Professional Documents
Culture Documents
Hệ Thống Lý Thuyết Các Dạng Kết Cấu Thép 1
Hệ Thống Lý Thuyết Các Dạng Kết Cấu Thép 1
- TÀI LIỆU Ở DƯỚI HỆ THỐNG CÁC CÔNG THỨC, CÁC DẠNG BÀI TRONG ĐỀ THI.
- BẠN NÀO ĐĂNG KÝ KHÓA HỌC ÔN TẠI CLB SẼ CÓ FULL PHẦN GIẢI ĐỀ CÁC NĂM
THEO CÁC DẠNG. ĐI THI CHỈ CẦN MANG VÀO THAY SỐ LÀ ĐƯỢC ĐIỂM CAO
KẾT CẤU THÉP 1
Chương 1: Liên Kết
A. Liên kết hàn
* Một số khái niệm về cường độ tính toán
+f : cường độ chịu kéo tính toán của thép cơ bản ( tra phụ lục I.1- trang 285)
+ fwt : cường độ tính toán chịu kéo của đường hàn , fwt = f
fwt=0.85f : Phương pháp kiểm tra thông thường
fwt= f : Phương pháp kiểm tra vật lý
+ fwc : cường độ chịu nén tính toán của đường hàn , fwc = f
+ fwv : cường độ chịu cắt tính toán của đường hàn ,fwv = fv ( fv= 0.58f)
I. Liên kết hàn đối đầu
1. Đường hàn đối đầu thẳng góc chịu N
N b
N
t
N N
Công thức kiểm tra bền
N N N
w = = tt fwt. c
A lw .hw (b 2 t).t
Trong đó :
N : lực dọc kéo
FB nhóm: Góc đồ án & ôn thi XD
Chủ nhiệm clb: KS. Vũ Đồ Án (FB: Quang Vũ – SĐT 0849.224.888)
lw tt w
N b
N
w
t
N N
Công thức kiểm tra bền:
N N.sin
w = = fwt. c
Aw t .lw tt
N N.cos
w = = tt
fwv. c
Aw t .lw
b
Với lw tt 2t
sin
3. Đường hàn đối đầu thẳng góc chịu M và V
V
lw
M M b
t V w w
t
M M
*Chịu M wmax = = fwt. c
Wwtt t.(l ttw ) 2
6
với l ttw =b-2t
*Chịu V V V
max = tt = tt fwv. c
w
A w t.l w
N N
lw
N N
t1 t1
t2 t2
lw
§-êng hµn gãc däc ( gãc c¹nh) §-êng hµn gãc ®Çu
N
Tiết diện 2 ( thép cơ bản) : f ws .γ c
s .h f . l ttw
N lw N N N
tgh tgh
N t N N t N
tgh tgh
M lw M
V
tgh
t
tgh
Wtcb
* Điều kiện kiểm tra bản ghép: Wgh
2
Công thức kiểm tra :
lw tt 2
M
*Khi chịu M:
M
w ( . fw) min . c , với Ww =2.h f .
Ww 6
V
*Khi chịu V: wV ( . fw)min . c , với A w =2.h f .l wtt
Aw
FB nhóm: Góc đồ án & ôn thi XD
Chủ nhiệm clb: KS. Vũ Đồ Án (FB: Quang Vũ – SĐT 0849.224.888)
+ τ
2 V 2
*Khi chịu đồng thời M và V: σ td =
M
W W ( .f w ) min . c
M bgh M
V
tgh
t
tgh
M
*Khi chịu M -> quy về chịu Ntd : NM hf . lwtt .( .fw) min . c
bgh
Trong đó l : tổng chiều dài các đường hàn chiu NM trên 1/2
tt
w liên kết
l 2(l 10) (mm)
tt
w w
V V
* Khi chịu V : wV tt ( . fw) min . c
Aw 4.lw .hf
4. Đường hàn liên kết thép góc với thép bản
( đường hàn sống, mép)
lw1
N1
N N
N2
lw2
f cb :
cường độ ép mặt tính toán của bulong ( phụ lục I.11)
3. Chịu kéo của bulong thường ( dọc trục thân bulong)
N tb Abn . ftb . b
Trong đó: Abn : diện tích tiết diện ngang thân bulong có kể đến giảm yếu ( bảng 2.9 – trang 82)
f tb : cường độ chịu kéo tính toán của bulong ( phụ lục I.10 )
Trong đó : f hb : cường độ chịu kéo tính toán của vật liệu bulong
f hb 0, 7. f ub ( f ub : tra phụ lục I.12)
Abn : diện tích tiết diện ngang thân bulong có kể đến giảm yếu ( bảng 2.9 – trang 82
γ b1 : hệ số điều kiện làm việc của liên kết phụ thuộc vào số lượng bulong chịu lực trong
liên kết
γ b1 0,8 , nếu na 5
γ b1 0,9 , nếu 5 na 10
γ b1 0,8 , nếu na 10
N N
tgh
N t N
tgh
Điều kiện bản ghép: A gh A
N
Công thức kiểm tra bền: N b . c
n
N
* Kiểm tra giảm yếu thép cơ bản: f . bl . c
An
Trong đó : An là diện tích tiết diện ngang của thép cơ bản đã trừ đi phần giảm yếu
2. Liên kết bulong chịu kéo dọc theo trục thân bulong
N
n
Ntb .γc
* chú ý: khi bulong chịu đồng thời cả cắt và kéo -> phải kiểm tra riêng rẽ theo từng TH
V
Nb1
m
M M li l1
Nb1
V
* xác định [N]b : phụ thuộc vào bulong thường hay bulong cường độ cao
a) khi liên kết chỉ chịu momen:
Công thức kiểm tra bền:
M.l1
bl
NM N b . c
m. li 2
Trong đó: “m” là số bulong trên 1 dãy bulong ( ở hình vẽ trên có m=4)
b) khi chỉ chịu V
V
N Vbl N b . c
m.k
Trong đó “k” là số bulong trên 1 hàng của 1 nửa liên kết hay m.k= số bulong trên ½ liên kết
FB nhóm: Góc đồ án & ôn thi XD
Chủ nhiệm clb: KS. Vũ Đồ Án (FB: Quang Vũ – SĐT 0849.224.888)
-> N b N + N N .
M 2
bl
V 2
bl b c
M I n .2 I I gy .2
σn f . bl . c , với Wn
Wn h h
V
n f V .γ bl
An
td n 3 n 1.15 f . c
2 2
-khi thiết kế nên bố trí tước số bulong theo phương bề rộng k= 2-3
- ký hiệu bulong : xem bảng 2.12- trang 95
từ Wxct -> tra số hiệu thép hình trong phụ lục I.6 -trang 292 từ đó chọn tiết diện có Wx Wxct
td 2 cb 2 . cb 3 2 1.15 f . c
5 q c .l3
Đối với dầm đơn giản: .
l 384 EI
4. Kiểm tra ổn định tổng thể ( xem trang 122 sách giáo trình)
M
f . c
υb .Wc
hmin h hmax
h hkt
5 f 5 f l l
Công thức kinh nghiệm h min . . . h min . . .
24 E l 24 E tb
3 V
tw . max
2 hw . f v . c
3h
Với h 1 m , sử dụng công thức kinh nghiệm : tw 7 (mm)
1000
bf .t f 3 h 2
Với If = +bf .t f . fk
12 4
h fk 2
Lựa chọn h hw h fk , lấy gần đúng giả thiết If =bf .t f .
4
Có được Af + giả thiết bf->tf
+ giả thiết bf->tf
tf tw
*Điều kiện cấu tạo , thông thường: bf 180 350( mm)
tf 8 (mm)
b0
tf 1 1
hfk hw h
1
tf 1
bf
h fk =h w +t f
FB nhóm: Góc đồ án & ôn thi XD
Chủ nhiệm clb: KS. Vũ Đồ Án (FB: Quang Vũ – SĐT 0849.224.888)
A=h w .t w +2b f .t f
h w 3 .t w b .tf 3 h 2
Ix= +2.( f +bf .t f . fk )
12 12 4
2I x
Wx =
h
hw hw h
Sx =t w . . +bf .t f . fk
2 4 2
h fk
Sf =bf .t f .
2
a) Kiểm tra theo điều kiện bền của dầm
M max
*dầm chịu M : σ max = f . c
Wx
Vmax .Sx
*dầm chịu V: max f V .γ c
I x .t w
F
*dầm chịu ứng suất cục bộ : σcb = f . c , lz b 2t f
t w .lz
M h0
Trong đó : σ1 = . f . c , ho=hw
Wx h
V.Sf F
1 f V .γ c ; σcb = f . c
I x .t w t w .lz
bo f
Bản cánh: 0,5.
tf E
FB nhóm: Góc đồ án & ôn thi XD
Chủ nhiệm clb: KS. Vũ Đồ Án (FB: Quang Vũ – SĐT 0849.224.888)
hw f
Bản bụng: 5,5.
tw E
lo
i
l0 x x x
Theo trục x: x
ix
l0 y
Theo trục x: y
iy
Ix
Trong đó : ix = ( ix là bán kính quán tính của tiết diện theo trục x)
A
Iy
iy = ( iy là bán kính quán tính của tiết diện theo trục y) ,
A
A là diện tích của tiết diện cột
* Chiều dài tính toán l0 :
l0 x l. x
; l : là chiều dài hình học của cột
l0 y l. y
Cách xác định hệ số : phụ thuộc vào kiểu liên hết 2 đầu của cột
N N N
N
I. Cột đặc chịu nén đúng tâm: ( tiết diện cột là thép hình hoặc tổ hợp hàn)
y y
x x
hw hw
Đk ổn định bản bụng: , lấy theo bảng 4.3
tw tw
bo bo
Đk ổn định bản cánh: , lấy theo bảng 4.4
tf tf
N
Diện tích tiết diện cần thiết: Act
min . f . c
Trong đó : : được lấy theo giả thiết trước hoặc xác định theo độ mảnh giả thiết
ly lx
Từ gt -> bct , hct
y .gt x .gt
t f 8 40(mm) , tw 6 16(mm)
z0 z0
c
h
Iy 2.I 0
iy iy nhánh
A 2 A0
I x 0 .c t g .d g 3
Xét tỉ số: n , với I b ( momen quán tính của tiết
I b .a 12 dg
diện bản giằng)
tg
Trong đó : Ixo là momen quán tính của tiết diện nhánh với trục Xo đi qua trọng tâm nhánh
FB nhóm: Góc đồ án & ôn thi XD
Chủ nhiệm clb: KS. Vũ Đồ Án (FB: Quang Vũ – SĐT 0849.224.888)
a
trong đó : 1 : độ mảnh của nhánh cột với trục x0 , chiều dài tính toán = a, -> 1
ix 0
lx lx lx
x : độ mảnh của cột với trục x , x
ix Ix c
2
2 I x 0 . A0
A 2
2. A0
1
a.2) TH2 n
5
1 , 2 , 3 : độ mảnh của nhánh, xác định với chiều dài tính toán là lf
b. Với cột rỗng thanh giằng
FB nhóm: Góc đồ án & ôn thi XD
Chủ nhiệm clb: KS. Vũ Đồ Án (FB: Quang Vũ – SĐT 0849.224.888)
α1.A
cột 2 nhánh: 0 λ x 2 + , α1 tra ở bảng 4.6- trang 201
Ad1
Ad1: tổng diện tích các thanh bụng xiên trên cùng một tiết diện mặt cắt ngang thân cột
Ad1=2A1 Ad1=4A1
c. Ổn định cục bộ
Ktra các nhánh cột: đối với nhánh cột là thép hình thì không cần kiểm tra
hw hw
Đk ổn định bản bụng:
tw tw
bo bo
Đk ổn định bản cánh:
tf tf
E N
Vf 7.15. 2330 . .10-6
f υ
Trong đó: N là lực dọc tính toán của cột
là hệ số uốn dọc theo phương trục ảo, xác định theo 0
-> Lực cắt quy ước tác dụng lên 1 mặt rỗng của cột
Vs =n r .Vf , đối với cột rỗng 2 hoặc 4 nhánh có: nr=0,5
d.2) Kiểm tra khả năng chịu lực của hệ thanh bụng
* Bản giằng
Mb
W f .γ c
b
Tb .Sx fv.γ
I x .t b c
* Thanh giằng: Kiểm tra thanh giằng như cột đặc chịu nén đúng tâm theo điều kiện bền và ổn
định với chiều dài tính toán:
l0tt a 2 c 2
FB nhóm: Góc đồ án & ôn thi XD
Chủ nhiệm clb: KS. Vũ Đồ Án (FB: Quang Vũ – SĐT 0849.224.888)