You are on page 1of 1

QUAN HỆ CÔNG CHÚNG (PR) QUẢNG CÁO: KHÁI NIỆM VÀ TIẾN TRÌNH

• PR là việc xây dựng các mối quan hệ tốt đẹp với nhiều giới công chúng của công ty bằng - Khái niệm: Quảng cáo là bất kỳ hình thức trình bày, giới thiệu •Là tập hợp các hoạt động tác Phối thức truyền thông cổ động:
cách: chiếm được sự tán thành/thiện cảm từ công chúng; xây dựng hình ảnh tốt đẹp cho và quảng bá mang tính phi cá nhân, có trả phí cho các ý tưởng, động trực tiếp hoặc gián tiếp lên •Là sự tích hợp cụ thể các công cụ
doanh nghiệp; và xử lý các tin đồn, câu chuyện hay sự kiện bất lợi. hàng hóa hay dịch vụ của một nhà tài trợ (công ty) xác định. tâm lý và thị hiếu của KH nhằm truyền thông cổ động (quảng cáo,
• Chức năng: +Quan hệ báo chí (press relations) - Đặc điểm: xác lập một lượng cầu thuận lợi quan hệ công chúng, bán hàng cá
+ Công bố sản phẩm (product publicity) + Tính đại chúng cao. cho DN. nhân, khuyến mãi và mar trực tiếp)
+ Các vấn đề cộng đồng (public affairs) + Khả năng lặp lại cao. •Là những nỗ lực của doanh mà cty sử dụng để truyền thông
+ Vận động hành lang (lobbying) + Có thể diễn đạt khuyếch trương. nghiệp để thông tin, thuyết phục, một cách thuyết phục về các giá trị
+ Quan hệ nhà đầu tư (investor relations) + Có tính tự do. nhắc nhở và khuyến khích KH KH và để xây dựng quan hệ KH.
+ Phát triển (development) •Các quyết định quảng cáo (5M): mua SP cũng như hiểu rõ về DN.
• Các công cụ PR: Bản tin, Tin tức, website, blog,.....
Truyền thông marketing tích hợp
BÁN HÀNG CÁ NHÂN
• Là việc trình bày, giới thiệu mang tính cá nhân bởi lực lượng bán hàng của
doanh nghiệp nhằm mục đích tạo ra doanh số và xây dựng quan hệ KH.
• Quản trị lực lượng bán hàng: Là việc phân tích, hoạch định, triển khai và kiểm
soát các hoạt động của lực lượng bán hàng.

CỔ ĐỘNG BÁN HÀNG:


- Khái niệm: KM là các kích thích trong ngắn hạn
nhằm khích lệ việc mua hay bán một SP, DV nào đó.
- Các loại KM: Phát triển chương trình ttcđ
+ Khuyến mãi tiêu dùng Thiết lập ngân sách ttcđ
1. Xác định khán thính giả mục tiêu Cách tiếp cận từ trên xuống
+ Khuyến mãi thương mại Tiến trình 2. Quyết định mục tiêu truyền thông
• Quy trình bán hàng cá nhân:Là các bước mà nhân viên kinh doanh phải tuân + Khuyến mãi kinh doanh •Phương pháp tùy khả năng
3. Thiết kế thông điệp •Phương pháp phần trăm doanh thu
theo khi bán hàng
4. Lựa chọn phương tiện truyền thông •Phương pháp ngang bằng cạnh tranh
5. Lựa chọn nguồn thông điệp •Cách tiếp cận từ dưới lên
6. Thu thập phản hồi •Phương pháp mục tiêu-nhiệm vụ

Tích hợp phối thức truyền thông:


• Các yếu tố ảnh hưởng đến việc lựa chọn • Các công cụ ttcđ:
các công cụ ttcđ + Quảng cáo
MARKETING TRỰC TIẾP + Bản chất từng công cộng ttcđ + Khuyến mãi
• Là việc kết nối trực tiếp với các khách hàng cá nhân hay các phân +Chiến lược truyền thông + Bán hàng cá nhân
+ loại sản phẩm/thị trường: tiêu dùng với kỹ nghệ + Quan hệ công chúng
đoạn mục tiêu, thường là dựa trên cơ sở tương tác một đối một.
+ giai đoạn trong chu kỳ sống sản phẩm + Marketing trực tiếp
• Cơ sở dữ liệu khách hàng (Database): Là một tập hợp có tổ chức các dữ
+ giai đoạn sẵn sàng của người mua
liệu toàn diện về các KH cá nhân hay KH tiềm năng, bao gồm các thông

Chiến lược truyền thông:


tin về địa lý, nhân khẩu, tâm lý và hành vi.
• Các hình thức Maketing trực tiếp:
+ Marketing qua thư tín trực tiếp
+ Marketing qua catalog
+ Marketing qua điện thoại
+ Marketing qua TV phản hồi trực tiếp
+ Marketing kiosk
+ Marketing qua các công nghệ kỹ thuật số mới
+Marketing trực tuyến

You might also like