Professional Documents
Culture Documents
Chương 2 - KTCT SV
Chương 2 - KTCT SV
b) Các nhân tố ảnh hưởng đến lượng giá trị của hàng hóa
2/28/2022 39
NĂNG SUẤT LAO ĐỘNG
Năng suất lao động là sức sản xuất, năng lực, hiệu quả của lao động,
được tính bằng số lượng sản phẩm sản xuất ra trong một đơn vị thời gian
Số sản
Năng suất Thời gian Lượng giá
phẩm tạo ra
tạo ra 1 trị của 1
lao động trong cùng
1 thời gian sản phẩm sản phẩm
tăng lên giảm giảm
sẽ tăng
Lao động giản đơn: là lao động thông thường mà bất kỳ một
người lao động bình thường nào không cần phải được đào tạo chuyên môn
nghiệp vụ cũng có thể làm được.
Lao động phức tạp: là những loại lao động phải trải qua một quá
trình đào tạo huấn luyện chuyên môn nghiệp vụ mới thực hiện được.
GT cũ
GT mới
Cấu thành lượng giá trị của hàng hóa
G=c+v+m
G = GT cũ + GT mới
* Dịch vụ
Những hàng
hóa này có
Không do
giá trị sử hao phí lao
dụng, có giá động trực
cả, có thể trao tiếp tạo ra
đổi, mua bán
Quyền sử dụng đất đai
Xã hội giàu
Trao đổi có từ việc
quyền sử sản xuất tạo
dụng đất đai ra hàng hóa
chứ không chứ không
phải đất đai phải mua
bán đất đai
2.2. THỊ TRƯỜNG VÀ NỀN KINH TẾ THỊ TRƯỜNG
2.2.1. 2.2.2
Nền kinh tế
Khái niệm, thị trường
phân loại và một số
và vai trò quy luật
của thị kinh tế chủ
trường yếu của nền
KTTT
2.2.1. Khái niệm, phân loại và vai trò của thị trường
2.2.1.1 2.2.1.2
Khái niệm
và phân Vai trò của
loại thị thị trường
trường
2.2.1.1. KHÁI NIỆM VÀ PHÂN LOẠI THỊ TRƯỜNG
Vai trò của thị trường được thể hiện sống động thông
qua sự vận hành của cơ chế thị trường.
Cơ chế thị trường là quan hệ mang tính tự điều chỉnh
tuân theo yêu cầu của các quy luật kinh tế. Đây là kiểu
vận hành nền kinh tế mang tính khách quan do bản thân
nền sản xuất hàng hóa hình thành, là phương thức cơ
bản để phân phối và sử dụng các nguồn lực trong nền
kinh tế.
2.2.2. Nền kinh tế thị trường và một số quy luật chủ yếu
của nền kinh tế thị trường
2.2.2.1 2.2.2.2
Một số quy
Nền kinh tế luật chủ yếu
thị trường của nền kinh
tế thị trường
2.2.2.1. NỀN KINH TẾ THỊ TRƯỜNG
Khái niệm
Nền kinh tế thị trường là nền kinh tế được vận hành theo
cơ chế thị trường. Đó là nền kinh tế hàng hóa phát triển
cao, ở đó mọi quan hệ sản xuất và trao đổi đều được
thông qua thị trường, chịu sự tác động, điều tiết của các
quy luật thị trường
2.2.2.1. NỀN KINH TẾ THỊ TRƯỜNG
Thứ nhất, có sự đa dạng của các chủ thể kinh tế, nhiều
hình thức sở hữu, các chủ thể kinh tế bình đẳng trước
pháp luật
2.2.2.1. NỀN KINH TẾ THỊ TRƯỜNG
Thứ hai, thị trường đóng vai trò quyết định trong việc
phân bổ các nguồn lực xã hội
2.2.2.1. NỀN KINH TẾ THỊ TRƯỜNG
Thứ ba, giá cả được hình thành theo nguyên tắc thị
trường, cạnh tranh vừa là môi trường, vừa là thúc đẩy
hoạt động sản xuất kinh doanh; động lực trực tiếp là lợi
nhuận; nhà nước thực hiện chức năng quản lý và khắc
phục những khuyết tật thị trường
2.2.2.1. NỀN KINH TẾ THỊ TRƯỜNG
Thứ tư, là nền kinh tế mở, thị trường trong nước quan hệ
mật thiết với thị trường quốc tế
2.2.2.1. NỀN KINH TẾ THỊ TRƯỜNG
Thứ nhất, là nền kinh tế thị trường luôn tạo ra động lực
cho sự sáng tạo của các chủ thể kinh tế
2.2.2.1. NỀN KINH TẾ THỊ TRƯỜNG
Thứ hai, là nền kinh tế thị trường luôn phát huy tốt nhất
tiềm năng của mọi chủ thể, các vùng miền cũng như lợi
thế quốc gia
2.2.2.1. NỀN KINH TẾ THỊ TRƯỜNG
Thứ ba, là nền kinh tế thị trường luôn tạo ra các phương
thức để thỏa mãn tối đa nhu cầu của con người, từ đó
thúc đẩy tiến bộ, văn minh xã hội
2.2.2.1. NỀN KINH TẾ THỊ TRƯỜNG
Trong lĩnh vực sản xuất Trong lĩnh vực lưu thông hàng hóa
Người<nào
Quy
Cung có
=>hao
luật
cầu giáphí
trị>lao
cả giáđộng
yêu cầu cá
trị haobiệt
phí< hao
Cung lao động
> cầu => cá cảNgười
giábiệt
< nhỏ nào
hơncóhao
giá trị haophí
phí lao
lao động
độngcáxãbiệt
hội> hao
phí lao động xã hội cần thiết phí lao động xã hội cần thiết
Hao phí lao động cá biệtPhải củanâng cao năngTất cảlaohàng
suất tham gia lưu thông
độnghóa Thị
Lợi nhuận
Có lợi sẽ cao Lợi nhuận sẽ giảm trường cósản
giá xuất,
cả thấp
chủ thể sảnnhuận
xuất đến
phảimộtnhỏ phải Không bù đắp
tuân thủ được
nguyên chi
tắcphítrao đổi
hơngiới hạn
hoặc nhất
Phảibằng định
haokỹsẽphí
cải tiến giàu
laocó
thuật, áp dụng kỹ thuật
ngang đến
công giớilà
giánghệ
tức hạn
mới nhất
vào
dựa định
sản
trên bị
sở phá
xuất
cơ haosản
phí
Thu hút lao động xã hội, Dãn thải lao động xã hội,
động hộiNgười
cần Thị trường có giá cả cao
sản xãđược
xuất mở thiết.
rộng
giàu Lực lượng quy sản
mô sản
xuấtxuất
động
lao thu
xã hội hẹp
phát
hội cần
xãtriển thiết
Người nghèo
2.2.2.2. MỘT SỐ QUY LUẬT KINH TẾ CHỦ YẾU CỦA THỊ TRƯỜNG
Cung phản ánh khối lượng Cầu phản ánh nhu cầu tiêu
sản phẩm hàng hoá được sản dùng có khả năng thanh toán
xuất và đưa ra thị trường để của xã hội.
bán.
2.2.2.2. MỘT SỐ QUY LUẬT KINH TẾ CHỦ YẾU CỦA THỊ TRƯỜNG