Professional Documents
Culture Documents
CHƯƠNG 9 - ỨNG SUẤT & BIẾN DẠNG THANH UỐN NGANG PHẲNG
CHƯƠNG 9 - ỨNG SUẤT & BIẾN DẠNG THANH UỐN NGANG PHẲNG
strength of materials 1
09 ỨNG SUẤT & BIẾN DẠNG THANH UỐN NGANG PHẲNG 2
Thanh chịu uốn ngang phẳng khi trên tiết diện có hai thành phần
nội lực là moment uốn Mx và lực cắt Qy (hoặc My và lực cắt Qx).
09 ỨNG SUẤT & BIẾN DẠNG THANH UỐN NGANG PHẲNG 6
Q y = τ zy .dA
A
Q x = τ zx .dA = 0
A
09 ỨNG SUẤT & BIẾN DẠNG THANH UỐN NGANG PHẲNG 7
ΔH =
(M D
- M Cx )
. y.dA
→
x
Ix A
dM z
với: M D − M C = ΔM z = Δz = Q y .z
dz
Sx = y.dA
A
Q y .Sx
→
ΔH = .z
Ix
Nội lực lực cắt ngang phân bố dọc dầm được xác định theo công
thức
ΔH Q y .Sx
qz = =
Δz Ix
09 ỨNG SUẤT & BIẾN DẠNG THANH UỐN NGANG PHẲNG 9
S. P. Timoshenko and J. N. Goodier, Theory of Elasticity, McGraw-Hill, New York, 3d ed., 1970, sec. 124.
09 ỨNG SUẤT & BIẾN DẠNG THANH UỐN NGANG PHẲNG 11
I x .t b.h b.h 4
.b
12
Sx = y.dA
A
Sx – Moment quán tính tĩnh phần phía trên trục trung hòa tại điểm
tính ứng suất.;
Sx(1) – Moment quán tính tĩnh phần diện tích bị khoét lỗ bên trên
trục trung hòa.
Sx(2) – Moment quán tính tĩnh phần diện tích nguyên bên trên trục
trung hòa.
09 ỨNG SUẤT & BIẾN DẠNG THANH UỐN NGANG PHẲNG 14
H H
2 ; 2
B 2 H
B H
2
S(x2 ) = y.B.dy = B y.dy = . y 2
= . − yM
2
2 2 2
yM
yM yM
h h
b b h
2 2 b 2
2 2 2
yM
yM yM
09 ỨNG SUẤT & BIẾN DẠNG THANH UỐN NGANG PHẲNG 15
B H
2 2
b
h
Sx = . − y M − . − y M
2 2
2 2 2 2
t = B−b
B.H3 b.h 3
Ix = −
12 12
Thay vào ta được:
τ zy =
( )
Q ySx 3.Q y B.H 2 − b.h 2 − 4(B − b ).y 2M
=
I x .t 2 ( )
B.H 3 − b.h 3 .(B − b )
09 ỨNG SUẤT & BIẾN DẠNG THANH UỐN NGANG PHẲNG 16
τ =
3.Q y (BH − bh 2
2
) τ (1)
=
3.Q y (
B H2 − h 2 )
( )
max
zy
2 ( )
BH 3 - bh 3 (B − b )
zy
2 B.H 3 - b.h 3 (B − b )
09 ỨNG SUẤT & BIẾN DẠNG THANH UỐN NGANG PHẲNG 17
B 2 B H
2 2 H 2
S(2)
x = y.B.dy = B y.dy = . y 2
= . − y M
2
2 2 2
yM
yM yM
t=B
B.H3 b.h 3
Ix = −
12 12
Thay vào ta được:
τ zy =
(
Q ySx 3.Q y H 2 − 4y 2
=
)
I x .t (
2 B.H 3 - b.h 3 )
09 ỨNG SUẤT & BIẾN DẠNG THANH UỐN NGANG PHẲNG 18
τ (2)
=
3.Q y (H
− h22
) τ min =0
zy
2 (
B.H 3 - b.h 3 ) zy
09 ỨNG SUẤT & BIẾN DẠNG THANH UỐN NGANG PHẲNG 19
Sx – Moment quán tính tĩnh phần phía trên trục trung hòa tại điểm
tính ứng suất.;
Sx(1) – Moment quán tính tĩnh phần diện tích bị khoét lỗ bên trên
trục trung hòa.
Sx(2) – Moment quán tính tĩnh phần diện tích nguyên bên trên trục
trung hòa.
09 ỨNG SUẤT & BIẾN DẠNG THANH UỐN NGANG PHẲNG 20
Sx = S(x2) − S(x1)
Ta có:
H H
B 2 B H
2 2 H 2
S ( 2)
x = y.B.dy = B y.dy = . y 2
= . − yM
2
2 2 2
yM
yM yM
h h
2 2
( B −b w ) 2 b2 (B −b w ) h
2
S(x1) = y.(B −b w ).dy = (B −b w ) y.dy = = . − yM
2
. y
yM yM
2
y M
2 2
= S −S =
( B −b ) h
2
−y − .
B H
2
B 2
− y = (H − h 2 ) + b(h 2 − 4y 2 )
( 2) (1) w 2 2
Sx x x . M M
2 2 2 2 8
09 ỨNG SUẤT & BIẾN DẠNG THANH UỐN NGANG PHẲNG 21
τ zy =
( ) (
3Q y B H 2 − h 2 + b w h 2 − 4y 2 )
2 (
b w . b w .h 3 + B H 3 − h 3)
09 ỨNG SUẤT & BIẾN DẠNG THANH UỐN NGANG PHẲNG 22
B B H
2 2 H 2
2 2 2
yM
yM yM
t=B
B.H 3 (B − b w ).h 3
Ix = −
12 12
Thay vào ta được:
τ zy =
Q yS x
=
3Q y (H
− 4y 2 2
)
I x .t 2 b.h 3 + B H 3 − h 3 ( )
09 ỨNG SUẤT & BIẾN DẠNG THANH UỐN NGANG PHẲNG 24
=
Q S
y x
=
3Q y (H 2
− h 2
) =0
τ (2)
zy
I x .t (
2 b.h 3 + B H 3 − h 3 ) τ min
zy
09 ỨNG SUẤT & BIẾN DẠNG THANH UỐN NGANG PHẲNG 25
R R
Sx = x = −
2 2
y.b .dy 2 y. R y .dy
yM yM
3 R
( ) ( )
3
2 2
Sx = − R 2 − y 2 2 = R 2 − y 2M 2
3 yM
3
Với
π.R 4
Ix =
4
t = b x = 2 R 2 − y 2M
09 ỨNG SUẤT & BIẾN DẠNG THANH UỐN NGANG PHẲNG 27
2 2 2 2
( )
3
Qy R − yM
τ zy = 3
π.R 4
4
(
. 2 R 2 − y 2M )
2 2 2 2
( )
3
Qy R − yM
τ zy = 3
τ zy =
(
4Q y R 2 − y 2M )
π.R 4
4
(
. 2 R 2 − y 2M ) 3π R4
09 ỨNG SUẤT & BIẾN DẠNG THANH UỐN NGANG PHẲNG 28
τ min =0 4 Qy
τ zy
max
=
3 π.R 2
zy
09 ỨNG SUẤT & BIẾN DẠNG THANH UỐN NGANG PHẲNG 29
3 r
( ) ( )
3
(1)2 2
Sx = − r 2 − y 2 2
= r 2 − y 2M 2
3 yM
3
Suy ra: S = S(2 ) - S(1) = 2 (R 3 − r 3 )
x x x
3
09 ỨNG SUẤT & BIẾN DẠNG THANH UỐN NGANG PHẲNG 31
(
t = 2 R 2 − y 2M − r 2 − y 2M )
Ix =
(
π R 4 − r4 )
4
Thay vào ta được: τ zy =
(
4Q y R 2 + r 2 − y 2M + R 2 − y 2M . r 2 − y 2M )
3π (
R 4 − r4 )
09 ỨNG SUẤT & BIẾN DẠNG THANH UỐN NGANG PHẲNG 32
τ zy
max
=
(
4Q y R 2 + rR + r 2 ) (1)
τ zy =
4Q y 1
3π (
R 4 − r4) (
3π R 2 + r 2 )
09 ỨNG SUẤT & BIẾN DẠNG THANH UỐN NGANG PHẲNG 33
( )
R 3
với: (2 )
Sx
2
= y.Bx .dy = R 2 − y 2M 2
yM
3
t = 2 R 2 − y 2M
π 4 4
I xx = R − r
4
( )
Thay vào ta được:
τ zy =
(
4Q y R 2 - y 2 )
(
3π R 4 − r 4 )
09 ỨNG SUẤT & BIẾN DẠNG THANH UỐN NGANG PHẲNG 34
09.A.003.
Xác định ứng suất cắt tại điểm A của tiết diện sau:
09 ỨNG SUẤT & BIẾN DẠNG THANH UỐN NGANG PHẲNG 39
09.A.005.
Xác định vị trí và giá trị có ứng suất tiếp và ứng suất pháp cực trị
cho dầm chịu tải như hình vẽ
09 ỨNG SUẤT & BIẾN DẠNG THANH UỐN NGANG PHẲNG 40
Xác định ứng suất tiếp và ứng suất pháp tại vị trí A và B của dầm
chịu tải như hình vẽ
09 ỨNG SUẤT & BIẾN DẠNG THANH UỐN NGANG PHẲNG 41
Cho dầm thép thay đổi tiết diện được làm từ thép tấm. Hãy:
1. Vẽ biểu đồ nội lực theo wo;
2. Chiều dày thép tấm b (bề rộng tiết diện không đổi suốt dọc
chiều dài dầm). Xác định ứng suất lớn nhất trong dầm khi này;
09 ỨNG SUẤT & BIẾN DẠNG THANH UỐN NGANG PHẲNG 47
Cho dầm thép I ACB chịu tải trọng như hình có số hiệu W610x101.
Biết q = 12 kN/m, P =30 kN, L AC= 3m, LCB= 5m Hãy:
a. Vẽ biểu đồ nội lực dầm;
b. Xác định các đặc trưng hình học của thép số hiệu W610x101;
c. Kiểm tra bền cho dầm tại các tiết diện có nội lực nguy hiểm. Biết
ứng suất bền [σ]tension = [σ]compression = 50 MPa. [τ] = 700 kPa.
09 ỨNG SUẤT & BIẾN DẠNG THANH UỐN NGANG PHẲNG 48
Cho dầm thép T ABC chịu tải trọng như hình tiết diện như hình
bên q = 15 kN/m, P =15 kN, L AB= 5m, LBC= 2m. Hãy:
a. Vẽ biểu đồ nội lực dầm;
b. Xác định các đặc trưng hình học của tiết diện T;
c. Kiểm tra bền cho dầm tại các tiết diện có nội lực nguy hiểm. Biết
ứng suất bền [σ]tension = 40 MPa; [σ]compression = 25 MPa và [τ] =
500 kPa.
09 ỨNG SUẤT & BIẾN DẠNG THANH UỐN NGANG PHẲNG 49
Cho dầm thép ABC chịu tải trọng như hình tiết diện như hình bên.
q = 15 kN/m; P = 30kN. L AB = 4m, LBC= 2m, LCD= 2m. Hãy:
a. Vẽ biểu đồ nội lực dầm;
b. Xác định các đặc trưng hình học của tiết diện;
c. Kiểm tra bền cho dầm tại các tiết diện có nội lực nguy hiểm. Biết
ứng suất bền [σ]tension = 20 MPa; [σ]compression = 15 MPa và [τ] =
700 kPa.
09 ỨNG SUẤT & BIẾN DẠNG THANH UỐN NGANG PHẲNG 50
Cho dầm thép AC chịu tải trọng như hình tiết diện như hình bên.
q = 15 kN/m; P = 30kN. L AC = 5m, LCB= 5m Hãy:
a. Vẽ biểu đồ nội lực dầm;
b. Xác định các đặc trưng hình học của tiết diện;
c. Kiểm tra bền cho dầm tại các tiết diện có nội lực nguy hiểm. Biết
ứng suất bền [σ]tension = 20 MPa; [σ]compression = 15 MPa và [τ] =
700 kPa.
09 ỨNG SUẤT & BIẾN DẠNG THANH UỐN NGANG PHẲNG 51
Cho dầm thép AC chịu tải trọng như hình tiết diện như hình bên.
q = 10 kN/m; P = 40kN, M= 10kN.m; L AB = 5m, LBC= 2m. Hãy:
a. Vẽ biểu đồ nội lực dầm;
b. Xác định các đặc trưng hình học của tiết diện;
c. Kiểm tra bền cho dầm tại các tiết diện có nội lực nguy hiểm. Biết
ứng suất bền [σ]tension = 20; [σ]compression = 15 MPa và [τ] = 700
kPa.
09 ỨNG SUẤT & BIẾN DẠNG THANH UỐN NGANG PHẲNG 52
Cho dầm AC chịu tải trọng như hình tiết diện như hình bên. Biết tải
trọng tập trung P =30 kN. L=6m. Hãy:
a. Vẽ biểu đồ nội lực dầm;
b. Xác định các đặc trưng hình học của tiết diện;
c. Tính ứng suất dầm tại các tiết diện có nội lực nguy hiểm.
09 ỨNG SUẤT & BIẾN DẠNG THANH UỐN NGANG PHẲNG 53
Cho dầm chịu tải trọng P = 4qa; L AB =a, LBD = 4a; a= 1m (bỏ qua
trọng lượng bản thân dầm). Hãy:
1. Vẽ biểu đồ nội lực theo q và a;
2. Xác định giá trị cho phép [q] để dầm bền.Biết rằng ứng suất cho
phép của vật liệu trong vùng kéo [σ]tension = 60 MPa và ứng suất
của vật liệu trong vùng nén là [σ]compression = 60 MPa.
09 ỨNG SUẤT & BIẾN DẠNG THANH UỐN NGANG PHẲNG 54
Cho dầm chịu tải trọng P = 2qa; L AB =a, LBD = 4a; a= 2m (bỏ qua
trọng lượng bản thân dầm). Hãy:
1. Vẽ biểu đồ nội lực theo q và a;
2. Xác định các đặc trưng hình học của tiết diện;
3. Xác định giá trị cho phép [q] để dầm bền. Biết rằng ứng suất cho
phép của vật liệu trong vùng kéo [σ]tension = 60 MPa và ứng suất
của vật liệu trong vùng nén là [σ]compression = 100 MPa. [τ] = 850
kPa.
09 ỨNG SUẤT & BIẾN DẠNG THANH UỐN NGANG PHẲNG 55
Cho dầm thép thay đổi tiết diện được làm từ thép I. Biết P = 50 kN,
chiều dài L = 4m. Hãy:
1. Vẽ biểu đồ nội lực cho dầm ;
2. Xác định số hiệu thép I để dầm đảm bảo độ bền. Biết ứng suất
bền của vật liệu [σ]tension = [σ]compression = 120 MPa.
09 ỨNG SUẤT & BIẾN DẠNG THANH UỐN NGANG PHẲNG 56
09.B.005. Cho cơ hệ như hình, xác định tải trọng cho phép [w] để
dầm đảm bảo độ bền biết ứng suất cho phép [σ] = 25 MPa, [τ] =
700 kPa.
09 ỨNG SUẤT & BIẾN DẠNG THANH UỐN NGANG PHẲNG 57
09.B.007.
Cho cơ hệ như hình, xác định tải
trọng cho phép [q] để dầm đảm bảo
độ bền biết ứng suất cho phép [σ] =
150 MPa, [τ] = 70 MPa.
09 ỨNG SUẤT & BIẾN DẠNG THANH UỐN NGANG PHẲNG 58
09.B.009.
Cho dầm chịu tải trọng như hình. Biết ứng suất pháp cho phép
[σz] =12 MPa; [τzy] =825 kPa. Xác định bề rộng b tối thiểu để dầm
đảm bảo độ bền.
b≥87.3 mm
09 ỨNG SUẤT & BIẾN DẠNG THANH UỐN NGANG PHẲNG 59
Cho cơ hệ như hình chịu tác dụng của tải tập trung P = 20 kN.
Chiêu dài L = 6m. Hãy:
1. Vẽ biểu đồ nội lực cho dầm;
2. Xác định số hiệu dầm thép I để dầm đảm bảo độ bền. Biết ứng
suất cho phép [σ] = 150 MPa, [τ] = 85 MPa.
09 ỨNG SUẤT & BIẾN DẠNG THANH UỐN NGANG PHẲNG 62
Cho cơ hệ như hình chịu tác dụng của tải tập trung P và chiều dài
L=10m, a=3m. Hãy:
1. Vẽ biểu đồ nội lực cho dầm theo P;
2. Xác định tải trọng cho phép [P] để dầm đảm bảo độ bền. Biết
ứng suất cho phép [σ] = 150 MPa, [τ] = 85 MPa. Biết dầm thép
có số hiệu W150x24, a = 3m.
09 ỨNG SUẤT & BIẾN DẠNG THANH UỐN NGANG PHẲNG 63
Cho dầm chịu tải tập trung P. chiều dài L=10m, a =3m. Hãy:
1. Vẽ biểu đồ nội lực theo P;
2. Xác định giá trị cho phép [P] để dầm bền. Biết rằng ứng suất cho
phép của vật liệu trong vùng kéo [σ]tension = 80 MPa và ứng suất
của vật liệu trong vùng nén là [σ]compression = 120 MPa. Biết dầm
thép có số hiệu W150x24.
09 ỨNG SUẤT & BIẾN DẠNG THANH UỐN NGANG PHẲNG 64
Cho dầm chịu tải tập trung P = 20 kN, chiều dài L = 6m. Hãy:
1. Vẽ biểu đồ nội lực;
2. Xác định giá trị cho phép [P] để dầm bền. Biết rằng ứng suất cho
phép của vật liệu trong vùng kéo, nén là [σ]tension = [σ]compression =
15 MPa. Biết dầm làm từ thép hộp hình chữ nhật, Hãy xác định số
hiệu thép phù hợp để đảm bảo độ bền.
09 ỨNG SUẤT & BIẾN DẠNG THANH UỐN NGANG PHẲNG 66
Cho dầm chịu tải phân bố q, chiều dài L = 6m, a = 3m. Hãy:
1. Vẽ biểu đồ nội lực theo q;
2. Xác định giá trị cho phép [q] để dầm bền. Biết rằng ứng suất cho
phép của vật liệu trong vùng kéo, nén là [σ] = 150 MPa, [τ] = 85
MPa. Hãy xác định [q] để dầm đảm bảo độ bền.
09 ỨNG SUẤT & BIẾN DẠNG THANH UỐN NGANG PHẲNG 67
Cho dầm chịu tải phân bố q, chiều dài L = 6m, a = 3m. Hãy:
1. Vẽ biểu đồ nội lực theo q;
2. Tính các đặc trưng hình học của tiết diện
3. Xác định giá trị cho phép [q] để dầm bền. Biết rằng ứng suất cho
phép của vật liệu trong vùng kéo, nén là [σ] = 150 MPa, [τ] = 85
MPa.
09 ỨNG SUẤT & BIẾN DẠNG THANH UỐN NGANG PHẲNG 68
Cho dầm chịu tải phân bố như hình, chiều dài, a = 3m. Hãy:
1. Vẽ biểu đồ nội lực theo q;
2. Tính các đặc trưng hình học của tiết diện
3. Biết các dầm đều có tiết diện hình chữ I. Biết rằng ứng suất cho
phép của vật liệu các dầm trong vùng kéo, nén đều là [σ] = 150
MPa, [τ] = 85 MPa. Hãy xác định số hiệu tiết diện hình chữ I 2
đoạn dầm ABD và DE. Bỏ qua trọng lượng của dầm
09 ỨNG SUẤT & BIẾN DẠNG THANH UỐN NGANG PHẲNG 70
(Hình a) (Hình b)