể người nghèo một cách tự nhiên.
tham gia thị trường THUA LỖ, PHÁ SẢN GIÀU CÓ
- Thị trường
- Cơ chế thị trường
- Nền kinh tế thị trường
- Quy luật giá trị
- Quy luật cung cầu
- Quy luật lưu thông tiền
tệ Hao phí LĐ Hao phí LĐ
- Quy luật cạnh tranh cá biệt cao cá biệt thấp
- Vai trò của các chủ thể - Hạn chế về vốn - Có tiềm lực vốn,
tham gia thị trường - Kinh nghiệm sản xuất thấp kém, - Nhạy bén với thị trường,
- Trình độ công nghệ lạc hậu, - Trình độ năng lực giỏi
Nguồn: Bộ giáo dục và đào tạo, Giáo trình Kinh tế chính trị Mác - Lênin, Nxb Chính Trị Quốc Gia Sự Thật, Hà Nội, 2021.
Ảnh: google.com
Quy luật cung cầu là QL kinh tế điều tiết quan hệ giữa cung và
2.2. Thị trường và vai cầu hàng hóa trên thị trường => đòi hỏi cung – cầu phải thống
trò của các chủ thể nhất (nếu không thống nhất sẽ xuất hiện các nhân tố điều chỉnh).
tham gia thị trường
- Thị trường VAI TRÒ CỦA QL:
- Cơ chế thị trường
✓ Điều tiết quan hệ giữa sản
- Nền kinh tế thị trường
- Quy luật giá trị xuất và lưu thông hàng hóa.
- Quy luật cung cầu ✓ Làm biến đổi cơ cấu và dung
- Quy luật lưu thông tiền
lượng thị trường.
tệ
- Quy luật cạnh tranh ✓ Quyết định giá cả thị trường.
- Vai trò của các chủ thể
tham gia thị trường

Nguồn: Bộ giáo dục và đào tạo, Giáo trình Kinh tế chính trị Mác - Lênin, Nxb Chính Trị Quốc Gia Sự Thật, Hà Nội, 2021.
Ảnh: google.com
➢ Nội dung: Lượng tiền cần thiết cho lưu thông tỷ lệ thuận
2.2. Thị trường và vai với tổng số giá cả hàng hóa, dịch vụ được đưa ra thị
trò của các chủ thể trường và tỷ lệ nghịch với tốc độ lưu thông của tiền tệ.
tham gia thị trường ➢ Công thức: P.Q
- Thị trường M=
- Cơ chế thị trường
V
- Nền kinh tế thị trường
Trong đó:
- Quy luật giá trị M: lượng tiền cần thiết cho lưu thông
- Quy luật cung cầu P: Mức giá cả của hàng hóa, dịch vụ đem lưu thông
- Quy luật lưu thông Q: khối lượng hàng hóa, dịch vụ đen lưu thông
tiền tệ V: số vòng lưu thông của đồng tiền.
- Quy luật cạnh tranh
- Vai trò của các chủ thể M quá nhiều => LẠM PHÁT
tham gia thị trường
M quá ít => TIỂU PHÁT
Nguồn: Bộ giáo dục và đào tạo, Giáo trình Kinh tế chính trị Mác - Lênin, Nxb Chính Trị Quốc Gia Sự Thật, Hà Nội, 2021.
Ảnh: google.com
QL cạnh tranh là QL kinh tế điều tiết một cách khách quan mối
2.2. Thị trường và vai quan hệ ganh đua kinh tế giữa các chủ thể KT trong sản xuất và
trò của các chủ thể trao đổi hàng hóa.
tham gia thị trường QL cạnh tranh yêu cầu, khi đã tham gia thị trường, các chủ thể
- Thị trường sản xuất kinh doanh, bên cạnh sự hợp tác, luôn phải chấp nhận
- Cơ chế thị trường cạnh tranh.
- Nền kinh tế thị trường
- Quy luật giá trị
Cạnh tranh là gì?
- Quy luật cung cầu
- Quy luật lưu thông tiền
Cạnh tranh là sự ganh đua giữa
tệ những chủ thể KT với nhau nhằm có
- Quy luật cạnh tranh được những ưu thế về sản xuất cũng
- Vai trò của các chủ thể như tiêu thụ và thông qua đó thu
tham gia thị trường được lợi ích tối đa

Nguồn: Bộ giáo dục và đào tạo, Giáo trình Kinh tế chính trị Mác - Lênin, Nxb Chính Trị Quốc Gia Sự Thật, Hà Nội, 2021.
Ảnh: google.com
Về hình thức hoạt động: Cạnh tranh chiếm nguồn
nguyên liệu, cạnh tranh chiếm thị trường, giành đầu tư,
2.2. Thị trường và vai giành hợp đồng, …
trò của các chủ thể
tham gia thị trường Về chủ thể cạnh tranh:
- Thị trường Người mua >< người bán
PHÂN LOẠI
- Cơ chế thị trường Người bán >< người bán
CẠNH TRANH
- Nền kinh tế thị trường Người mua >< người mua
- Quy luật giá trị
- Quy luật cung cầu Về công cụ cạnh tranh: cạnh tranh về giá,
- Quy luật lưu thông tiền về chất lượng, về mẫu mã, về chính sách, …
tệ
- Quy luật cạnh tranh Về hình thức hoạt động:
- Vai trò của các chủ thể cạnh tranh nội bộ ngành,
tham gia thị trường cạnh tranh giữa các ngành

Nguồn: Giáo trình Kinh tế chính trị Mác - Lênin, 2021.


Ảnh: google.com
KẾT QUẢ CỦA CẠNH TRANH LÀ GÌ?
2.2. Thị trường và vai Cạnh tranh trong nội bộ ngành
trò của các chủ thể
tham gia thị trường
- Thị trường Cạnh tranh giữa các ngành
- Cơ chế thị trường Tỷ suất lợi nhuận
- Nền kinh tế thị trường bình quân
- Quy luật giá trị
- Quy luật cung cầu
- Quy luật lưu thông tiền
tệ
- Quy luật cạnh tranh
- Vai trò của các chủ thể
tham gia thị trường

Nguồn: Bộ giáo dục và đào tạo, Giáo trình Kinh tế chính trị Mác - Lênin, Nxb Chính Trị Quốc Gia Sự Thật, Hà Nội, 2021.
Ảnh: google.com
TÁC ĐỘNG CỦA CẠNH TRANH
2.2. Thị trường và vai
Cho ví dụ làm rõ những tác động
trò của các chủ thể
tích cực của cạnh tranh?
tham gia thị trường
- Thị trường
- Cơ chế thị trường
- Nền kinh tế thị trường Tác động tích cực:
- Quy luật giá trị (1) Cạnh tranh thúc đẩy sự phát triển của lực lượng sản xuất.
- Quy luật cung cầu (2) Cạnh tranh thúc đẩy sự phát triển nền kinh tế thị trường.
- Quy luật lưu thông tiền (3) Cạnh tranh là cơ chế điều chỉnh việc phân bổ linh hoạt các
tệ nguồn lực.
- Quy luật cạnh tranh
- Vai trò của các chủ thể (4) Cạnh tranh thúc đẩy năng lực thỏa mãn nhu cầu của xã hội.
tham gia thị trường

Nguồn: Bộ giáo dục và đào tạo, Giáo trình Kinh tế chính trị Mác - Lênin, Nxb Chính Trị Quốc Gia Sự Thật, Hà Nội, 2021.
Ảnh: google.com
TÁC ĐỘNG CỦA CẠNH TRANH
2.2. Thị trường và vai
trò của các chủ thể Cho ví dụ làm rõ những tác động tiêu cực
tham gia thị trường của cạnh tranh?
- Thị trường
- Cơ chế thị trường Tác động tiêu cực:
- Nền kinh tế thị trường
(1) Cạnh tranh không lành mạnh gây
- Quy luật giá trị
tổn hại môi trường kinh doanh.
- Quy luật cung cầu
- Quy luật lưu thông tiền (2) Cạnh tranh không lành mạnh gây
tệ lãng phí nguồn lực.
- Quy luật cạnh tranh (3) Cạnh tranh không lành mạnh gây
- Vai trò của các chủ thể tổn hại phúc lợi xã hội.
tham gia thị trường

Nguồn: Bộ giáo dục và đào tạo, Giáo trình Kinh tế chính trị Mác - Lênin, Nxb Chính Trị Quốc Gia Sự Thật, Hà Nội, 2021.
Ảnh: google.com
Mục tiêu của nhà nước:
2.2. Thị trường và vai lợi ích chung của toàn XH
trò của các chủ thể
tham gia thị trường
- Thị trường
- Cơ chế thị trường NHÀ
- Nền kinh tế thị trường NƯỚC
- Quy luật cung cầu
- Quy luật giá trị
- Quy luật lưu thông tiền
tệ
- Quy luật cạnh tranh
- Vai trò của các chủ thể
tham gia thị trường

Nguồn: Bộ giáo dục và đào tạo, Giáo trình Kinh tế chính trị Mác - Lênin, Nxb Chính Trị Quốc Gia Sự Thật, Hà Nội, 2021.
Ảnh: google.com

You might also like